Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

bài tập kế toán hành chính sự nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.03 KB, 35 trang )

BÀI TẬP KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
Bài 1: Đơn vị X trong kỳ có các nghiệp vụ ktế phát sinh như sau (ĐVT: 1.000
đ
)
1. Đ/vị được cơ quan tài chính giao dự toán NS là 30.000
Nợ TK 008: 30.000
2. Đ/vị đến kho bạc rút dự toán NS về nhập quỹ TM 16.000
Nợ TK 111 : 16.000
Có TK 112: 16.000
Có TK 008 :16.000
3. Xuất quỹ tiền mặt thanh toán tiền công tác phí 1. 500
Nợ TK 334 :1.500
Có TK 111: 1.500
4. Rút tạm ứng kho bạc nhập quỹ tiền mặt 10.000
Nợ TK 111 : 10.000
Có TK 336 : 10.000
5. Xuất quỹ tạm ứng cho CNV đi công tác 1.000
Nợ TK 312 :1.000
Có TK 111 : 1.000
6. Thu dịch vụ phát sinh trong kỳ bằng tiền mặt 2.000
Nợ TK 111 : 2.000
Có TK 5118 : 2.000
7. Khách hàng trả nợ tháng trước bằng tiền mặt 1.000
Nợ TK 111:1.000
Có TK 3111:1.000
8. Xuất quỹ chi phúc lợi cơ quan 3.000
Nợ TK 431:3.000
Có TK 111:3.000
9. Xuất quỹ trả tiền điện dùng cho chi hoạt động 2.000
Nợ TK 661: 2.000
Có TK 111: 2.000


1
10. Cuối tháng kiểm kê quỹ phát hiện thừa 200 chờ xử lý.
Nợ TK 111:200
Có TK 3118 :200
Yêu cầu : Định khoản các nghiệp vụ kinh tế
Bài 02: Đơn vị X trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau (ĐVT: 1.000
đ
) :
1. Tạm ứng kho bạc nhập quỹ tiền mặt 20.000
Nợ TK 111: 20.000
Có TK 336: 20.000
2. Xuất quỹ tiền mặt mua VPP sử dụng cho hoạt động sự nghiệp: 2.000
Nợ TK 152: 2.000
Có TK 111: 2.000
3. Xuất quỹ tiền mặt chi tiếp khách 1.000
Nợ TK 631:1000
Có TK 111:1.000
4. Rút dự toán ngân sách thanh tóan tiền điện nước là 2.000
Có TK 008:2.000
5. Xuất quỹ chi tạm ứng 500
Nợ TK 312:500
Có TK 111:500
6. Xuất quỹ chi sửa chữa bảo trì maý móc là 1.000
Nợ TK 2413:1.000
Có TK 111:1.000
7. Nhập quỹ tiền mặt bồi thường do làm hỏng máy photocopy của đơn vị là 500
Nợ TK 111:500
Có TK 5118:500
8. Thu hồi tạm ứng bằng tiền mặt: 6.000
Nợ TK 111:6.000

Có TK 312: 6.000
9. Xuất quỹ tiền mặt nộp phạt do vi phạm hành chánh 200 được tính vào chi họat động.
2
Nợ TK 661:200
Có TK 111:200
10. Xuất quỹ ứng trước cho người bán 15.000.
Nợ TK 3111:15.000
Có TK 111: 15.000
Yêu cầu : Lập định khoản kế toán
Bài 3: Trích số liệu kế tóan ở 1 đơn vị dự toán X (ĐVT: 1.000
đ
)
Số dư đầu kỳ của tài khoản: TK 112: 35.000
Trong tháng có các nghiệp kinh tế phát sinh như sau:
1. Thu lệ phí qua kho bạc số tiền 15.000, đơn vị nhận được giấy báo có KB.
Nợ TK 112:15.000
Có TK 5111:15.000
2. Thu dịch vụ bằng tiền mặt 10.000
Nợ TK 111;10.000
Có TK 5118:10.000
3. Ngân sách cấp kinh phí bằng tiền gởi kho bạc 40.000
Nợ TK 112: 40.000
Có TK 461:40.000
4. Ủy nhiệm chi mua văn phòng phẩm cho hoạt động sự nghiệp là 1.800
Nợ TK 152: 1.800
Có TK 112:1.800
5. Rút tiền gửi kho bạc nhập quỹ tiền mặt 8.000
Nợ TK 112:8.000
Có TK 111:8.000
6. Rút TGKB trả tiền cho người nhận thầu sữa chữa lớn 25.000

Nợ TK 2413: 25.000
Có TK 112: 25.000
7. Rút tiền gửi kho bạc trả tiền cho người cung ứng dịch vụ 3.500
3
Nợ TK 3111: 3.500
Có TK 112:3.500
8. Khách hàng thanh toán nợ tháng trước bằng TGKB 3.000, đơn vị nhận được giấy báo có.
Nợ TK 112:3.000
Có TK 3111:3.000
9. Xuất quỹ nộp khoản thu dịch vụ vào TK tiền gởi kho bạc 10.000.
Nợ TK 112:10.000
Có TK 111:10.000
10. Cấp dưới trả nợ bằng TGKB số tiền 12.000, đơn vị đã nhận được giấy báo có
Nợ TK 112:12.000
Có TK 342: 12.000
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và mở sơ đồ TK 112.
Bài 4 : Có số liệu cuả 1 đ/vị hành chánh sự nghiệp X (đ/vị tính 1000 đ)
1. Rút dự toán ngân sách chuyển khoản mua TSCĐ về sử dụng ngay không qua lắp đặt, giá mua
5.200, chi phí vận chuyển trả tiền mặt là 100
Nợ TK 211: 5.300
Có TK 461: 5.300
Nợ TK 661:5.300
Có TK 466:5.300
Có TK 008:5.300
2. Mua 1 TSCĐ chưa trả tiền cho người bán 8.000, phải thông qua lắp đặt và chạy thử.
Nợ TK 241:8.000
Có TK 3311:8.000
3. Chi phí lắp đặt trả tiền mặt là 500
Nơ TK 241:500
Có TK 111:500

