Tải bản đầy đủ (.doc) (72 trang)

Bo GA Su 6 20102011 KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (392.54 KB, 72 trang )

GIÁO ÁN: LỊCH SỬ 6
PHẦN MỘT: LỊCH SỬ THẾ GIỚI
Tiết 1 Bài 1: SƠ LƯỢC VỀ MễN LỊCH SỬ
Ngày soạn:
Ngày dạy:
A. Mục tiờu bài học :
- Giỳp H hiểu lịch sử à một KH cú ý nghĩa qt đv mỗi người, học LS là cần thiết
- Bước đầu bồi dưỡng cho H ý thức về tớnh chớnh xỏc và sự ham thớch HT bộ mụn
- Bước đầu giỳp H cú kỹ năng liờn hệ thực tế và quan sỏt.
B. Phương tiện DH:
- G: SGV - SGK
- H: SGK - tranh ảnh
C. Tiến trỡnhDH
1/ KTCB:
2/ Học bài mới:
- Bậc tiểu học, cỏc em đó làm quen với mụn lịch sử dưới hỡnh thức cỏc cõu chuyện LS. Từ
THCS trở lờn học LS nghĩa là tớm hiểu nú dưới hỡnh thức là 1 KH. Vậy để học tốt và chủ động,
cỏc em phải hiểu LS là gỡ?
1/ Lịch sử là gỡ:
G H Ghi bảng
H dẫn H đọc SGK: Từ đầu ngày nay
- Cú phải cõy cỏ, loài vật ngày từ khi ra đời đó cú
hỡnh dạng như ngày nay? Vỡ sao?
MR: ễng, bà, cha, mẹ cỏc em đều phải trải qua qt
sinh ra, lớn lờn, già đi tất cả mọi vật trờn trỏi đất
( cõy cối, con vật, con người) đều cú qt như vậy.
Quỏ trỡnh phỏt sinh, phỏt triển một cỏch khỏch
quan theo trỡnh tự t của TN & XH chớnh là LS.
- LS là gỡ? Cú gỡ khỏc nhau giữa lịch sử 1 con
người và lịch sử xó hội loài người? LS mà chỳng
ta học là gỡ?


(Con người chớ cú hđ riờng của mỡnh
XH: liờn quan đến tất cả ( nhiều người, nhiều
nước, nhiều lỳc )
Đọc SGK
Trả lời dựa vào SGK và
liờn hệ.
Thảo luận
- Là những gỡ diễn ra
trong quỏ khứ.
- là một K/ học dựng
lại toàn bộ hd của con
người và XH loài
người trong QK.
2/ Học lịch sử để làm gì:
H.đ: Làm thế nào để hiểu được trong quỏ khứ, tổ tiờn, ụng bà dó sống ntn tạo ra đất nước.
Y/cầu H quan sỏt H1 và hỏi cõu hỏi trong SGK
( Vỡ con người, sự vận động của trỏiđất, yếu tố
khỏc )
Quan sỏt H1 & thảo
luận
1
GIÁO ÁN: LỊCH SỬ 6
Mọi vật đều luụn phỏt triển, vậy chỳng ta cần
biết những phỏt triển đú khụng?
Tại sao cú những phỏt triển đú?
Học LS để làm gỡ?
- Em cho biết, trong vịờc trồng lỳa nước, cha ụng
ta dó rỳt ra kinh nghiệm gỡ mà ngày nay nhõn dõn
ta vẫn làm theo?
(N' n'c , khoai ruộng lạ )

KL: Biết sử khụng chỉ để biết , ghi nhớ mà phải
(hiểu sõu sắc) qk, hiểu rừ hiện tại đúng gúp những
nhiệm vụ trước mắt)
Liờn hệ thực tế để trả
lời
- Hiểu cội nguồn dõn
tộc, tổ tiờn.
- Biết qt sống, lđ, Đt
của con người.
Gúp phần xõy dựng
đất nước
3/ Dựa vào đõu để biết và dựng lại lịch sử:
- H. dẫn H dọc ý 1 SGK :T truyền miệng và
sử dụng cõu hỏi trong SGK
- Kể những loại tư liệu truyền miệng mà em biết?
( Tiểu thuyết, cổ tớch, thần thoại)
Thường phản ỏnh một phần lịch sử
- Hóy lấy vớ dụ về 1 truyền thuyết núi về quỏ
trỡnh bảo vệ đất nước ở địa phương Súc Sơn?
y/c học sinh đọc sỏch giỏo khoa phần cũn lại và
trả lời cõu hỏi trong sỏch giỏo khoa
- Quan sỏt H1 - 2, theo em cú những chứng tớch
hay tư liệu nào do người xưa để lại?
- Bia đỏ thuộc loại gỡ? Đõy là loại bia gỡ? Tại
sao em biết đú là bia tiến sĩ?
- MR: một điểm của lịch sử là khi xẩy ra, sự kiện
khụng diễn lại, khụng thể làm TN như đối với cỏc
mụn tự nhiờn. Học lịch sử phải dựa vào tài liệu
( tư liệu) là chủ yếu, tài liệu phải chớnh xỏc, khoa
học, đỏng tin cậy.

Đọc SGK và liệt kờ
loại tài liệu truyền
miệng
Lấy vớ dụ
Đọc SGK và trả lời
Thảo luận
- Tư liệu truyền
miệng
- Tư liệu hiện vật
- Tư liệu chữ viết
3/ Sơ kết bài:
Mỗi chỳng ta đều phải học và biết lịch sử, đặc biệt là lịch sử dõn tộc Việt Nam như Bỏc
Hồ đó núi : " Dõn ta phải biết sử ta
Cho tường gốc tớch nước nhà Việt Nam"
4/ Củng cố
2
GIÁO ÁN: LỊCH SỬ 6
Học lịch sử giỳp em những hiểu biết gỡ?
5/ Hướng dẫn học bài:
Giải thớch cõu danh ngụn cuối bài và xem bài 2
Tiết 2
Bài 2: CÁCH TÍNH THỜI GIAN TRONG LỊCH SỬ
Ngày soạn:
Ngày dạy:
A/ Mục tiờu bài học:
- Giỳp học sinh hiểu tầm quan trọng của việc tớnh thời gian trong lịch sử, thế nào là õm - dương -
cụng lịch, biết cỏch đọc ghi năm thỏng theo cụng lịch.
- Giỳp học sinh biết quý thời gian, bồi dưỡng ý thức về tớnh chớnh xỏc khoa học
- Bồi dưỡng cỏch ghi, tớnh năm, khoảng cỏch giữa cỏc TK với hiện tại.
B/ Phương tiện dạy học:

-H: SGK, lịch treo tường
- G: SGK - SGV, quả địa cầu
C/ Tiến trỡnh DH :
1/ KTCB:
Tại sao chỳng ta phải học lịch sử? Giải thớch cõu " Lịch sử là thày dạy của cuộc sống"
2/ Học bài mới:
- Ở bài trước cỏc em đó biết lịch sử là những gỡ diễn ra trong quỏ khứ theo trỡnh tự thời gian cú
trước, cú sau. Vậy người xưa nghĩ ra cỏch ghi và tớnh thời gian như thế nào?
1/ Tại sao phải xỏc định thời gian?
H.đ 1: KTGĐ: H hiểu vỡ sao phải tớnh thời gian trong lịch sử:
H. dẫn H tỡm hiểu SGK: ý 1: LS t
- Nhỡn vào H1 - 2 (B1) cỏc em, cú thể biết trường làng hoặc tấm bia đỏ
được dựng lờn cỏch đõy nhiều năm?
Thảo luận nhúm
3
GIÁO ÁN: LỊCH SỬ 6
Chỳng ta cú cần biết dựng một tấm bia tiến sĩ nào đú khụng?
- Phõn tớch: Giả sử tất cả cỏc SKLS đều khụng ghi lại thời gian cụ thể,
chỉ ghi ngày xưa thụi thỡ chỳng ta cú thể hờỉu và dựng lại lịch sử được
khụng? Vậy việc xỏc định thời gian là thực sự cần thiết
Muốn dựng lại lịch sử chỳng ta phải biết SK đú xảy ra vào thời
gian nào? ở đõu rối sắp xếp lại với nhau theo trật tự thời gian.
- Xỏc định thời gian là một nguyờn tắc cơ bản quỏ trỡnh của L sử .
Nghe GV thuyết
trỡnh
Muốn hiểu và
dựng lại lịch sử
phải sắp xếp tõt
cả cỏc sự kiện
theo trỡnh tự

