Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Hướng dẫn ôn tập toán 11cb hk2 hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.7 KB, 13 trang )

HƯỚNG DẪN ÔN TẬP
DẠNG1:CHIA TỬ VÀ MẪU CHO n
BẬCCAO I
Bài1.Tính các giới hạn của dãy số
1)

+
2 1
lim
3 1
n
n
2)
+

2
2
3 1
lim
5 1
n
n
3)
+
+
2
1
lim
3
n
n


4)
+
+
2
2
3 4
lim
1
n
n

5)
− −
− +
2
2
2 3 1
lim
2
n n
n
6)
2
2
7 5 1
lim
2 4
n n
n
− +

+

7)
2
2 1
lim
3
n
n n
+
+
8)
2
3 7 5
lim
(2 1)(3 4)
n n
n n
− +
+ +

9)
3
3 2
2 3 1
lim
n n
n n
− +
+

10)
2
3 1
lim
2 1
n n
n
+ +
+
11)
2
2
3 1
lim
1 2
n n
n
+ +


12)
3
3
8
lim
2
n n
n
+
+

13)
2 2
3
( 1)( 1)
lim
( 1)(2 3)
n n
n n
+ −
+ +
;
14)
2
2
lim
2 1
n n
n n n
+
+ +
;
15)
3
2
4 2 1
lim
3
n n
n n
+ −

+
; 16)lim
2
2 4
(3 5)( 4 1)
7
n n n
n n
+ − −
+
DẠNG 2: CHIA TỬ VÀ MẪU CHO
LUỸ THỪA CÓ CƠ SỐ LỚN NHẤT:
Bài2.Tính các giới hạn của dãy số
1)
+3 1
lim
3
n
n
2)
4 1
lim
4 1
n
n
+


3)
+

+
3 5.4
lim
4 2
n n
n n
4)
1 1
3 2
lim
3 2
n n
n n
+ +

+

5)
1
4.3 5
lim
3.2 5
n n
n n
+
+
+
6)
( 1)
lim

( 1)
n
n
n
n
+ −
− −
DẠNG 3:NHÂN LƯỢNG LIÊN HỢP
Bài 3. Tính các giới hạn của dãy số
1)
− −
2
lim( )n n n

2)
2 2
lim( 2)n n n+ − +

3)
− +
2
lim( )n n n
(nl)
4)
2
lim( 1 )n n n− + −

DẠNG 4:TÍNH TỔNG CỦA CẤP SỐ
NHÂN LÙI VÔ HAN:
Bài3a.Tính tổng các cấp số nhân lùi

vô hạn sau:
a)
1
1 1 1 1
1, , , , , ,
2 4 8 2
n−
 
− − −
 ÷
 
b)
1
1 1 1 1
1, , , , , ,
3 9 27 3
n−
 
 ÷
 
ĐS: a/2/3 b/3/2
Bài 3b: Đưa các số thập phân vô
hạn tuần hoàn sau về phân số.
a/ 0,555… b/ -0,888…
c/ 2,666…. d/ -3,2222…
e/5,3131… f/ -6,7878…
ĐS: a/ 5/9 b/-8/9 c/ 8/3
d/ -29/9 e/526/99 f/-672
/99
DẠNG 1:VÔ ĐỊNH (

0
0
)
Bài 4. Tính các giới hạn của hàm số
1)
2
1
3 5
lim
1
x
x x
x

+ +
+
2)
2
1
2
4 1
lim
3 2
x
x x
x
→ −
− +
+
3)




2
2
4
lim
2
x
x
x
4)



2
1
1
lim
1
x
x
x

5)



2
2

4
lim
2
x
x
x
6)

− +

2
1
3 2
lim
1
x
x x
x

7)



5
5
lim
5
x
x
x

8)
→−
+ −
+
2
2
5 3
lim
2
x
x
x
9)
→−
+
+ −
2
3
3
lim
2 3
x
x
x x
10)

+ −

2
1

2
lim
1
x
x x
x
11)
2
2
1
1
lim
3 2
x
x
x x
→ −

+ +
12)
1
lim
1
x
x x
x



Bài 5a .Tính các giới hạn của hàm số

1)
→−

+
2
2
4
lim
2
x
x
x
2)