4. Xuất vật liệu A phục vụ cho việc lắp đặt TSCĐ trị giá 412
Nợ TK 241:412
Có TK 152:412
5. TSCĐ đã lắp đặt xong, bàn giao đưa vào sử dụng cho bộ phận hành chính.
Nợ TK 211:8.912
4
Có TK 241:8.912
Nợ TK 661:8.912
Có TK 466:8.912
6. Rút tiền gửi KB trả tiền cho người bán TSCĐ.
Nợ TK 3311:8.000
Có TK 112:8.000
7. Rút tiền gửi KB mua TSCĐ về sử dụng ngay giá 6.000, chi phí vận chyển trả tiền mặt là 200.
Tài sản mua bằng quỹ cơ quan và sử dụng cho hoạt động sự nghiệp.
Nợ TK 211:6.200
Có TK 112:6.200
Nợ TK 431:6.200
Có TK 466:6.200
8. Đ/vị được tặng 1 TSCĐ có NG là 15000. Đơn vị đã kiểm nhận, bàn giao đưa vào sử dụng.
Nợ TK 211:15.000
Có TK 461:15.000
NỢ TK 661:15.000
CÓ TK 466:15.000
9. Tạm ứng kho bạc mua 1 TSCĐ về dùng ngay cho phòng kế toán, giá mua 7.000, chi phí vận
chuyển trả bằng tiền mặt 50.
NỢ TK 211:7.050
CÓ TK 336:7.000
CÓ TK 111:50
10. Qua kiểm kê phát hiện một TSCĐ chưa ghi vào sổ có nguyên giá: 12.000 tỉ lệ khấu hao:
10%/ năm đã sử dụng một năm mà chưa tính hao mòn.

NỢ TK 211:12.000
CÓ TK 214:1.200
CÓ TK466:9.800
Yêu cầu: Lập định khoản kế tóan - kẻ sơ đồ hạch toán.
Bài 5: Một đ/vị hành chánh sự nghiệp có 1 số liệu như sau (ĐVT:1000đ)
1- Điều động 1 TSCĐ cho đ/vị khác trong ngành có NG là 10.000 đã phản ánh hao mòn 3.000
5
NỢ TK 214:3.000
NỢ TK 466:7.000
CÓ TK 211:10.000
2- Thanh lý 1 TSCĐHH đã hết thời gian sử dụng nguyên giá là 15.000, hao mòn 15.000
NỢ TK 214:15000
CÓ TK211: 15.000
3- Số chi phí về thanh lý trả TSCĐ bằng tiền mặt là 1.000
NỢ TK 5118:1.000
CÓ TK 111:1.000
4- Số thu về thanh lý TSCĐ được thu qua KB 3.000, đơn vị nhận được giấy báo có của kho bạc.
NỢ TK 112 :3.000
CÓ TK 5118:3.000
5- Kết chuyển chi phí thanh lý TSCĐ
NỢ TK 5118:1.000
CÓ TK 5118:1.000
6- Kết chuyển chênh lệch thu lớn hơn chi về thanh lý TSCĐ vaò quỹ cơ quan .
NỢ TK 5118:2.000
CÓ TK 431: 2.000
7- 1 TSCĐ hữu hình phát hiện thiếu qua kiểm kê có nguyên giá là 8.000, phản ánh hao mòn là
6.000 chưa xác định được nguyên nhân.
NỢ TK 214:6.000
NỢ TK 466:2.000
CÓ TK 211:8.000

NỢ TK3118:2.000
CÓ TK5118:2.000
8- Sau khi truy tìm nguyên nhân đ/vị quyết định xử lý miễn bồi thường cho người phạm lỗi là
1.000, số còn lại phải nộp bằng tiền mặt để bổ sung nguồn kinh phí hoạt động.
NỢ TK 334:1.000
NỢ TK 111:1.000
CÓ TK 3118:2.000
NỢ TK5118:2.000
CÓ TK 466:2.000
9- Qua kiểm kê phát hiện một máy bơm nước của đơn vị sử dụng nằm ngoài sổ sách , hồ sơ lưu
cho biết nguyên giá 5.000 , đã khấu hao 1.000.
NỢ TK 214:1.000
NỢ TK 466:4.000
CÓ TK 211:5.000
10- Qua kiểm kê phát hiện 1 TSCĐ thiếu hụt so với sổ sách có nguyên giá là 6.000 đã phản ánh
hao mòn là 4.000
NỢ TK 211:6.000
CÓ TK 214:4.000
6
CÓ TK466:2.000
11- Người phạm lỗi đã nộp tiền bồi thường vào quỹ bằng tiền mặt .
NỢ TK 111:1.000
CÓ TK 334:1.000
Yêu cầu: Lập định khoản kế tóan - kẻ sơ đồ các tài khoản 211, 214, 466
Bài 6: Tại một đơn vị dự toán X có tình hình như sau (đv tính: 1.000)
Số dư đầu kỳ tài khoản 312: 32.000. Trong đó:
Anh A tạm ứng tiền công tác phí là 2.000
Anh B tạm ứng tiền mua nhiên liệu: 3.000
Anh C tạm ứng mua VPP: 4.000
Anh D tạm ứng tiền đi học: 4.000

Anh E tạm ứng tiền sửa điện: 6.000
Anh F tạm ứng tiền mua TS: 13.000
Trong tháng có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
1. Anh C nhập kho VPP: 3.000, số tiền còn thưà nhập quỹ
NỢ TK 152:3.000
NỢ TK 111:1.000
CÓ TK 312:3.000
2. Anh A thanh toán công tác phí: 1.200, số tiền tạm ứng còn thừa anh A xin khấu trừ vào lương
NỢ TK 661:1.200
NỢ TK 334:800
CÓ TK 312: 2.000
3. Anh F bàn giao TSCĐ cho đơn vị giá mua: 15.000 chi phí vận chuyển: 500. Đơn vị xuất quỹ
chi cho anh F số tiền còn thiếu. Biết rằng TS này sử dụng cho hoạt động sự nghiệp
NỢ TK 211:15.500
CÓ TK312:13.000
CÓ TK 111:2.500
NỢ TK 661:15.500
CÓ TK 466:15.500
4. Anh B bàn giao nhiên liệu cho bộ phận hành chánh không qua nhập kho, trị gía : 2.000
NỢ TK 661:2.000
CÓ TK312:2.000
5. Anh E sửa chữa điện đã hoàn thành CP sửa chữa: 5.000 được tính vào chi hoạt động: 5.000
NỢ TK661:5.000
CÓ TK 312:5.000
6. Xuất quỹ tạm ứng cho anh A để đi quảng cáo là: 1.000
NỢ TK 631:1000
NỢ TK 3118:1.000
CÓ TK 312: 2.000
7
7. Xuất quỹ tạm ứng cho anh D đi học: 2.000