thời gian.
H.đ 2: Hiểu cơ sở để xỏc định thời gian.
Quan sỏt TN, em thấy cú hiện tượng nào lặp đi lặp
lại?
Dựa vào đõu và bằng cỏch nào con người sỏng tạo
ra được cỏch tớnh thời gian?
Phõn tớch: Những hiện tượng thiờn nhiờn lặp đi
lặp lại, thời tiết ảnh hưởng sin hoạt con người, nhận
thức được thời gian, xỏc định đựơc thời gian.
Thảo luận nhúm
2/ Người xưa đó tớnh thời gian như thế nào?
4
GIÁO ÁN: LỊCH SỬ 6
H. dẫn học sinh đọc SGK: - Dựa vào đõu để người
xưa tớnh lịch?
G. vận dụng kiến thức Địa: Trải qua thời gian dàu,
người xưa quan sỏt và nhận thấy sự di chuyển của
trỏi đất xung quanh mặt trời và mặt trời xung
quanh trỏi đất tạo ra hiện tượng ban ngày- ban
đờm. Tớnh toỏn sự di chuyển đú làm ra lịch. Chia
ra ngày, thỏng, năm, giờ, phỳt, giõy.
HĐ 2: Cỏch chớnh để tớnh thời gian của người
xưa:
Chỳ ý: Người xưa cho rằng mặt trăng, mặt trời
đều quanh quanh trỏi đất tớnh khỏ chớnh xỏc: 1
thỏng ( tuần trăng) = 29 - 30 ngày. 1 năm cú 360 -
365 ngày ( cỏch đõy 4000 - 3000 năm người
phương đụng đó sỏng tạo ra lịch)
Theo A.L: cứ 4 năm cú 1 năm nhuận
Bằng tớnh toỏn khoa học: 1 năm = 365 ngày 6 giờ

Đọc SGK và trả lời
Nghe G giải thớch
Làm phộp tớnh
- Âm lịch
- Dương lịch
- Chia số ngày đú cho 12 thỏng thỡ số ngày cộng
lại là bao nhiờu? Thừa bao nhiờu? Làm thế nào?
- 4 năm cú 1 năm nhuận và thờm 1 ngày vào
thỏng 2 ở năm đú.
VD: Năm nào cú 2 số cuối chia hết cho 4 - là năm
nhuận.
Thỏng 2 cú 29 ngày - Lịch ta dựng là õm lịch.
3/ Thế giới cần cú một thứ lịch chung hay khụng?
Tại sao nhu cầu thúng nhất cỏch tớnh thời gian
của xó hội loài người đựơc đặt ra?
KL: Thế giới cú cần 1 thứ lịch chung hay khụng?
HĐ 2: TG dựng lịch chung là lịch gỡ ? cỏch tớnh
Thảo luận nhúm
- Dựa vào cỏc thành
tựu KH dương lịch
5
GIÁO ÁN: LỊCH SỬ 6
lịch đú như thế nào?
G. thớch: lịch ta (õm - dương lịch) chỉ dựng trong
sinh hoạt.
dõn gian- Lịch tõy đựơc sử dụng rộng rói trờn TG
G.thớch từ cụng nguyờn: CN là năm twong truyền
chỳa Giờsu sỏng lập đạo Cơ đốc ( gọi thiết chỳa
hoặc Kitụ) sinh ra. Đú là năm đầu CN. Thời gian
trước đú gọi là trước cụng nguyờn sau đú gọi là

sau cụng nguyờn.
1 TK đựơc tớnh từ năm 01 đến 100 của thế kỷ ấy:
TK I - 100 năm
TK XX từ 1901 - 2000
TK II - 200 năm
TNK I từ 1 - 1000
Ghe G g.thớch
được hoàn chỉnh -
Gọi là cụng lịch.
- Cụng lịch lấy năm
chỳa Giờsu ra đời là
năm đầu tiờn của
CN
Trước năm đú là
TCN - 100 năm đú
là 1 TK
- 1000 năm đú là 1
thiờn niờn kỷ
Minh hoạ bằng trục năm: TCN CN

111 40
3/ Sơ kết bài:
Xỏc định thời gian là một nguyờn tắt cơ bản quỏ trỡnh của lịch sử. Do n/c ghi nhớ và xỏc
định thời gian từ thời xa xưa của con người đó sỏng tạo ra lịch, tức là cú cỏch tớnh và xỏc định
thời gian thống nhất cụ thể.
4/ Củng cố:
Theo em vỡ sao trờn tờ lịch của chỳng ta cú ghi thờm ngày thỏng năm õm lịch?
5/ H. dẫn H học bài: BT1 (7), chuẩn bị bài 3
6
GIÁO ÁN: LỊCH SỬ 6

Phần một: KHÁI QUÁT LỊCH SỬ THẾ GIỚI CỔ ĐẠI
Tiết 3
Bài 3: XÃ HỘI NGUYấN THUỶ
Ngày soạn:
Ngày dạy:
A/ Mục tiờu bài học:
- H. nắm đựơc nguồn gốc loài người và cỏ mốc lớn trong quỏ trỡnh chuyển biến từ người tối cổ
đến hiện đại đời sống vật chất tinh thần, t/c XH của người nguyờn thuỷ, vỡ sao XHNT tan ró.
- Bước đầu hỡnh thành ở H ý thức đứng đắn về vai trũ của lap động sản xuất trong sự phỏt triển
của xó hội.
- RL kỹ năng quan sỏt tranh ảnh.
B/ Cỏc phương tiện dạy học:
- G: Tranh về cuộc sống của bầy người nguyờn thuỷ, h.vật phục chế về c
2
lao động, đồ trang sức
- H. Sưu tầm tranh ảnh, tư liệu về bầy người nguyờn thuỷ.
C/ Tiến trỡnh dạy học:
1/ KTCB: Người xưa đó tớnh thời gian ntn? Làm BT1 (Sự kiện 1,2,3)
2/ Bài mới:
Học LS loài người cho chỳng ta biết những việc diễn ra trong đời sống con người từ khi xuất hiện
đến nay, cho nờn trước hết ta tỡm hiểu con người đó xuất hiện như thế nào, xó hội đầu tiờn của
loài người là XHNT.
H. dẫn H đọc SGK phần1
- Qua phần 1, em rỳt ra con người xuất hiện như
thế nào? Cỏch đõy bao nhiờu năm? Từ loài gỡ mà
ra?
- Q. sỏt Hs, hóy miờu tả hỡnh dỏng người tối cổ?
- Người tối cổ giống động vật nào?
Q. sỏt H 3 - 4 và tranh, em thấy cuộc sống của con
người nguyờn thuỷ ntn? Sống ở đõu? làm được

những gỡ? Săn thỳ ntn?
- Theo em h 3 - 4 là hỉnh ảnh của người tối cổ hay
Q. sỏt Hs và đọc SGK rỳt
ra nhận xột
Miờu tả cuộc sống người
nguyờn thuỷ
Thảo luận
- Cỏch đõy 5 - 15
tr năm xuất hiện
vượn cổ.
- Cỏch đõy 3 - 4
triệu năm xuất
hiện người tối cổ
hỡnh dỏng thay
đổi do cỏch đi,
sống thành bầy
7
GIÁO ÁN: LỊCH SỬ 6
người tinh khụn?
( T. khụn: cú quần ỏo, c
2
đi săn)
- BNNT đó tiến hoỏ hơn hẳn vượn cổ ntn?
(Săn bắn, hỏi lượm cú chỗ ở, biết làm c
2

