Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Kiêm tra TC Toán 6 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.55 KB, 1 trang )

Họ và tên : …………………………….
Lớp : 6
KIỂM TRA TỰ CHỌN
1. Cho tập hợp
{ }
N x N / 5 x 11= ∈ ≤ <
. Khi đó:
A.
{ }
N 5;6; 7; 8; 9;10=
. B.
{ }
N 5; 6; 7; 8; 9;10;11=
C.
{ }
N 6; 7; 8; 9;10;11=
D.
{ }
N 6; 7; 8; 9;10=
2. Tập hợp các số nguyên lớn hơn -3 và nhỏ hơn 4 là
A.
{ }
3; 2; 1; 0;1; 2; 3− − −
. B. .
{ }
2; 1; 0;1; 2; 3− −
C. .
{ }
3; 2; 1; 0;1; 2; 3; 4− − −
D.
{ }


2; 1; 0;1; 2; 3; 4− −
3. Phép tính (- 3) + (- 5) có kết quả là
A. 8. B. 2. C. -8. D. – 2.
4. Số 84 được phân tích ra số nguyên tố có kết quả là:
A. 2.3
2
.7 B. 3.4.7 C. 2
3
.7 D. 2
2
.3.7
5. Cách viết nào dưới đây không phải là phân số:
A.
a
2
với
0≠a
B.
a
2
với
0<a
C
a
2
với
0>a
D.
a
2

với
0=a
6. Tìm x;y thỏa mãn
6
1
1218
==
yx
A. x = 2 ; y = 3 B. . x = 3 ; y = 2 C. . x = 12 ; y = 18 D. . x = 12 ; y = 6
7. Phân số
d
c
b
a
=
khi
A. a.c = b.d B. a.b = c.d C. a.d = b.c D. a + c = b + d
8. với x bằng bao nhiêu khi
6
2
3 −
=
x
A. x = 2 B. x = 1 C. x = -2 D. x = -1
9. Phân số nào sau đây là phân số tối giản.
A.
13
4
B.
26

4−
C.
39
6−
D.
39
13
10. Phân số nào dưới đây bằng phân số
4
3−

A.
8
6
B.
8
6−
C.
12
9
D.
12
9


BÀI LÀM
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×