Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

Chủ đề tự chọn hóa 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (381.48 KB, 40 trang )

CHUYÊN ĐỀ BÁM SÁT THEO CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN
Chủ đề 1: SỰ ĐIỆN LI
SỰ ĐIỆN LI - AXIT, BAZƠ VÀ MUỐI
I. Hệ thống hóa kiến thức:
1. Một số khái niệm
- Tính dẫn điện của các dd axit, bazơ, muối là do trong dd của chúng có các tiểu phân mang
điện tích được gọi là các ion.
- Quá trình phân li các chất trong nước ra ion gọi là sự điện li .
- Những chất tan trong nước phân li ra ion gọi là chất điện li
- Sự điện li được biểu diễn bằng phương trình điện li.
2. Phân loại các chất điện li
- Chất điện li mạnh và chất điện li yếu.
3. Axit
- Theo Arêniut là chất khi tan trong nước phân li ra cation H
+
.
- Các axit chỉ phân li ra một ion H
+
gọi là axit một nấc.
- Các axit mà một phân tử phân li nhiều nấc ra ion H
+
gọi là axit nhiều nấc .
4. Bazơ:
- Theo Arêniut bazơ là chất khi tan trong nước phân li ra ion OH
-
.
- Các bazơ tan trong nước đều có một số tính chất chung, đó là tính chất của các ion OH
-
trong
dung dòch.
- Các bazơ mà mỗi phân tử chỉ phân li một nấc ra ion OH


-
gọi là bazơ 1 nấc .
- Các bazơ mà mỗi phân tử phân li nhiều nấc ra ion OH
-
gọi là bazơ nhiều nấc .
5. Hiđrôxit lưỡng tính :
- Là chất khi tan trong nước vừa có thể phân li như axit vừa có thể phân li như bazơ .
- Là những chất ít tan trong nước, có tính axit, tính bazơ yếu.
6. Muối :
- Muối là hợp chất khi tan trong nước phân li ra cation kim loại (hoặc NH
4
+
) và anion gốc axit.
- Muối trung hoà :Là muối mà trong phân tử không còn hiđrô có tính axit.
- Muối axit: Là muối mà trong phân tử còn hiđrô có tính axit.
II. Một số điểm lưu ý:
- Phương trình điện li chất điện li mạnh dùng mũi tên một chiều, chất điện li yếu dùng mũi tên
hai chiều.
- Đối với axit mạnh phân li nhiều nấc: nấc thứ nhất dùng mũi tên một chiều, các nấc còn lại
dùng mũi tên hai chiều.
- Hiđrôxit lưỡng tính phân li dùng mũi tên hai chiều.
- Một số muối được coi là không tan thực tế vẫn tan với một lượng nhỏ. Phần tan rất nhỏ đó điện
li.
- Yêu cầu HS phải viết được phương trình điện li và nắm vững các khái niệm.
1 HÓA HỌC 11
CHUYÊN ĐỀ BÁM SÁT THEO CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN
III. Bài tập bổ sung.
1). Dung dòch là:
A. Hỗn hợp gồm dung môi và chất tan
B. Hợp chất gồm dung môi và chất tan

C. Hỗn hợp đồng nhất gồm nước và chất tan
D. Hỗn hợp đồng nhất gồm dung môi và chất tan
2). Nhỏ một giọt q tím vào dd NaOH, dd có màu xanh. Nhỏ từ từ dd HCl cho tới dư vào dd có
màu xanh trên thì:
A. Màu xanh vẫn không thay đổi.
B. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn.
C. Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ.
D. Màu xanh đậm thêm dần.
3). Ph¸t biĨu nµo sau ®©y m« t¶ chÊt ®iƯn li u chÝnh x¸c nhÊt?
A. Dung dÞch lo·ng.
B. ChÊt kh«ng tan trong níc.
C. ChÊt chđ u chØ gåm c¸c ph©n tư, chØ chøa vµi ion.
D. ChÊt ph©n li thµnh ion ë thĨ láng hay nãng ch¶y chø kh«ng ph©n li trong dung dÞch.
4). Kết luận nào dưới đây là đúng theo thuyết A-rê-ni-ut?
A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidro và phân li ra H
+
trong nước là một axit.
B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là một axit.
C. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là một bazơ.
D. Một hợp chất bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử.
5). Tính chất nào dưới đây của axit giúp xác đònh axit mạnh hay yếu?
A. Khả năng cho proton trong nước
B. pH của axit
C. Tính tan của axit trong nước
D. Nồng độ của axit
6). Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Quá trình điện li của NaCl và HCl trong nước hoàn toàn giống nhau.
B. Quá trình điện li của NaCl và HCl trong nước khác nhau.
C. Quá trình điện li của NaCl trong nước là do sự tương tác giữa các phân tử nước phân
cực.

D. Quá trình điện li của HCl trong nước là do sự tương tác giữa các phân tử nước phân cực
7). Câu nào sai trong các câu sau:
A. Quá trình phân li các chất trong nước ra ion gọi là sự điện li.
B. Những muối vô cơ khi nóng chảy không phân li ra ion nên không là chất điện li.
C. Những chất tan trong nước phân li ra ion được gọi là chất điện li.
D. Những muối vô cơ khi nóng chảy phân li ra ion được gọi là chất điện li.
SỰ ĐIỆN LI CỦA NƯỚC. pH. CHẤT CHỈ THỊ AXIT – BAZƠ.
2 HÓA HỌC 11
CHUYÊN ĐỀ BÁM SÁT THEO CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN
PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCH CÁC CHẤT ĐIỆN LI
I. Hệ thống hóa kiến thức:
1. Sự điện li của nước
- Nếu biết [H
+
] trong dd sẽ biết được [OH
-
] và ngược lại .
- Độ axit và độ kiềm của dd có thể đánh giá bằng [H
+
]
* Môi trường axit : [H
+
]>10
-7
M
* Môi trường kiềm :[H
+
]≤10
-7
M

* Môi trường trung tính : [H
+
] = 10
-7
M
2. pH
[H
+
] = 10
-pH
M ⇔ pH = -lg [H
+
]
- Môi trường axit : pH < 7
- Môi trường bazơ: pH > 7
-Môi trường trung tính : pH =7
3. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi trong dd các chất điện li
Phản ứng trao đổi trong dung dòch chất điện li chỉ xảy ra khi có ít nhất một trong các điều kiện
sau : Tạo thành chất điện li yếu; Tạo thành chất kết tủa; Tạo thành chất khí
II. Một số điểm lưu ý:
- Công thức chuyển đổi giữa pH và [H
+
] về mặt toán học tạm chấp nhận logarith.
- Yêu cầu HS phải rèn luyện thuần thục cách viết phương trình ion thu gọn.
III. Bài tập bổ sung.
1). Thêm 1 mol axit axetic vào 1 lít nước nguyên chất. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Độ pH của dung dòch tăng lên B. Nồng độ ion H
+
> nồng độ ion OH
-

C. Nồng độ của ion H
+
là 1M D. Axit axetic phân li hoàn toàn
2). Đối với dung dòch axit mạnh HNO
3
0,1M; nếu bỏ qua sự điện li của nước, đánh giá nào sau
đây là đúng?
A. PH < 1 B. [H
+
] = [NO
3
-
] C. PH > 1 D. [H
+
] > [NO
3
-
]
3). Trong dung dòch có thể chứa đồng thời các ion sau đây được không? Trường hợp nào sai:
A. Ag
+
, Al
3+
, PO
4
3-
, CO
3
2-
B. Ba

2+
, Mg
2+
, NO
3
-
, Cl
-
C. K
+
, Zn
2+
, SO
4
2-
, I
-
D. NH
4
+
, Na
+
, CO
3
2-
, SO
4
2-
4). Trong những phản ứng sau, phản ứng nào không xảy ra:
A. Pb(NO