dựng lửa để nấu chớn)
Thảo luận nhúm
(BNNT)
Đời sống: săn

bắn, hỏi lượm
2/ Người tinh khụn sống như thế nào?:
G. định hướng: Người tối cổ xuất hiện cỏch đõy 3 - 4
triệu năm
Người tinh khụn xuất hiện cỏch đõy 4 vạn năm
- Những mốc thời gian này cho em nhận xột gỡ về quỏ
trỡnh tiến hoỏ từ người tối cổ lờn người tinh khụn?
- Q. sỏt Hs em hóy mụ tả những thay đổi về hỡnh dỏng
của người tinh khụn so với người tối cổ? về nóo, dạng
đứng thẳng, sự linh hoạt của chi trước).
Giải thớch tại sao lại cú sự thay đổi đú
G. trỡnh bày qt tiến hoỏ - người tinh khụn
T. tộc cú quan hệ huyết thống họ hàng, sống ăn chung
BT: Hóy lập bảng so sỏnh về cuộc sống của Người tối
cổ và người tinh khụn.
Cỏch sống
Sản xuất
Đồ dựng
Đ/s tinh
thần
Người tối cổ
Bầy
Hỏi lượm
Chưa cú gỡ
Chưa cú
Người tinh khụn
Thị tộc
Hỏi lượm, trồng
trọt, chăn nuụi
Đồ gốm, vải, trang

sức
Cú đời sống tinh
thần.
Nhận xột về thời gian
tồn tại của NTC
Q.sỏt Hs và nhận xột
Nghe giải thớch
Làm bài tập
- Cỏch đõy 4
vạn năm xuất
hiện người tinh
khụn.
Đời sống: sống
thành thị tộc,
biết trồng trọt,
chăn nuụi, làm
đồ trang sức,
đồ gốm.
3/ Vỡ sao xó hội nguyờn thuỷ tan ró:
H. dẫn H đọc SGK (đoạn đầu mục 3)
- Trong cụng tỏc c
2
sản xuất của người tinh khụn của
đặc điểm gỡ mới so với người tối cổ?
(Cải tiến c
2
đỏ, dựng KL để c. tạo c
2
)
Đọc SGK và phỏt hiện

Nghe giảng
8
GIÁO ÁN: LỊCH SỬ 6
- G. viờn trỡnh bày: trong quỏ trỡnh lao động sản xất
qua hàng vạn năm con người cải tiến c
2
đó - tăng hiệu
quả của nú. Ngoài ra búờt làm c
2
tre, gỗ, xg sừng và
đồ gốm.
1000 năm trước cụng nguyờn họ phỏt hiện ra KL và
dựng làm c
2
số lượng tăng và đa dạng lưỡi cày, liềm,
rừu ảnh hưởng to lớn đến sản xuất.
- Q.sỏt H6, 7 em cú nhận xột gỡ về c
2
và đồ dựng của
người tinh khụn?
- Theo em c
2
KL cú tỏc dụng như thế nào tới hiệu quả
lao động của họ?
- Trỡnh bày về qt c. tỏc c
2
SXKL và t/d.
Đồng nguyờn chất rất mềm chỷ yếu làm trang sức,
pha đồng với chỡ thiếc - đồng thau - c. tạo nhiều c
2


giỳp khai phỏ đất hoang, MR đất trồng phỏt minh ra
nghề trồng lỳa - thu hoạch phỏt tăng - số dư thừa
tăng - thu nhập của từng người học khỏc nhau xuất
hiện người giàu nghốo cỏch sống cũ cựng làm hướng
phỏ triển dần xuất hiện người nghốo, đúi phải đi làm
thuờ cho người giàu XHNT dần dần ta ró.
Qua p.tớch em hóy nờu nguyờn nhõn dẫn tới sự tan ró
của XHNT?
Q.sỏt H6, 7 nhận xột
Nghe giảng và phõn
tớch
Nờu nguyờn nhõn tan

4000 năm TCN,
con người biết
dựng kim loại để
chế tỏc đồ trang
sức và c
2
SX.
T/d: tăng sản
phẩm làm ra từ
đủ ăn cho đến dư
thừa
- Khụng thể sụng
chung, làm chung
- XHNT tan ró
3/ Sơ kết bài:
Nhờ cú quỏ trỡnh lao động mà loài vượn trở thành loài người, lao động sản xuất khiến xó hội

nguyờn thuỷ phỏt triển. Vai trũ của lao động sản xuất đối với sự phỏt triển của xó hội loài người là
vụ cựng quan trọng.
4/ Củng cố: Cõu hỏi SGK
5/ Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Điền vào chỗ trống những nọi dung cũn thiếu
Thời gian XH người Hỡnh dỏng
Đời sống
T/c XH C
2
cỏch lao
động
5 - 15 triệu năm
3 - 4 triệu năm
9
GIÁO ÁN: LỊCH SỬ 6
4 vạn năm
4000 năm
Bài 4
Tiết 4: CÁC QUỐC GIA CỔ ĐẠI PHƯƠNG ĐễNG
Ngày soạn:
Ngày dạy:
A- Mục tiờu bài học:
- Giỳp H nắm được,sau khi XHNT tan ró, XH cú giai cấp và nhà nước ra đời đầu tiờn ở phương
Đụng: Ai Cập, Lưỡng Hà, Trung Quốc, ấn Độ từ cuối thế kỷ I - đầu thế kỷ III, nền tảng KT thể chế
Nhà nước ở cỏc quốc gia này.
- Xó hội cổ đại phỏt triển cao hơn XHNT, bước đầu ý thức về sự bỉnh đẳng giàu nghốo ( g/c) trong
XH và về nhà nước chuyờn chế.
- KL kỹ năng quan sỏt, nhận xột tranh ảnh
B- Phương tiện DH:
- G: Bản đồ cỏc quốc gia cổ đại phương Đụng tư liệu.
- H: Sưu tầm tư liệu, tranh ảnh về đời sống của cỏc quốc gia cổ đại phương Đụng.

C- Tiến trỡnh DH:
1. KTBC: - Em hóy cho biết Người tinh khụn sống như thế nào?
- Vỡ sao XHNT tan ró?
2. Bài mới:
XHNT ( Cxó T.tộc) tan ró. Con người đang đứng trước ngưỡng cửa của thời đại cú giai cấp
đầu tiờn - thời cổ đại. Bài học sẽ giỳp cỏc em tỡm hiểu một số quốc gia cổ ở phương Đụng.
1) Cỏc quốc gia cổ đại ở phương Đụng hỡnh thành ở đõu và từ bao giờ?
N đ dạy
* Sử dụng bản đồ giới thiệu khu vực lưu vực cỏc sụng
lớn, ngưũi đến cư trỳ đụng: Nin, Tigơrơ- ơphrỏt, ấn -
Hằng, T.Giang, Hoàng Hà.
- Tại sao ở lưu vực việc những sụng lớn, người đến
H đ học
Quan sỏt lược đồ
Ghi bảng
10
GIÁO ÁN: LỊCH SỬ 6
cư t rỳ đụng?
* Phõn tớch: Với sự phỏt triển của Sản xuất, đặc biệt
là của KL dẫn đến con người chuyển dần xuống cỏc
sụng lớn. Những trở thành ngành KT chớnh. Nhưng
muốn phỏt triển sản xuất nụng nghiệp người ta phải
làm gỡ?
- Em hóy mụ tả cỏc khõu chớnh của sản xuất nụng
nghiệp của người Ai Cập cổ qua H8 SGK? ( Quan sỏt
từ dưới lờn trờn, từ trỏi qua phải, Hàng trờn: phải
sang trỏi)
- Em cú suy nghĩ gỡ từ bức tranh này? ( Nghề làm
ruộng thu hoạch nhiều nờn phải nộp chi quý tộc)
* Phõn tớch: Nụng nghiệp trụng lỳa nước phỏt triển

trờn những vựng đất màu mỡ do đú con người định
cư lõu dài và phỏt triển cỏc ngành sản xuất khỏc.
Phõn húa giàu nghốo sõu sắc dẫn đến hỡnh thành 1
tầng lớp cú quyền thế làm chủ vựng đất của mỡnh
6000 năm trước đõy hỡnh thành những quốc gia cổ
đại đầu tiờn ở phương Đụng ( chỉ trờn bản đồ)
Thảo luận
Quan sỏt H8 và miờu
tả
Thảo luận và nhận xột
Nghe và nhỡn lược đồ
để xỏc định vị trớ
Hỡnh thành trờn
lưu vực cỏc sụng
lớn.
Cuối TK IV đầu
TNK III TCN,
hỡnh thành cỏc
q. gia Ai Cập,
Lưỡng Hà, ấn
Độ, Trung Quốc
2/ Xó hội cổ đại phương Đụng bao gồm những tầng lớp nào:
Hướng dẫn học sinh đọc SGK: Từ đầu khỏc gỡ
con vật
XH cổ đại Phương Đụng bao gồm những tầng lớp
nàp?
GV. P.tớch đời sống và đại vị của từng tầng lớp
G. thớch cỏc thuật ngữ: Cụng xó, lao dịch, quý tộc, sa
mỏt, nụ lệ.
Hướng dẫn H khai thỏc H9 và 2 điều trớch bộ luật