+ −

2
1
2 3
lim
1
x
x x
x

3)
2
2
lim
4 1 3

x
x x
x

− +
+ −
4)

+ −

6
3 3
lim
6
x
x
x

5)
2
7
2 3
lim
49
x
x
x

− −


6)
3
0
1 1
lim
3
x
x
x

− −

Bài 5b: Tính các giới hạn sau:
a/
2
3
9
lim
3
x
x
x



b/
2
1
3 2
lim

1
x
x x
x

− +


c)
2
3
3
lim
2 3
x
x
x x
→−
+
+ −
d)
3
2
1
1
lim
1
x
x
x




e)
2
2
1
2 3
lim
2 1
x
x x
x x

+ −
− −
f)
2
2
lim
7 3
x
x
x


+ −

g)
2

3
9
lim
1 2
x
x
x


+ −
h)
4
2 1 3
lim
2
x
x
x

+ −


i)
1
2 1
lim
5 2
x
x
x

→−
+ −
+ −
k)
2
2
3 2
lim
2
x
x x
x


− +


ĐS:a) 6 b) -1 c) -4 d) 3/2 e) 4/3
f) -6 g) 2 h) 4/3 i) 2 k) 0

DẠNG 2: CÁC DẠNG VÔ ĐỊNH
CÒN LẠI:
Bài 6a Tính các giới hạn của hàm số:
(Dạng giới hạn một bên)
1)
( )



2

4
1
lim
4
x
x
x
2)




3
2 1
lim
3
x
x
x


3)
+



3
2 1
lim
3

x
x
x
4)




1
2 7
lim
1
x
x
x

5)
( )



2
2
3 5
lim
2
x
x
x
6)

4
2 5
lim
4
x
x
x





7)
2
1
lim
2
x
x
x




8)
3 2
2
1
lim
x

x x
x
→+∞
+ +
Bài 6b Tính các giới hạn của hàm số:
(Dạng giới hạn một bên)
a)
3
1
lim
3
x
x
x


+

b)
( )
2
4
1
lim
4
x
x
x





c)
3
2 1
lim
3
x
x
x
+



d)
2
2 1
lim
2
x
x
x
+
→−
− +
+
e)
2
0
2

lim
x
x x
x x


+

f)
1
3 1
lim
1
x
x
x

→−

+
ĐS: a) - ∞ b) - ∞ c) +


d) +

e) 1 f) +

.
Bài7Tính các giới hạn của hàmsố 1)
→+∞



2
1
lim
1
x
x
x
2)
→+∞

+
2
3
lim
2
x
x x
x
3)
→+∞

+
2
2
3 2
lim
1
x

x x
x
4)
(
)
→+∞
− − +
2 2
lim 1
x
x x x
5)
→+∞


2
2
1
lim
2 1
x
x
x
6)
→+∞

+
2
2
2 5

lim
3
x
x
x
Bài 7b Tính các giới hạn của hàm số:
(Dạng


)
a)
3
3 2
5 1
lim
2 3 1
x
x x
x x
→+∞
− + −
+ +
b)
3
3 2
lim
2 1
x
x
x

→−∞
− +
+
c)
3 2
2
5 1
lim
3
x
x x
x x
→−∞
− +
+
d)
5 3
2 3
2 4
lim
1 3 2
x
x x x
x x
→+∞
+ −
− −

2
3 2

5 1
) lim
2 3 1
x
x
e
x x
→+∞

+ +
f)
2 2
2 4 1
lim
2 5
x
x x x
x
→−∞
+ − +

ĐS: a) -1/2 b) -∞ c) - ∞
d) -∞ e) 0 f) -1/5
Bài 7c: Tìm giới hạn của các hàm
số sau: (Dạng ∞ - ∞):
a)
(
)
2
lim 1

x
x x
→+∞
+ −
b)
(
)
2 2
lim 2 1
x
x x x
→+∞
+ − +
c)
(
)
2
lim 4 2
x
x x x
→−∞
− +
d)
(
)
2 2
lim 1
x
x x x
→−∞