NỢ TK 312:2.000
CÓ TK 111:2.000
8. Anh B bàn giao nhiên liệu cho bộ phận hành chánh không qua nhập kho trị giá: 1.000
NỢ TK 661:1.000
CÓ TK 312:1.000
9. Anh D thanh toán tiền đi học: 5.000, số còn lại trừ vào tiền lương 2 tháng
NƠ TK 661:5.000
NỢ TK 334:1000
CÓ TK 312:6.000
10. Anh A thanh toán tiền quảng cáo: 1.000
NỢ TK 631:1.000
CÓ TK 312:1.000
Yêu cầu: Lên sơ đồ chữ T & chi tiết cho từng đối tượng tạm ứng.
Bài 7: Tại một đơn vị sự nghiệp có tình hình sau (Đv tính: 1.000)
Số dư đầu kỳ của TK 331 là: 120.000
Trong tháng có các nghiệp vụ phát sinh sau:
1. Mua 10 cái ghế đơn giá 320/1cái đem về nhập kho tiền chưa trả cho Cty X. Chi phí vận
chuyển trả bằng tiền mặt 50.
NỢ TK 152:3.200
CÓ TK 3311:3.200
NỢ TK 661:50
CÓ TK111:50
2. Mua một TSCĐ nguyên giá là: 50.000 chưa trả tiền cho đơn vị Y. TS mua sắm bằng quỹ của
cơ quan đã được bàn giao đưa vào sử dụng cho hoạt động sự nghiệp.
NỢ TK 211:50.000
CÓ TK 3311:50.000
NỢ TK 431:50.000
CÓ TK 466:50.000
3. Mua một TSCĐ theo giá thỏa thuận là: 20.000 chưa trả tiền cho cửa hàng B. Chi phí vận
chuyển lắp đặt trả bằng TM: 200. TS này được mua sắm bằng nguồn KP sự nghiệp và đưa vào

sử dụng ngay.
NỢ TK 211:20.200
CÓ TK 3311:20.000
CÓ TK111:200
NỢ TK 661:20.200
8
CÓ TK 466:20.200
4. Rút tiền gửi kho bạc trả tiền cho đơn vị bán Y 50.000
NỢ TK 3311:50.000
CÓ TK 112: 50.000
5. Đơn vị mua một số vật liệu trị giá 15.000 dụng cụ là 3.000 chưa thanh toán tiền cho cửa hàng
Z. Hàng về nhập kho đủ.
NỢ TK 152:15.000
NỢ TK 153:3.000
CÓ TK 3311:18.000
6. Đơn vị thanh toán tiền mua hàng cho cửa hàng Z theo phương thức: Tiền mặt 10.000 , tiền
gửi: 8.000. Ngân hàng đã gửi giấy báo nợ.
NỢ TK 3311:18.000
CÓ TK 112:8.000
CÓ TK 111:10.000
7. Qua kiểm kê phát hiện:
- 1 TSCĐ thừa chưa rõ nguyên nhân, tài sản này được Hội đồng đánh giá theo giá trị thực tế
25.000.
NỢ TK 211:25.000
CÓ TK 3318:25.000
- Một số công cụ, dụng cụ thừa trị giá 2.000 chưa xác định được nguyên nhân.
NỢ TK 153: 2.000
CÓ TK 3318: 2.000
8. Quyết định xử lý của đơn vị: Toàn bộ số tài sản thừa trên được bổ sung nguồn kinh phí hoạt
động.

NỢ TK 3318:27.000
CÓ TK 461: 27.000
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế
Bài 8: Có số liệu tại một đơn vị dự toán X như sau (ĐVT: 1.000đ):
1. Tiền lương và phụ cấp phải trả cho viên chức trong tháng là 28.000
NỢ TK 661: 28.000
CÓ TK 334: 28.000
2. Bảo hiểm xã hội phải trả theo chế độ quy định là: 1.200
NỢ TK 332:1.200
CÓ TK 334:1.200
9
3. Khấu trừ vào lương tiền điện , tiền nước của viên chức là: 500.
NỢ TK 334:500
CÓ TK 661:500
4. Tiền thưởng từ quỹ cơ quan phải trả cán bộ, viên chức 2.800.
NỢ TK 431:2.800
CÓ TK 334:2.800
5. Trích BHXH, BHYT theo chế độ vào chi hoạt động
NỢ TK 661:
CÓ TK 332:
6. Khấu trừ vào lương 5% BHXH, 1% BHYT.
NỢ TK 334:
CÓ TK 332:
7. Xuất quỹ tiền mặt chi lương và BHXH cho công chức
NỢ TK 334:
NỢ TK 332:
CÓ TK 111:
8. Cơ quan BHXH đã trả cho đơn vị bằng tiền gửi kho bạc số tiền BHXH là 1.200
NỢ TK 112: 1.200
CÓ TK

9. Rút dự toán ngân sách nộp tiền BHXH, BHYT cho cơ quan bảo hiểm.
NỢ TK332:
CÓ TK 111:
CÓ TK 008:
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế .Kẻ sơ đồ hạch toán TK 332, 334
Bài 9: Có số liệu của một đơn vị dự toán X như sau: ( ĐVT : 1.000đ)
1. Được cơ quan tài chính giao dự toán ngân sách: 60.000
NỢ TK 008:60.000
2. Xuất quỹ tạm ứng cho anh B mua vật liệu: 3.000
NỢ TK 312:3.000
CÓ TK 111: 3.000
3. Rút dự toán ngân sách mua máy phát điện: 15.000, chi phí vận chuyển bốc dỡ trả bằng tiền
mặt: 100. Đơn vị nhận bàn giao luôn cho bộ phận văn phòng
NỢ TK 153:15.000
10
CÓ TK 461: 15.000
NỢ TK 661: 100
CÓ TK 111:100
4. Tạm ứng kho bạc nhập quỹ tiền mặt: 20.000
NỢ TK 111: 20.000
NỢ TK 336 : 20.000
5. Anh B nhập kho vật liệu 3.500, đơn vị xuất quỹ chi thêm 500
NỢ TK 152:3.500
CÓ TK 312:3.000
CÓ TK 111: 500
6. Xuất quỹ tạm ứng tiền công tác phí cho anh A 5.000
NỢ TK 312: 5.000
CÓ TK 111: 5.000
7. Lương và phụ cấp phải trả cho VC: 30.000
NỢ TK 661: 30.000

CÓ TK 334: 30.000
8. Khấu trừ vào lương các khoản phải nộp theo lương: BHXH , BHYT .
NỢ TK 334:
CÓ TK 332:
9. Các khoản phải thu khấu trừ vào lương: 2.000
NỢ TK 334:2.000
CÓ TK 3118: 2.000
10. Anh A thanh toán công tác phí 4.250, số còn lại xin khấu trừ vào lương.
NỢ TK 661:4.250
NỢ TK 334: 750
CÓ TK 312: 5.000
11. Trích BHXH, BHYT theo chế độ quy định vào chi sự nghiệp
NỢ TK 661 :
NỢ TK 334:
CÓ TK 332:
12. BHXH phải trả cho công chức là: 1.200
NỢ TK 332 :1.200
CÓ TK 334:1.200
13. Chi tiền mặt cho cán bộ viên chức đi nghỉ mát: 10.000
NỢ TK 661: 10.000
CÓ TK 111:10.000
14. Xuất quỹ chi lương và BHXH cho viên chức
NỢ TK 334:
NỢ TK 332:
CÓ TK 111:
15. Rút dự toán ngân sách chuyển tiền nộp BHXH và mua thẻ BHYT
11
NỢ TK 332:
CÓ TK 461:
CÓ TK 008:

16. Nhận BHXH do cơ quan BHXH chi trả bằng tiền gửi: 1.200
NỢ TK 112: 1.200
CÓ TK
Yêu cầu: Định khoản các NVKT phát sinh, lên sơ đồ TK 332 , 334.
Bài 10: Tại một đơn vị dự toán X có các NVKT phát sinh như sau (ĐVT: 1.000đ)
1. Được Cơ quan cấp trên giao dự toán ngân sách: 80.000
NỢ TK 008: 80.000
2. Thu lệ phí bằng tiền mặt: 50.000
NỢ TK 111: 50.000
CÓ TK 5111:50.000
3. Tạm ứng kho bạc nhập quỹ tiền mặt: 30.000
NỢ TK 111: 30.000
CÓ TK 336: 30.000
4. Rút dự toán ngân sách chuyển trả tiền điện, nước cơ quan: 3.000
NỢ TK 661: 3.000
CÓ TK 461:3.000
CÓ TK 008: 3.000
5. Xuất quỹ tiền mặt nộp vào tiền gởi kho bạc về khoản thu lệ phí là: 50.000
NỢ TK 112: 50.000
CÓ TK 111: 50.000
6. Tiền lương phải trả cho viên chức là: 20.000, BHXH phải trả cho viên chức là: 500
NỢ TK 661: 20.500
CÓ TK 334: 20.000
CÓ TK 332: 500
7. Trích BHXH, BHYT tính vào chi sự nghiệp theo chế độ quy định
NỢ TK 661:
CÓ TK 332:
8. Trừ lương khoản tiền điện các hộ tập thể là: 300 và các khoản tạm ứng chậm hoàn là: 200
NỢ TK 334:500
CÓ TK 312: 200

CÓ TK 5118;300
9. Trừ lương BHXH, BHYT theo chế độ quy định
NỢ TK 334:
CÓ TK 332:
10. Xuất quỹ và thanh toán tiền lương và BHXH cho viên chức
NỢ TK 334
CÓ TK 332
12
CÓ TK 111
11. Rút dự toán ngân sách nộp BHXH và mua thẻ BHYT
NỢ TK 332
CÓ TK 461
CÓ TK 008
12. Các thu dịch vụ trong tháng bằng tiền mặt: 10.000
NỢ TK 111: 10.000
CÓ TK 5118: 10.000
13. Theo quy định các khoản thu lệ phí được phân phối như sau: 20% được trích lập quỹ cơ
quan , 80% bổ sung vào nguồn kinh phí hoạt động
NỢ TK 5118:10.000
CÓ TK 431:2.000
CÓ TK 461:8.000
14. Chi phí quản lý cho bộ phận dịch vụ bằng tiền mặt: 2.000
NỢ TK 661: 2.000
CÓ TK 111: 2.000
15. Theo quy định số thu dịch vụ sau khi trừ chi phí được phân phối như sau: 60% bổ sung vào
nguồn kinh phí hoạt động, 35% trích lập quỹ cơ quan, 5% nộp cơ quan chủ quản.
NỢ TK 5118:8.000
CÓ TK 461:
CÓ TK 431:
CÓ TK 333:

16. Xuất quỹ tiền mặt chi phúc lợi cho viên chức: 8.000
NỢ TK 431:8.000
CÓ TK 111: 8.000
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Mở sơ đồ TK 511
Bài 11: Thu nhập về hoạt động SN của một đơn vị HCSN như sau (Đơn vị tính : 1.000đ):
1. Thu nhập hoạt động SNghiệp 100.000 và hoạt động dịch vụ 80.000 bằng tiền mặt.
NỢ TK 111:1 80.000
CÓ TK 5111:100.000
CÓ TK 5118: 80.000
2. Thu sự nghiệp được bổ sung nguồn kinh phí hoạt động 80%. Trích lập quỹ cơ quan 20%,
trong đó: quỹ khen thưởng 6%, quỹ phúc lợi 14%
NỢ TK 5111:100.000
CÓ TK 461:
CÓ TK 431:
3. Trích quỹ phúc lợi 5.000 và quỹ khen thưởng 10.000 để phân phối cho viên chức
13
NỢ TK 431:15.000
CÓ TK 334: 15.000
4. Xuất quỹ chi khen thưởng và phúc lợi cho viên chức 15.000
NỢ TK 334: 15.000
Có TK 111:15.000
5. Chi phí quản lý của bộ phận dịch vụ 16.000
NỢ TK 631:16.000
CÓ TK 331:16.0000
6. Số còn lại được trích lập quỹ cơ quan 30%; Bổ sung nguồn kinh phí hoạt động 70%
NỢ TK 5118 :80.000
CÓ TK 431:
CÓ TK 461:
Yêu cầu: Định khoản các NVKT phát sinh - Mở sơ đồ TK 511.
Bài 12: Tại 1 đ/vị hành chánh sự nghiệp có các số liệu như sau (đ/vị tính: 1.000đ)

A – Số dư đầu 03/X
TK 211: 7.000.000
TK 214: 1.500.000
TK 466: 5.500.000
B – Trong tháng 3 có các nghiệp vụ KT phát sinh như sau:
1. Đơn vị được cơ quan tài chính giao dự toán ngân sách 100.000.
NỢ TK 008:100.000
2. Rút dự toán ngân sách mua 1 máy đếm tiền sử dụng cho bộ phận tài vụ, giá 5.000
NỢ TK 153:5.000
CÓ TK 461:5.000
CÓ TK 008: 5.000
3. Trong đợt kiểm kê cuối năm phát hiện thiếu 1 TSCĐ HH nguyên giá là 14.000 đã hao mòn
9.000 chưa rõ nguyên nhân.
NỢ TK 214:9.000
NỢ TK 466:5.000
CÓ TK 211: 14.000
NỢ TK 3118:5.000
CÓ TK 5118:5.000
4. Qua điều tra xác minh TSCĐ mất là do tham ô, hội đồng xử lý buộc người có trách nhiệm
phải bồi thường gấp đôi giá trị còn lại của TSCĐ bị mất.
NỢ TK 5118: 10.000
14
CÓ TK 3118:10.000
5. Đ/vị có 1 TSCĐ HH có nguyên gía là 6.000 đã hao mòn 3.000 không dùng được phải thanh
lý. Chi phí thanh lý bằng tiền mặt: 500. Số thu về thanh lý bằng tiền gưỉ KB là 5.000. Chênh
lệch thu chi thanh lý phải nộp ngân sách.
NỢ TK 214:3.000
NỢ TK 466:3.000
CÓ TK 211:6.000
NỢ TK 5118:500