Hamurabi
- Qua 2 điều luật trờn theo em người cày thuờ ruộng
phải làm vịờc như thế nào?
G. nờu qua về nguyờn nhõn của cỏc cuộc khởi nghĩa:
bị búc lột nặng nề và bị đối xử như sỳc vật.
- Hóy kể tờn cỏc cuộc khởi nghĩa của nụ lệ và dõn
nghốo
Nờu cỏc tầng lớp
Nhận xột về luật
Hămmurabi
Kể tờn theo SK\GK
a/ Cơ cấu xó hội
- Nụng dõn
(C.xó) chiếm đa
số là lực lượng
sản xuất chớnh.
Nụ lệ: phục vụ
vua quý tộc
- Quý tộc ( Vua,
quan - quý tộc)
cú quyền thế và
nhiều của cải.
b/ Cỏc cuộc khởi
nghĩa của nụ lệ
và dõn nghốo.
11
GIÁO ÁN: LỊCH SỬ 6
- Đi sõu vào KN - 1750 ở Ai Cập qua một số đoạn
trớch ( Lời khuyờn và Ipuse) và "lời tiờn đoỏn của
Nờphộc tuy" SGV ( 25) - Sự vựng lờn mạnh mẽ của

tầng lớp bị trị trong xó hội bấy giờ
- KN ở lưỡng Hà
(- 2300)
- KN ở Ai Cập
(- 1750)
3/ Nhà nước chuyờn chế cổ đại Phương Đụng:
Y/ cầu H đọc SGK mục 3.
Giỳp H tỡm hiểu thuật ngữ QCCC thụng qua chế độ
chớnh trị - xó hội ở Phương Đụng cổ đại.
ở cỏc nước phương Đụng vua cú những quyền hành
gỡ?
KL: ở mỗi nước cú những cỏch gọi khỏc nhau về vua.
Thiờn tử ( TQ), Phraụn ( Ai Cập), Ensi ( Lưỡng Hà).
Qua tỡm hiểu những nội dung trờn, em cú thể rỳt ra
đặc trưng cơ bản của N
2
chế độ cổ đại phương đụng
là gỡ?
(Quyền lực vụ hạn của vua vố RĐ, thần dõn )
- Giỳp vịờc cho vua là ai? Họ cú quyền gỡ?
MR: ở Ai Cập, ấn Độ: T.lữ t. gia vào vịờc chớnh trị,
cú quyền khỏ lớn, thậm chớ cú lỳc lấn ỏt vua - đựơc
coi là những vị thần để trị dõn. T.lữ thường lợi dụng
yếu tố thần thỏnh để giải thớch nguồn gốc của mỡnh
gỏn cho mỡnh (nguồn gốc thần thỏnh và được trao
quyền để trị vỡ dõn chỳng).
Nờu theo SGK
N. xột và rỳt ra kết
luận
Dựa vào SGK trả lời

Đứng đầu là:
- Vua: nắm
quyền hành cao
nhất trong mọi
vịờc đặt ra luật
phỏp, chỉ huy
quõn đội
- Chờ độ QCCC (
vua chuyờn chế)
- Bộ mỏy hành
chớnh quan lại từ
TW - địa phương
( quý tộc, quan
lại) giỳp việc cho
vua.
3/ Sơ kết bài: Điều kiện tự nhiờn thuận lợi đưa tới sự ra đời của cỏc quốc gia cổ đại phương Đụng
đầu tiờn. Đú là cỏc nhà nước quõn chủ chuyờn chế: Ai Cập, Trung Quốc, Ấn Độ, L.Hà.
4/ Củng cố: Cõu hỏi SGK
5/ Hướng dẫn H làm BT: Vẽ sơ đồ bộ mỏy nhà nước chuyờn chế. Nờu rừ vị trớ của từng tầng
lớp?
Tiết 5.
Bài 5. CÁC QUỐC GIA CỔ ĐẠI PHƯƠNG TÂY.
A. Mục tiờu bài học.
- H nắm được tờn, vị trớ, tớnh hỡnh thành cỏc quốc gia cổ đại Phương Tõy, điều kiện tự
nhiờn vựng địa Trung hải khụng thuận lợio cho nụng nghiệp, những đặc điểm về nền tảng kinh tế,
cơ cấu xó hội, thể chế Nhà nước của Hy Lạp, Rụma, những thành tựu về VH – KT tiờu biểu.
- Giỳp H cú ý thức đầy đủ về sự bất bỡnh đẳng trong xó hội.
12
GIÁO ÁN: LỊCH SỬ 6
- Bước đầu lập liờn hệ điều kiện tự nhiờn với sự phỏt triển kinh tế.

B. Phương tiện dạy học.
- G. Lược đồ cỏc quốc gia cổ đại tranh ảnh về chương trỡnh đấu trường Cụliđờ.
- H. SGK tranh ảnh về Hy Lạp, Rụma cổ.
C. Tiến trỡnh dạy học.
1. KTBC:
- Những điều kiện nào dẫn đến sự ra đời của cỏc quốc gia cổ đại phương Đụng, xỏc định vị
trớ cỏc quốc gia đú trờn lược đồ?
- Tại sao lại núi Nhà nước cổ đại phương Đụng là Nhà nước QCCC?
2. Bài mới:
Sự xuất hiện của Nhà nước khụng chỉ xảy ra ở những nơi cú điều kiện tự nhiờn thuận lợi cho
sản xuất Nhà nước như ở phương Đụng mà vị trớ đó học ở tiết trước. H nay chỳng ta sẽ thấy Nhà
nước cũn xuất hiện cả ở những nơi khú khăn về điều kiện tự nhiờn. Vậy ở đõy Nhà nước nảy sinh
như thế nào (trong điều kiện tự nhiờn nào). Nhà nước cổ đại phương Tõy cú đặc điểm gỡ khỏc Nhà
nước cổ đại phương Đụng => Bài học mới.
<1> Sự hỡnh thành cỏc quốc gia cổ đại phương Tõy.
H. đ dạy H. đ học Ghi bảng
* Giới thiệu vị trớ địa lý, điều kiện tự
nhiờn, hỡnh thành hai quốc gia cổ Hy
Lạp, Rụma trờn lược đồ.
- Qua tỡm hiểu SGK, em thấy địa hỡnh
đất đai ở đõy khỏc phương Đụng như
thế nào? Vậy theo em ở đõy họ cú trồng
lỳa là chớnh như ở phương Tõy khụng?
=> Giới thiệu đặc điểm kinh tế của cỏc
quốc gia này: TCN & tự nhiờn.
- Nhỡn trờn lược đồ, em thấy vị trớ cỏc
quốc gia cổ đại phương Đụng và phương
Tõy như thế nào? Cú ảnh hưởng tới
nhau khụng? (một số quốc gia gần nhất
-> ảnh hưởng kinh tế – ngoại thương).