− − −
ĐS: a) 0 b) 1 c) 1/4 d) ½
Bài 7d: Tìm giới hạn của các hàm
số sau: (Dạng: a.∞)
a)
3 2
lim ( 2 3 1)
x
x x x
→−∞
− + − +
b)
4 3
lim ( 5 3)
x
x x x
→+∞
− + + −
c)
2
lim 4 2
x
x x
→+∞
+ +
d)
(
)
2
lim 2

x
x x x
→−∞
+ +
ĐS: a) +∞ b) - ∞ c) + ∞
d) +∞ e) - ∞ f) + ∞
DẠNG 1: HÀM SỐ LIÊN TỤC TẠI 1
ĐIỂM:
Bài 8:Xét tính lt của hàm số f(x) tại
x
0
đã chỉ ra:
a)
+



=




3
,
( )
1
x
f x
x
nÕu x -1

2, nÕu x = -1
tại
điểm x
0
= -1
b)

− −


=




2
2 3
, 3
( )
3
x x
f x
x
nÕu x
5, nÕu x = 3

tại điểm x
0
= 3
c)

2
4
-2
( )
2
4 -2
x
khi x
f x
x
khi x




=
+


− =

tại
x
0
= -2 d)
2
4 3
khi x 3
( )
3

5 khi 3

− +


=



=

x x
f x
x
x
tại x
0
= 3
e)
2
2 3 5
1
( )
1
7 1

+ −


=




=

x x
khi x
f x
x
khi x

tại x
0
= 1
f)
2 1
3
( )
3
3 3

− +


=



=


x
khi x
f x
x
khi x

tại x
0
= 3
g/
2
2
2
( )
2
2 2 2




=



=

x
khi x
f x
x

khi x

tại x
0
=
2
ĐS: a) không b) không c) có d)
không; e) có ; f) không; g) có
Bài 8b: Xét tính lt của hàm số f(x)
tại x
0
đã chỉ ra:
a)
3 2,
( )
x
f x
+

=



2
nÕu x < -1
x -1, nÕu x -1

tại điểm x
0
= -1

b)
1
,
( )
2 1
x
f x
x



=
− −




nÕu x < 1
-2x, nÕu x 1

tại điểm x
0
= 1
c)
2
2
( )
1 1
3 4 2



>

=
− −


− ≤

x
khi x
f x
x
x khi x

tại x
0
= 2
ĐS: a)không b)có c) có
DẠNG 2: HÀM SỐ LIÊN TỤC
TRÊN KHOẢNG:
Bài 9: Cho hàm số:
a)
2
3 2
2
( )
2
1 2


− +


=



=

x x
khi x
f x
x
khi x
b)
( )
2
1
2
2
( )
3 2
x
khi x
x
f x
khi x






=


=

ĐS: a) hsliên tục trên R ;
b) hs liên tục trên mỗi khoảng
(-∞; 2), (2; +∞) và gián đọan tại
x = 2
Bài 10: cho f(x)=





=−


−−
)3x(2x2
)3x(
3x
3x2x
2

ĐS: liên tục trên R
Bài 11: Xét tính liên tục của hàm số
trên TXĐ của nó.

a) Cho f(x) =





≤+
>


)3x(1x3
)3x(
3x
27x
3

b)
( )
2
2
x 2
2
5 x 2
x x
khi
f x
x
x khi

− −

>

=



− ≤

c)
( )
2
2
0
0 1
2 1 1
<


= ≤ <


− − + ≥

x khi x
f x x khi x
x x khi x
ĐS: a) hs liên tục trên (-∞; 3),
(3; +∞) và gián đọan tại x = 3
b)liên tục trên R
c) hs liên tục trên (-∞; 1), (1; +∞)

và gián đọan tại x = 1.
Bài12:Tìm a để hàm số liên tục tại x
0
a)Cho f(x)