CÓ TK 111:500
NỢ TK 112:5.000
CÓ TK 5118:5.000
NỢ TK 5118: 4.500
CÓ TK 333:4.500
6. Tạm ứng kho bạc về nhập quỹ tiền mặt là 20.000
NỢ TK 111:20.000
CÓ TK 336:20.000
7. Xuất quỹ tiền mặt để sửa chữa thường xuyên máy móc thiết bị là 3.000
NỢ TK 2413:3.000
CÓ TK 111:3.000
NỢ TK 661:3.000
CÓ TK 2413:3.000
8. Nhập quỹ 10.000 tiền bồi thường ở nghiệp vụ 4
NỢ TK 112: 10.000
CÓ TK 5118:10.000
9. Xuất quỹ tiền mặt mua tài sản cố định hữu hình giá mua trên hoá đơn là 20.000 , chi phí lắp
đặt là 1.000 .TS này mua sắm bằng quỹ cơ quan
NỢ TK 211:21.000
CÓ TK 111:20.000
CÓ TK 331:1.000
NỢ TK 431:21.000
CÓ TK 466:21.000
10. Đ/vị được phép bán 1 ô tô nguyên giá là 300.000 đã hao mòn là 150.000. Chi phí hoa hồng
trả cho người môi giới là 2% trên giá bán bằng tiền mặt , người mua đồng ý thanh toán với giá là
200.000. Số tiền bán được sau khi trừ chi phí được bổ sung vào nguồn kinh phí họat động.
NỢ TK 214:150.000
NỢ TK 466:150.000
15
CÓ TK 211: 300.000

NỢ TK 5118:4.000
NỢ TK 3118:196.000
CÓ TK 5118:196.000
CÓ TK 111: 4.000
NỢ TK 5118:196.000
CÓ TK 461:196.000
Yêu cầu: Lập định khoản kế tóan - kẻ sơ đồ các TK 211, 214, 466.
Bài 13: Trích tài liệu ở một đơn vị HCSN ( đơn vị tính : 1000 đ)
Có số dư đầu kỳ của một số TK kế toán ( đơn vị tính : 1000đ )
+ Tài khoản 211 : 3.840.000
+ Tài khoản 214 : 300.000
+ Tài khoản 466: 3.540.000
Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau :
1. Đơn vị dùng kinh phí sự nghiệp mua một TSCĐ. Giá mua : 90.000 đã trả bằng tiền gởi kho
bạc. Chi phí vận chuyển trả bằng tiền mặt: 100. TSCĐ mua về sử dụng ngay.
NỢ TK 211:90.100
CÓ TK 112:90.100
NỢ TK 661:90.100
NỢ TK 466:90.100
2. Nhượng bán một TSCĐ hữu hình không cần dùng ở bộ phận hành chánh: Nguyên giá:
64.000. Giá trị hao mòn: 24.000. Đơn vị mua đã chấp nhận thanh toán theo giá bán: 50.000. Số
thu do nhượng bán TSCĐ bổ sung vào nguồn kinh phí hoạt động.
NỢ TK 214:24.000
NỢ TK 466: 40.000
CÓ TK 211:64.000
NỢ TK 3118: 50.000
CÓ TK 5118:50.000
NỢ TK 5118:50.000
CÓ TK 461: 50.000
3. Rút dự toán ngân sách chuyển khoản mua một TSCĐ h hình về sử dụng ngay. Số tiền: 50.000

NỢ TK 211:50.000
CÓ TK 112:50.000
CÓ TK 008: 50.000
4. Thanh lý một TSCĐ đã hết thời gian sử dụng ở bộ phận tài vụ. Nguyên giá: 32.000. Giá trị
hao mòn: 32.000. Chi phí thanh lý bao gồm: tiền mặt 1.000, chi phí thuê ngoài : 5.000. Số thu về
thanh lý gồm: phế liệu thu hồi nhập kho 2.000, bán phế liệu thu bằng tiền mặt: 5.000. Chênh
lệch thu chi thanh lý TSCĐ được trích lập quỹ cơ quan
NỢ TK 214:32.000
CÓ TK 211:32.000
NỢ TK 5118 :6.000
CÓ TK 111:1.000
16
CÓ TK 3318:5.000
NỢ TK 152:2.000
NỢ TK 111:5.000
CÓ TK 5118:7.000
NỢ TK 5118:1.000
CÓ TK 431:1.000
5. Mua một TSCĐHH bằng tiền gửi KB: 26.000. Tài sản phải thông qua lắp đặt, chi phí lắp đặt
phải trả là 4.000
NỢ TK 241:30.000
CÓ TK 112:26.000
CÓ TK 331:4.000
6. Tài sản đã được lắp đặt xong bàn giao đưa vào sử dụng, tài sản được đầu tư bằng vốn đầu tư
xây dựng cơ bản
NỢ TK 211:30.000
CÓ TK 241:30.000
NỢ TK 441:30.000
CÓ TK 466:30.000
7. NS cấp cho đơn vị một TSCĐHH, NG: 32.000, đơn vị đã bàn giao cho bộ phận văn phòng.

NỢ TK 211:32.000
CÓ TK 461:32.000
8. Nhượng bán một TSCĐ có NG: 46.000, HM lũy kế: 16.000. Đvị mua đã chấp nhận trả tiền
vào kỳ sau theo giá bán là: 36.000. CP do nhượng bán TSCĐ bằng TM là: 1.000, chênh lệch thu
chi do nhượng bán TSCĐ nộp nsách. Tài sản này trước đây mua bằng nguồn kinh phí hoạt động.
NỢ TK 214:16.000
NỢ TK 466:30.000
CÓ TK 211:46.000
NỢ TK 311:36.000
CÓ TK 5118:36.000
NỢ TK 5118:1.000
CÓ TK 111:1.000
NỢ TK 5118:35.000
CÓ TK 333:35.000
Yêu cầu: Lập định khoản kế toán và lên sơ đồ hạch toán các TK.
Bài 14: Tại một bệnh viện X có số liệu như sau (Đv tính:1000). Trong tháng có các NVụ:
1. Nhượng bán một máy trợ tim cho đơn vị Y nguyên giá: 20.000, hao mòn: 2.000. Đơn vị Y
chưa trả tiền, giá bán: 18.000
NỢ TK 214:2.000
NỢ TK 466:18.000
CÓ TK 211:20.000
NỢ TK 311:18.000
CÓ TK 5118:18.000
2. Xuất quỹ tiền mặt cho đơn vị Z mượn là 30.000
NỢ TK 3118:30.000
CÓ TK 111: 30.000
3. Rút tiền gửi kho bạc ứng tiền trước cho người bán hoá chất: 50.000
NỢ TK 3311:50.000
17
CÓ TK 112: 50.000