3
)
3
+ H
2
S B. CuS + H
2
SO
4
C. H
2
S + CuSO
4
D. Ca(HCO
3
)
2
+ HCl
5). Đối với dung dòch axit yếu HNO
2
0,1M; nếu bỏ qua sự điện li của nước, đánh giá nào sau đây
là đúng?
A. pH > 1 B. pH =1 C. [H
+
] > [NO
2
-
] D. [H
+
] < [NO

2
-
]
3 HÓA HỌC 11
CHUYÊN ĐỀ BÁM SÁT THEO CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN
6). Cho dung dòch CH
3
COOH 0,1M. Nhận đònh nào sau đây về pH của dung dòch axit này là
đúng:
A. Lớn hơn 7 B. Nhỏ hơn 1
C. Bằng 7 D. Lớn hơn 1 nhưng nhỏ hơn 7
7). Cho các dd chứa trong các lọ mất nhãn sau đây: (NH
4
)
2
SO
4
, BaCl
2
, Na
2
CO
3
, NH
4
Cl, NaOH.
Nếu chỉ dùng thêm 1 hóa chất để nhận biết các chất trên thì có thể chọn chất nào sau đây:
A. Phenolphtalein B. Q tím C. AgNO
3
D. Ca(OH)

2
8). Cho 100 ml dd KOH 0,1 M vào 100 ml dd H
2
SO
4
có pH = 2. Nồng độ mol/l của dd dư sau
phản ứng thu được là:
A. 0,054M B. 0,064M C. 0,055M D. 0,045M
4 HÓA HỌC 11
CHUYÊN ĐỀ BÁM SÁT THEO CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN
Chủ đề 2: NITƠ - PHOTPHO
NITƠ VÀ CÁC HP CHẤT CỦA NITƠ
I. Hệ thống hóa kiến thức:
1. Tính chất hóa học của nitơ
- Ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học nhưng ở nhiệt độ cao hoạt động hơn.
- Nitơ thể hiện tính oxi hóa và tính khử, tính oxi hóa đặc trưng hơn .
1.1 . Tính oxi hóa :
1.1.1. Tác dụng với hiđro :
Ở nhiệt độ cao (400
0
C), áp suất cao và có xúc tác :
N
2
0
+ 3H
2
 2
3
N


H
3

1.1.2. Tác dụng với kim loại :
6Li + N
2
0
→ 2Li
3
N ( Liti Nitrua )
3Mg + N
2


Mg
3
N
2
(Magie Nitrua )

Nitơ thể hiện tính oxi hóa .
1.2 . Tính khử :
- Ở nhiệt độ 3000
0
C (hoặc hồ quang điện ) :
N
2
0
+ O
2

 2NO

Nitơ thể hiện tính khử .
- Khí NO không bền :
2
2+
N
O + O
2
 2
4+
N
O
2

- Các oxit khác như N
2
O, N
2
O
3
, N
2
O
5
không điều chế trực tiếp từ nitơ và oxi.
2. Tính chất hóa học của NH
3
2. 1. Tính bazơ yếu :
a. Tác dụng với nước :

Trong dung dòch NH
3
là một bazơ yếu , ở 25
0
C
NH
3
+ H
2
O

 NH
4
+
+ OH


b. Tác dụng với muối :
* AlCl
3
+ 3NH
3
+ 3H
2
O →Al(OH)
3
+3NH
4
Cl
Al

3+
+3NH
3
+3H
2
O→Al(OH)
3
+3NH
4
+
*FeSO
4
+2NH
3
+2H
2
O→Fe(OH)
2
+(NH
4
)
2
SO
4
+2
Fe
+2NH
3
+2H
2

O→Fe(OH)
2
+2NH
4
+
Kết luận : dd NH
3
Tác dụng với dung dòch muối của nhiều kim loại , tạo kết tủa hiđroxit của
chúng .
c. Tác dụng với axít :
- Tạo thành muối amoni .
Ví du ï :
2NH
3
+ H
2
SO
4
→ (NH
4
)
2
SO
4

NH
3
+ H
+
→ NH

4
+
.
5 HÓA HỌC 11
CHUYÊN ĐỀ BÁM SÁT THEO CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN
NH
3(k)
+ HCl
(k)
→ NH
4
Cl
(r )
.
→ Phản ứng dùng để nhận biết khí NH
3
.
2.2 . Tính khử :
a. Tác dụng với oxi :
- Amoniac cháy trong không khí với ngọn lửa màu lục nhạt :
4NH
3
+3O
2
→ 2N
0
2
+ 6H
2
O .

- Khi có xúc tác là hợp kim platin và iriđi ở 850 – 900
0
C :
4NH
3
+5O
2
→ 4NO + 6H
2
O .
b. Tác dụng với clo :
- Khí NH
3
tự bốc cháy trong khí Clo tạo ngọn lửa có khói trắng :
2NH
3
+ 3Cl
2
→ N
2
0
+6HCl .
- Khói trắng là những hạt NH
4
Cl sinh ra do khí HCl vừa tạo thành hóa hợp với NH
3
.
3. Tính chất hóa học của muối amoni
3.1. Tác dụng với bazơ kiềm :
(NH

4
)
2
SO
4
+ 2 NaOH →2NH
3
↑ + Na
2
SO
4
+ 2H
2
O . (1)
NH
4
+
+ OH
-
→ NH
3
↑ + H
2
O
- Phản ứng này dùng để điều chế NH
3
trong PTN .
- Phản ứng này dùng để nhận biết muối amoni .
3.2. Phản ứng nhiệt phân :
Khi đun nóng các muối amoni dễ bò nhiệt phân, tạo thành những sản phẩm khác nhau.

a. Muối amoni tạo bởi axít không có tính oxihóa :
Khi đun nóng bò phân hủy thành amoniac và axit
Ví dụ :
NH
4
Cl
(r )
→ NH
3(k)
+ HCl
(k)
.
HCl + NH
3
→ NH
4
Cl
(NH
4
)
2
CO
3
→ NH
3
+NH
4
HCO
3


NH
4
HCO
3
→ NH
3
+CO
2
+ H
2
O
b. Muối tạo bởi axít có tính oxihóa :
- Như axít nitrơ , axít nitric khi bò nhiệt phân cho ra N
2
hoặc N
2
O và nước .
Ví dụ :
NH
4
NO
2
→ N
2
+ 2H
2
O

.
NH

4
NO
3
→ N
2
O + 2H
2
O .
4 . Tính chất hóa học của axit nitric:
4.1 . Tính axít :
- Là một trong số các axít mạnh nhất, trong dung dòch :
HNO
3
→ H
+
+ NO
3
-

- Dung dòch axít HNO
3
có đầy đủ tính chất của một dung dòch axít .
Tác dụng với oxit bazơ, bazơ, muối, kim loại …
4.2 .Tính oxi hóa :
- Là một trong những axít có tính oxi hóa mạnh nhất.
6 HÓA HỌC 11
CHUYÊN ĐỀ BÁM SÁT THEO CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN
- Tuỳ vào nồng độ của axít và bản chất của chất khử mà HNO
3
có thể bò khử đến: NO

2
, NO
,
N
2
O,
N
2
, NH
4
NO
3
.
a. Với kim loại :
- HNO
3
oxihóa hầu hết các kim loại (trừ vàng và platin) không giải phóng khí H
2
, do ion NO
3

khả năng oxihoá mạnh hơn H
+
.
* Với những kim loại có tính khử yếu : Cu, Ag . . .
- HNO
3
đặc bò khử đến NO
2
Cu + 4HNO

3(đ)
→ Cu(NO
3
)
2
+2NO
2
+2H
2
O
- HNO
3
loãng bò khử đến NO
3Cu + 8HNO
3(l)
→ 3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O
* Khi tác dụng với những kim loại có tính khử mạnh hơn : Mg, Zn ,Al . . .
- HNO
3
đặc bò khử đến NO
2
- HNO
3
loãng bò khử đến N