- Em thấy nền tảng kinh tế phương Đụng
khỏc phương Tõy như thế nào? theo em
nguyờn nhõn nào khiến cho cú sự khỏc
nhau đú?
(điều kiện tự nhiờn ảnh hưởng quyết
Quan sỏt
lược đồ.
Thảo luận
nhúm.
Quan sỏt
lược đồ và
nhận xột.
- Hy Lạp và Rụma ra đời vào khoảng đầu
thiờn niờn kỉ I trước cụng nguyờn.
- Do điều kiện tự nhiờn -> kinh tế chớnh
là trồng cõy lưu niờn (CN) (nho, ụ liu
… ), thủ cụng nghiệp và thương nghiệp.
13
GIÁO ÁN: LỊCH SỬ 6
định nền tảng kinh tế). So sỏnh và
rỳt ra nhận
xột.
2. Xó hội cổ đại Hy Lạp, Rụma gồm những giai cấp nào?
G dẫn dắt, phõn tớch cho H thấy vỡ sao cú chủ nụ,
nụ lệ.
+ Chủ nụ: Sự phỏt triển mạnh cụng thương -> hỡnh
thành một bộ phận dõn cư là những chủ xưởng, chủ
cỏc thuyền buụn, trang trại giàu cú -> sống sướng…
+ Nụ lệ: Tự binh CT hay hay những nụng dõn nghốo
khụng trả được nợ => làm người hầu hạ. ( Aten cú

365.000 nụ lệ, 90.000 dõn tự do, 45.000 kiều dõn).
Nghe giảng 2 giai cấp.
- Chủ nụ: ớt, giàu cú cú
thế lực chớnh trị (nắm
quyền hành) sống sung
sướng.
- Nụ lệ: Chiếm đa số, lao
động nặng nhọc làm ra
của cải, bị đỏnh đập…
- Em thấy cuộc sống của hai giai cấp này khỏc biệt
nhau như thế nào? Cỏch chủ nụ gọi nụ lệ là “những
cụng cụ biết núi” khiến cho em suy nghĩ những gỡ
về thõn phận người nụ lệ?
(Nụ lệ: Khụng được coi là người, bị coi là cụng cụ
làm ra tiền cảu cho chủ nụ, khụng cú quyền cú gia
đỡnh và tài sản riờng -> Mang nụ lệ đi thuờ, sinh
con, bỏn như sỳc vật).
Thảo luận
nghe giảng
* Dẫn dắt, nụ lệ khụng ngừng đấu tranh chống chủ
nụ, vỡ sao vậy?
* Giảng về cỏch đấu tranh của nụ lệ: Bỏ trốn, phỏ
hoại sản xuất, KNVT (điển hỡnh khởi nghĩa của
Spỏctacỳt). Tường thuật khởi nghĩa Spỏctacỳt.
Thảo luận
nghe giảng
Nổi dậy đấu tranh, tiờu
biểu là khởi nghĩa
Xpỏctacỳt (T3 – 1T trước
cụng nguyờn) ở Rụma.

- Theo em,; vỡ sao cỏc cuộc khởi nghĩa của nụ lệ
điển hỡnh là khơỉ nghĩa Xpỏctacỳt làm chi giới chủ
nụ kinh hoàng?
(Số lượng nụ lệ đụng gấp nhiều lần chủ nụ, họ quỏ
bất bỡnh).
Thảo luận
nhúm.
<3> Chế độ chiếm hữu nụ lệ.
- ở Hy Lạp, Rụma nụ lệ đụng gấp nhiều lần
chủ nụ, hơn thế nữa họ cũn giỡ vai trũ gỡ trong nền
kinh tế.
- Chủ nụ nắm quyền hành gỡ? Làm việc như thế
Dựa vào
SGK trả lời
14
GIÁO ÁN: LỊCH SỬ 6
nào? Điều này cú gỡ khỏc so với cỏc Nhà nước
phương Đụng?
- Em hiểu thế nào là chế độ chiếm hữu nụ lệ?
Nhà nước ở Hy Lạp, Rụma cổ đại thuộc về ai? Được
tổ chức như thế nào?
Thảo luận - Là xó hội cú hai giai cấp
cơ bản chủ nụ (gồm quý
tộc và dõn tự do) và nụ lệ.
Xó hội dựa trờn lao động
của nụ lệ và sự búc lột nụ
lệ.
* Phõn tớch khỏc với phương Đụng, ở phương
Tõy, mọi cụng dõn tự do đờu cú quyền bầu ra người
cai quản đất nước theop thời hạn quy định.

Khỏc: Hy Lạp: Nền dõn chủ được duy trỡ suốt
cỏc thế kỷ tồn tại => Nền dõn chủ chủ nụ.
Rụma: Thay đổi dần và từ cuối thế kỷ I trước
cụng nguyờn đến thế kỷ V, sau khi làm chủ vựng đất
RL = CT => Nhà nước do hoàng đế đứng đầu (chế
độ quõn chủ).
Nghe giảng.2 - Nhà nước do dõn tự do
và quý tộc bầu ra làm việc
cú thời hạn.
3. Sơ kết bài: Cỏc quốc gia cổ đại phương Tõy ra đời, chế độ xó hội là chiếm hữu nụ lệ, nú
khỏc rất nhiều ở phương Đụng => Đú là thể chế dõn chủ chủ nụ hoặc cộng hoà.
4. Củng cố: Bài tập: Hóy chọn cõu trả lời đỳng.
ở Hy Lạp, Rụma cổ đại, nụ lệ là lao động chớnh làm ra mọi sản phẩm: thúc, gạo, thịt, quần
ỏo … đến thành quỏch cung điện … để nuụi sống và cung ứng cho toàn bộ xó hội. Họ đó được
hưởng những quyền lợi.
a. Được xó hội trõn trọng, tụn vinh.
b. Được tham gia quản lý xó hội.
c. Được học hành và hưởng cỏc quyền khỏc.
d. Khụng được hưởng quyền lợi gỡ lại cũn bị ngược đói, hành hạ.
Tiết 6.
Bài 6. VĂN HOÁ CỔ ĐẠI.
A. Mục tiờu bài học.
15
GIÁO ÁN: LỊCH SỬ 6
- Giỳp H nắm được: Thời cổ đại để lại cho loài người một di sản văn hoỏ đồ sộ, quý giỏ, mức
độ ở phương Đụng và phương Tõy khỏc nhau nhưng đều sỏng tạo những thành tựu đa dạng: chữ
viết – số, lịch, văn hoỏ, khoa học kỹ thuật.
- Tự hào về những thành tựu văn minh thời cổ đại, bước đầu giỏo dục ý thức việc tỡm hiểu
những tư liệu ấy.
- Tập mụ tả một cụng trỡnh kiến trỳc hay như thế lớn qua tranh ảnh.

B. Phương tiện dạy học.
- G. Tranh ảnh tư liệu về đấu trường Colidi, kim tự thỏp.
- H. Sưu tầm tranh ảnh, những tư liệu về thời cổ đại.
C. Tiến trỡnh dạy học.
1. Kiến thức cơ bản:
- Em hiểu thế nào là chế độ chiếm hữu nụ lệ.
- Nờu đặc điểm khỏc nhau giữa Nhà nước chiếm hữu nụ lệ và Nhà nước QCCC.
2. Bài mới.
Thời cổ đại bắt đầu từ khi Nhà nước được hỡnh thành, loài người bước vào xó hội văn minh
trong thời kỳ này cỏc dõn tộc ở phương Đụng – Tõy đó sỏng tạo ra nhiều thành tựu văn hoỏ rực rỡ,
cú giỏ trị vĩnh cửu => chỳng ta sẽ tỡm hiểu một số thành tưụi chớnh rất quan trọng mà ngày nay
chỳng ta vẫn đang thừa hưởng.
1 Cỏc dõn tộc phương Đụng thời cổ đại đó cú những thành tựu văn húa gỡ?
- ở bài 2, cỏc em đó biết người xưa sỏng tạo ra cỏch tớnh
thời gian ntn? Họ đó sỏng tạo ra cỏi gỡ để ghi? (quan sỏt
tớnh toỏn -> tớnh trời mọc, lặn, di chuyển của mặt trời, mặt
trăng => lịch).
- Những tri thức về thiờn văn giỳp gỡ cho họ?
Nhắc lại nội
dung bài 2.
Liờn hệ.
Dựa vào SGK, em hóy nờu những thành tựu văn hoỏ chủ
yếu của người phương Đụng cổ đại?
- Thiờn văn + õm lịch –
chữ tượng hỡnh (chữ
viết), chữ số và cỏc phộp
tớnh (+, - , x,
÷
), số học,
hỡnh học, toỏn học.