4. Bệnh viện tiến hành sữa chữa lớn một nhà kho , giá trị ghi trên hợp đồng 100.000 , đơn vị ứng
trước cho bên nhận thầu 30% trên tổng giá trị hợp đồng bằng tiền gởi kho bạc.
NỢ TK 3311:30.000
CÓ TK 112:30.000
5. Người nhận thầu sửa chữa lớn đã sửa chữa xong và giao theo đúng tiến độ ,số tiền bệnh viện
phải trả: 100.000 được quyết toan vào chi hoạt động.
NỢ TK 2413:100.000
CÓ TK 3311:30.000-ỨNG TRƯỚC
CÓ TK 3311:70.000-PHẢI TRẢ
NỢ TK 661: 30.000
CÓ TK 2413:30.000
6. Rút tiền gửi kho bạc thanh toán cho người nhận thầu số còn lại.
NỢ TK 3311:70.000
CSO TK 112: 70.000
7. Dùng TGKB mua vật liệu A trị giá 10.000 (500 kg x 20), vật liệu đã nhập kho, đơn vị phát
hiện thiếu 50 kg chưa rõ nguyên nhân.
NỎ TK 152:9.000
NỢ TK 3118:1000
CÓ TK 112:10.000
8. Theo biên bản kiểm kê một máy đo huyết áp sử dụng cho việc điều trị bị mất nhưng chưa rõ
nguyên nhân. Nguyên giá mua là 5.000 đã khấu hao: 2.000
NỢ TK 214:2.000
NỢ TK 466:3.000
CÓ TK 211: 5.000
NỢ TK 3118:3.000
CÓ TK 5118:3.000
9. Qua điều tra máy đo huyết áp bị mất là do tham ô .Đơn vị bắt bồi thường 100% giá trị còn lại
của TS. Người phạm lỗi đã nộp ngay bằng tiền mặt, tiền đã nhập quỹ.
NỢ TK 111:3.000
CÓ TK 3118:3.000

10. Nhập quỹ số tiền mặt mà đơn vị Z trả: 30.000.
NỢ TK 111:30.000
CÓ TK 311:30.000
11. Quyết định xử lý số vật liệu thiếu: người mua hàng chịu trách nhiệm bồi thường toàn bộ số
thiếu trên và khấu trừ vào lương trong kỳ.
NỢ TK 334:1.000
CÓ TK 3118:1.000
12. Nhận được giấy báo có của kho bạc về tiền bán máy trợ tim là: 18.000
NỢ TK 112:18.000
CÓ TK 311:18.000
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và mở sơ đồ TK 311 (mở chi tiết)
Bài 15: Một đơn vị HCSN X có số liệu đến cuối tháng 2/năm N như sau (ĐVT:1.000đ) :
Số hiệu TK Tên tài khoản
Số PS lũy kế Số dư cuối kỳ
Nợ Có Nợ Có
18
A B 1 2 3 4
111
112
152
211
214
311
312
331
332
333
334
441
461

466
661
Tiền mặt
Tiền gửi kho bạc
Vật liệu
TSCĐ hữu hình
Hao mòn TSCĐ
Các khoản phải thu
Tạm ứng
Các khoản phải trả
Các khoản phải nộp theo
lương
Phải nộp NS
Phải trả viên chức
Kinh phí đầu tư XDCB
Nguồn KP hoạt động
Nguồn KP HT TSCĐ
Chi hoạt động
93.000
113.800
23.500
6.424.000
80.000
90.000
54.600
10.000
11.520
13.800
66.000



536.000
104.100
88.400
57.100
17.300
460.000
676.000
74.000
43.000
10.000
11.520
13.800
66.000
89100
110.100
5.904.000
4.600
56.700
6.200
5.964.000

16.000
11.600








104.100




596.000






89100
110.100
5.368.000
TỔNG CỘNG : 7.620.32
0
7.620.32
0
6163.200 6.163.200
Sổ chi tiết : Anh A tạm ứng 9.000, Chị B tạm ứng 2.600
Trong tháng 3 có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: (ĐVT: 1.000đ)
1. Xuất vật liệu sử dụng cho công tác hành chính 3.000
NỢ TK 661:3.000
CÓ TK 152:3.000
2. Anh A thanh toán tiền tạm ứng theo hóa đơn được duyệt: Nhập kho dụng cụ 3.000; Mua VPP
về sử dụng ngay 5.500; Chi phí vận chuyển 100 và số còn lại xin khấu trừ vào lương
NỢ TK 153:3.000
NỢ TK 152:5.500

NỢ TK 661:100
NỢ TK 334:400
CÓ TK 312:9.000
3. Nhận tài trợ một số vật liệu trị giá 10.000, chi phí vận chuyển trả bằng tiền mặt 50
NỢ TK 152:10.000
CÓ TK 461: 10.000
NỢ TK 661:50
CÓ TK 111:50
4. Chị B thanh toán tiền công tác phí được duyệt là 2.000. Số tiền tạm ứng còn thừa được phép
khấu trừ vào lương tháng này.
NỢ TK 661:2.000
NỢ TK 334:600
CÓ TK 312:2.600
5. Tiền lương phải trả viên chức trong tháng 66.000
NỢ TK 661:66.000
CÓ TK 334:66.000
6. Đơn vị được cơ quan tài chính giao dự toán chi ngân sách số tiền 120.000
NỢ TK 008:120.000
7. Đơn vị rút dự toán chi ngân sách nhập quỹ tiền mặt 80.000
NỢ TK 111:80.000
CSO TK 461:80.000
19
CÓ TK 008:80.000
8. Trích BHXH, BHYT tính vào chi hoạt động theo chế độ qui định.
NỢ TK 661:
CÓ TK 332:
9. Khấu trừ vào lương các khoản phải nộp theo lương BHXH, BHYT
NỢ TK 334:
CÓ TK 332:
10. Xuất quỹ tiền mặt chi sữa chữa thường xuyên 500, trà nước 100