=−


−+
)2x(
4
7
ax
)2x(
2x
22x
tại x
0
= 2.
b)
( )
2
2
1

1
1
x x
khi x
f x
x
a khi x

− −
≠ −

=
+


= −


với x
0
= -1
c)
7 3
2
( )
2
1 2

+ −



=



− =

x
khi x
f x
x
a khi x

với x
0
= 2 ĐS : a) a=1 ; b)a= -3
Bài 13 Tìm điều kiện của số thực a
sao cho các hs sau liên tục tại x
0
:
a)
2
1
( )
2 3 1
x khi x
f x
ax khi x

<

=

− ≥

với x
0
= 1 ĐS: a=2
b)
2
3 1 1
( )
2 1 1
x khi x
f x
a khi x

− <
=

+ ≥

tại
x
0
=1.ĐS a=1/2
Bài 14:
Cho f(x) =






>−
=
<−+
)2x(b4ax
)2x(3
)2x(1bxax
2
Tìm a, b để hàm số liên tục tại x =2.
Bài 15:
a) Cho f(x) =



≥+
<++
)1x(ax
)1x(1x2x
2
Tìm a để hàm số f(x) liên tục trên R
DẠNG 3: CHỨNG MINH PHƯƠNG
TRÌNH CÓ NGHIỆM
Sử dụng định lí: Nếu f(x) liên tục
trên [a; b] và f(a).f(b) < 0 thì pt f(x)
= 0 có ít nhất một nghiệm nằm trong
khoảng (a;b) .
Bài 16:CMR 4x
4
+2x

2
–x -3 = 0 có ít
nhất 2 nghiệm phân biệt trên khoảng
( -1;2).
Bài 17:CMR x
3
– 3x +1 =0 có 3
nghiệm phân biệt.
Bài 18: CMR cosx = 2x có nghiệm.
Bài 19: CMR
a)
4
5 2 0x x− + =
có ít nhất 1ng
0
.
b)
5
3 7 0x x− − =
có ít nhất 1ng
0
.
c)
3 2
2 3 5 0x x− + =
có ít nhất 1ng
0

d)
3

2 10 7 0x x− − =
có ít nhất 2ng
0

d)cosx = x có ít nhất 1 nghiệm
thuộc khoảng (0; π/3)
e)cos2x = 2sinx – 2 = 0 có ít nhất
2 nghiệm.
f)
3 2
3 1 0x x+ − =
có 3 nghiệm
phân biệt.
g)x
3
– 2x
2
+ 1 = 0 có ít nhất một
nghiệm âm.
h)
( )
( )
3
2 2
1 1 3 0m x x x− + + − − =

luôn có ít nhất 1 nghiệm thuộc
khoảng (-1; -2
i)
( )

( )
3
2 4
1 4 3 0m x x x− − + − =

luôn có ít nhất 2 ng
0
với mọi m)
ĐÁP SỐ
Bài 1: 1(2/3),2(3/5),3(0),4(3),5(-2),
6(7/2),7(0). 8(1/2),9(-3) ,10(2), 11(0)
,12(1),13(1/8),14(0), 15(+

), 16(0) .
Bài 2:1(1),2(1),3(5),4(3),5(5),6(1).
Bài 3:1(-1/2),2(1/2),3(+

),4(-1/2).
Bài 4: 1(3/2),2(13/2),3(4),4(2),5(4),
6(-1),7(2
5
),8(-4),9(-4),10(3),11(-
2),12(1)
Bài 5:1(4),2(5),3(),4(1/6),5(-1/56),
6(1/6)
Bài 6:1(-

),2(-

),3(+


), 4(+

),
5(+

),6(-

), 7(+

),8(+

).
Bài 7: 1(0),2(1),3(3),4(-1/2), 5(1/2),
6(-5).
Bài 8:a/ không,
b/không,c/không,d/có.
CHƯƠNG V : ĐẠO HÀM
Bài 1: Dùng định nghĩa tìm đạo
hàm các hàm số sau
a)
3
y x=
b)
2
3 1y x= +

c)
1y x= +
d)

1
1
y
x
=

Bài 2: Tính đạo hàm các hàm số
sau
1)
= − + −
3 2
5
3 2
x x
y x
2)
3
2
2
5
+−=
x
xy