* Quan sỏt hỡnh 11 => H 11 núi lờn điều gỡ?
(Người xưa sỏng tạo ra chữ tượng hỡnh để ghi lại diễn biến
đặc biệt…).
* Phõn tớch: Trong quỏ trỡnh lao động sản xuất, nhất là
nụng nghiệp trồng lỳa nước trờn vựng chõu thổ rộng, thừng
xuyờn ú thiờn tai -> con người khụng chỉ biết đắp đờ, khơi
đào kờnh ngũi mà cũn phải tỡm hiểu thiờn nhiờn để khắc
Quan sát H11
và nhận xét.
Nghe giảng.
16
GIÁO ÁN: LỊCH SỬ 6
phục khú khăn.
-> Sỏng tạo nhiều thành tựu khoa học: lịch (õm) -> dương,
chữ viết, số. Khụng chỉ thế do yờu cầu đo đạc của ruộng
đất, xõy dựng dinh thự -> sỏng tạo phộp tớnh +, - , x, , đo
diện tớch cỏc hỡnh, số
π
, phát hiện một số hành tinh….
Người Phương Đông có chữ viết rất sớm: Lưỡng Hà, Ai
Cập, - 3.500 năm, Trung Quốc – 2.000 năm -> Họ ghi chữ
viết vào đâu?
- Qua cỏc phương tiện truyền thụng đại chỳng, cỏc em đó
biết những cụng trỡnh nt nổi tiếng nào của người xưa?
* Yờu cầu H quan sỏt H 12 => mụ tả khỏi quỏt quỏ trỡnh
xõy dựng (nhất là kiến trỳc Khờốp): Cao > 146 m (

toà
nhà 45 tầng) hỡnh tứ diện đều, mỗi cạnh dài > 230 m; xõy
dựng từ 2.300.000 tấm đỏ, diện tớch đỏy 108.900 m

2
trờn
tường cú khắc ghi nhiều tri thức khoa học => là kỳ quan
cũn tồn tại.
- Kiến trỳc, điờu khắc,
tiờu biểu là: Kim tự thỏp
(AC), thành Babilon
(Lưỡng Hà).
- Em cú suy nghĩ gỡ về trỡnh độ của người phương Đụng
cổ đại?
Neu suy nghĩ
của bản thõn
(2). Người Hy Lạp, Rụma đó cú nhiều đúng gúp gỡ về văn hoỏ.
- Người phương Tõy tớnh ra lịch như thế nào?
=> Dương lịch lỳc đú được tớnh toỏn gần đỳng như hiện
nay.
- Hóy nờu những thành tựu văn hoỏ chủ yếu của người
phương Tõy?
- Chữ viết của người phương Đụng cú gỡ khỏc người
phương Tõy? Chữ của người phưng Đụng cú ưu điểm gỡ?
* Phương Tõy: học tập và hoàn chỉnh chữ của người Ai
Cập.
Trờn cơ sở tiếp thu những phỏt minh của người phương
Đụng -> Người phương Tõy phỏt triển thành KH cơ bản.
-> Là nền tảng cho cỏc ngành khoa học sau này.
Nờu theo
SGK
- Thiờn văn và dương
lịch.
- Sỏng tạo ra hệ chữ cỏi

a, b, c.
- Số học, hỡnh học, vật
lý, sử học … pt…
- Hóy kể tờn những nhà khoa học nổi tiếng ở phương Tõy
cổ đại mà em biết? G kể cõu chuyện về nhà bỏc học
ỏcsimột.
- Ngày nay, chỳng ta đang thừa hưởng những thành tựu nào
Nờu tờn một
số nhà bỏc
học. Liờn
hệo.
Cú nhiều nàh khoak học
lớn như: Pitago, Talột,
ỏcsimột, Platon….
- Văn học, nghệ thuật,
17
GIÁO ÁN: LỊCH SỬ 6
của cư dõn cổ đại phương Tõy? kiến trỳc…
* Yờu cầu H quan sỏt H13, 14, 15, 16 SGK.
- Em cú cảm nghĩ gỡ về giỏ trị nghệ thuật của cỏc cụng
trỡnh ấy?
G giới thiệu đấu trường Cụliđe và những tư liệu về cụng
trỡnh ấy?
- Cỏc thành tựu văn học thời cổ đại cho phộp chỳng ta nghĩ
thế nào về trớ tuệ và tài năng của con người?
(…. vụ tận…)
Nờu suy nghĩ
của bản thõn.
3. Sơ kết bài.
Những thành tựu văn học thời cổ đại là những thành tựu vụ cựng lớn lao khiến người đời sau

vụ cựng thỏn phục, gúp phần làm phong phỳ nền văn hoỏ thế giới. Đặc biệt trong khoa học, nhiều
thành tựu (chỳng ta vẫn sử dụng) cho đến ngày nay.
4. Củng cố: Cõu hỏi SGK.
5. Hướng dẫn H làm bài tập: BT 3 (19).
Tiết 7.
Bài 7. ễN TẬP
A. Mục tiờu bài học.
- H nắm được cỏc kiến thức cơ bản của phần lịch sử thế giới cổ đại: Sự xuất hiện con người
trờn trỏi đất. Cỏc giai đoạn phỏt triển của người nguyờn thuỷ thụng qua lao động sản xuất, cỏc
quốc gia cổ đại và những thành tựu văn hoỏ lớn thời cổ đại => Tạo cơ sở đầu tiờn cho việc học
phần LSDT.
- Bồi dưỡng kỹ năng khỏi quỏt, tập so sỏnh và xỏc định cỏc đặc điểm chớnh.
B. Phương tiện dạy học.
- G: Lược đồ thế giới cổ đại, tranh về KTT…
- SGK: Tranh ảnh sưu tầm về cỏc cụng trỡnh nghệ thuật thời cổ đại.
C. Tiến trỡnh dạy học.
1. Kiến thức cơ bản: Trong quỏ trỡnh ụn.
2. Bài mới:
18
GIÁO ÁN: LỊCH SỬ 6
Phần I của chương t rỡnh lịch sử 6 đó giới thiệu nhiều nột cơ bản của lịch sở loài người từ
khi xuất hiện -> cuối thời cổ đại. Chỳng ta đó học và biết loài người đó lao động và chuyển biến
như thế nào để dần dần đưa xó hội tiến lờn và xõy dựng những gia đỡnh đầu tiờn trờn thế giới,
đồng thời sỏng tạo nờn những thành tựu văn hoỏ quý giỏ để lại cho đời sau => Tiết học giỳp cỏc
em hệ thống lại kiến thức.
(1). Những dấu vết của người tối cổ (người vượn) được phỏt hiện ở đõu?
H. đ dạy H. đ học Ghi bảng
* Yờu cầu H làm bài tập:
Dựng bỳt màu đỏnh giỏ những nơi tỡm thấy di tớch của
người tối cổ vào lược đồ? đọc tờn những nơi đú?

Làm bài tập
đỏnh dấu vào
lược đồ và
đọc tờn.
- Miền đụng phi
(ấtiụpia).
- Trờn đảo Giava
(Inđụ…)
- Gần Bắc Kinh (Trung
Quốc).
* Sửa bài tập phõn tớch.
Tại những nơi đú, cỏc nhà khảo cổ đó tỡm thấy xương của
người NTC cú niờn đại

3,

4 triệu năm. Trải qua mấy
trăm năm, con người tiến triển rất chậm. cỏch đõy

4 vạn
năm xuất hiện NTK. Về cấu tạo thể chất, về cơ bản họ
giống người hiện nay.
NTC khỏc NTK như thế nào => ND 2
Nghe giảng
(2). Những điểm khỏc nhau giữa người tinh khụn và người tối cổ thời nguyờn thuỷ.
Bài tập:
Hóy lập vảng so sỏnh để thấy sự khỏc nhau giữa
NTK và NTC về cỏc mặt: hỡnh dỏng (con
người), cụng cụ sản xuất, tổ chức xó hội, đời
sống tinh thần?