2
O hoặc N
2

- HNO
3
rất loãng bò khử đến NH
3
(NH
4
NO
3
)
8Al + 30HNO
3(l)
→ 8Al(NO
3
)
3
+ 3N
2
O + 15H
2
O
5Mg + 12HNO
3(l)
→ 5Mg(NO
3
)
2

+ N
2
+ 6H
2
O
4Zn + 10HNO
3(l)
→ Zn(NO
3
)
2
+ NH
4
NO
3
+ 3H
2
O
- Fe, Al bò thụ động hóa trong dung dòch HNO
3
đặc nguội.
b. Tác dụng với phi kim :
- Khi đun nóng HNO
3
đặc có thể tác dụng được với C, P ,S . . .
Ví Dụ :
C + 4HNO
3(đ)
→ CO
2

+ 4NO
2
+ 2H
2
O
S + 6HNO
3(đ)
→ H
2
SO
4
+6NO
2
+2H
2
O
c. Tác dụng với hợp chất :
- H
2
S, HI, SO
2
, FeO, muối sắt (II) . . . có thể tác dụng với HNO
3
. Nguyên tố bò oxihóa trong hợp
chất chuyển lên mức oxi hóa cao hơn:
3FeO +10HNO
3(l)
→ 3 Fe(NO
3
)

3
+ NO + 5H
2
O
3H
2
S

+ 2HNO
3(l)
→ 3S

+ 2NO + 4H
2
O.
- Nhiều hợp chất hữu cơ như giấy, vải, dầu thông . . . bốc cháy khi tiếp xúc với HNO
3
đặc
→ Vậy : HNO
3
có tính axít mạnh và có tính oxihóa.
4 . Tính chất hóa học của muối nitrat :
1. Tính chất hóa học của muối nitrat
a. Muối nitrát của các kim loại hoạt động :
- Bò phân hủy thành muối nitrit + khí O
2
2KNO
3
→ 2KNO
3

+O
2

b. Muối nitrát của các kim loại từ Mg

Cu :
- Bò phân hủy thành oxit kim loại + NO
2
+ O
2
2Cu(NO
3
)
2

o
t
→
2CuO + 4NO
2
+ O
2

c. Muối của những kim loại kém hoạt động :
- Bò phân hủy thành kim loại + NO
2
+ O
2
7 HÓA HỌC 11
CHUYÊN ĐỀ BÁM SÁT THEO CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN

2AgNO
3
→ 2Ag + 2NO
2
+ O
2
.
2. Nhận biết ion nitrat :
- Trong môi trường trung tính ion NO
3
-
không thể hiện tính oxi hoá
- Khi có mặt ion H
+
và NO
3
-
thể hiện tính oxihóa giống như HNO
3

- Vì vậy dùng Cu + H
2
SO
4
để nhận biết muối nitrat
Ví dụ :
3Cu + 8NaNO
3
+ 4H
2

SO
4(l)
→ 3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO+ 4Na
2
SO
4
+ 4H
2
O.
3Cu+8H
+
+2NO
3
-
→3Cu
2+
+ 2NO +4H
2
O.
2NO + O
2
→ 2NO
2
(nâu đỏ )
II. Một số điểm lưu ý:
- Hầu hết các phản ứng của nitơ và hợp chất của nitơ là phản ứng oxi hoá – khử nên GV cần

nhắc lại các bước cân bằng phản ứng oxi hoá – khử.
- Axit nitric loãng, đặc có tính chất rất khác nhau nên cần chú ý.
- Nhiệt phân muối nitrat tùy theo cation cho ra các sản phẩm khác nhau.
III. Bài tập bổ sung.
1. H·y ®¸nh dÊu
×
vµo « ch÷ §(nÕu tÝnh chÊt ®óng) hc « ch÷ S(nÕu tÝnh chÊt sai)
§ S
a)
C¸c mi amoni NH
4
+
®Ịu kÐm bỊn víi nhiƯt
b)
C¸c mi amoni ®iƯn ly m¹nh t¹o NH
4
+
cho m«i trêng baz¬
c) C¸c mi amoni cã tÝnh axit
d) Dung dÞch mi amoni cã tÝnh axit
e) Dung dÞch NH
3
hoµ tan Zn(OH)
2
do Zn(OH)
2
lìng tÝnh
g)
Dung dÞch NH
3

hoµ tan Zn(OH)
2
do t¹o phøc [Zn(NH
3
)
4
]
2+
h)
C¸c mi nitrat kÐm bỊn víi nhiƯt vµ cã tÝnh oxiho¸ ë t
0
cao
i) Dung dÞch mi nitrat cã tÝnh oxiho¸
Đáp án: Đ S S Đ S Đ Đ S
2. Hoàn thành chuỗi phản ứng :
a) N
0
→ N
+2
→ N
+4
→ N
+5
→ N
+5
→ N
+1
b) NH
3
→ NO → NO

2
→ HNO
3
→ NH
4
NO
3
→ NH
3
Cu(NO
3
)
2
→ Cu(OH)
2
→ CuCl
2
.
3. Hỗn hợp khí N
2
và H
2
lấy theo tỉ lệ 1 : 3 , được cho vào bình phản ứng có dung tích là 20lit .
p suất lúc đầu là 4,2 atm , t° = 136,5°C
a. Tính số mol N
2
, H
2
ban đầu .
b. tính số mol khí sau phản ứng biết H% = 20% .

4. Cho 4,48 lit NH
3
vào lọ chứa 8,96 lit Cl
2
.
a. Tính % V của hỗn hợp khí thu được ?
b. Nếu V
NH3
ban đầu là 8,96 lit thì sau phản ứng thu được những chất gì ? khối lượng bao nhiêu ?
8 HÓA HỌC 11
CHUYÊN ĐỀ BÁM SÁT THEO CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN
PHOTPHO VÀ CÁC HP CHẤT CỦA PHOTPHO
I. Hệ thống hóa kiến thức:
1. Tính chất hoá học của photpho :
- Độ âm điện P < N
- Nhưng P hoạt động hóa học hơn N
2
vì liên kết N ≡ N bền vững
* P trắng hoạt động hơn P đỏ.
1.1. Tính oxi hóa :
Tác dụng với một số kim loại mạnh ( K, Na , Ca , Mg . . .)
2P

+ 3Ca
o
t
→
Ca
3
P

2

Canxiphotphua
1.2. Tính khử :
- Tác dụng với các phi kim hoạt động như oxi, halogen, lưu huỳnh và các chất oxihóa mạnh khác
a. Tác dụng với oxi :
- Thiếu oxi : 4P + 3O
2
→ 2P
2
O
3
Điphotpho trioxit
- Dư oxi : 4P
0
+5O
2
→→ 2P
2
O
5

Điphotpho pentaoxit
b. Tác dụng với clo :
Khi cho clo đi qua photpho -nóng chảy
- Thiếu clo : 2P
0
+ 3Cl
2
→ 2PCl

3
Photpho triclorua
- Dư clo : 2P
0
+ 5Cl
2
→ 2PCl
5
Photpho pentaclorua
- P cũng tác dụng với S khi đun nóng tạo thành điphotpho trisunfua P
2
S
3
và điphotpho
pentasunfua P
2
S
5
.
2. Tính chất hóa học của axit photphoric:
a. Tính oxihóa – khử :
Axít H
3
PO
4
không có tính oxihóa như axít nitric vì photpho ở mức oxihóa +5 bền hơn .
b. Tính axít :
- Axít H
3
PO

4
là axít ba lần axít, có độ mạnh trung bình :
H
3
PO
4
 H
+
+ H
2
PO
4
-
; K
1
=7,6×10
-3

H
2
PO
4
-
 H
+
+ HPO
4
2-
; K
1

= 6,2×10
-3

HPO
4
2-
 H
+
+ PO
4
3-
;

