Quy hoạch xây dựng nông thôn mới QHXD xã Tân Long- huyện Đồng Hỷ - tỉnh Thái Nguyên
M U
1. Lý do, s cn thit lp quy hoch xõy dng nụng thụn mi
- Lõp quy hoach xõy dng nụng thụn mi xa Tõn Long trờn c s cac iờu
kiờn t nhiờn, kinh tờ xa hụi gn vi c trng vựng min va nm trong tụng thờ
inh hng phat triờn chung trờn toan huyờn. õy la chng trinh mang tinh inh
hng cho s phỏt trin kinh tờ, vn hoa, xa hụi theo cỏc tiờu chớ nụng thụn mi
do chớnh ph ban hnh ti Quyt nh s 491/Q-TTg ngy 16/4/2009.
- Xó Tõn Long cú v trớ thuc phớa ụng Bc ca huyn ng H, cỏch trung
tõm huyờn (th trn Chựa Hang) khoang 20km. Xó gp nhng khú khn, bt li do
c s h tng xung cp, yu kộm lm nh hng trc tip n i sng sinh hot
v sn xut ca nhõn dõn. im yu kộm nht trong c s h tng ca xó l mng
li giao thụng, phn ln ng giao thụng chớnh trong xó l ng cp phi t
cha c cng hoỏ, do ú thng xuyờn b h hi nghiờm trng vo mựa ma.
Khụng ch khú khn v giao thụng, cỏc c s h tng k thut v xó hi khỏc ca
xó cũn thiu hoc quy mụ cha ỏp ng c nhu cu ca nhõn dõn.
- Xó Tõn Long cú tim nng phỏt trin kinh t nụng - lõm kt hp theo
hng sn xut hng húa. Tuy nhiờn, nhng tim nng ú cha c khai thỏc hp
lý thỳc y tng trng kinh t nõng cao thu nhp cho nhõn dõn, nhng hn ch
ú cú nhiu nguyờn nhõn, trong ú cú nguyờn nhõn l vic ch o phỏt trin kinh
t xó hi ca xó nhng nm qua cha cú quy hoch.
- Vic Quy hoch xõy dng NTM xó Tõn Long nhm ỏnh giỏ rừ cỏc iu
kin t nhiờn, kinh t xó hi v a ra nh hng phỏt trin v khụng gian, v
mng li dõn c, v h tng k thut, xó hi nhm khai thỏc tim nng th mnh
vn cú ca a phng hng ti ỏp ng cho s phỏt trin kinh t - xó hi lõu di.
ỏn cng a ra xut nhm ch ng qun lý xõy dng, qun lý t ai ti a
phng m bo k hoch phỏt trin kinh t xó hi.
T trc n nay xó cha cú quy hoch tng th cho phỏt trin h tng nụng
thụn chớnh vỡ vy, Quy hoch xõy dng NTM xó Tõn Long l rt cn thit v cp
bỏch, nhm nh hỡnh phỏt trin im dõn c v phõn vựng sn xut mt cỏch tng
th chm dt tỡnh trng phỏt trin manh mỳn, t phỏt. ng thi phỏt trin h tng
k thut h tr sn xut v ci to mụi trng ca dõn c nụng thụn.
2. Mc tiờu
2.1. Mc tiờu tng quỏt
Đơn vị t vấn: Công ty CPTVXD và phát triển hạ tầng Miền Bắc
1
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới QHXD xã Tân Long- huyện Đồng Hỷ - tỉnh Thái Nguyên
- Xõy dng nụng thụn mi cú kt cu h tng kinh t - xó hi ng b v
tng bc hin i, bn vng; c cu kinh t v cỏc hỡnh thc t chc sn xut hp
lý; gn nụng nghip vi phỏt trin nhanh cụng nghip, dch v; Gn phỏt trin nụng
thụn vi ụ th theo quy hoch; xó hi dõn ch, n nh, giu bn sc vn hoỏ dõn
tc; Mụi trng sinh thỏi c bo v, an ninh trt t c gi vng; i sng vt
cht tinh thn ca ngi dõn cng c nõng cao theo nh hng xó hi ch ngha.
- Cng c v hon thin c s h tng nụng thụn, thc hin phng chõm
Nh nc v nhõn dõn cựng lm, xõy dng nụng thụn mi phỏt trin ton din
theo hng vn minh, gn vi bo v mụi trng sinh thỏi, gi gỡn v phỏt huy
bn sc vn húa dõn tc, m bo an ninh chớnh tr v trt t an ton xó hi.
2.2. Mc tiờu n nm 2020
- V quy hoch:
+ Quy hoch s dng t v h tng thit yu cho phỏt trin sn xut nụng
nghip hng hoỏ, cụng nghip, tiu th cụng nghip, dch v.
+ Quy hoch phỏt trin h tng kinh t - xó hi - mụi trng theo chun mi.
+ Quy hoch phỏt trin cỏc khu dõn c mi v chnh trang cỏc khu dõn c
hin cú theo hng vn minh, bo tn c bn sc vn hoỏ tt p.
- V c s h tng thit yu:
Cng húa tuyn ng tnh 273;100% cỏc tuyờn ng liờn xa, 50% cỏc tuyn
ng liờn xúm; 50% cỏc tuyn ng ni xúm, ni ng; cng húa c 100% cỏc
tuyn kờnh mng chớnh; 100% s h c s dng in an ton t cỏc ngun,
100% cỏc xúm cú nh vn húa v khu th thao t chun, 100% trng lp hc cú c
s vt cht t chun theo chun ca B giỏo dc & o to, ch c xõy dng kiờn
c, trm y t t chun quc gia, m bo c s vt cht cho cụng s xó.
- V vn húa - xó hi:
+ S trng hc trờn a bn xó t 50 % s trng chun chun quc gia; Gi
vng ph cp tiu hc, ph cp trung hc c s, phn u tng bc hon thnh ph cp
trung hc ph thụng.
+ Nõng t l ngi dõn c tham gia BHYT 100%; 80% dõn trờn a bn xó
c s dng nc hp v sinh, 100% s h gia ỡnh cú nh v sinh v hp v sinh;
70% khu dõn c t danh hiu lng vn húa; nõng t l lao ng c o to ngh
lờn 20%; nõng cao thu nhp ngi dõn, gim t l h nghốo xung di 10%.
Đơn vị t vấn: Công ty CPTVXD và phát triển hạ tầng Miền Bắc
2
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới QHXD xã Tân Long- huyện Đồng Hỷ - tỉnh Thái Nguyên
+ Thu nhp bỡnh quõn u ngi lờn 20 triu ng/nm;
C cu kinh t: Nụng lõm, thu sn chim 60%, cụng
nghip xõy dng 25%, thng mi dch v 15%.
3. Phm vi, thi hn lp quy hoch
3.1. Ranh gii, quy mụ t i, dõn s
- Ranh gii nghiờn cu lp quy hoch: Ton b a gii hnh chớnh xó Tõn
Long huyn ng H, tnh Thỏi Nguyờn.
- Din tớch t nhiờn 4.114,7 ha
- Dn s hin trng 6.036 ngi
3.2. Thi gian quy hoch
- Giai on: 2011 - 2015
- Tm nhỡn: 2016 - 2020
4. Cỏc c s lp quy hoch
4.1. Các vn bn phỏp lý
- Ngh quyt s 24/2008/NQ-CP ngy 28/10/2008 ca Chính ph ban hnh
Chng trình hnh ng ca Chớnh ph thc hin ngh Ngh quyt Hi ngh ln
th 7 BCN TW ng khóa X v nông nghip, nông dân, nông thôn.
- Quyt nh s 58/2007/Q-TTg, ngy 04/5/2007 ca Th tng Chính ph
phờ duyt Quy hoch tng th phát trin kinh t- xã hi tnh Thái Nguyên n nm
2020
- Quyt nh 491/Q-TTg, ngy 16/4/2009 ca Th tng Chính ph v/v
ban hnh B tiêu chí Quc gia v nông thôn mi
- Quyt nh s 800/Q-TTg, ngy 04/6/2010 ca Th tng Chớnh ph v/v
phờ duyt chng trình mc tiêu Quc gia v xây dng nông thôn mi
- Thông t s 54/2009/TT-BNNPTNT, ngy 21/8/2009 v hng dn thc
hin b tiêu chí Quc gia v nông thôn mi
- Thông t s 07/2010/TT-BNNPTNT, ngy 08/02/2010 ca B Nông
nghip &PTNT hng dn quy hoch phát trin sn xut nông nghip cp xã theo
B tiêu chí quc gia v nông thôn mi
- Thông t s 32/2009/TT-BXD, ngy 10/9/2009 ca B Xây dng ban hnh
quy chun k thut quc gia v quy hoch nông thôn.
- Quy chun k thut quc gia v QHXD (QCXDVN 01: 2008/BXD).
- Quy chun k thut quc gia v QHXDNT (QCVN 14: 2009/BXD).