3)
= − + −
2 3 4
2 4 5 6
7
y

x x x x
4)
)13(5
2
−= xxy
5) y = (x
3
– 3x )(x
4
+ x
2
– 1)
6)
32
)5( += xy
7)
)35)(1(
22
xxy −+=
8)
)23)(12( +−= xxxy
9)
32
)3()2)(1( +++= xxxy
10)
( )
 
= + −
 ÷
 

2
3 1y x x
x
11)
3
2y x=
12) y = ( 5x
3
+ x
2
– 4 )
5
13)
4 2
3y x x= +
14)
( )
( ) ( )
2
2 1 2 3 7y x x x= + − +
15)
2
2 5
2
x
y
x

=
+

16)
2
1
2 3 5
y
x x
=
+ −
17)
3
2
2
1
x x
y
x x

=
+ +
18)
− + +
=

2
2
7 5
3
x x
y
x x

19)
76
2
++= xxy
20)
21 ++−= xxy
21)
1)1(
2
+++= xxxy
22)
12
32
2
+
+−
=
x
xx
y
23)
1 x
y
1 x
+
=

24)
( )
3

2
2 3 1y x x= + −
25)
( )
3
2 3
2y x x x x= + + −
26) y =
x
(x
2
-
x
+1)
27)
3
2
2 3
2
x
y x x
x
 
= + −
 ÷
 ÷

 
Bài 3: Tính đạo hàm của các hàm
số sau:

1) y = 5sinx – 3cosx
2) y = cos (x
3
)
3) y = x.cotx 4)
2
)cot1( xy +=
5)
xxy
2
sin.cos=

6)
3
1
cos cos
3
y x x= −
7)
2
sin
4
x
y =
8)
xx
xx
y
cossin
cossin


+
=
9)
3
y cot (2x )
4
π
= +

10)
2
sin (cos3 )y x=
11)
3
2
y cot 1 x= +

12)
xxy 3sin.sin3
2
=
13)
2
y 2 tan x= +

14)
3
cosx 4
y cotx

3sin x 3
= − +
15)
sin(2sin )y x=
16)
4
sin 3y x
p
= -
17)
22
)2sin1(
1
x
y
+
=

18)
xsinx
y
1 tanx
=
+
19)
sinx x
y
x sinx
= +


20)
y 1 2tanx= +
Bài 4: Cho hai hàm số :
4 4
( ) sin cos f x x x= +

1
( ) cos 4
4
g x x=
Chứng minh
rằng:
'( ) '( ) ( )f x g x x= ∀ ∈ℜ
.
Bài 5: Cho
23
23
+−= xxy
. T×m
x ®Ó: a) y’ > 0 b) y’ < 3
ĐS: a)
0
2
x
x
<


>


b)
1 2 1 2x− < < +
Bài 6: Giải phương trình : f’(x) =
0 biết rằng :
a) f(x) = cos x + sin x + x
b) f(x) =
xxcosxsin3 +−
c) f(x) = 3cosx + 4sinx + 5x
d) f(x) = 2x
4
– 2x
3
– 1
Bài 7: Cho hàm số
= +
+ −
f(x) 1 x.
Tính : f(3) (x 3)f'(3)
Bài 8:
a) Cho hàm số:
2
22
2
++
=
xx
y
.
Chứng minh rằng: 2y.y’’ – 1 =y’
2

b) Cho hàm số y =
4x
3x
+

. Chứng
minh rằng: 2(y’)
2
=(y -1)y’’
c) Cho hàm số
= −
2
y 2x x
.
Chứng minh rằng:
+ =
3
y y" 1 0
Bài 9: Chứng minh rằng
'( ) 0 f x x> ∀ ∈ℜ
, biết
a
9 6 3 2
2
( ) 2 3 6 1
3
f x x x x x x
= − + − + −