K
1
= 4,4×10
-3

- Dung dòch H
3
PO
4
có những tính chất chung của axít:
VD :
Tác dụng với oxit bazơ hoặc bazơ
H
3
PO
4
+ NaOH → NaH

2
PO
4
+ H
2
O
H
3
PO
4
+2NaOH→ Na
2
HPO
4
+ 2H
2
O
H
3
PO
4
+ 3NaOH → Na
3
PO
4
+ 3H
2
O
→ Vậy H
3

PO
4
là một axit trung bình và không có tính oxihoá.
9 HÓA HỌC 11
CHUYÊN ĐỀ BÁM SÁT THEO CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN
3. Tính chất của muối photphat và nhận biết:
Là muối của axít photphoric : muối trung hòa và hai muối axit.
3.1 – Tính chất :
a. Tính tan :
- Các muối đihiđrophotphat đều tan trong nước.
- Các muối hiđrophotphat và photphat trung hòa chỉ có muối natri, kali, amoni là dễ tan còn của
các kim loại khác không tan hoặc ít tan trong nước.
b. Phản ứng thủy phân :
Các muối photphat tan bò thủy phân trong dung dòch :
Ví Dụ:
Na
3
PO
4
+ H
2
O→ Na
2
HPO
4
+ NaOH
PO
4
3-
+ H

2
O  HPO
4
2-
+ OH
-
.
→ Dung dòch có môi trường kiềm .
3.2 . Nhận biết ion photphat :
- Thuốc thử là dung dòch AgNO
3
.
Ví Dụ :
3AgNO
3
+Na
3
PO
4
→Ag
3
PO
4
+3NNO
3
3Ag
+
+ PO
4
3-

→ Ag
3
PO
4

(màu vàng )
Kết tủa tan được trong HNO
3
loãng
II. Một số điểm lưu ý:
- Sản phẩm của phản ứng giữa H
3
PO
4
và bazơ kiềm cho các sản phẩm khác nhau tuỳ thuộc tỉ lệ
số mol chất tham gia.
- Độ âm điện P < N
- Nhưng P hoạt động hóa học hơn N
2
vì liên kết N ≡ N bền vững
* P trắng hoạt động hơn P đỏ.
III. Bài tập bổ sung.
Bài 1:
Chọn nhóm muối tan trong các nhóm muối sau đây
a.Na
3
PO
4
, BaHPO
4

, Ca
3
(PO
4
)
2
b.K
3
PO
4
, Ca(H
2
PO
4
)
2
, (NH
4
)
2
HPO
4
c.NaH
2
PO
4
, Mg
3
(PO
4

)
2
, K
2
HPO
4
d.(NH
4
)
3
PO
4
, Ba(H
2
PO
4
)
2
, MgHPO
4
.
Bài 2 :
Viết phương trình ion rút gọn của các phản ứng sau( nếu có )
a. NaOH + (NH
4
)
2
HPO
4
b. BaCl

2
+ NaH
2
PO
4
c. MgCl
2
+ Na
3
PO
4
d. Ca(OH)
2
+ K
2
HPO
4
Bài 3:
10 HÓA HỌC 11
CHUYÊN ĐỀ BÁM SÁT THEO CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN
Hoàn thành chuỗi phản ứng :
HNO
3
→ H
3
PO
4
→ NaH
2
PO

4
→ Na
2
HPO
4
→ Na
3
PO
4
→ Ca
3
(PO
4
)
2
Bài 4: Cho biết số oxi hoá của N và P trong các phân tử và ion sau :
NH
3
, NH
4
+
, NO
2
, NO
3
, NH
4
HCO
3
, P

2
O
3
, PBr
5
, PO
4
3-
, KH
2
PO
4
, Zn
3
(PO
4
)
2
Bài 5 :
Chọn công thức đúng của magiê photphua :
a. Mg
3
(PO
4
)
2
b. Mg(PO
3
)
2

c. Mg
3
P
2
d. Mg
2
P
2
O
7
Bài 6 :
Lập các phương trình phản ứng sau đây :
NH
3
+ Cl
2
dư → N
2
+ ….
NH
3
+ CH
3
COOH → …
Zn(NO3)
2
o
t
→



NH
3
dư + Cl
2
→ NH
4
Cl + …
(NH
4
)
3
PO
4

o
t
→
H
3
PO
4
+ …
Bài 7 :
Lập phương trình phản ứng dưới dạng ion và phân tử :
a)K
3
PO
4
và Ba(NO

3
)
2
b)Na
3
PO
4
+ CaCl
2
c) Ca(H
2
PO
4
)
2
+ Ca(OH)
2
với tỉ lệ mol 1 :1
d)(NH
4
)
3
PO
4
+ Ba(OH)
2
Đáp án:
a) K
3
PO

4
+ø Ba(NO
3
)
2
→ Ba
3
(PO
4
)
2
+ 3KNO
3
b) Na
3
PO
4
+ CaCl
2
→ Ca
3
(PO
4
)
2
+ 3Na
3
PO
4
c) Ca(H

2
PO
4
)
2
+ Ca(OH)
2
→ Ca(H
2
PO
4
)
2
+ H
2
O
d)(NH
4
)
3
PO
4
+ Ba(OH)
2
→ Ba
3
(PO
4
)
2

+NH
3
+ H
2
O
Bài 8 :
Từ H
2
, Cl
2
, N
2
viết phương trình phản ứng điều chế phân đạm NH
4
Cl .
Đáp án:
N
2
+ 3H
2
→ 2NH
3
; H
2
+ Cl
2
→ 2HCl; NH
3
+ HCl → NH
4

Cl
Bài 9 :
Khi cho 3g hỗn hợp Cu và Al tác dụng với dung dòch HNO
3
đặc , đun nóng sinh ra 4,48lit khí
duy nhất là NO
2
(đktc) . Xác đònh thành phần % của hỗn hợp ban đầu ?
Đáp án:
Gọi x, y là số mol của Cu và Al
Cu + 4HNO
3
→ Cu(NO
3
)
2
+ 2NO
2
+ 2H
2
O
Al + 6HNO
3
→ Al(NO
3
)
3
+ 3NO
2
+ 3H

2
O
Giải hệ : 64x + 27y = 3
2x + 3y = 0,2
=> x , y
=> m => %m
11 HÓA HỌC 11
CHUYÊN ĐỀ BÁM SÁT THEO CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN
Bài 10 :
Cho 6g P
2
O
5
vào 25ml dd H
3
PO
4
6% ( D=1,03g/ml) . Tính nồng độ % của H
3
PO
4
trong dung dòch
tạo thành ?
12 HÓA HỌC 11
CHUYÊN ĐỀ BÁM SÁT THEO CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN
Chủ đề 3: CACBON – SILIC
I. Hệ thống hóa kiến thức:
1. Tính chất hoá học của cacbon:
1.1. Tính khử :
a. Tác dụng với oxi :

C + O
2

4
+
C
O
2
.
b. Tác dụng với hợp chất :
- Ở nhiệt độ cao có thể khử được nhiều oxit :
Fe
2
O
3
+ 3C
0
→ 2Fe +3
2+
C
O
CO
2
+ C
0
→ 2
2+
C
O.
SiO

2
+ 2C
0
→ Si +2
2+
C
O
Cacbon không tác dụng trực tiếp với halogen
1.2 . Tính oxi hóa :
a. Tác dụng với hiđro :
Ở nhiệt độ cao và có xúc tác :
C
0
+ 2H
2

4−
C
H
4
.
b.Tác dụng với kim loại :
Ở nhiệt độ cao :
Ca + 2C
0
→ CaC
2
-4
Canxi cacbua
4Al

0
+3C
0
→Al
4
4−
C
3
Nhôm cacbua
2. Tính chất hoá học hợp chất của cacbon
2.1. Tính chất hóa học của Cacbon monooxit
a) Cacbon monooxit là oxit không tạo muối , kém hoạt động ở nhiệt độ thường và hoạt động ở
nhiệt độ cao .
b) CO là chất khử mạnh :
- Cháy trong không khí, cho ngọn lửa màu lam nhạt tỏa nhiệt :
2CO
(k)
+ O
2(k)
→ 2CO
2(k)

- Khi có than hoạt tính làm xúc tác
CO + Cl
2
→ COCl
2
(photgen).
- Khử nhiều oxit kim loại :
CO + CuO → Cu + CO

2
.
Fe
2
O
3
+ 3CO → 2Fe + 3CO
2
2.2. Tính chất hóa học của cacbon đioxit (CO
2
) và axít cacbonic (H
2
CO
3
)
a. CO
2
không cháy , không duy trì sự cháy , có tính oxihóa khi gặp chất khử mạnh :
13 HÓA HỌC 11
CHUYÊN ĐỀ BÁM SÁT THEO CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN
VD :
4+
C
O
2
+2Mg → 2MgO + C
0
b. CO
2
là oxit axít tác dụng với oxít bazơ và bazơ tạo muối .