- Thông t 17/TT-BXD, ngy 30/9/2010 ca B Xây dng hng dn xác
nh v qun lý chi phí quy hoch xây dng v quy hoch ô th
- Thông t liên B s 13/2011/TTLT-BXD-BNNPTNT-BTN&MT, ngy
28/10/2011 ca B Xây dng B Nụng nghip &PTNT B Ti nguyên v
Đơn vị t vấn: Công ty CPTVXD và phát triển hạ tầng Miền Bắc
3
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới QHXD xã Tân Long- huyện Đồng Hỷ - tỉnh Thái Nguyên
Môi Trng quy nh vic lp, thm nh, phê duyt quy hoch xây dng xã nông
thôn mi
- Quyt nh 03/2008/Q-BXD ngy 31/3/2008 ca B Xõy dng ban hnh
quy nh ni dung th hin bn v, thuyt minh i vi nhim v v ỏn quy
hoch XD.
- Thông t s 174/2009/TT-BTC, ngy 08/9/2009 ca B Ti chính hng
dn c ch huy ng v qun lý các ngun vn ti 11 xó thc hin án Chng
trình xây dng mô hình nông thôn mi thi k công nghip hóa, hin i hóa
- Chng trình hnh ng s 25-CTr/TU ngy 28/10/2009; Ch th s 30-
CT/TU, ngy 03/02/2010 ca Tnh y Thỏi Nguyờn thc hin Ngh quyt Hi ngh
ln th 7 Ban chp hnh Trung ng ng (khóa X) v nụng nghip, nụng dõn,
nụng thụn.
- Chng trình xây dng nông thôn mi s 420/CTr-UBND, ngy 31/3/2010
ca UBND tnh Thái Nguyên;
- Quyt nh s 1282/Q-UBND, ngy 25/5/2011 v vic phê duyt Chng
trình xây dng nông thôn mi tnh Thái Nguyên giai on 2011-2015, nh hng
n nm 2020.
Cn c Quyt nh s 1114/Q-SGTVT ngy 02/8/2011 ca S Giao
thụng vn ti tnh Thỏi Nguyờn v vic ban hnh Hng dn quy hoch, hon
thin h thng giao thụng trờn a bn xó; ng liờn xó; liờn thụn; liờn xúm.
Cn c Quyt nh s 112/Q-SXD ngy 04/8/2011 ca S xõy dng tnh
Thỏi Nguyờn v vic ban hnh hng dn t chc lp quy hoch xõy dng nụng
thụn mi trờn a bn tnh Thỏi Nguyờn
Cn c Quyt nh s 1412/SNN-KHTC ngy 09/8/2011 ca S Nụng nghip
v PTNT tnh Thỏi Nguyờn v vic Hng dn Quy hoch phỏt trin sn xut nụng
nghip cp xó theo B tiờu chớ Quc gia v nụng thụn mi tnh Thỏi Nguyờn.
- Quyt nh s 4996/Q-UBND, ngy 01/12 /2011 của UBND huyện Đồng
Hỷ v vic phê nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Tân Long
huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên.
- Ngh Quyt s 16/2012/NQ-HND ngy 30/7/2012 ca HND xó Tõn
Long v vic thụng qua quy hoch chung xõy dng nụng thụn mi xó Tõn Long
giai on 2011 2015, nh hng n nm 2020.
- Báo cáo tng kt công tác ca ng y, UBND xã các nm t 2005-2010
hoc báo cáo tng kt nhim k, kt qu iu tra trên a bn xã.
4.2. Các nguồn tài liệu, số liệu
- Báo cáo tình hình phát triển kinh tế xã hội của xã Tân Long.
- Các kết quả điều tra về dân số, đất đai do UBND xã cung cấp.
- Các kết quả điều tra, khảo sát, các số liệu, tài liệu khí tợng, thủy văn, địa
chất, hiện trạng kinh tế, xã hội và các tài liệu, số liệu liên quan.
Đơn vị t vấn: Công ty CPTVXD và phát triển hạ tầng Miền Bắc
4
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới QHXD xã Tân Long- huyện Đồng Hỷ - tỉnh Thái Nguyên
- Bản đồ quy hoạch sử dụng đất xã Tân Long năm 2010 tỷ lệ 1/5.000.
- Bản đồ hành chính tỷ lệ 1/5.000 của UBND xã Tân Long.
- Bản đồ địa chính xã Tân Long tỷ lệ: 1/1.000-1/2.000.
- Các bản đồ địa hình, rải thửa của khu vực có liên quan.
- Bản đồ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu trung tâm xã đợc phê duyệt tại
quyết định số 1362/QĐ-UBND ngày 15/5/2007
Đơn vị t vấn: Công ty CPTVXD và phát triển hạ tầng Miền Bắc
5
Quy ho¹ch x©y dùng n«ng th«n míi QHXD xã Tân Long - huyện Đồng Hỷ - tỉnh Thái Nguyên
PHẦN I
PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG TỔNG HỢP
1.1. Điều kiện tự nhiên
1.1.1 Vị trí địa lý
- Nằm ở phía Đông Bắc của huyện Đồng Hỷ, cách trung tâm huyện (thị trấn Chùa
Hang) khoảng 20 km về phía Bắc
- Phạm vi nghiên cứu lập quy hoạch: Toàn bộ địa giới hành chính xã Tân Long, huyện
Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên, diện tích tự nhiên 4.114,7ha
- Phía Đông giáp với xã La Hiên huyện Võ Nhai
- Phía Tây giáp với xã Minh Lập huyện Đồng Hỷ
- Phía Nam giáp với xã Quang Sơn huyện Đồng Hỷ huyện Đồng Hỷ
- Phía Bắc giáp với xã Văn Lăng, Hòa Bình huyện Đồng Hỷ; xã Thần Xa huyện Võ
Nhai
1.1.2. Địa hình, Địa mạo
Xã TânLong có địa hình đối núi phức tạp hơn các vùng khác của huyện Đồng Hỷ và
được chia 2 miền, miền trong (Sa Lung) và miền ngoài (Làng Mới). Địa hình của xã mang
đặc điểm địa hình miền núi, cao về phía bắc thấp dần về phía Nam.
1.1.3 Khí hậu
6
Quy ho¹ch x©y dùng n«ng th«n míi QHXD xã Tân Long - huyện Đồng Hỷ - tỉnh Thái Nguyên
Theo số liệu quan trắc của Trạm khí tượng thủy văn Thái Nguyên qua một số năm gần
đây cho thấy xã Tân Long nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa, thời tiết chia làm 4
mùa rõ rệt: xuân, hạ, thu, đông .
- Nhiệt độ không khí: TB năm 22 độ C
- Độ ẩm không khí: TB: 82%
- Mưa: lượng mưa trung bình năm là 2.097mm, trong đó mùa mưa chiếm 91,6% lượng
mưa cả năm, mưa nhiều nhất vào tháng 7 và tháng 8, nhiều khi xẩy ra lũ.
- Đặc điểm gió: Hướng gió thịnh hành chủ yếu vào mùa mưa là gió Đông Nam, vào
mùa khô là gió Đông Bắc.
- Số ngày có sương mù trong năm khoảng 4-5 ngày.
1.1.4. Thủy văn: Có dòng suối và những khe rạch đầu nguồn nhỏ, hệ thống các đập
chứa nước và các ao nhỏ.
1.1.5. Tài nguyên
- Tài nguyên đất: Tổng diện tích đất đai toàn xã theo địa giới hành chính là 4.114,7 ha.
- Tài nguyên nước: Có các hệ thống khe rạch đầu nguồn kết hợp với nguồn nước mưa
cùng các nguồn ở các đập, hồ chứa nước nhỏ của xã đã phần nào đáp ứng đủ nhu cầu nước
phụ vụ cho sản xuất nông nghiệp của xã.
- Nguồn nước ngầm: có độ sâu từ 5m – 15m với chất lượng nước được coi là đảm bảo
vệ sinh đáp ứng cho khoảng 65% số hộ.
- Tài nguyên rừng: Đến năm 2011 xã 907,02 ha đất rừng sản xuất chiếm 22,04%, đất rừng
phòng hộ 1.083,72ha chiếm 26,3% tổng diện tích đất tự nhiên toàn xã (4.114,7 ha), với thảm
thực vật gồm các cây thân gỗ như: Rừng hàng năm sinh khối nhỏ do quá trình chăm sóc, khai
thác không hợp lý dẫn đến rừng còn chủ yếu dây leo bụi rậm là chính.
- Tài nguyên khoáng sản: Qặng chì Kẽm, đá vôi vật liệu xây dựng
1.1.6. Môi trường
Tân Long là xã vùng cao với cơ cấu kinh tế chủ yếu là nông - lâm ngư nghiệp. Môi
trường của xã là tốt. Tuy nhiên một số năm gần đây, do việc phát triển sản xuất, sử dụng
ngày càng nhiều chất hóa học như phân bón, thuốc trừ sâu cùng chất thải từ chăn nuôi, sinh
hoạt, khai thác các mỏ đá, phát triển các khu dân cư nên phần nào đã gây ảnh hưởng đến môi
trường.
1.1.7. Nhận xét
Thuận lợi::
- Xã Tân Long nằm ở vị trí có tuyến đường tỉnh 273 từ Quang Sơn qua khu trung tâm xã
rồi đi xã Hòa Bình là trục giao thông xương sống đi qua địa bàn xã dài khoảng trên 3 km đã
tạo nhiều thuận lợi để phát triển nền kinh tế – xã hội của xã với những mũi nhọn đặc thù đồng
thời giúp xã tiếp thu nhanh tiến bộ khoa học, kỹ thuật và công nghệ.
