Ôn tập ch ơng 4: Biểu thức đại số
Đơn thức
Đa thức
1. Đơn thức là gì ?
2.Cách xác định bậc của
một đơn thức?
3.Hai đơn thức đồng dạng?
3.Cộng, trừ hai đơn thức
đồng dạng?
1. Đa thức là gì ?
2.Cách xác định bậc của
một đa thức?
3. Khi nào số a đ ợc gọi là
nghiệm của đa thức f(x)?
¤n tËp ch ¬ng 4: BiÓu thøc ®¹i sè
Ai nhanh h¬n!
1 2 3 4 5 6 7 8
BT 62
Ôn tập ch ơng 4: Biểu thức đại số
Trong các biểu thức đại số sau biểu thức nào
là đơn thức?
A. 2x(y+1) ; B. -x
2
yz
C. x
2
+ x + 1 ; D. (x - 1)(x + 2)
Ôn tập ch ơng 4: Biểu thức đại số
Bậc của đơn thức -5xy
2
z là:
A. 3 ; B. 5
C. 4 ; D. 2
Ôn tập ch ơng 4: Biểu thức đại số
Kết quả của phép thu gọn đơn thức 5a
2
b(-2ab
2
) là:
A. -10 a
3
b
3
; B. 10 a
3
b
3
C. -10 a
2
b
2
; D. Một kết quả khác.
Ôn tập ch ơng 4: Biểu thức đại số
Đơn thức -2x
2
y đồng dạng với đơn thức nào sau đây?
A. -2xy
2
; B. -2xy
C. 2x
2
y +1 ; D. 3x
2
y
Ôn tập ch ơng 4: Biểu thức đại số
Giá trị của biểu thức 2x + 3y tại x = -2; y = 1 là:
A. 5 ; B. -1
C. 7
; D. Một kết quả khác.
Ôn tập ch ơng 4: Biểu thức đại số
Bậc của đa thức 5x
4
y + 6x
2
y
2
+ 5 y
8
+ 1 - 5 y
8
là:
A. 5 ; B. 6
C. 8 ; D. 4
Ôn tập ch ơng 4: Biểu thức đại số
Hệ số cao nhất của đa thức P(x) = -2x
3
+ 7x
2
+ 5x -1
là:
A. 7 ; B. -2
C. 5 ; D. -1
Ôn tập ch ơng 4: Biểu thức đại số
x = -2 là một nghiệm của đa
thức nào sau đây?
A. x
2
+ 4 ; B. x
2
- 4
C. x - 2 ; D. 4x + 2
Ôn tập ch ơng 4: Biểu thức đại số
Bài 62 Trang 50(SGK)
Cho hai đa thức P(x) = x
5
- 3x
2
+ 7x
4
- 9x
3
+ x
2
- x
Q(x) = 5x
4
- x
5
+ x
2
- 2x
3
+ 3x
2
-
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ
thừa giảm của biến
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x)
c) Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) nh
ng không là nghiệm của đa thức Q(x) .
4
1
4
1
H ớng dẫn về nhà
1.Làm bài tập 61; 63; 64; 65 trang 50; 51 SGK
2. Giải các bài tật phần ôn tập cuối năm Trang 88 SGK