- Khi tan trong nước :
CO
2
+ H
2
O

H
2
CO
3

- Axít H
2
CO
3
là axít rất yếu và kém bền :
H
2
CO
3
H
+
+HCO
3
-
HCO
3
-
H

+
+CO
3
2-

2.3 Tính chất của muối cacbonat
a. Tính tan :
- Muối trung hòa của kim loại kiềm (trừ Li
2
CO
3
) amoni và các muối hiđrocacbonat dễ tan trong
nước (trừ NaHCO
3
) .
- Muối cacbonat trung hòa của các kim loại khác không tan hoặc ít tan trong nước .
b.Tác dụng với axít :
NaHCO
3
+HCl → NaCl +CO
2
+ H
2
O
HCO
3
-
+H
+
→ CO

2
+H
2
O.
Na
2
CO
3
+2HCl → 2NaCl +CO
2
+H
2
O
CO
3
2-
+2H
+
→ CO
2
+ H
2
O.
c. Tác dụng với dung dòch kiềm
NaHCO
3
+ NaOH → Na
2
CO
3

+ H
2
O
HCO
3
-
+ OH
-
→ CO
3
2-
+ H
2
O .
d. Phản ứng nhiệt phân :
- Muối cacbonat trung hòa của kim loại kiềm đều bền với nhiệt
- Các muối khác và muối hiđrocacbonat dễ bò phân hủy khi đun nóng .
VD :
MgCO
3
→ MgO + CO
2
.
2NaHCO
3
→ Na
2
CO
3
+ CO

2
+ H
2
O
Ca(HCO
3
)
2
→ CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O
3. Silic và hợp chất của silic
3.1. Tính chất hóa học của silic:
a. Tính khử :
- Tác dụng với phi kim :
Ở nhiệt độ thường :
Si
0
+ 2F
2

4+
Si
F
4
(silic tetraflorua)

Khi đun nóng :
Si
0
+ O
2

4+
Si
O
2
(silic đioxit)
Si
0
+ C →
4+
Si
C (silic cacbua).
- Tác dụng với hợp chất :
Si
0
+ 2NaOH+ H
2
O→Na
2
4+
Si
O
3
+ 2H
2


b. Tính oxi hóa :
14 HÓA HỌC 11
CHUYÊN ĐỀ BÁM SÁT THEO CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN
Tác dụng với kim loại : ( Ca , Mg , Fe . . .)ở nhiệt độ cao .
2Mg + Si
0
→ Mg
2
4−
Si
(magie silixua)
3.2. Hợp chất của silic :
3.2.1. Silic đioxit (SiO
2
) :
- SiO
2
ở dạng tinh thể nguyên tử màu trắng rất cứng, không tan trong nước ,t
0
n/c
=1713
0
C, t
0
s
=
2590
0
C .

- Trong thiên nhiên chủ yếu ở dạng khoáng vật thạch anh , không màu trong suốt gọi là pha lê
thiên nhiên .
- Là oxit axit , tan chậm trong dung dòch kiềm đặc nóng , tan nhanh trong kiềm nóng chảy hoặc
cacbonat trong kim loại kiềm nóng chảy.
VD :
SiO
2
+ 2NaOH → Na
2
SiO
3
+ H
2
O.
SiO
2
+ Na
2
CO
3
→ Na
2
SiO
3
+ H
2
O.
-Tan trong axit flohiđric:
SiO
2

+ 4HF → SiF
4
↑ + 2H
2
O.
3.2.2. Axit silixic và muối silicat :
a. Axit silixic(H
2
SiO
3
)
- Là chất ở dạng kết tủa keo , không tan trong nước , đun nóng dễ mất nước
H
2
SiO
3
→ SiO
2
+ H
2
O .
- H
2
SiO
3
khi sấy khô mất nước tạo silicagen : dùng để hút ẩm và hấp phụ nhiều chất .
- H
2
SiO
3

là axit rất yếu :
Na
2
SiO
3
+ CO
2
+ H
2
O→ H
2
SiO
3
+ Na
2
CO
3

b. Muối silicat :
- Muối của kim loại kiềm tan được trong nước , cho môi trường kiềm .
- Dung dòch đặc Na
2
SiO
3
và K
2
SiO
3
gọi là thủy tinh lỏng.
-Vải hoặc gỗ tẩm thủy tinh lỏng sẽ khó bò cháy, thủy tinh lỏng được dùng để chế keo dán thủy

tinh và sứ.
II. Một số điểm lưu ý:
- Cacbon thể hiện tính chất hoá học bao gồm tính khử và tính oxi hoá.
- Phản ứng giữa CO
2
và KOH hoặc Ca(OH)
2
cho sản phẩm phụ thuộc tỉ lệ số mol.
III. Bài tập bổ sung.
1. Các chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo ra sản phẩm đều là chất khí:
A. C và H
2
O B. CO và CuO
C. C và FeO D. CO
2
và KOH
2. Cho 38.2g hỗn hợp Na
2
CO
3
và K
2
CO
3
vào dung dòch HCl dư. Dẫn lượng khí sinh ra qua nước
vôi trong dư thu được 30g kết tủa. Khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 12,6g và 25,6g B. 11,6g và 26,6g
C. 10,6g và 27,6g D. 9,6g và 28,6g
3. Cho khí CO
2

tan vào nước cất có pha vài giọt q tím. Màu của dung dòch chuyển thành:
A. xanh B. Tím
15 HÓA HỌC 11
CHUYÊN ĐỀ BÁM SÁT THEO CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN
C. đỏ D. Không màu
Sau khi đun nóng dung dòch một thời gian thì màu chuyển thành:
A. xanh B. Tím
C. đỏ D. Không màu
4. Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây theo chiều tính phi kim giảm dần:
A. Cl, P, S, Si B. Cl, S, Si, P
C. Cl, S, P, Si D. S, Cl Si, P
5. Những phi kim nào dưới đây không tác dụng được với nhau:
A. P, H
2
, S, Cl
2
, I
2
B. O
2
, Cl
2
, I
2
, Si
C. N
2
, H
2
, S, O

2
, C D. Br
2
, I
2
,
O2
, P
6. Cho V lít CO
2
(đktc) vào dung dòch chứa 0,2 mol Ca(OH)
2
thu được 10g kết tủa. V có giá trò là
(lít):
A. 6,72 lít B. 2,24 lít và 4,48 lít
C. 2,24 lít D. 2,24 lít hay 6,72 lít
Đáp án: Viết 2 phương trình phản ứng giữa CO
2
và Ca(OH)
2
tạo ra 2 muối  Xét 2 trường hợp:
chỉ tạo 0,1 mol kết tủa; đồng thời tạo 2 muối.
16 HÓA HỌC 11
CHUYÊN ĐỀ BÁM SÁT THEO CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN
Chủ đề 4: ĐẠI CƯƠNG HÓA HỌC HỮU CƠ
I. Hệ thống hóa kiến thức:
1. Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ:
- Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất hữu cơ.
+ Thành phần: phải có C, hay có H, O, N; đôi khi có hal, S,…
- Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon (trừ CO, CO