NỢ TK 2413:500
CÓ TK 111:500
NỢ TK 311:100
CÓ TK 111:100
11. Xuất kho vật liệu dùng cho hoạt động sự nghiệp 10.000
NỢ TK 661:10.000
CSO TK 152:10.000
12. Rút dự toán chi ngân sách nộp BHXH và mua thẻ BHYT
NỢ TK 332:
CÓ TK 461:
CÓ TK 008:
13. Số BHXH phải trả viên chức trong kỳ 800
NỢ TK 332:800
CSO TK 334:800
14. Xuất quỹ chi lương và BHXH cho viên chức
NỢ TK 334:
NỢ TK 332:
CÓ TK 111:
15. Nhận được tiền BHXH do cơ quan BHXH chi trả bằng TGKB 800
NỢ TK 112:800
CÓ TK
16. Nhượng bán 1 TSCĐ không cần dùng ở bộ phận hành chính có NG 30.000, hao mòn 5.000
NỢ TK 214:5.000
NỢ TK 466:25.000
CÓ TK 211:30.000
17. CP phục vụ cho việc nhượng bán trả bằng TM 1.000. Nhập quỹ số tiền thu được do nhượng
bán 20.000. TS này trước đây mua sắm bằng tiền NS cấp, số chênh lệch thu chi nộp vào NS.
NỢ TK 5118:1.000
CÓ TK 111:1.000
NỢ TK 111:20.000

CÓ TK 5118:20.000
NỢ TK 5118:19.000
CÓ TK 333: 19.000
18. Xuất quỹ nộp ngân sách số tiền nhượng bán TSCĐ ở NV 17.
NỢ TK 333:19.000
CÓ TK 111:19.000
Yêu cầu:
- Định khoản các NVKT phát sinh trong tháng 3 năm N
- Mở sơ đồ TK chữ T - Cộng lũy kế số phát sinh và rút số dư cuối kỳ.
- Lập bảng cân đối TK tháng 03
Bài 16: Một đơn vị dự toán X có số liệu đến cuối tháng 11/ N như sau (Đơn vị tính 1.000đ):
20
Số hiệu TK Tên tài khoản Số PS lũy kế Số dư cuối kỳ
Nợ Có Nợ Có
A B 1 2 3 4
111
112
152
211
214
312
331
332
334
431
461
466
661
Tiền mặt
Tiền gửi kho bạc

Vật liệu – dụng cụ
TSCĐ hữu hình
Hao mòn TSCĐ
Tạm ứng
Các khoản phải trả
Phải nộp theo lương
Phải trả viên chức
Qũy cơ quan
Nguồn KP hoạt động
Nguồn KP HT TSCĐ
Chi hoạt động
372000
220.000
22.000
2.100.000

6.000
10.000
50.600
220.000
32.000


381.000
344.000
210.000
18.000

650.000
5.000

12.000
50.600
220.000
54.000
400.000
1.450.000

28.000
10.000
4.000
2.100.000

1.000






381.000




650.000

2.000


22.000

400.000
1450.000


TỔNG CỘNG : 3.413.600 3.413.600 2.524.000 2.524.000
Trong tháng 12 năm N có các NVKT phát sinh sau :
1. Rút dự toán chi ngân sách chuyển tiền mua một TSCĐ với giá mua 15.000, chi phí vận
chuyển trả bằng tiền mặt 200. Tài sản nầy đã được bàn giao cho bộ phận hành chính sử dụng
NỢ TK 211:15.200
CÓ TK 461:15.000
CÓ TK 111:200
CÓ TK 008:15.000
2. Xuất vật liệu sử dụng cho bộ phận văn phòng trị giá 3.000.
NỢ TK 661:3.000
CÓ TK 152:3.000
3. Rút tạm ứng kho bạc chuyển trả người bán số tiền 2.000
NỢ TK 3311:2.000
CÓ TK 336:2.000
4. Người nhận tạm ứng thanh toán tiền công sữa được duyệt 800 , số còn thừa xin khấu trừ vào
lương kỳ nầy.
NỢ TK 2413:800
NỢ TK 334:200
CÓ TK 312:1.000
5. Tạm ứng kho bạc nhập quỹ tiền mặt 8.000
NƠ TK 111:8.000
CÓ TK 336:8.000
6. Xuất quỹ thanh toán công tác phí 500
NỢ TK 661:500
CÓ TK 111:500
7. Rút dự toán chi ngân sách chuyển trả tiền điện , nước, điện thoại 1.000

NỢ TK 661:1.000
CÓ TK 461:1.000
CÓ TK 008:1.000
21
8. Thanh lý một số TSCĐ có nguyên giá 10.000, hao mòn 9.000. Biết rằng TS nầy được sử
dụng cho bộ phận văn phòng.
NỢ TK 214:9.000
NỢ TK 466:1.000
CÓ TK 211:10.000
9. Tiền lương phải trả viên chức tháng này 20.000
NỢ TK 661:20.000
CÓ TK 334: 20.000
10.Trích BHXH , BHYT tính vào chi hoạt động và khấu trừ lương theo quy định.
NỢ TK 661:
NỢ TK 334:
CÓ TK 332:
11. Rút dự toán ngân sách chuyển tiền nộp BHXH, BHYT cho cơ quan bảo hiểm.
NỢ TK 332:
CÓ TK 461:
CÓ TK 008:
12. Chuyển tạm ứng kho bạc thành nguồn kinh phí hoạt động số tiền 10.000
NỢ TK 336:10.000
CÓ TK 461:10.000
13. Rút dự toán ngân sách nhập quỹ tiền mặt 20.000
NỢ TK 111:20.000
CÓ TK 461: 20.000
CÓ TK 008: 20.000
14. Số BHXH phải trả thay lương cho viên chức 2.000
NỢ TK 332:2.000
CÓ TK 334:2.000

15. Cơ quan BHXH cấp cho đơn vị bằng tiền mặt để chi trả cho các đối tượng được hưởng
BHXH 2.000
NỢ TK 112:
16. Xuất quỹ chi lương ,BHXH cho viên chức.
NỢ TK 332
NỢ TK 334:
CÓ TK 111:
17. Xuất quỹ tiền mặt nộp giảm cấp phát 24.700 –
NỢ TK
CÓ TK 111:24.700
18. Căn cứ vào biên bản kiểm kê vật tư tồn kho quyết toán vào kinh phí năm nay .
Yêu cầu:
1. Định khoản các NVKT phát sinh trong tháng 12 năm N
2. Mở sơ đồ TK chữ T-Cộng luỹ kế - Rút số dư
3. Lập bảng cân đối TK.tháng 12
Bài 17: Một đơn vị dự toán X có số liệu đến cuối tháng 11/năm X như sau (Đơn vị tính 1.000):
Số hiệu TK Tên tài khoản
Số PS lũy kế Số dư cuối kỳ
Nợ Có Nợ Có
A B 1 2 3 4
111 Tiền mặt 188.000 173.440 14.560
22
112
152
211
214
311
312
331
332