7
Quy ho¹ch x©y dùng n«ng th«n míi QHXD xã Tân Long - huyện Đồng Hỷ - tỉnh Thái Nguyên
- Điều kiện tự nhiên khá thuận lợi đất giành cho sản xuất nông - lâm nghiệp/người là
tương đối cao; công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ đang trên đà phát triển và sức
khỏe đời sống của nhân dân trong vùng.
- Với chế độ mưa, nhiệt và ánh sáng tương đối thuận lợi để trồng lúa nước, trồng chè và
các cây mầu khác. Đã tạo điều kiện để nâng cao năng suất, sản lượng lương thực; tạo điều
kiện cho nghề rừng phát triển.
Khó khăn::
Bên cạnh những thuận lợi thì xã Tân Long còn nhiều khó khăn thách thức trong quá
trình xây dựng nông thôn mới đó là:
- Sản xuất còn nhỏ lẻ mang tính tự cung tự cấp, chưa tạo ra sản phẩm hàng hóa, còn hạn chế
trong khâu chế biến và tiêu thụ sản phẩm. Xuất đầu tư cao giá trị sản phẩm/1ha canh tác còn thấp
cho nên người dân thu lợi rất thấp, Cơ sở vật chất văn hóa của xã, xóm còn thiếu, chưa đáp ứng
nhu cầu hội họp và sinh hoạt văn hóa của người dân.
- Hệ thống giao thông không thuận lợi địa bàn phân thành 2 vùng rõ rệt. Nên khó khăn
trong phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội đặc biệt là tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp, phát triển
tiểu thủ công nghiệp, thương mại dịch vụ.
- Xây dựng vùng thâm canh hạn chế thủy lợi và nguồn sinh thủy rất khó khăn.
- Quỹ đất bằng phẳng để phát triển xây dựng cũng khá hạn chế do địa hình đồi núi
chiếm tỷ lệ lớn.
- Trình độ dân trí còn thấp, áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật còn chậm.
- Tỷ lệ lao động qua đào tạo còn thấp.
1.2. Các quy hoạch đã có
- Quy hoạch về xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500 khu trung tâm được phê duyệt năm 2007,
hiện đang được đầu tư xây dựng theo quy hoạch.
- Quy hoạch hiện trạng sử dụng đất giai đoạn 2004 – 2010
1.3. Hiện trạng kinh tế - xã hội
1.3.1. Các chỉ tiêu chính
- Nông nghiệp 75%; Thương mại - dịch vụ 15%; Công nghiệp - TTCN:
10%.
- Tổng thu nhập bình quân đầu người: 12 triệu đồng/người/năm.
- Tổng thu ngân sách: 60 triệu đồng;
- Tỷ lệ hộ nghèo chiếm 42,5%
1.3.2. Kinh tế
a, Sản xuất Nông nghiệp
- Trồng trọt
Tổng sản lượng lương thực có hạt năm 2011đạt 3.250 tấn, bình quân
lương thực đầu người là 550kg/người/năm, diện tích gieo cấy lúa cả năm
457,5 ha năng suất bình quân đạt 45tạ/ha, sản lượng thu hoạch là 2.056
tấn.
Trong đó:
Diện tích tích trồng ngô đạt 305ha, năng suất đạt 42,23tạ/ha,sản lượng1.288 tấn.
8
Quy ho¹ch x©y dùng n«ng th«n míi QHXD xã Tân Long - huyện Đồng Hỷ - tỉnh Thái Nguyên
Diện tích trồng lạc đạt là 60 ha , năng suất đạt 12 tạ/ha,sản lượng 72 tấn.
Cây đỗ tương diện tích là 20ha, năng suất 12,2 tạ/ha, sản lượng 24,5 tấn.
Diện tích chè đạt 143 ha, chè kinh kinh doanh 140ha, năng suất 110tạ/ha, sản lượng
1.540 tấn
- Chăn nuôi gia súc, gia cầm
- Tổng đàn trâu đạt 1.000 con, đàn bò 250 con, đàn lợn 4500 con, đàn gia cầm
50.000con. Xã có 1 hộ chăn nuôi theo hướng trang trại chăn gà bên cạnh đó, công tác thú y
tại xã được quan tâm chú trọng.
b, Đánh giá thực trạng phát triển thủy sản
- Diện tích mặt nước nuôi thủy sản năm 2011 đạt 4,75 ha.
c, Đánh giá thực trạng phát triển Lâm nghiệp
- Về lâm nghiệp: Diện trồng rừng hàng năm đạt 100 ha, sản lượng gỗ khai thác đạt
1000m3/năm.
d, Đánh giá thực trạng về thương mại, dịch vụ, công nghiệp
- Tổng giá trị ngành dịch vụ trong năm đạt 1,95 tỷ đồng
- Số lượng cơ sở chế biến nông, lâm, thủy sản trên địa bà xã: 3 cơ sở
- Tổng số cơ sở kinh doanh hiện kinh doanh trên địa bàn gồm: 75
- Công nghiệp khai thác mỏ gồm:
+ Mỏ đá đang khai thác: Mỏ đá Tập Trung, mỏ đá Đồng Phú, mỏ đá Hòa Phát, mỏ đá
Minh Hiển, mỏ đá Đồi Trực.
+ Mỏ đá đã được cấp phép nhưng chưa khai thác: Mỏ đá Kim Sơn, mỏ đá Việt
Cường, mỏ đá Đồi Trực 1, mỏ đá Đồi Trực 2, mỏ đá An Lộc, mỏ đá Thái Hải.
- Khu xí nghiệp kẽm chì Lang Hích
- Thương mại - dịch vụ: 15 cơ sở.
- Giải quyết việc làm cho 317 lao động,
1.3.4. Đánh giá thực trạng xã hội
a, Dân số, lao động
- Số lao động trong độ tuổi: 4423 lao động / tổng số dân 6036
- Cơ cấu lao động 95% lao động là nông nghiệp, còn lại công nghiệp và dịch vụ.
TT Hạng mục
Hiện trạng
năm 2011
Tỷ lệ (%)
Tổng dân số toàn xã ( người) 6036
I Dân số trong tuổi LĐ ( người) 4423 73,2
II LĐ làm việc trong các ngành kinh tế (người)
2.1 LĐ nông, lâm nghiệp, thuỷ sản 4201 95
2.2 LĐ CN, TTCN, XD 156 3,5
2.3 LĐ dịch vụ, thương mại, HCSN 66 1,5
b, Văn hóa thể thao
- Công tác văn hóa: UBND xã đã bám sát nhiệm vụ chính trị tuyên truyền vận động các
tầng lớp nhân dân thực hiện tốt các chủ trương đường lối của Đảng, pháp luật của Nhà nước
9
Quy ho¹ch x©y dùng n«ng th«n míi QHXD xã Tân Long - huyện Đồng Hỷ - tỉnh Thái Nguyên
phối kết hợp với ban ngành, đoàn thể MTTQ vận động các khu dân cư làng xóm thực hiện tốt
cuộc vận động “ Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ”, thực hiện quy ước, hương
ước làng xóm, 100% hộ gia đình, xóm, cơ quan, trường học ký kết thi đua đạt danh hiệu văn
hóa. Tỷ lệ đạt Làng văn hoá: không có, Gia đình đạt văn hoá 70%, Cơ quan văn hoá đạt 100%.
- Công tác thể thao: Duy trì các đội bóng đá, bóng chuyền, đẩy gậy, kéo co, cầu
lông Tham gia thi đấu các giải do huyện tổ chức đạt kết quả cao. Nhìn chung công tác thể
thao của toàn xã luôn được duy trì và phát triển.
c, Hệ thống chính trị
- Đản ủy, Hội đồng nhân dân, UBND xã thường xuyên cử cán bộ đi học, tập huấn đào
tạo nhằm nâng cao trình độ nghiệp vụ.
- Hiện tại 85% cán bộ, công chức xã đã đạt chuẩn, xã có đủ 5/5 tổ chức trong hệ thống chính
trị và đều đạt danh hiệu xếp loại loại A. Đảng bộ, chính quyền hàng năm đạt đơn vị trong sạch vững
mạnh.
d, An ninh, trật tự
Được cấp uỷ đảng chính quyền quan tâm hàng năm có Nghị quyết chuyên đề về an
ninh trật tự. Thực hiện tốt phong trào quần chúng tham gia bảo vệ an ninh tổ quốc. Nhân dân
tham gia phòng trào phòng ngừa, chống các loại tai tệ nạn xã hội nên tình hình an ninh chính
trị - trật tự an toàn xã hội được ổn định và giữ vững.
1.4. Đánh giá hiện trạng về nhà ở, công trình công cộng, hạ tầng kĩ thuật, di tích,
danh thắng du lịch
1.4.1 Hiện trạng về nhà ở
- Nhà ở khu ven đường huyện lộ:
+ Diện tích đất: 100 - 150m2, diện tích xây dựng 80 - 100m2, mật độ xây dựng trung
bình, có hộ kinh doanh.