2
, CO
−2
3
, HCO

3
, cacbua, xianua …)
2. Phân loại hợp chất hữu cơ :
2.1. Phân loại theo thành phần các nguyên tố:
a. Hiđrôcacbon :
b. Dẫn xuất của hiđrôcacbon :
2.2. Phân loại theo mạch cacbon :
- Hợp chất mạch hở
- Hợp chất mạch vòng.
3. Đặc điểm chung của hợp chất hữu cơ :
3.1. Đặc điểm cấu tạo :
- Nguyên tố bắt buộc có là cacbon
- Thường gặp H, O, N, S, P, Hal. . .
- Liên kết hóa học chủ yếu trong chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trò.
3.2. Tính chất vật lý :
- Các hợp chất hữu cơ thường dễ bay hơi (t
o
nc
, t
o
bh
thấp)
- Kém bền đối với nhiệt và dễ cháy
- Không tan hoặc ít tan trong nước, tan trong dung môi hữu cơ

3.3. Tính chất hóa học :
- Kém bền với nhiệt , dễ bò phân hủy .
- Các phản ứng của hợp chất hữu cơ thường chậm và không hoàn toàn theo một hướng nhất đònh.
4. Sơ lược về phân tích nguyên tố :
4.1. Phân tích đònh tính :
- Phương pháp tiến hành
* Xác đònh cacbon và hiđro :
C
6
H
12
O
6
→ CO
2
+ H
2
O .
CuSO
4
+5 H
2
O → CuSO
4
.5H
2
O
Không màu màu xanh .
Ca(OH)
2

+ CO
2
→ CaCO
3
+ H
2
O .
* Xác đònh nitơ :
C
x
H
y
O
z
N
t
→ (NH
4
)
2
SO
4
+ . . .
(NH
4
)
2
SO
4
+2NaOH

o
t
→
Na
2
SO
4
+2H
2
O + 2NH
3

* Xác đònh halogen :
- Khi đốt hợp chất hữu cơ chứa clo tách ra dưới dạng HCl và nhận biết bằng AgNO
3.

C
x
H
y
O
z
Cl
t
. . .→ CO
2
+ H
2
O + HCl
17 HÓA HỌC 11

CHUYÊN ĐỀ BÁM SÁT THEO CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN
HCl + AgNO
3
→ AgCl↓ +HNO
3
.
4.2. Phân tích đònh lượng :
- Phương pháp tiến hành
Oxi hóa hoàn toàn một lượng xác đònh hợp chất hữu cơ A (m
A
) rồi cho hấp thụ đònh lượng H
2
O,
CO
2
và khí N
2
sinh ra.
- Các biểu thức tính:
m
C
=
0,44
.0,12
2
CO
m
; m
H
=

0,18
.0,2
2
OH
m
; m
N
=
4,22
0,28.
2
N
V
; tính z từ x, y, t và M.
%C =
A
C
m
m %100.
; %H =
A
H
m
m %100.
; %N =
A
N
m
m %100.
; %O = 100% -%C -%H -%N

5. Công thức đơn giản nhất và công thức phân tử
5.1. Đònh nghóa :
- CTđơn giản nhất: cho biết tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố có trong phân tử (biểu diễn
bằng tỉ lệ tối giản các số nguyên).
- C
x
H
y
O
z
N
t
=(C
q
H
P
O
r
N
s
)
n
(n = 1,2,3 . . .) → x : y : z : t = p: q : r : s
5.2. CT đơn giản nhất và CTPT :
- Nói chung số nguyên tử của từng nguyên tố trong CTPT là số nguyên lần số nguyên tử của
chúng trong CTĐG nhất.
-Trong nhiều trường hợp, CTPT cũng chính là CTĐG nhất.
-Một số chất có CTPT khác nhau nhưng lại có cùng một CTĐG nhất.
5.3. Cách thiết lập CTĐG nhất :
Tổng quát :

Từ kết quả phân tích nguyên tố hợp chất C
x
H
y
O
z
N
t
lập tỉ lệ :
x : y : z : t =
% % % %
: : :
12 1 16 14
C H O n
=
: : :
12 1 16 14
mC mH mO mN
= = p : q : r : s
Trong đó, p, q, r, s tối giản.
5.4. Thiết lập ctpt hchc :
a. Thông qua công thức đơn giản nhất :
b. Dựa vào thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố.
Công thức :

12 16
100 % % %
M x y z
C H O
= = =

c. Tính trực tiếp theo khối lượng sản phẩm cháy :
C
x
H
y
O
z
+ ( x+y/4 – z/2)O
2
→ xCO
2
+ y/2 H
2
O
Kết luận: Thiết lập công thức phân tử qua công thức đơn giản nhất là cách thức tổng quát hơn
cả.
5.5. Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ
5.5.1. Công thức cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ :
- CTCT là Ct biểu diễn thứ tự liên kết và cách thức liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
5.5.2. Thuyết cấu tạo hóa học :
18 HÓA HỌC 11
CHUYÊN ĐỀ BÁM SÁT THEO CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN
1 – Nội dung của thuyết cấu tạo hóa học :
Luận điểm 1.Trong phân tử hợp chất hữu cơ , các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hoá trò
và theo một thứ tự nhất đònh. Thứ tự liên kết đó được gọi là cấu tạo hoá học. Sự thay đổi thứ tự
liên kết đó, tức là thay đổi cấu tạo hoá học, sẽ tạo ra hợp chất khác.
Luận điểm 2.Trong phân tử hợp chất hữu cơ, cacbon có hóa trò 4 .Nguyên tử cacbon không những
có thể liên kết với nguyên tử của các nguyên tố khác mà còn liên kết với nhau thành mạch cacbon.
Luận điểm 3. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử ( bản chất, số lượng các
nguyên tử ) và cấu tạo hóa học (thứ tự liên kết các nguyên tử )

2. Ý nghóa :
Thuyết cấu tạo hoá học giúp giải tích được hiện tượng đồng đẳng , hiện tượng đồng phân .
5.5.3. Đồng đẳng , đồng phân
1) Đồng đẳng :
• Đònh nghóa : Những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH
2
nhưng có tính chất hóa học tương tự nhau là những chất đồng đẳng, chúng hợp thành dãy
đồng đẳng.
• Giải thích : Mặc dù các chất trong cùng dãy đồng đẳng có công thức phân tử khác nhau
những nhóm CH
2
nhưng do chúng có cấu tạo hóa học tương tư nhau nên có tính chất hóa học
tương tự nhau.
b) Đồng phân
* Đònh nghóa:Những hợp chất khác nhau nhưng có cùng CTPT là những chất đồng phân .
* Giải thích :những chất đồng phân tuy có cùng CTPT nhưng có cấu tạo hoá học khác nhau vì
vậy chúng là những chất khác nhau, có tính chất khác nhau.
5.5.4. Liên kết trong phân tử hợp chất hữu cơ:
* Các loại liên kết trong phân tử hợp chất hữu cơ
- liên kết σ tạo thành do xen phủ trục : Xen phủ trục là sự xen phủ xãy ra trên trục nối 2 hạt
nhân nguyên tử
- Liên kết π được tạo thành do xen phủ bên : Xen phủ bên là sự xen phủ xảy ra ở hai bên trục
nối 2 hạt nhân nguyên tử .
1. liên kết đơn :
- Liên kết tạo bởi 1 cặp electron dùng chung là liên kết đơn(σ)
2. Liên kết đôi :
- Liên kết tạo bởi 2 cặp electron dùng chung là liên kết đôi(gồm một liên kết σ và một liên kết
π).
3. Liên kết ba :
- Liên kết 3 tạo bởi tạo bởi 3 cặp electron dùng chung (gồm 1 liên kết σ và 2 liên kết π ).