=> Nhận mạnh về sự tiến bộ hơn hẳng của NTK
so với NTC là: họ đó cú đời sống tinh thần và
biết trồng trọt, chăn nuụi, làm đồ gốm…
Lập bảng
so sỏnh
Người NTC NTK
Con người Đi bằng 2
chõn, chứa
thật thẳng
Cơ bản
giống
người ngày
nay
Cụng cụ sản
xuất
Bằng đỏ,
ghố đẽo
thụ sơ.
Bằng đỏ,
chế tỏc
tinh sảo
KL.
Tổ chức xó
hội
Bầy đàn Thị tộc
19
GIÁO ÁN: LỊCH SỬ 6
Đời sống tinh
thần
Chưa cú Đó cú

Yờu cầu H làm bài trắc nghiệm và sau đú chữ bài
tập.
Theo em thỡ yếu tố nào là đặc biệt quan trọng
(khụng thể thiếu) để phõn biệt sự khỏc nhau cơ
bản giữa NTK và NTC (nếu cú 4 yếu tố).
a. Thể tớch nóo của NTK lớn hơn.
b. NTK dỏng đi thẳng, cú thể cõn đối.
c. Bộ xươnkg của NTK nhỏ nhắn hơn.
d. NTK biết cải tiến cụng cụ lao động tốt hơn,
biết trồng trọt và chăn nuụi.
Hóy giải thớch tại sao?
Hai đại
diện
nhúm lờn
bảng làm.
Học sinh
ở dưới
chọn
phương
ỏn đỳng
(3), (4), (5), (6) Thời cổ đại cú những quốc gia lớn nào? Cỏc tầng lớp xó hội chớnh ở thời cổ
đại? Cỏc loại Nhà nước thời cổ đại? những thành tựu văn hoỏ lớn thời cổ đại?
- Hóy xỏc định trờn lược đồ cỏc quốc gia cổ đại
(phương Đụng và phương Tõy)?
* Lập bảng so sỏnh để H điền những nội dung
yờu cầu.
=> 4 nhúm cử 4 đại diện lờn điền vào bảng so
sỏnh (mỗi nhúm một nội dung: Tờn quốc gia, cỏc
tầng lớp chớnh; loại Nhà nước và cỏc thành tựu
văn hoỏ lớn).

- Nhận xột cỏc nhúm làm đó đỳng chưa?
- Thế nào là xó hội chiếm hữu nụ lệ?
- Thế nào là Nhà nước QCCC?
1 học sinh
lờn bảng
chỉ trờn
lược đồ 4
đại diện
cỏc nhúm
lờn làm
bài tập
KV
ND
Phương
Đụng
Phương
Tõy
Tờn quốc gia Trung
Quốc, Ai
Cập,
Lưỡng Hà,
ấn Độ
Hy Lạp,
Rụma
Cỏc tầng lớp
chớnh
- Quốc tộc.
- Nụng
dõn.
- Nụ lệ

- Chủ nụ.
- Nụ lệ.
Loại Nhà
nước
Quõn chủ
chuyờn
chế
Chiếm hữu
nụ lệ
Thành tựu
văn hoỏ lớn
- Chữ
tượng
hỡnh, chữ
số, thiờn
văn, hỡnh
học.
- Cụng
- Chữ cỏi
a, b, c.
- Thiờn
văn, lịch
(dương)
- Số học,
địa, vật lý.
20
GIÁO ÁN: LỊCH SỬ 6
trỡnh: Kim
tự thỏp.
- Cụng

trỡnh: Đền
Pỏctờnụng
Em hóy kể những thành tựu văn hoỏ thời cổ đại
cũn được sử dụng đến ngày nay mà em biết?
* G cú thể via dụ thờm:
+ Định luật vật nổi (V) của ỏcsimột (Rụma).
+ Định lý Pitago (Hylạp) + Tổng cỏc gúc trrong
1

= 180
0
+
b
a

c
: a
2
+ b
2
= c
2
Pitago giỏi về Triết – thần - đạo đức – toỏn –
hỡnh học – triết văn học.
Liờn hệ
với hiện
nay.
(7) Thử đỏnh giỏ cỏc thành tựu văn hoỏ lớn thời
cổ đại.
- Chỳng ta phỉa cú trỏch nhiệm gỡ với cỏc cụng

trỡnh cổ đại núi riờng và cỏc cụng trỡnh văn hoỏ
núi chung?
Tự H
đỏnh giỏ
- Bắt nguồn từ cuộc sống, phục vụ cuộc
sống…
- Sức sỏng tạo khụng giới hạn ngay từ
buổi bỡnh minh của lịch sử -> thành tựu
kỳ diệu ngày nay ta thừa hưởng.
3 – 4. Sơ kết bài và củng cố: Trong quỏ trỡnh ụn.
5 . Hướng dẫn H làm bài tập:
Sưu tầm những cõu chuyện về cỏc nhà khoa học thời cổ đại.
Tiết 8. BÀI TẬP.
A. Mục tiờu bài học.
- Giỳp H củng cố kiến thức bằng việc làm những bài tậo khú trong SGK.
- Bồi dưỡn kỹ năng so sỏnh làm bài tập.
B. Cỏc phương tiện dạy học.
- G. SGK, tài liệu liờn quan.
- H. SGK.
C. Tiến trỡnh dạy học.
1. Kiến thức cơ bản: Trong quỏ trỡnh làm bài tập.
2. Bài mới:
* Bài 2
G hướng dẫn lại cho H cỏch tớnh thời gian trong
lịch sử thụng qua (trục), sơ đồ năm và làm mẫu
một sự kiện trong bảng bài tập trang 6.
- 8-3 Mậu tý (9-4-1288): chiến thắng Bạch
H ghe G
hướng
dẫn và

làm móu
-> làm
- Sự kiện đú diễn ra cỏch đõy
2005 – 1288 = 717 năm.
-> Diễn ra ở thế kỷ XIII.
21
GIÁO ÁN: LỊCH SỬ 6
Đằng.
+ Sự kiện đú cỏch đõy bao nhiờu năm?
+ Sự kiện đú diễn ra ở thế kỷ mấy?
phần cũn
lại.
* Bài 33: Cụng cụ bằng KL cú tỏc dụng như thế
nào?
Thảo luận - Tỏc dụng của cụng cụ bằng KL: giỳp
việc sản xuất, trồng trọt dễ dàng hơn ->
năng suất phỏt triển
-> của cải dư thừa -> người giàu –
nghốo. Cơ sở của xó hội nguyờn thủ là
làm chung, hưởng chung bị phỏ vỡ
(cộng đồng)
-> Xó hội nguyờn thuỷ tan ró.
* Bài 4 – 5:
- Chế độ chuyờn chế là gỡ?
- Em hiểu thế nào là xó hội chiếm hữu nụ lệ?
=> G sửa lại nếu H trả lời khụng chớnh xỏc.
H trả lời - QCCC: Nhà nước do tầng lớp quý tộc
nắm giữ (vua cú quyền hành cao nhất
trong mọi việc và được cha truyền con
nối).

- Chiếm hữu nụ lệ: xó hội cú hai giai cấp
chớnh: chủ nụ và nụ lệ.
Nhà nước do quý tộc và dõn tự do bầu ra
làm việc cú thời hạn.
* Bài 6: Theo em những thành tựu văn hoỏ nào
của thời cổ đại cũn được sử dụng đến ngày nay?
G bổ sung thờm sau khi để H trỡnh bày.
H trỡnh
bày nội
dung đó
chuẩn bị
ở nhà.
Xó hội dựa tờn lao động của nụ lệ và
búc lột nụ lệ.
* Thành tựu văn hoỏ cổ đại cũn d sử
dụng:
- Lịch, chữ viết, vật lý, cơ học, hỡnh học
(định lý Pitago – Hylạp).
+ Tổng cỏc số lẻ liờn tiếp thỡ bằng 1 số
chớnh phương:
1 + 3 = 4, 1 + 3 + 5 = 9, 5 + 7 + 9 = 16.
+ Y học: Hypổcate (Hylạp): tổ sư cuả y
học.
3. Sơ kết.
4. Hướng dẫn H học bài: Sưu tầm tranh ảnh về tư liệu văn hoỏ cổ đại.
PHẦN II. LỊCH SỬ VIỆT NAM
CHƯƠNG I:
22
GIÁO ÁN: LỊCH SỬ 6
BUỔI ĐẦU LỊCH SỬ NƯỚC TA