+ Số nhà tạm, dột nát là 78 nhà, chiếm tỷ lệ: 6%.
+ Tỷ lệ nhà bán kiên cố là 1.150 nhà, chiếm tỷ lệ: 89,28%.
+ Tỷ lệ nhà kiên cố là 60 nhà, chiếm tỷ lệ: 4,65%.
- Nhà ở theo mô hình kinh tế vườn đồi - trồng rừng:
+ Rải rác ở các thôn trong xã, diện tích đất >2500m2, diện tích xây dựng <300m2, phát
triển nông nghiệp theo mô hình canh tác vườn đồi (Vườn + Ao +Chuồng + Ruộng + Trồng
rừng).
1.4.2. Hiện trạng công trình công cộng
10
Quy ho¹ch x©y dùng n«ng th«n míi QHXD xã Tân Long - huyện Đồng Hỷ - tỉnh Thái Nguyên
+ Trụ sở UBND xã: Quy mô xây dựng 2 tầng,
DT xây dựng 1055m2 gồm 12 phòng làm việc, 01
phòng hội trường 50 chỗ. Diện tích khu đất 2500m2
tại xóm Làng Mới. Chất lượng công trình còn tốt.
- Nhà hội trường xã 100 chỗ, diện tích 200m2:
xây dựng trong khu đất của trụ sở UBND xã, công
trình mới xây dựng và đưa vào sử dụng.
+ Trường tiểu học: Có 02 trường Tiểu học Tân
Long diện tích khu đất 6.536 m
2
tại xóm Làng Mới
đạt chuẩn quốc gia cấp độ 1 năm 2007. Tiểu học Sa
Lung đã đạt chuẩn quốc gia phòng học đều có Quy
mô xây dựng 2 tầng, DT xây dựng 2500 m
2
gồm 16
phòng học, 04 phòng học 1 tầng, đạt chuẩn quốc gia
cấp độ 1 năm 2012.
+ Trường trung học cơ sở Có 02 trường gồm 12
phòng học 2 tầng, diện tích khu đất xây dựng 6860
m
2
tại xóm Làng Mới. Phân hiệu Sa Lung diện tích
đất 3570m
2
, gồm nhà lớp học 02 tầng 8 phòng, diện
tích mỗi phòng 54m
2
. Chất lượng công trình còn sử
dụng nhưng cần cải tạo sửa chữa và xây mới thêm
nhà lớp học.
11
Quy ho¹ch x©y dùng n«ng th«n míi QHXD xã Tân Long - huyện Đồng Hỷ - tỉnh Thái Nguyên
+ Trạm y tế xã: Quy mô xây dựng 1 tầng,
DT xây dựng 465 m
2
, 01 bác sỹ, 03 y sỹ, 01 hộ
sinh Diện tích khu đất xây dựng 1.219 m
2
tại xóm Làng
Mới. Chất lượng công trình còn sử dụng nhưng cần cải
tạo sửa chữa nâng cấp. Đã đạt chuẩn quốc gia về Y tế.
+ Trung tâm học tập cộng đồng (nhà văn hóa xóm Đồng Mẫu): 01 trung tâm, vị trí
tại xóm Đồng Mẫu, nhà xây kiên cố, diện tích đất 200m
2
, diện tích xây dựng 80m
2
.
+ Trường mầm non: Có 09 điểm trường, nằm ở 09 xóm bằng nhà cấp 4 kiên cố, đảm
bảo cơ sở vật chất cho các cháu, diện tích mỗi lớp 54m
2
, sân chơi là 300m
2
trở lên.
+ Bưu điện: Quy mô xây dựng 1 tầng, DT xây
dựng 50 m
2
. Diện tích khu đất xây dựng 200m
2
tại xóm
Làng Mới.
+ Điểm có internet: Có 1 điểm/9 xóm
+ Nhà văn hoá các xóm:
Số
TT
Nhà văn hóa xóm
(m
2
)
Diện tích đất
(m
2
)
Diện tích xây dựng
(m
2
)
1 Đồng Mẫu 200 150
2 Ba Đình 150 50
3 Làng Mới 135 50
4 Đồng Luông 150 45
5 Làng Giếng 150 65
6 Đồng Mây 130 50
7 Hồng Phong 135 55
8 Lân Quan Chưa có Chưa có
9 Mỏ Ba 120 45
+ Ki ốt xăng dầu hiện có: Đang sử dụng tốt và đảm bảo môi trường
1.4.3. Hiện trạng hạ tầng kĩ thuật
a, Giao thông:
- Tổng chiều dài các tuyến đường giao thông (Tỉnh lộ, đường liên xã, đường liên xóm,
đường thôn xóm, đường ngõ xóm, đường nội đồng): 110,0 km.
- Đường tỉnh 273 qua địa bàn xã dài 3,0km hiện trạng là đường nhựa mặt đường 3,5m,
cứng hóa đạt 100% hiện trạng đã xuống cấp cần sửa chữa nâng cấp.
12
Quy ho¹ch x©y dùng n«ng th«n míi QHXD xã Tân Long - huyện Đồng Hỷ - tỉnh Thái Nguyên
- Đường liên xã: Gồm 1 tuyến với chiều dài 1,0km đã được cưng hóa 100% vừa hoàn
thành và đưa vào sử dụng.
- Đường liên xóm: tổng chiều dài 38,0km trong đó đường BT 5 km chiếm 13%, đường
cấp phối 21,7 km chiếm 54%, đường đất 12,3 km chiếm 32%.
Bảng thống kê hiện trạng các tuyến đường Tỉnh, liên xã, liên thôn
TT Tên tuyến đường
Địa điểm, lý
trình
Chiều
dài
(m)
Bề rộng Hiện trạng
Điểm
đầu
Điểm
cuối
Nền
(m)
Mặt
(m)
Nhựa
(m)
BT
(m)
Cấp
phối
(m)
Đất
(m)
Đường tỉnh
3000
1
Quang Sơn-Tân
Long-Hòa Bình
Quang
Sơn
Hòa
Bình
3000 5 3,5 3000
Đường liên xã 1000
1 Tân Long-Quang Sơn
Tân
Long
Quang
Sơn
1000 5 3 1000
Đường liên xóm 38000
1
Minh Lập-Làng mới-
Ba Đình-Quang Sơn
Minh
Lập
Quang
Sơn
7000 5 3 1000 6000
2
Làng Mới-Đồng
Mẫu-
Hòa Bình
Làng
Mới
Hòa
Bình
3000 5 3 700 2300
3
Làng Mới-Lân Quan-
Hồng Phong
Làng
Mới
Hồng
Phong
14000 5 3 14000
4
Làng Giếng-
Hồng Phong-Đồng
Mây
Làng
Giếng
Đồng
Mây
4000 4 4000
5 Làng Mới-Mỏ Ba
Làng
Mới
Mỏ
Ba
10000 5 3 5000 5000
Tổng 42000 4000 5000 20700 12300
- Đường xóm kết hợp với đường nội đồng: Tổng chiều dài 68,0 km 100% là đường
đất, nền đường 1,5 đến 3,5m.