- Liên kết đôi và liên kết ba gọi chung là liên kết bội .
6. Phản ứng hữu cơ
6.1. Phân loại phản ứng hữu cơ :
Dựa vào sự biến đổi phân tử hợp chất hữu cơ khi tham gia phản ứng chia phản ứng hữu cơ thành
các loại sau :
19 HÓA HỌC 11
CHUYÊN ĐỀ BÁM SÁT THEO CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN
1. Phản ứng thế :
Một hoặc một nhóm nguyên tử ở phân tử hữu cơ bò thế bởi một hoặc một nhóm nguyên tử khác.
2. Phản ứng cộng :
Phân tử hữu cơ kết hợp thêm với các nguyên tử hoặc phân tử khác.
3. Phản ứng tách :
Một vài nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử bò tách ra khỏi phân tử.
6.2. Đặc điểm của phản ứng hóa học trong hóa học hũu cơ.
- Phản ứng của các chất hữu cơ thường xảy ra chậm, do các liên kết trong phân tử các chất hữu
cơ ít phân cực nên khó bò cắt.
TD: phản ứng ancol etilic với axit axêtic
- Phản ứng hữu cơ thường sinh ra hỗn hợp sản phẩm.
TD: khí clo tác dụng với metan.
II. Một số điểm lưu ý:
- Phân biệt rõ hợp chất hữu cơ và hợp chất vô cơ.
- Các phương pháp đònh tính.
- Các phương pháp đònh lượng và công thức tính.
- Các công thức và các cách thiết lập CTĐGN, CTPT.
III. Bài tập bổ sung
1. Đốt cháy hoàn toàn 3 g hợp chất hữu cơ A thu được 22,4 lít CO
2
(đktc); 1,62g H
2
O; 1,06 g

Na
2
CO
3
. Khối lượng oxi trong mẫu A là:
A. 0,64g B. 1,04g C. 1,32g D. 0,00g
2. Oxi hóa 0,23g 1 hchc A thu được 0,224 lít CO
2
(đktc) và 0,27g H
2
O. Khối lượng và % nguyên
tố C là:
A. 0,12g và 52,17% B. 0,14g và 52,17% C. 0,14g và 12,17% D. 0,16g và
12,17%
3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào chính xác:
A. HCHC là hợp chất có chứa C.
B. Hợp chất khơng có C khơng phải là HCHC.
C. Hầu hết các ngun tố trong bảng HTTH đều có thể tạo thành HCHC.
D. HCHC phải có C và H.
4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào khơng chính xác:
A. LKHH trong HCHC là liên kết CHT.
B. HCHC thường dễ bay hơi, dễ cháy.
C. Trong HCHC mỗi CTPT chỉ tương ứng 1 CTCT.
D. Các phản ứng hữu cơ thường xảy ra chậm, khơng theo một hướng nhất định.
5. Mật ong để lâu thường có những hạt rắn xuất hiện ở đáy chai. Đó là hiện tượng gì? Làm thế nào
để chứng tỏ những hạt rắn đó là hợp chất hữu cơ ?
Trả lời: - Đó là hiện tượng: kết tinh đường Glucozơ, fructozơ ở dưới đáy chai.
- Để chứng tỏ những hạt rắn là chất hữu cơ ta đem đốt, nếu cháy và hóa than thì đó là chất hữu
cơ.
20 HÓA HỌC 11

CHUYÊN ĐỀ BÁM SÁT THEO CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN
6. Đốt cháy hoàn toàn 16,4g A. Sản phẩm cháy lần lượt cho qua bình 1 đựng H
2
SO

, bình 2 đựng
KOH
đ
. Sau TN khối lượng bình 1 tăng 16,4g, bình 2 tăng 26,4g. Thành phần % các nguyên tố
trong A:
A. 21,34%C ; 15,94%H ; 62,72%O
B. 39,7%C ; 4,35%H ; 56,55%O
C. 39,1%C ; 8,7%H ; 52,2%O
D. 8,7%C ; 39,1%H ; 52,2%O
7. Cho biết 4g A chiếm thể tích bằng đúng thể tích 2g Nitơ ở cùng đk. Phân tử khối của A là:
A. 28 B. 56 C. 70 D. 42
8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không chính xác:
A. Trong phân tử HCHC, C luôn có hóa trò 4, Oxi có hóa trò 2, Hidro có hóa trò 1.
B. Mạch cacbon hở luôn là mạch thẳng.
C. Mạch cacbon thẳng luôn là mạch hở.
D. Các chất có cấu tạo hóa học khác nhau thì có tính chất hóa học khác nhau.
9. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào chính xác:
A. Các chất có cùng khối lượng phân tử thì có cùng CTPT.
B. Các chất có cùng CTPT thì có tính chất tương tự nhau.
C. Các nguyên tử C chỉ có khả năng liên kết với nhau tạo thành mạch hở.
D. Các chất có cấu tạo tương tự nhau thì có hóa tính tương tự nhau.
10.

I. Các chất đồng phân có cùng khối lượng phân tử.
II. Các chất có cùng khối lượng phân tử là các chất đồng phân.

Chọn đáp án đúng
A. I, II đều đúng
B. I, II đều sai
C. I sai, II đúng
D. I đúng, II sai
11. I.Các chất đồng đẳng thì có cùng CTPT chung
II. Các chất có cùng CTPT chung là các chất đồng đẳng
Chọn đáp án đúng
A. I, II đều đúng
B. I đúng, II sai
C. I sai, II đúng
D. I, II đều sai
21 HÓA HỌC 11
CHUYÊN ĐỀ BÁM SÁT THEO CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN
Chủ đề 5 : HIDROCACBON NO

I . Hệ thống quá kiến thức.
1. ANKAN :
1.1. Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp,:
1.1.1. Đồng đẳng ankan :
- Gồm các hợp chất C
n
H
2n+2
(n>1)
- Ankan là những hiđrôcacbon no, mạch hở, trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
1.1.2. Đồng phân
- Từ C
4
H

10
trở đi có đồng phân mạch cacbon
1.1.3. Cấu trúc :
-Mỗi nguyễn tử C nằm trên đỉnh của tứ diện đều mà 4 đỉnh là các nguyên tử H hoặc C
-Các liên kết C – C ; C – H đều là liên kết
σ
. Hầu như không phân cực
- Góc liên kết đều gần bằng 109,5
0

1.1.4. Danh pháp : (Theo IUPAC )
a/ Ankan mạch không phân nhánh
Tên gốc ankyl :
Đổi đuôi an thành yl
C
n
H
2n+2

→
−H
C
n
H
2n+1

( ankan) ( gốc ankyl
b/ Ankan có nhánh :
- Chọn mạch C dài nhất làm mạch chính.
- Đánh số thứ tự sao cho vò trí nhánh nhỏ nhất.

