Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài 3: Số trung bình cộng, số trung vị 10 Cơ bản (Office2003)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (611.64 KB, 15 trang )

Chương V – Thống Kê
Số Trung Bình Cộng
Số Trung Vị-Mốt
Bài 3
Thống Kê
Chương V – Thống Kê
I – Số Trung Bình Cộng
Hãy suy nghĩ đặt một câu có từ TRUNG BÌNH
Thống Kê
Chương V – Thống Kê
I – Số Trung Bình Cộng
Trung bình cộng của 2 số: 5 và 9
5 9
7
2
+
=
Trung bình cộng của 3 số: 7;9;11
7 9 11
9
3
+ +
=
Trung bình cộng của 10 số: 2;3; 5; 7; 9; 11; 13; 15;17;19
2 3 5 7 9 11 13 15 17 19
10,1
10
+ + + + + + + + +
=
Thống Kê
Chương V – Thống Kê


I – Số Trung Bình Cộng
Hãy tính số trung bình cộng của 50 số sau:
42 42 42 42 44 44 44 44 44 45
45 45 45 45 45 45 45 45 45 45
45 45 45 45 45 45 45 45 45 54
54 54 50 50 50 50 48 48 48 48
48 48 48 48 48 48 50 50 50 50
50Tổng
4
5
20
10
8
3
42
44
45
48
50
54
n
i
x
i
Bảng tần số
Lập bảng
Số TB Cộng =
4.42 5.44 20.45 10.48 8.50 3.54
46,6
50

+ + + + +
=
Người ta kí hiệu số Trung bình cộng là:
x
x
Thống Kê
Chương V – Thống Kê
I – Số Trung Bình Cộng
Tính số TB theo bảng tần số, tần suất:
n
Tổng
n
1
n
2


n
k
x
1

x
2



x
k
n

i
x
i
Bảng tần số
Hãy chứng minh
ta cũng có thể tính số trung bình theo công thức sau:
1 1 2 2

k k
x f x f x f x= + +
1 1 2 2

k k
n x n x n x
x
n
+ +
=
1 2
( )
k
n n n n= + +
Thống Kê
Chương V – Thống Kê
I – Số Trung Bình Cộng
Tính số TB theo bảng tần số, tần suất ghép lớp:
n
Tổng
n
1

n
2


n
k
[a
1
;b
1
)
[a
2
;b
2
)


[a
k
;b
k
)
n
i
Lớp
Bảng tần số ghép lớp
1 1 2 2

k k

x f c f c f c= + +
1 1 2 2

k k
n c n c n c
x
n
+ +
=
1 2
( ; )
2
k k
k k
a b
n n n n c
+
= + + =
Hoặc
Thống Kê
Chương V – Thống Kê
Ví dụ1
Hãy tính số trung bình trong các trường hợp sau:
31
Tổng
4
7
9
6
5

25
30
35
40
45
n
i
x
i
a) Bảng tần số
33
Tổng
2
5
10
9
4
3
[6,0 ; 6,5)
[6,5 ; 7,0)
[7,0 ; 7,5)
[7,5 ; 8,0)
[8,0 ; 8,5)
[8,5 ; 9,0)
n
i
Lớp
c) Bảng tần số ghép lớp
100%Tổng
8,3

16,7
25,0
12,5
8,3
8,3
4,4
16,5
30
32
34
36
38
40
42
44
f
i
(%)x
i
b) Bảng tần suất
Thống Kê
Chương V – Thống Kê
Ví dụ2
Một trạm kiểm soát giao thông ghi tốc độ (km/h) của 30
chiếc ô tô đi qua trạm như sau:
53 47 59 66 36 69 83 77 42 57 51 60 78 63 46
63 42 55 63 48 75 65 58 80 44 59 60 75 49 63
a) Hãy lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp, với 4 lớp: [36;48) ; [48;60)
[60;72) ; [72;84)
b) Tính số trung bình.

Thống Kê
Chương V – Thống Kê
Ví dụ 3
Điểm thi Toán học kỳ I của một nhóm 9 học sinh lớp 10 là:
0 ; 1 ; 3 ; 6 ; 7 ; 8 ; 8 ; 9 ; 10 Hãy tính điểm trung bình?
Ta có:
0 1 3 6 7 8 8 9 10
5,78
9
x
+ + + + + + + +
= ≈
Trong nhóm trên có bao nhiêu học sinh có điểm nhỏ hơn
Số trung bình có phản ánh đúng trình độ của nhóm không?
Trong thống kê, những trường hợp như thế này,
người ta dùng số trung vị thay cho số trung bình
Thống Kê
Chương V – Thống Kê
II. Số trung vị
Sắp thứ tự các số liệu thống kê thành dãy không giảm ( hoặc không tăng)
Số trung vị: M
e
là số đứng giữa dãy nếu số phần tử là lẻ.
là trung bình cộng hai số đứng giữa dãy nếu số phần tử là chẵn.
Ví dụ 4:
a) Hãy tìm số trung vị M
e
trong dãy số liệu: 1 0 ; 2 ; 15 ; 9 ; 1 ; 11 ;7
b) Hãy tìm M
e

trong dãy số liệu: 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 13 ; 21 ; 34
Thống Kê
Chương V – Thống Kê
Ví dụ 5

Đo chiều cao của 36 học sinh của một trường, ta có
mẫu số liệu sau, sắp xếp theo thứ tự tăng (đơn vị cm):
160 161 161 162 162 162 163 163 163 164 164 164
164 165 165 165 165 165 166 166 166 166 167 167
168 168 168 168 169 169 170 171 171 172 172 174
Hãy tìm số trung vị của bảng thống kê trên.
Trả lời:
Do n=36 nên
165 166
165,5
2
e
M
+
= =
Số thứ 18 Số thứ 19
Thống Kê
Chương V – Thống Kê
Ví dụ 6

Khi tiến hành thống kê số áo sơ mi nam bán được trong
một quý, ở một cửa hàng người ta thu được bảng số liệu:
Cỡ áo 36 37 38 39 40 41 42 Tổng
Số áo bán được 13 45 126 110 126 40 5 465
Hãy tính số trung vị M

e
của số liệu thống kê trên ?
Trong bảng phân bố tần số trên, giá trị nào của bảng số liệu
có tần số lớn nhất?
Trong thống kê, người ta gọi chúng là MỐT của bảng tần số
Thống Kê
Chương V – Thống Kê
III. Mốt
Mốt của một bảng phân bố tần số là giá trị có
tần số lớn nhất và được kí hiệu là M
O
Cỡ áo 36 37 38 39 40 41 42 Tổng
Số áo bán được 13 45 126 110 126 40 5 465
Ví dụ: trong bảng tần số sau, ta có 2 mốt
M
O
= 38 và M
O
= 40
Thống Kê
Chương V – Thống Kê
Ví dụ 7

Một cửa hàng bán Tivi thống kê thương hiệu Tivi
trong quý I mà cửa hàng mình bán, có được bảng tần
số sau:
878997127119115
Số Tivi bán
được
Thương hiệu

Hãy tìm Mốt của bảng tần số trên và cho biết ý nghĩa của nó đối với
cửa hàng.
Chương V – Thống Kê
Về nhà làm bài tập 1,2,3,4,5

×