1
Ba
Đình
Trung Thành Lý Văn Tiển Lâm Văn Dương 1000 2 Đất
2
La Giang Lý thị Thành
Hoang Duy
Thanh
1000 2 Đất
3
Vào tổ dân cư
3
Lý Thị Thành Tr. Mầm Non 1000 2 Đất
4
Đồng Sim
Vương Văn
Nhất
Tô Văn Thắng 1000 2 Đất
5
Trài Cài
Vương Văn
Hoàn
Lâm Văn Chức 1500 2 Đất
6
La Giang Bà Toán Hoàng Văn Thắng 1500 2 Đất
7
Làng Nước Lạnh Lăng VănThuỷ Lâm Văn Thu 1500 2 Đất
8 Mạy Lẹ Hoàng Văn
Vảng
Trương Văn Tâm 2000 2 Đất
13
Quy ho¹ch x©y dùng n«ng th«n míi QHXD xã Tân Long - huyện Đồng Hỷ - tỉnh Thái Nguyên
Mới
9
Ruộng Gốc
Dương Văn
Sơn
Đàm Văn Đồng 1000 3 Đất
10
Min
Đặng văn
Thược
Hoàng Văn
Cường
1500 2 Đất
11
Phốt Phát
Hoàng Thị
Liên
Hoàng Văn Mậu 500 4
Cấp
phối
12
Làng Mới
Hoàng Văn
Đoàn
Nông Văn Định 1500 3 Đất
13
Đồng
mẫu
Đi Ba Đình Ma Văn Thuận ông Mùi 1000 1 Đất
14
Đồng Mẫu
NVH Đồng
Mẫu
Xóm Ba Đình 1000 1 Đất
15
Đi Ba Đình Bà Sin Ông Thắng 1000 1 Đất
16
Hang Trai Ông Khá Phùng Văn Cầu 1000 2 Đất
17
Tuyến 1 Tô Văn Biên Văn Phòng XN 2000 2 Đất
18
Tuyến 2 Lê Văn Khuê Lăng Văn Hùng 1000 2 Đất
19
Tuyến 3 Ma Văn Nghị Lăng Văn Khuê 500 3 Đất
20
Tuyến 4
Lăng Văn
Chiến
Lăng Văn Đức 500 1 Đất
21
Mỏ Ba
Khe Tàng 1 Triệu Nho Chi Khe Tàng 1500 2,5 Đất
22
Khe Tàng 2 NVH Mỏ Ba Khe Tàng 1500 2,5 Đất
23
Gốc Bo Ông Phin Gốc Bo 1500 3 Đất
24
Bắc Lâu Bà Sưng
Nhà Pháp Bắc
Lâu
3000 5 Đất
25
Đồng
Luông
Đồng Luông 1
Lâm Văn
Thương
Xã Quang Sơn 1500 4 Đất
26
Đồng Luông 2
Lâm Văn
Nguyên
Tô Văn Mậu 1000 3 Đất
27
Đồng Luông 3 Lô Văn Đức Lâm Văn Chính 500 2 Đất
28
Đồng Luông 4
Đàm Văn
Trọng
Lý Văn Xẹng 500 2 Đất
29
Đồng Luông 5 Lý Văn Lê Lâm Văn Thảy 3000 2 Đất
30
Đồng
Mây
Đồng Mây 1
Ngã ba cầu
tràn
Hoàng Văn Kim 3000 3,5 Đất
31
Đồng Mây 2
Trường Mầm
Non
Đặng Văn Đông 1000 2 Đất
32
Đồng Mây 3
Nông Văn
Thiết
Lý Văn Pin 1000 2,5 Đất
33
Đồng Mây 4
Nguyễn Văn
Dũng
Dương Ngọc Bích 800 3 Đất
34
Đồng Mây 5
NVH Làng
Giếng
Triệu Văn Cường 4000 3 Đất
35
Đồng Mây 6
TBA Làng
Giếng
Hồng Phong 1000 2 Đất
36
Đồng Mây 7
Hoàng Văn
Thân
Hồng Phong 2000 3 Đất
14
Quy ho¹ch x©y dùng n«ng th«n míi QHXD xã Tân Long - huyện Đồng Hỷ - tỉnh Thái Nguyên
37
Đồng Mây 8
Hoàng Văn
Quýt
Hoàng Văn Gia 1000 2 Đất
38
Làng
Giếng
Làng Giếng 1
Nguyễn Văn
Xuyên
Dương Văn Chức 1500 3,5 Đất
39
Làng Giếng 2 Lô Văn Thảo Lô Văn Đễ 500 2 Đất
40
Làng Giếng 3
Ngã ba Bình
Phong
Ngọc Văn Phòng 500 2 Đất
41
Làng Giếng 4
Hoàng Văn
Duy
Hoàng Văn Chọe 2000 3,5 Đất
42
Làng Giếng 5
Dương Văn
Hồng
Chu Văn Nhít 1000 2 Đất
43
Làng Giếng 6
Nông Văn
Chiến
Hoàng Văn Thơ 1000 3 Đất
44
Làng Giếng 7
Nông Văn
Chiến
Nông Văn Chính 1500 2 Đất
45
Làng Giếng 8 Hà Văn Thắng Hoaàng Văn Xíu 1500 1 Đất
46
Hồng
Phong
Hồng Phong 1
Hoàng Văn
Thân
Triệu Thị Này 1000 3 Đất
47
Hồng Phong 2
Trường Mầm
Non
Triệu Tiến Thắng 1000 3 Đất
48
Hồng Phong 3
Dương Tiến
Thắng
Triệu Văn Mao 1000 3 Đất
49
Hồng Phong 4 Lý Văn Phùng Lân Quan 1000 3 Đất
50
Lân
Quan
Lân Quan 1
NVH Lân
Quan
Đào Văn Sùng 1200 2 Đất
51
Lân Quan 2
Nông Văn
Chiến
Dương Văn Lầu 2000 1,5 Đất
Tổng 68000
b, Thủy lợi:
- Hệ thống kênh mương:
+ Hệ thống kênh mương đã cứng hóa: Tổng chiều dài 13,64km kết cấu bê tông gồm các
tuyến kênh:
STT
Tuyến
kênh, mương
Địa điểm
Chiều
dài
(m)
Tiết
diện
(m)
Hiện trạng
1 Kênh Đồng Sim Xóm Ba Đình 800 0,3x0,4 Tốt
2 Kênh Vai Đầm Xóm Ba Đình 1560 0,3x0,4 Tốt
3 Kênh Min Xóm Làng Mới 1400 0,3x0,4 Tốt
4 Kênh Nước Lạnh Xóm Làng Mới 1150 0,3x0,4 Tốt
5 Kênh Làng Mới Xóm Làng Mới 847 0,3x0,4 Tốt
6 Kênh Thăng Thẳng Xóm Đồng Mẫu 460 0,3x0,4 Tốt
7 Kênh Vai Đầm Xóm Đồng Mẫu 350 0,3x0,4 Tốt
8 Kênh Đồng Luông Xóm Đồng Luông 2680 0,3x0,4 Tốt
9 Kênh Nà Hoải Xóm Đồng Mây 250 0,3x0,4 Xuống cấp
10 Kênh Cây Tranh Xóm Đồng Mây 850 0,3x0,4 Hư hỏng
11 Kênh Đồng Mây Xóm Đồng Mây 1800 0,3x0,4 Tốt
15
Quy ho¹ch x©y dùng n«ng th«n míi QHXD xã Tân Long - huyện Đồng Hỷ - tỉnh Thái Nguyên
12 Kênh Đồng Đình Xóm Làng Giếng 560 0,3x0,4 Xuống cấp
13 Đồng Giang Xóm Làng Giếng 87 0,3x0,4 Tốt
14 Kênh Hồng Phong 1, 2 Xóm Hồng Phong
850
0,3x0,4 Tốt
Tổng cộng: 13644
+ Hệ thống kênh mương chưa được hóa: Tổng chiều dài 4,0 km hiện trạng là kênh đất
gồm các tuyến:
STT
Tuyến
kênh, mương
Địa điểm
Chiều dài
(m)
Tiết diện
(m)
Hiện
trạng
1 Kênh Đồng Thượng Xóm Đồng Mây 1000 0,3x0,4 Kênh đất
2 Kênh Làng Giếng Xóm Làng Giếng 1000 0,3x0,4 Kênh đất
3 Kênh Nước Hai Xóm Hồng Phong 1000 0,3x0,4 Kênh đất
4 Kênh Nà Bưa Xóm Đồng Luông 1000 0,3x0,4 Kênh đất
Tổng cộng 4000
+ Hệ hồ đập: Toàn xã không có hồ thủy lợi có 11 đập dâng gồm các đập:
STT Tên công trình Đơn vị xóm
DT
tưới
(ha
Kết
cấu
Hiện trạng
1 Đập Vai Đằm Ba Đình 40 BT Sử dụng tốt
2 Đập Khe Giặt ,, 80 BT Sử dụng tốt
3 Đập Kha sại Đồng Mẫu BT
Không đảm
bảo tưới
4 Đập Đồng Quảng Đông Luông 100 BT Sử dụng tốt
5 Đập Đồng Mây Đồng mây 25 BT Sử dụng tốt
6 Đập Nà Hoài ,, 10 BT Dò rỉ
7 Đập Cây Tranh ,, 15 BT Dò rỉ
8 Đập Đồng Đình Làng Giếng 8 BT Dò rỉ
9 Đập Đồng Giang ,, 10 BT Sử dụng tốt
10 Đập Hồng Phong I Hồng Phong 12 BT Sử dụng tốt
11 ĐậpHồngPhong II ,, 8 BT Sử dụng tốt
c, Cấp điện:
+ Nguồn điện: Nguồn điện cung cấp cho xã Tân Long là lưới điện quốc gia qua xuất
tuyến 372 E6.8 của trạm nguồn 110kV Quang Sơn với công suất 2 x 25MVA cung cấp
tương đối đảm bảo cho khu vực nghiên cứu.
+ Lưới điện: Lưới trung áp sử dụng cấp điện áp 35kV 3 pha.
+ Tuyến 372 từ trạm 110kV Quang Sơn cung cấp điện cho toàn bộ xã Tân Long và các
khu vực lân cận.
+ Trạm biến áp 35/0,4kV cấp điện cho khu vực nghiên cứu dùng trạm treo. Có 13 trạm
hạ áp, các trạm có công suất 50 kVA ÷ 1000 kVA, tổng công suất đặt của các trạm là
4690kVA.
Trạm biến áp Đồng Phú 1 công suất 320kVA.
16
Quy ho¹ch x©y dùng n«ng th«n míi QHXD xã Tân Long - huyện Đồng Hỷ - tỉnh Thái Nguyên
Trạm biến áp Ba Đình công suất 75kVA.
Trạm biến áp Tân Long công suất 320kVA.
Trạm biến áp TT Tân Long công suất 100kVA.
Trạm biến áp Đồng Mẫu công suất 160kVA.
Trạm biến áp Mỏ kẽm chì 1 công suất 560kVA.
Trạm biến áp Mỏ kẽm chì 2 công suất 630kVA.
Trạm biến áp Mỏ Ba công suất 250kVA.