-Đọc tên theo mẫu.
+ +
1.2.Tính chất vật lí :
- Ở điều kiện thường, các ankan từ C
1
→ C
4
ở trạng thái khí Từ C
5
→ C
17
: lỏng; Từ C
18
trở đi ở
trạng thái rắn. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, kl riêng tăng theo số nguyên tử C (tăng theo
phân tử khối)
1.3. Tính chất hoá học :
1.3.1. Phản ứng thế bởi halogen : (phản ứng đặc trưng)
- Các đồng đẳng : Từ C
3
H
8
trở đi thì Clo (nhất là brôm) ưu tiên thế ở trong mạch.
- Nguyên tử hiđrô liên kết với cacbon ở bậc cao hơn dễ bò thế hơn nguyên tử hiđro liên kết với
nguyên tử cacbon ở bậc thấp .
1.3.2. Phản ứng tách : ( đehiđrôhoá )
CH
3
-CH
3


 →
0
txt ,
CH
2
=CH
2
+ H
2
* Phản ứng crackinh : ( bẻ gãy lk C-C )
1.3.3. Phản ứng Oxi hóa hoàn toàn
C
n
H
2n+2
+()O
2

→
0
t
nCO
2
+ (n+1)H
2
O
1.4.Điều chế :
22 HÓA HỌC 11
tên ankan = tên C mạch chính + an

CHUYÊN ĐỀ BÁM SÁT THEO CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN
CH
3
COONa + NaOH
→
0
t
CH
4
+ Na
2
CO
3
Al
4
C
3
+ 12H
2
O → 3CH
4
↑ + Al(OH)
3

2. XICLOANKAN
2.1. Cấu trúc , đồng phân ,danh pháp :
2.1.1. Cấu trúc phân tử của một số mono xicloankan
* xicloankan là những hiđrô cacbon no mạch vòng; Xicloankan có 1 vòng ( đơn vòng ) gọi là
mono xicloankan; Công thức chung là C
n

H
2n
( n

3 )
2.1.2. Đồng phân và cách gọi tên monoxicloankan :
a/ Quy tắc :
Số chỉ vò trí–tên nhánh–Xiclo+tên mạch chính + an
- Mạch chính là mạch vòng .
- Đánh số sao cho các số chỉ vò trí các mạch nhánh là nhỏ nhất
2.2.Tính chất hoá học
2.2.1. Phản ứng công mở vòng của xiclopropan và xiclobutan
+ H
2

 →
CNi
0
80,
CH
3
-CH
2
- CH
3

Propan
+ Br
2
→ BrCH

2
– CH
2
– CH
2
Br (1,3 –dibrompropan )
+ HBr → CH
3
– CH
2
– CH
2
Br (1–Brompropan )
Xiclobutan chỉ cộng với hydro :
+H
2
 →
CNi
0
120,
CH
3
- CH
2
- CH
2
- CH
3
butan
Xicloankan vòng 5,6 cạnh trở lên không có phản ứng cộng mở vòng trong những điều kiện

trên
2.2.2. Phản ứng thế : tương tự ankan
+ Cl
2

→
as
+ HCl cloxiclopentan
+ Br
2

→
0
t
+ HBr Bromxiclohexan
2.2.3. Phản ứng oxyhoá:
C
n
H
2n
+
2
2
3
o
n
→ nCO
2
+ nH
2

O

H< 0
C
6
H
12
+ 9O
2
→ 6CO
2
+ 6H
2
O

H = -3947,5kj
Xiloankan không làm mất màu dung dòch thuốc tím.
2.3. Điều chế và ứng dụng :
CH
3
[CH
2
]
4
CH
3

 →
xtt ,
0

+ H
2
;
 →
xtt ,
0
+ 3H
2

II. Một số điểm lưu ý:
III. Bài tập bổ sung :
1. Công thức đơn giản nhất là CTPT là :
A. C
4
H
10
B. C
6
H
15
C. C
8
H
20
D. C
2
H
5
23 HÓA HỌC 11
CHUYÊN ĐỀ BÁM SÁT THEO CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN

2. Ankan A có 16,28% H .Số đồng phân là :
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
3. Hợp chất hữu cơ có CTCT:
Br

CH
3
– CH – C – CH
2
- CH
2
- CH
3
CH
3
C
2
H
5
A. 4 – brom – 4 – etyl – 5 metyl hexan
B. 4 – brom – 5, 5 – dimetyl – 4 – etyl pentan
C. 3 – brom – 3 – etyl – 2 – metyl hexan
D. 2 –brom – 2 – etyl – 1,1 – dimetyl pentan .
4. Đốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hidrocacbon thuộc cùng một dãy đồng đẳng nếu ta thu được
nCO
2
< nH
2
O. thì CTPT tương đương của dãy là
A. C

n
H
2n+2
n ≥ 2 C. C
n
H
2n-2
n ≤ 2
B. C
n
H
2n+2
n ≥ 1 D. Tất cả điều sai
5. C
5
H
10
có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch vòng ?
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
6. X + Br
2
 1.3 – dibrom propan. X có công thức
A. CH
2
= CH = CH
3
.
B. CH
2
= C = CH

2
CH
2
C. H
2
C CH
2
D. cả A và C
7. Crakinh n- butan ở điều kiện thích hợp thu được sản phẩm :
A. CH
4
; C
3
H
8
B. C
2
H
6
; C
2
H
4
C. CH
4
; C
2
H
6
D. C

4
H
8
; H
2
8. Một người gọi tên hợp chất hữu cơ A là : 2 - etyl - 3 - metyl butan , đúng hay sai ?
a. Đúng b. Sai
9. Viết công thức cấu tạo thu gọn của chất sau :
3 – etyl – 2,2,4 – trimetylheptan
10. Các hợp chất dưới đây hợp chất nào là ankan ?
a. C
7
H
14
b. C
6
H
10

c. C
8
H
18
d. không có
11. Đốt cháy 0,1 mol C
x
H
y
→ 0,1mol CO
2

và 0,2mol H
2
O. Xác đònh dãy đồng đẳng của A. Viết
phương trình chung.
24 HÓA HỌC 11
CHUYÊN ĐỀ BÁM SÁT THEO CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN
Chủ đề 6 : HIDROCACBON KHÔNG NO
@@@@@@@@@
I . Hệ thống hoá kiến thức :
1. ANKEN :
1.1. Đồng đẳng , đồng phân , danh pháp :
1.1.1. đồng đẳng :
- CT chung là : C
n
H
2n
( n ≥ 2 )
1.1.2. Đồng phân :
a) Đồng phân cấu tạo :
- Đồng phân vò trí lk đôi :
- Đồng phân mạch cacbon :
b) đồng phân hình học :
1.1.3. Danh pháp :
a) Tên thông thường : Tên ankan – an + ilen
b) Tên IUPAC :
Quy tắc : Số chỉ nhánh – tên nhánh – tên C mạch chính – số chỉ lk đôi – en
- Chọn mạch chính là mạch C dài nhất có chứa lk đôi
- Đánh số C mạch chính từ phía gần lk đôi hơn .
1.2. Cấu trúc :
-Lk đôi gồm 1 lk

π
và 1 lk
σ
1.3. Tính chất vật lý
Nhiệt độ sôi , nhiệt độ nóng chảy và khối lượng riêng
1.4. Tính chất hoá học :
1.4.1. Phản ứng cộng
a)Cộng hiđrô : (Phản ứng hiđro hoá ): C
n
H
2n
+ H
2

,
o
Ni t
→
C
n
H
2n+2
b) Cộng halogen : ( Phản ứng halogen hoá )
-Anken làm mất màu của dung dòch brom → Phản ứng này dùng để nhận biết anken .
1.4.2. Phản ứng cộng nước và axit
a) cộng axit : halogenua (HCl , HBr , HI ) , H
2
SO
4
đđ …

CH
2
=CH
2
+ HCl
k
→ CH
3
CH
2
Cl
CH
2
=CH
2
+ H-OSO
3
H → CH
3
CH
2
OSO
3
H
b) cộng nước :
CH
2
=CH
2
+ H-OH

o
t
→
HCH
2
– CH
2
OH
c)Hướng của phản ứng cộng axit vào anken :
* Quy tắc Maccôpnhicôp :
Trong phản ứng cộng HX ( axit hoặc nước ) vào lk C=C của anken , H ( phần mang điện tích
dương ) cộng vào C mang nhiều H hơn , Còn X
-
( hay phần mang điện tích âm ) cộng vào C
mang ít H hơn .
1.4.3. Phản ứng trùng hợp :
25 HÓA HỌC 11

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×