b/

( ) 2 sinf x x x= +
Bài 10:Chohs
2
2
x x
y
x
+
=

(C)
a) Tính đạo hàm của hs tại x = 1
b/ Viết phương trình tiếp tuyến
của (C) tại điểm M có hoành độ x
0
= -1
Bài 11: Cho hàm số
y = f(x) = x
3
– 2x
2
(C )
a) Tìm f’(x). Giải bất phương
trình f’(x) > 0
b) Viết phương trình tiếp tuyến
của (C) tại điểm M có hoành độ x
0
= 2
c) Viết phương trình tiếp tuyến
của (C) biết tiếp tuyến song song

với đường thẳng d: y = - x + 2.
Bài 12: Gọi ( C) là đồ thị hàm
số :
3 2
5 2y x x= − +
. Viết phương
trình tiếp tuyến của (C ).
a) Tại M (0;2)
b) Biết tiếp tuyến song song với
đường thẳng y = -3x + 1.
c) Biết tiếp tuyến vuông góc với
đường thẳng y =
1
7
x – 4.
Bài 13: ViÕt ph¬ng tr×nh tiÕp
tuyÕn cña ®êng cong
3
xy =
:
a) T¹i ®iÓm (-1 ;-1)
b) T¹i ®iÓm cã hoµnh ®é b»ng 2
c) BiÕt hÖ sè gãc cña tiÕp tuyÕn
b»ng 3.
Bài 14: Tính vi phân các hàm số
sau
a)
12
3
+−= xxy


b)
2
sin
4
x
y
=

c)
76
2
++= xxy
d)
xxy
2
sin.cos=
e)
2
)cot1( xy +=
Bài 15: Tìm đạo hàm cấp hai của
các hàm số sau
1)
1
2
x
y
x
+
=


2)
2
2 1
2
x
y
x x
+
=
+ −

3)
2
1
x
y
x
=

4)
2
1y x x= +
5)
2
siny x x=

6)
2
(1 )cosy x x

= −
7) y = x.cos2x
8) y = sin5x.cos2x
ĐS: 1)
( )
3
6
''
2
y
x
=


2)
( )
3 2
3
2
4 10 30 14
''
2
x x x
y
x x
− + +
=
+ −

3)

( )
( )
2
3
2
2 3
''
1
x x
y
x
+
=

4)
( )
3
2 2
2 3
''
1 1
x x
y
x x
+
=
+ +
5)
( )
2

'' 2 sin 4 cosy x x x x= − +

6)
2
'' 4 sin ( 3) cosy x x x x= + −
7) y’’ = -4sin2x – 4xcos2x
8)y’’ = -29sin5x.cos2x –
20cos5x.sin2x
Bài 16: Tính đạo hàm cấp n của
các hàm số sau
a)
1
1
y
x
=
+
b) y = sinx
KIẾN THỨC NHƯ THÁP
B. HÌNH HỌC
I. CÁC DẠNG BÀI TẬP
THƯỜNG GẶP
 Dạng 1 : Chứng minh hai
đường thẳng a và b vuông góc
• Phương pháp 1: Chứng
minh góc giữa hai đường
thẳng a và b bằng
0
90
.

• Phương pháp 2:
. 0a b u v⊥ ⇔ =
r r
(
, u v
r r
lần lượt là vectơ chỉ
phương của a và b).
• Phương pháp 3: Chứng
minh
( )a b
α
⊥ ⊃
hoặc
( )b a
β
⊥ ⊃
• Phương pháp 4: Áp dụng
định lí 3 đường vuông góc
(
'a b a b⊥ ⇔ ⊥
với b’ là
hình chiếu của đt b lên mp
chứa đt a).
 Dạng 2 : Chứng minh đường
thẳng d vuông góc với mp (P).
• Phương pháp 1: Chứng
minh: d ⊥ a và d ⊥ b với a
∩ b = M; a,b ⊂ (P)
• Phương pháp 2: Chứng