Trạm biến áp Đồi Trực công suất 750kVA.
Trạm biến áp Đồng Luông công suất 50kVA.
Trạm biến áp Đồng Mây công suất 75kVA.
Trạm biến áp Làng Giếng công suất 75kVA.
Trạm biến áp Hồng Phong công suất 75kVA.
+ Lưới hạ áp 0,4 kV: Mạng lưới hạ áp của khu vực nghiên cứu đi nổi dây nhôm trần,
có tiết diện 25÷35 mm
2
. Đường dây 0,4kV trong khu vực nghiên cứu có kết cấu mạng hình
tia.
+ Lưới chiếu sáng: Khu vực nghiên cứu chưa có mạng lưới chiếu sáng đường giao thông.
- Hiện trạng sử dụng điện: Tổng số hộ dân trên địa bàn xã được sử dụng điện: 1356
hộ, đạt tỷ lệ 100% so với tổng số hộ dân toàn xã.
d, Hiện trạng cấp nước:
+ Nguồn nước: Trên địa bàn xã hiện đang sử dụng 2 nguồn cấp nước chính là nguồn
nước giếng ( giếng khoa, giếng khơi) do người dân tự xây dựng và nguồi nước mặt từ các
khe suối.
+ Toàn xã có 2 điểm cấp nước tự chảy được lấy từ các khe suối tự nhiên ở vị trí các
xóm: Làng Giếng, Đồng Mẫu. Nước được cấp thẳng vào các hộ dân chưa qua xử lý. Hiện tại
các điểm cấp nước trên đều xuống cấp và hư hỏng.
Tỷ lệ hộ dân trong xã được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh 65%.
e, Hiện trạng về vệ sinh môi trường :
+ Thoát nước thải: Chưa có hệ thống thoát nước thải, nước thải sinh hoạt và nước mưa
vẫn tự chảy ra kênh mương và ao hồ tự nhiên.
17
Quy ho¹ch x©y dùng n«ng th«n míi QHXD xã Tân Long - huyện Đồng Hỷ - tỉnh Thái Nguyên
+ Quản lý chất thải rắn: chưa có bãi tập kết và xử lý rác thải nên chủ yếu rác thải được
xử lý tại các hộ gia đình và đổ ra các khu đất hoang hoá.
f, Nghĩa trang: Xã chưa có điểm nghĩa trang tập trung, các phần mộ của người quá cố
vẫn chủ yếu được chôn cất tại vườn nhà.
+ Đánh giá chung: các công trình hạ tầng kỹ thuật như giao thông, cấp nước, vệ sinh
môi trường vẫn chưa đáp ứng được theo tiêu chí. Đường tỉnh đã xuống cấp nhiều đoạn,
đường xóm 100% là đường đất. Trong giai đoạn tới cần đầu tư cải tạo nâng cấp đường tỉnh,
cứng hóa các tuyến đường xóm để đảm bảo nhu cầu đi lại của người dân . Hệ thống thoát
nước, bãi rác thải và nghĩa trang chưa có làm ảnh hưởng tới môi trường sống và các nguy cơ
bệnh tật. Tỷ lệ sử dụng điện thường xuyên an toàn 99%.
1.5. Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất
1.5.1. Phân tích đánh giá hiện trạng sử dụng đất
Bảng thống kê hiện trạng sử dụng đất toàn xã năm 2011
Hiện trạng sử dụng đất
năm 2011
Diện tích
(ha)
Cơ cấu
(%)
1 2 3 4 5
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN 4.114,7 100,0
1 Đất nông nghiệp NNP 3.250,51 79,0
1.1 Đất lúa nước DLN 364 8,8
1.2 Đất trồng lúa nương LUN
1.3 Đất trồng cây hàng năm còn lại HNK 616,36 15,0
1.4 Đất trồng cây lâu năm CLN 274,66 6,7
1.5 Đất rừng phòng hộ RPH 1.083,72 26,34
1.6 Đất rừng đặc dụng RDD
1.7 Đất rừng sản xuất RSX 907,02 22,0
1.8 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 4,75 0,12
2 Đất phi nông nghiệp PNN 140,13 3,4
2.1 Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp nhà
nước
CTS 0,25 0,01
2.2 Đất quốc phòng CQP
2.3 Đất an ninh CAN
2.4 Đất điểm công nghiệp SKK
2.5 Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh SKC 80,34 1,95
2.6 Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ SKX
2.7 Đất cho hoạt động khai thác khoáng sản SKS
18
Quy ho¹ch x©y dùng n«ng th«n míi QHXD xã Tân Long - huyện Đồng Hỷ - tỉnh Thái Nguyên
2.8 Đất có di tích, danh thắng DDT
2.9 Đất bãi tập kết rác thải DRA
2.10 Đất tôn giáo, tín ngưỡng TTN
2.11 Đất nghĩa trang, nghĩa địa NTD 0,35 0,01
2.12 Đất có mặt nước chuyên dùng SMN 9,31 0,2
2.13 Đất sông, suối SON
2.14 Đất phát triển hạ tầng DHT 49,88 1,2
2.15 Đất phi nông nghiệp khác PNK
3 Đất chưa sử dụng DSC 684,82 16,6
3.1 Đất bằng chưa sử dụng BCS 3,14 0,1
3.2 Đất đồi núi chưa sử dụng DCS 68,85 1,7
3.3 Đất núi đá không có rừng cây NCS 612,83 14,9
4 Đất khu du lịch DDL
5 Đất ở trong khu dân cư nông thôn ONT 39,24 1,0
1.5.2 Tình hình biến động sử dụng đất:
Tổng diện tích tự nhiên toàn xã: 4114.7 ha.
a, Nhóm đất nông nghiệp
Phần lớn diện tích đất toàn xã là đất nông nghiệp diện tích 3.250,51chiếm 79% tổng diện
tích tự nhiên.
- Đất trồng lúa chiếm 8,8%; đất rừng rừng sản xuất chiếm 907,02%; đất rừng phòng hộ
chiếm 26,34%; đất trồng cây hàng năm chiếm 15%.
- Đất thủy sản chiếm tỷ lệ rất nhỏ trong đất sản xuất nông nghiệp 0,12%
b, Nhóm đất phi nông nghiệp
Chiếm 3,4% diện tích tự nhiên trong đó đất sản xuất kinh doanh chiếm 1,95%; đất phát
triển hạ tầng 1,2%. Còn lại là đất nghĩa trang nghĩa địa và mặt nước chuyên dùng có diện tích
nhỏ.
c, Nhóm đất chưa sử dụng
Đất chưa sử dụng của xã là một phần khá lớn đất núi đá chưa sử dụng chiếm 16,6% diện
tích tự nhiên.
d, Đất ở: Chiếm chiếm 1% tổng diện tích tự nhiên.
1.6. Đánh giá hiện trạng theo Bộ tiêu chí xây dựng nông thôn mới
Bộ Tiêu chí Quốc Gia về Nông thôn mới được Thủ tướng Chính phủ ban hành ngày
16/4/2009 là căn cứ để xây dựng nội dung chương trình Mục tiêu Quốc gia về xây dựng
nông thôn mới bao gồm 19 tiêu chí và được chia thành 5 nhóm cụ thể:
- Nhóm tiêu chí về quy hoạch
- Nhóm tiêu chí về hạ tầng kinh tế - xã hội
- Nhóm tiêu chí về kinh tế và tổ chức sản xuất
- Nhóm tiêu chí về văn hóa - xã hội - môi trường
19
Quy ho¹ch x©y dùng n«ng th«n míi QHXD xã Tân Long - huyện Đồng Hỷ - tỉnh Thái Nguyên
- Nhóm tiêu chí về hệ thống chính trị.
Theo đó đánh giá tổng hợp hiện trạng của xã theo các Tiêu chí về nông thôn mới liên
quan đến lĩnh vực xây dựng như sau:
Bảng đánh giá hiện trạng theo Bộ tiêu chí xây dựng nông thôn mới
TT Tên tiêu chí Nội dung tiêu chí Chỉ tiêu
Chuẩn
Quốc gia
(Vùng
TDMN
phía Bắc)
Hiện trạng xã
T©n Long (2011
Đạt
I Quy hoạch
1.1 Quy hoạch sử dụng đất và hạ tầng thiết
yếu cho phát triển nông nghiệp sản xuất hàng
hoá, công nghiệp, TTCN, dịch vụ.
Đạt Đang thực
hiện
chưa đạt
1.2 Quy hoạch phát triển các khu dân cư mới
và chỉnh trang các khu dân cư hiện có theo
hướng văn minh, bảo tồn được bản sắc văn
hoá tốt đẹp.
Đạt Đang thực
hiện
chưa đạt
II Hạ tầng kinh tế xã hội
2.1 Tỷ lệ km đường trục xã, liên xã được nhựa
hoá hoặc bê tông hoá đạt chuẩn theo cấp kỹ
thuật của Bộ GTVT
100% 50% chưa đạt
2 Giao thông 2.2 Tỷ lệ km đường trục thôn, xóm được cứng
hoá đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT
100% 30% chưa đạt
2.3 Tỷ lệ km đường ngõ xóm sạch, không lầy
lội vào mùa mưa.