Tiết 9 :
Bài 8. THỜI NGUYấN THUỶ TRấN ĐẤT NỨƠC TA
A. Mục tiờu bài học.
- Giỳp H biết trờn đất nước ta từ thời xa xưa đó cú người sinh sống. Trải qua hàng chục vạn
năm NTC -> NTK. Qua quan sỏt cụng cụ lao động giỳp H hiểu, phõn biệt những giai đoạn phỏt
triển khỏc nhau của con người.
- Bồi dưỡng cho H ý thức về lịch sử lõu đời của dõn tộc, về lao động xõy dựng xó hội.
- Rốn luyện cỏch quan sỏt, nhận xột bước đầu biết so sỏnh.
B. Cỏc phương tiện dạy học.
- G. Biểu đồ Bắc Việt, hiện vật phục chế.
- H: SGK.
C. Tiến trỡnh dạy học.
1. Kiến thức cơ bản:
2. Bài học mới.
Cũng như một số những trờn thế giới, nước ta cũng cú 1 lịch sử lõu đời, cũng trải qua cỏc
thời kỳ của xó hội nguyờn thuỷ và xó hội cổ đại. Tiết học sẽ giỳp cỏc em nắm được những chớnh ở
giai đoạn đầu của lịch sử dõn tộc ta.
(1) Những dấu tớch của người tối cổ được tỡm thấy ở đõu?
H. đ dạy H. đ học Ghi bảng
* G sử dụng biểu đồ Việt Nam giới thiệu cảnh
quan những vựng liờn quan: đặc điểm vựng nỳi
phớa Bắc, Tõy Bắc: rậm rạp, nhiều sụng ngũi,
đặc biệt là sụng Hồng và sụng Cửu Long khớ hậu
mưa nắng nhiều.
- điều kiện tự nhiờn những ta cú những đặc điểm
gỡ? Tại sao thực trạng cảnh quan đú lại rất cần
thiết đối với đời sống của người nguyờn thuỷ
=> Nhấn mạnh: điều kiện tự nhiờn thuận lợi đối
với đời sống của người nguyờn thuỷ -> cuộc
sống xó hội sớm con người.

Quan sỏt
biểu đồ
và nghe G
giới thiệu
thảo luận.
* Yờu cầu H quan sỏt H18 – 19 SGK -> xỏc định
vị trớ của Thẩm Khuyờn – Hai, nỳi Đo trờn biểu
đồ?
- ở bài 3 cỏc em đó biết về NTC => NTC là
Quan sỏt
H 18 – 19
và xỏc
định vị t - Cỏch đõy 40 – 30 vạn năm.
23
GIÁO ÁN: LỊCH SỬ 6
người như thế nào?
Dựa vào nội dung SGK, NTC xuất hiện ở nước ta
cỏch đõy bao nhiờu năm?
- Quan quan sỏt H24, em cú nhận xột gỡ về địa
điểm sinh sống cuả họ NTC trờn đất những ta?
rớ địa
điểm.
Nhận xột.
- Hang Thẩm Khuyờn, Thẩm Hai (Lạng
Sơn), nỳi Đo (Thanh Hoỏ), Xuõn Lộc
(Đồng Nai)…
(2) ở giai đoạn đầu, người tinh khụn sống như thứờ nào?
- Qua tỡm hiểu ở bài 3, trải qua thời gian bao lõu
thỡ NTC – NTK? (thời gian rất dài để tiến hoỏ)
* G trỡnh bày về quỏ trỡnh tiến hoỏ của NTC

trờn đất nứơc ta và việc mở rộng địa bàn sinh
sống: cỏch đõy 3 – 2 vạn năm.
Nghe G
giảng
- Khoảng 3 – 2 vạn năm trước đõy.
- Hóy nờu những địa điểm tỡm thấy dấu tớch của
NTK trờn nước ta? Xỏc định trờn lược đồ?
Nờu tờn
cỏc địa
điểm
- Địa điểm: mỏi đỏ Ngườn (Tõy
Nguyờn), Sơn Vi (Phỳ Thọ), Lai Chõu,
Sơn La …
* Yờu cầu H quan sỏt H 19 – 20. Em thử so sỏnh
cụng cụ ở H 19 và H 20 cú gỡ khỏc nhau giữa hai
cụng cụ này về trỡnh độ chế tỏc cụng cụ? Tỏc
dụng.
G khẳng định: cụng cụ lao động cú hỡnh thự rừ
ràng hơn => là sự tiến bộ của con người trong
chế tỏc cụng cụ sản xuất, kiếm sống.
Quan sỏt
kờnh
hỡnh và
nhận xột.
- Cải tiến cụng cụ: ghố đẽo ở lưỡi, cú
hỡnh thự rừ hơn.
- Tỏc dụng: Tăng thức ăn.
(3). Giai đoạn phỏt triển cua người tinh khụn cú gỡ mới?
* G trỡnh bày việc cải tiến cong cụ sản xuất và
thời gian xuất hiện NTK.

- Dựa vào SGK, hóy cho biết giai đoạn này NTK
sống ở những vựng nào?
Nờu theo
SGK
- Cỏch đõy 10.000 – 4.000 năm.
- Qua tỡm hiểu cỏc bài học trước, hóy cho biết
do đõu con người ngày càng tiến bộ?
G nhấn mạnh: trong quỏ trỡnh kiếm sống trong
rừng nỳi, gỗ – đỏ nhiều, con người khụng thể
khụng nghĩ đến việc làm như thế nào để cú cụng
cụ tốt hơn -> dấu tớch để lại thể hiện sự tiến bộ
chủ yếu là cụng cụ đỏ.
Nhắc lại
kiểm ttra

- Mở rộng địa bàn sinh sống: Hoà Bỡnh,
Bắc Sơn (Lạng Sơn), Quỳnh văn (Nghệ
An), Hạ Long (Quảng Ninh)….=> Gọi
là thời Hoà Bỡnh, Bắc Sơn.
G cho H quan sỏt hiện vật phục chế như H
2
O và
H21-22-23 và yờu cầu nhận xột về sự tiến bộ của
Quan sỏt
hiện vật
- Cụng cụ bằng nhiều loại đỏ được mài ở
lưỡi, cú cuốc đỏ, đồ gốm…
24
GIÁO ÁN: LỊCH SỬ 6
rỡu mỏi với rỡu ghố đẽo?

Về hỡnh thức, hiệu quả lao động: đẹp, cõn đối,
nhiều loại cụng cụ, hỡnh dỏng theo ý muốn. Mài
phải cú bàn mài => là phỏt minh (làm nhanh).
phục chế
và nhận
xột.
- Theo em, giỏ trị tiến bộ của cụng cụ đỏ mài là
gỡ? ở giai đoạn này cú đặc điểm gỡ mới so với
thời NTC? (chỗ ở lõu dài, xuất hiện cỏc loại
hỡnh cụng cụ mới. Đặc biệt là đồ gốm)
Thảo luận
nhúm.
Tỏc dụng: Mở rộng diện tớch sản xuất,
nõng cao dần đời sống.
3. Sơ kết bài:
Con người xuất hiện trờn đất nước ta từ
rất sớm. Trải qua quas trỡnh lao động,
tiến hoỏ - đặc biệt của con người ngày
càng ổn định hơn, tiến bộ hơn.
4. Củng cố: cõu hỏi SGK.
4. Hướng dẫn H lập bảng hệ thống cỏc
giai đoạn phỏt triển của thời nguyờn
thủy trờn đất nước ta để thấy sự tiến bộ.
Thời gian Xuất hiện người Địa điểm Cụng cụ Tỏc dụng
40 – 30 vạn năm Tối cổ Thẩm hai Đỏ, ghố đẽo thụ

Chật, đập thức
ăn …
Tiết 10.
Bài 9. ĐỜI SỐNG CỦA NGƯỜI NGUYấN THUỶ TRấN ĐẤT NƯỚC TA

A- Mục tiờu bài học:
- Giỳp Hs hiểu đc ý nghĩa của những biến đổi trong đời sụng vật chất – tinh thần của người
nguyờn thuỷ, c/tỏc cung cấp sản xuất của người thời hoà bỡnh . T/c XH đầu tiờn của NNT và
những nột chớnh trong đời sống tinh thần.
- Bồi dưỡng ý thức về lao động, tinh thần cộng đồng.
- Bồi dưỡng kỹ năng nhận xột, so sỏnh.
B – Phương tiện giảng dạy:
- G: Hiện vật cổ phục chế gđ HB – BS.
- H: Xem bài trước ở nhà.
C – Tiền trỡnh dậy học:
1) KTBC: Rựi mài lưỡi tiến bộ hơn rỡu ghố đẽo ntn?
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×