334
461
466
661
Tiền gửi kho bạc
Vật liệu - dụng cụ
TSCĐ hữu hình
Hao mòn TSCĐ
Các khoản phải thu
Tạm ứng
Các khoản phải trả
Phải nộp theo lương
Phải trả viên chức
Nguồn KP hoạt động
Nguồn KP HT TSCĐ
Chi hoạt động
87.100
31.500
2.224.000
85.000
8.000
54.600
2.000
27.200
132.700

561.000
162.120
70.200
25.300

490.000
156.000
7.400
51.600
40.000
27.200
132.700
165.380
2.224.000


16.900
6.200
1.734.000

600
3.000





162.120




71.000



38.000

165.380
1.663.000

TỔNG CỘNG : 3.563.220 3.563.220 1.937.380 1.937.380
Trong đó:
- Anh A tạm ứng sữa chữa tài sản 3.000
- Phải trả Cty X 38.000
Trong tháng 12 năm N có các NVKT phát sinh sau :
1. Được cơ quan tài chính giao dự toán ngân sách 100.000
NỢ TK 008:100.000
2. Ủy nhiệm chi nhờ thanh toán tiền điện , nước 8.000
NƠ TK 661:8.000
CÓ TK 112:8.000
3. Tạm ứng kho bạc nhập quỹ 20.000
NỢ TK 111:20.000
CÓ TK 336: 20.000
4. Xuất kho vật liệu dùng cho hoạt động sự nghiệp 1.200
NỢ TK 661:1.200
CÓ TK 152:1.200
5. Các khoản phải thu CNVC khấu trừ lương kỳ nầy 600
NỢ TK 334:600
CÓ TK 3118:600
6. Tiền lương phải trả viên chức 15.000
NỢ TK 661:15.000
CÓ TK 334:15.000
7. Trích BHXH , BHYT tính vào chi hoạt động và khấu trừ lương theo quy định.
NỢ TK 661
NỢ TK 334

CÓ TK 332
8. Rút dự toán chi hoạt động mua một tài sản cố định trị giá 30.000.tài sản này đã được bàn giao
đưa vào sử dụng .
NỢ TK 211:30.000
CÓ TK 461:30.000
CSO TK 008:30.000
23
9. Anh A thanh toán tiền công sữa chữa 3.500 , xuất quỹ bổ sung phần chênh lệch .
NỢ TK 2413:3.500
CÓ TK 312:3.000
CÓ TK 111:500
10. Rút dự toán ngân sách trả tiền cho Cty X 28.000
NỢ TK 3311:28.000
CÓ TK 461:28.000
CÓ TK 008:28.000
11. Xuất quỹ chi lương CBCNV
NỢ TK 334:
CÓ TK 111:
12. Rút dự toán chi ngân sách chuyển tiền nộp cơ quan BHXH.
NỢ TK332
CÓ TK 461
CÓ TK 008
13. Chuyển tạm ứng kho bạc sang ghi tăng nguồn kinh phí hoạt động số tiền 20.000.
NỢ TK 336:20.000
CÓ TK 461: 20.000
14. Căn cứ vào biên bản kiểm kê vật tư quyết toán vật tư tồn kho vào kinh phí năm sau.
15. Nộp kinh phí thừa bằng tiền mặt vào cuối năm
Yêu cầu:
- Định khoản các NVKT phát sinh trong tháng 12 năm N
- Mở sơ đồ TK chữ T – Cộng lũy kế – Rút số dư

- Lập bảng cân đối TK.tháng 12
Bài 18: Tại 1 đơn vị HCSN X trong kỳ hoạt động có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau
1. Cơ quan Tài chính duyệt HMKP cho đơn vị là 30.000.000 đ, đơn vị đã nhận được thông báo
HMKP
NỢ TK 008:30.000.000
2. Đơn vị đến kho bạc rút HMKP về nhập quỹ để chi tiêu 20.000.000
NỢ TK 111:20.000.000
CÓ TK 461:20.000.000
CÓ TK 008:20.000.000
3. Xuất quỹ chi hoạt động của đơn vị gồm :
- Thanh toán công tác phí cho CNV : 500.000
- Mua văn phòng phẩm : 1.100.000
- Mua đồ dùng cho Hành chánh : 300.000
- Trả tiền công sửa chữa tài sản : 260.000
- Chi đóng lệ phí lưu hành xe : 240.000
- Trà uống cho CNV làm việc : 50.000
NỢ TK 661:500.000
NỢ TK 152:1.100.000
NỢ TK 152:300.000
NỢ TK 2413:260.000
NỢ TK 661:240.000
24
NỢ TK 661:50.000
CÓ TK 111:2.450.000
4. Được cơ quan Tài chính cấp lệnh chi tiền để chi tiêu đột xuất phục vụ hội nghị : 4.000.000,
đơn vị đã nhận được báo có của KB.
NỢ TK 008:4.000.000
NỢ TK 661:4.000.000
CÓ TK 112:4.000.000
5. Rút TGKB về quỹ để chi: 4.000.000

NỢ TK 111:4.000.000
CÓ TK 112:4.000.000
6. Xuất quỹ tiền mặt chi cho hội nghị:
- Tiếp tân, khánh tiết : 250.000
- Quà lưu niệm : 150.000
- Tài liệu phục vụ hội nghị : 2.000.000
- Cơm trưa cho đại biểu : 1.200.000
- Tiền báo cáo viên : 200.000
NỢ TK 661:250.000
NỢ TK 661:150.000
NỢ TK 152:2.000.000
NỢ TK 661:1.200.000
NỢ TK 661:200.000
CÓ TK 111:2.800.000
7. Số tiền chi hội nghị thừa đơn vị đã nộp vào kho bạc để ghi giảm cấp phát lệnh chi tiền.
NỢ TK 112
CÓ TK 111
NỢ TK 008
8. Tiền lương CNV phải trả trong kỳ là 10.000.000 tính vào chi hoạt động
NỢ TK 661:10.000.000
CÓ TK 334:10.000.000
9. Khấu trừ BHXH 5%, BHYT 1% vào lương CNV
NỢ TK 334:
CÓ TK 332:
10. Trích BHXH 15%, BHYT 2% tính vào chi hoạt động
NỢ TK 661:
CÓ TK 332:
11. Xuất quỹ chi trả lương CNV sau khi tính toán các khoản khấu trừ
NỢ TK 334
CÓ TK 111:

Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ phát sinh trên
Bài 19: Tại 1 đơn vị HCSN A trong tháng có tình hình sau :
1) Nhận thông báo cơ quan Tài chính duyệt HMKP: 40.000.000
NỢ TK 008:40.000.000
2) Đơn vị đến Kho Bạc Rút HMKP về để chi tiêu 25.000.000
NỢ TK 111:25.000.000
CÓ TK 461:25.000.000
3) Xuất quỹ chi hoạt động của đơn vị gồm:
25

×