100% (50%
cứng hóa)
18%
chưa đạt
2.4 Tỷ lệ km đường trục nội đồng được cứng
hoá, xe cơ giới đi lại thuận tiện
50% Chưa đạt
3 Thuỷ lợi 3.1 Hệ thống thuỷ lợi cơ bản đáp ứng yêu cầu
sản xuất và dân sinh.
Đáp ứng nhu
cầu sản xuất,
chưa đáp
ứng nhu cầu
dân sinh
Chưa đạt Chưa đạt
3.2 Tỷ lệ km kênh mương do xã quản lý được
kiên cố hoá.
50%
78,3%
Đạt
4 Điện 4.1 Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật
của ngành điện.
Đạt Đảm bảo Đạt
4.2 Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an
toàn từ các nguồn.
95% 99% Đạt
5 Trường học Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu giáo,
tiểu học, THCS có cơ sở vật chất đạt chuẩn
quốc gia.
70% 50% Chưa đạt
6 Cơ sở vật chất
VH
6.1 Nhà văn hoá và khu thể thao xã đạt chuẩn
của bộ VH-TT-DL.
Đạt
Chưa có
Chưa đạt
6.2 Tỷ lệ thôn có nhà văn hoá và khu thể thao
thôn đạt quy định của bộ VH-TT-DL.
100% Chưa đạt Chưa đạt
7 Chợ nông thôn Chợ đạt chuẩn của Bộ xây dựng. Đạt Chưa có Chưa đạt
8 Bưu điện 8.1 Có điểm phục vụ bưu chính viễn thông. Đạt Có Đạt
8.2 Có Internet đến thôn. Đạt 30% Đạt
9 Nhà ở dân cư 9.1 Nhà tạm, nhà dột nát. Không 6% Chưa đạt
9.2 Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn bộ XD.
70% 4,65% Chưa đạt
III Kinh tế và tổ chức sản xuất
10 Thu nhập Thu nhập bình quân người/năm so với mức
bình quân chung của tỉnh
1,2 lần Chưa đạt Chưa đạt
11 Hộ nghèo Tỷ lệ hộ nghèo 10% 42,5% Chưa đạt
12 Cơ cấu lao
động
Tỷ lệ lao động trong độ tuổi làm việc trong
các lĩnh vực nông lâm ngư nghiệp
45% 95% Chưa đạt
13 Hình thức tổ
chức sản xuất
Có tổ hợp tác hoặc hợp tác xã hoạt động có
hiệu quả
Có Có Chưa đạt
IV Văn hoá - xã hội và môi trường
20
Quy ho¹ch x©y dùng n«ng th«n míi QHXD xã Tân Long - huyện Đồng Hỷ - tỉnh Thái Nguyên
TT Tên tiêu chí Nội dung tiêu chí Chỉ tiêu
Chuẩn
Quốc gia
(Vùng
TDMN
phía Bắc)
Hiện trạng xã
T©n Long (2011
Đạt
14.1. Phổ cập giáo dục trung học Đạt Đạt Đạt
14 Giáo dục 14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS được
tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc,
học nghề).
70% 80% Đạt
14.3 Tỷ lệ lao động qua đào tạo >20% 6,2% Chưa đạt
15 Y tế 15.1 Tỷ lệ người dân tham gia các hình thức
bảo hiểm y tế.
20% 90% Đạt
15.2 Y tế xã đạt chuẩn quốc gia Đạt Đạt
16 Văn hoá Xã có từ 70% các thôn, bản trở lên đạt tiêu
chuẩn làng văn hoá theo quy định của Bộ VH-
TT-DL.
Đạt Chưa đạt
17.1 Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch hợp vệ
sinh theo quy chuẩn quốc gia.
70% 55% Chưa đạt
17.2 Các cơ sở SX-KD đạt tiêu chuẩn về môi
trường
Đạt Chưa đạt
17 Môi trường 17.3 Không có các hoạt động gây suy giảm
môi trường và có các hoạt động phát triển môi
trường xanh, sạch, đẹp.
Đạt Có các hoạt
động gây suy
giảm môi
trường
Chưa đạt
17.4 Nghĩa trang được xây dựng theo quy
hoạch
Đạt Không có Chưa đạt
17.5 Chất thải, nước thải được thu gom và xử
lý theo quy định
Đạt Không có Chưa đạt
V Hệ thống chính trị
18 Hệ thống tổ
chức chính trị
18.1 Cán bộ xã đạt chuẩn Đạt Đạt Đạt
18.2 Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính
trị cơ sở theo quy định
Đạt Đạt Đạt
18.3 Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn
trong sạch, vững mạnh
Đạt Đạt Đạt
18.4 Các tổ chức đoàn thể chính trị của xã đều
đạt danh hiệu tiên tiến trở lên
Đạt Đạt Đạt
19 An ninh trật tự
xã hội
An ninh trật tự xã hội được giữ vững Đạt Đạt Đạt
1.7. Đánh giá tổng hợp hiện trạng toàn xã giai đoạn 2005 - 2011
Những mặt đã đạt được: Nhờ các chính sách đúng đắn của nhà nước những năm gần
đây quan tâm đến việc phát triển hạ tầng kinh tế vùng nông thôn miền núi nên nhân dân
được thụ hưởng nhiều thành quả như cơ sở hạ tầng đã được đầu tư, việc trợ cước trợ giá
giống cây con, đưa tiến bộ khoa học kỹ thuật hướng dẫn nhân dân cải tiến tập quán canh tác
nên đã ổn định được lương thực, chăn nuôi đã đáp ứng được nhu cầu sinh hoạt có sản phẩm
tham gia thị trường.
Tính đến nay, xã đạt 4/19 tiêu chí nông thôn mới theo quy định của Chính phủ. Các tiêu
chí đã đạt: ( Số 4: Điện; Số 15: Y tế; Số 18: Hệ thống tổ chức chính trị xã hội vững mạnh và Số
19: An ninh trật tự xã hội);
Tồn tại, hạn chế: Do ảnh hưởng lớn tình hình diễn biến phức tạp của thời tiết, biến
động mạnh của giá cả thị trường đã làm ảnh hưởng tới một số chỉ tiêu về diện tích và sản
lượng của cây trồng. Ngành chăn nuôi tuy có phát triển nhưng còn chậm, ngành tiểu thủ
21
Quy ho¹ch x©y dùng n«ng th«n míi QHXD xã Tân Long - huyện Đồng Hỷ - tỉnh Thái Nguyên
công nghiệp chưa phát triển, chưa khai thác những tiềm năng thế mạnh của địa phương. Các
ngành dịch vụ và hoạt động thương mại chưa có bước đột phá lớn, chưa tạo ra được nhiều
các ngành nghề và phát triển dịch vụ và du lịch. Do đó kinh tế phát triển chưa đồng đều đã
gặp nhiều khó khăn gây cản trở và ảnh hưởng lớn đến việc triển khai một số chương trình,
dự án. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm, chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi còn hạn
chế; chưa làm tốt công tác quy hoạch đồng ruộng tạo ra các vùng sản xuất hàng hóa. Kinh tế
trang trại phát triển chậm, hiệu quả thấp, quy mô và hình thức trang trại nhỏ bé, đơn điệu,
quản lý nhà nước trong lĩnh vực môi trường chưa được chú trọng.
PHẦN II
DỰ BÁO TIỀM NĂNG VÀ ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN
GIAI ĐOẠN 2011 - 2020
2.1. Dự báo tiềm năng về đất đai
Xã Tân Long có vị trí địa lý tương đối thuận lợi cho việc giao lưu kinh tế, buôn bán hàng
hoá với các khu vực lân cận. Có quỹ đất lớn, địa hình và khí hậu thuận lợi cho phát triển kinh
tế vườn đồi, sản xuất nông nghiệp nhiều thành phần. Trên địa bàn xã có nhiều dân tộc sinh
sống, với những bản sắc riêng biệt cho đặc trưng văn hoá của dân tộc.
Xã có nguồn tài nguyên quý giá về đất đai phù hợp với nhiều cây trồng, vật nuôi nên có
tiềm năng phát triển kinh tế về mọi mặt như sản xuất nông, lâm nghiệp; tiểu thủ công
nghiệp, khai thác mỏ và dịch vụ thương mại
Bảng tiềm năng về đất đai đã sử dụng và dự báo đến năm 2020
TT
Chỉ tiêu Mã
Hiện trạng sử
dụng đất năm
2011
Quy hoạch đến
năm 2020
Diện
tích
(ha)
Cơ
cấu
(%)
Diện
tích
(ha)
Cơ
cấu
(%)
1 2 3 4 5 6 7 8
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN 4.114,7 100,0 4.114,7 100,0
1 Đất nông nghiệp NNP 3.250,5
1
79,0 3.099,36 75,3 (-) 151,15
1.1 Đất lúa nước DLN 364 8,8 360,9 8,8 (-) 3,1
1.2 Đất trồng lúa nương LUN
1.3 Đất trồng cây hàng năm còn lại HNK 616,36 15,0 606,82 14,7 (-) 9,54
1.4 Đất trồng cây lâu năm CLN 274,66 6,7 263,46 6,4 (-) 11,2
1.5 Đất rừng phòng hộ RPH 1.083,7
2
26,34 1083,72 26,34
1.6 Đất rừng đặc dụng RDD
22
Quy ho¹ch x©y dùng n«ng th«n míi QHXD xã Tân Long - huyện Đồng Hỷ - tỉnh Thái Nguyên
1.7 Đất rừng sản xuất RSX 907,02 22,0 716,71 17,42 (-) 190,31
1.8 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 4,75 0,12 4,75 0,12
1.9 Đất nông nghiệp khác (đất khu chăn nuôi
tập trung)
NKH 63 1,5 (+) 63
2 Đất phi nông nghiệp PNN 140,13 3,4 307,06 7,5 (+)166,93
2.1 Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
nhà nước
CTS 0,25 0,01 0,313 0, 08 (+) 0,063
2.2 Đất quốc phòng CQP
2.3 Đất an ninh CAN
2.4 Đất điểm công nghiệp SKK 6,7 0,2 (+) 6,7
2.5 Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh SKC 80,34 1,95 91,13 2,2 (+) 10,79
2.6 Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ SKX 97,89 2,4 (+) 97,89
2.7 Đất cho hoạt động khai thác khoáng sản SKS
2.8 Đất có di tích, danh thắng DDT
2.9 Đất bãi tập kết rác thải DRA 2 0,05 (+) 2
2.10 Đất tôn giáo, tín ngưỡng TTN
2.11 Đất nghĩa trang, nghĩa địa NTD 0,35 0,01 4,35 0,11 (+) 4
2.12 Đất có mặt nước chuyên dùng SMN 9,31 0,2 9,31 0,2
2.13 Đất sông, suối SON
2.14 Đất phát triển hạ tầng DHT 49,88 1,2 95,37 2,3 (+) 45,49
215 Đất phi nông nghiệp khác PNK
3 Đất chưa sử dụng DSC 684,82 16,6 653,32 15,9
3.1 Đất bằng chưa sử dụng BCS 3,14 0,1 3,14 0,1
3.2 Đất đồi núi chưa sử dụng DCS 68,85 1,7 68,85 1,7
3.3 Đất núi đá không có rừng cây NCS 612,83 14,9 581,33 14,1 (+) 31,5
4 Đất khu du lịch DDL
5 Đất trong khu dân cư nông thôn ONT 39,24 1,0 54,96 1,3 (+) 15,72
2.2. Dự báo quy mô dân số, lao động
Căn cứ dự báo phát triển dân số:
- Chủ trương của Đảng xây dựng Chương trình nông thôn mới, đầu tư phát triển hạ
tầng kinh tế - xã hội, văn hóa giáo dục đào tạo… nâng cao năng suất nông nghiệp, đầu tư
phát triển TTCN giải quyết lao động tại chỗ.
- Những năm tới số người đến cân bằng với số người đi nên phát triển dân số chủ yếu
tăng tự nhiên, tăng cơ học không đáng kể.
+ Dân số toàn xã
T
T
Hạng mục
Hiện trạng
2011
Quy hoạch
2015 2020
Dân số toàn xã (1000 người) 6036 6296 6472
23
Quy ho¹ch x©y dùng n«ng th«n míi QHXD xã Tân Long - huyện Đồng Hỷ - tỉnh Thái Nguyên
1 - Tỷ lệ tăng trung bình, %/năm 01 01 01
2 - tỷ lệ tăng tự nhiên, %/năm 1 1,1 1,1
+ Dân số từng xóm:
+ Lao động:
TT Hạng mục
Hiện trạng
2011
Dự báo
2015 2020
I Dân số trong tuổi LĐ (1000 người) 4223 4218 4595
- Tỷ lệ % so dân số 73,2 67 71
II Tổng LĐ làm việc trong các ngành kinh tế
(1000 người)
- Tỷ lệ % so LĐ trong độ tuổi 100 100 100
Phân theo ngành:
2.1 LĐ nông nghiệp, thuỷ sản (1000 người) 4201 2741 2067
- Tỷ lệ % so LĐ làm việc 95 65 45
2.2 LĐ CN, TTCN, XD (1000 người) 156 1054 1608
- Tỷ lệ % so LĐ làm việc 3,5 25 35
2.3 LĐ dịch vụ, thương mại, HCSN (1000 ng) 66 421 919
- Tỷ lệ % so LĐ làm việc 1,5 10 20
2.3. Nguồn nhân lực
- Nguồn lực về lao động: Xã Tân Long có nguồn lao động dồi dào, có khả năng tiếp thu
nhanh các tiến bộ kỹ thuật mới để áp dụng vào sản xuất nông lâm nghiệp, trong những năm
tới công tác đào tạo nghề ngắn hạn, dài hạn theo nhu cầu học của người dân được nhà nước
quan tâm mở ra đến từng địa phương, là cơ hội để lao động trong xã học tập nâng cao trình
độ tay nghề, phát triển kinh tế xã hội; Lực lượng cán bộ xã, thôn được quy hoạch và có kế
hoạch đào tạo bồi dưỡng nâng cao trình độ trong quản lý điều hành, cùng với việc rèn luyện
trong thực tiễn.
- Nguồn lực về vốn: Sử dụng có hiệu quả nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
xây dựng NTM của nhà nước, lồng ghép với các nguồn vốn theo các chương trình dự án của
nhà nước; Đồng thời đẩy mạnh công tác tuyên truyền vận động khơi dậy nguồn nội lực trong
24
TT Tên xóm Số hộ Năm 2011 Năm 2015 Năm 2020
1 Đồng Mẫu 116 465 498 549
2 Làng Mới 215 859 890 940
3 Ba Đình 190 793 823 852
4 Mỏ Ba 145 1001 1036 1066
5 Đồng Luông 136 542 577 570
6 Đồng Mây 210 850 885 879
7 Làng Giếng 163 579 614 607
8 Hồng Phong 63 419 418 460
9 Lân Quan 73 521 556 549
Cộng 1405 6036 6296 6472
Quy ho¹ch x©y dùng n«ng th«n míi QHXD xã Tân Long - huyện Đồng Hỷ - tỉnh Thái Nguyên
dân, như đối ứng bằng tiền mặt, ngày công, góp đất, góp vật liệu để thực hiện đồ án quy
hoạch xây dựng NTM.
- Nguồn lực về tiến bộ khoa học công nghệ: Ứng dụng công nghệ mới, kỹ thuật tiến
bộ phù hợp với thực tế ở địa phương để tuyên truyền vận động nhân dân đưa vào phục vụ
sản xuất.
- Nguồn lực về tài nguyên đất đai: Sử dụng có hiệu quả nguồn tài nguyên đất đai, bố trí
vùng sản xuất phù hợp với đặc điểm tự nhiên của xã, trên cơ sở thâm canh ứng dụng tiến bộ
kỹ thuật để tăng hiệu quả trên đơn vị diện tích.
2.4. Dự báo về loại hình, tính chất các ngành kinh tế chủ đạo
- Nông nghiệp: đẩy mạnh phát triển diện tích cây chè, cây ngô hàng hóa, phát triển kinh
tế trang trại mô hình trang trại tổng hợp. Phát triển chăn nuôi theo hướng gia trại, trang trại
lớn.
- Phát triển dịch vụ thương mại: Tăng cơ sở gia công chế biến đồ gỗ và cơ sở sửa chữa gia
công cơ khí.
- Công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp: sơ chế nông lâm sản cung cấp nguyên liệu cho các
thị trường lớn xung quanh.
2.5. Định hướng phát triển kinh tế xã hội
2.5.1. Phương hướng
* Nông nghiệp - chăn nuôi - lâm nghiệp - tiểu thủ công nghiệp - TMDV
- Tiếp tục phát triển nông nghiệp sản xuất theo hướng hàng hóa, tích cực chuyển đổi cơ
cấu kinh tế trong nông nghiệp. Phát triển diện tích cây màu, cây chè, ổn định diện tích gieo
trồng hàng năm. Khuyến khích cải tạo và ổn định diện tích đất trồng cây ăn quả gắn với thị
trường tiêu thụ sản phẩm, tạo cảnh quan môi trường. Thực hiện đa dạng hoá cây trồng vật
nuôi theo mô hình kinh tế trang trại, gia trại
- Phát triển chăn nuôi gia súc, gia cầm theo quy mô công nghiệp và bán công nghiệp,
chú trọng vật nuôi có giá trị thương phẩm cao.
- Phát triển diện tích rừng, đẩy mạnh trồng những loại cây có giá trị kinh tế cao (có khả
năng phát triển).
* Công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp:
- Phát thuy lợi thế về nguồn nhân lực và nguồn nguyên liệu từ nông nghiệp, lâm nghiệp
phát triển ngành công nghiệp chế biến. Đưa các ngành nghề thủ công mới vào sản xuất hình
thành điểm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp ở khu vực có điều kiện thuận lợi
* Thương mại, dịch vụ:
- Mở rộng và phát triển các loại hình dịch vụ tài chính, quỹ tín dụng, bưu chính viễn
thông, vật tư nông nghiệp, vật tư xây dựng, thu mua hàng nông sản
2.5.2. Mục tiêu
25