minh d // a, a ⊥ (P)
• Phương pháp 3: Chứng
minh: d ⊂ (Q) ⊥ (P), d ⊥ a
= (P) ∩ (Q).
• Phương pháp 4: Chứng
minh: d = (Q) ∩ (R) và
(Q) ⊥(P), (R) ⊥ (P).
 Dạng 3 : Chứng minh hai mp
(P) và (Q) vuông góc.
• Phương pháp 1: Chứng
minh (P) ⊃ a ⊥ (Q).
• Phương pháp 2: Chứng
minh (P) // (R) ⊥ (Q).
• Phương pháp 3: Chứng
minh (P) // a ⊥ (Q).
 Dạng 4 : Tính góc giữa 2 đt a
và b.
• Phương pháp: - Xác định
đt a’// a, b’// b ( a’ ∩ b’ =
O)
- Khi đó: (a, b) = (a’, b’).
 Dạng 5 : Tính góc giữa đt d và
mp(P).
• Phương pháp: Gọi góc
giữa đt d và mp(P) là ϕ
+) Nếu d ⊥ (P) thì ϕ = 90
0
.
+) Nếu d không vuông góc
với (P): - Xác định hình chiếu d’

của d lên mp(P)
- Khi đó: ϕ = (d,d’)
 Dạng 6 : Tính góc ϕ giữa hai
mp (P) và (Q).
• Phương pháp 1:
- Xác định a ⊥ (P), b ⊥ (Q).
- Tính góc ϕ = (a,b)
• Phương pháp 2:
Nếu (P) ∩ (Q) = d
- Tìm (R) ⊥ d
- Xác định a = (R) ∩ (P)
- Xác định b = (R) ∩ (Q)
- Tính góc ϕ = (a,b).
 Dạng 7 : Tính khoảng cách.
• Tính khoảng từ một điểm
M đến đt a:
Phương pháp:
( , )d M a MH=
(với H là
hình chiếu vuông góc của M
trên a).
• Tính khoảng từ một điểm
A đến mp (P):
Phương pháp: - Tìm hình
chiếu H của A lên (P).
- d
(M, (P))
= AH
• Tính khoảng giữa đt



mp (P) song song với nó:
d
(

, (P))
= d
(M, (P))
(M là điểm
thuộc ∆).
• Xác định đoạn vuông góc
chung và tính khoảng
giữa 2 đt chéo nhau a và
b:
+) Phương pháp 1: Nếu a ⊥ b
* Dựng (P) ⊃ a và (P) ⊥ b
* Xác định A = (P) ∩ b
* Dựng hình chiếu H của A lên b
* AH là đoạn vuông góc chung
của a và b
+) Phương pháp 2:
- Dựng (P) ⊃ a và (P) // b.
- Dựng hình chiếu b’ của b
lên (P). b’ // b, b’ ∩ a = H
- Dựng đt vuông góc với (P)
tại H cắt đt b tại A.
- AH là đoạn vuông góc
chung của a và b.
+) Phương pháp 2:
* Dựng đt (P) ⊥ a tại I cắt b tại O

* Xác định hình chiếu b’ của b
trên (P) (b’ đi qua O).
* Kẻ IK ⊥ b’ tại K.
* Dựng đt vuông góc với (P) tại
K, cắt b tại H.
- Kẻ đt đi qua H và song
song với IK, cắt đt a tại A.
AH là đoạn vuông góc chung của
a và b
II. BÀI TẬP
Bài 1: Cho hình chóp S.ABC có
đáy ABC là tam giác vuông tại B.
SA ⊥ (ABC).
a) Chứng minh: BC ⊥ (SAB).
b)Gọi AH là đường cao của
∆SAB. Chứng minh: AH ⊥ SC.
Bài 2: Cho hình chóp S.ABCD
có đáy ABCD là hình vuông. SA
⊥ (ABCD). Chứng minh rằng:
a) BC ⊥ (SAB).
b) SD ⊥ DC.
c) SC ⊥ BD.
Bài 3: Cho tứ diện ABCD có
AB=AC, DB=DC. Gọi I là trung
điểm của BC.
a/ Chứng minh: BC ⊥ AD.
b/Gọi AH là đường cao
của ∆ADI. Chứng minh: AH ⊥
(BCD).
Bài 4: Cho hình chóp S.ABCD có

đáy là hình vuông, tâm O và
SA = SC = SB = SD =
2a
.
a/ Chứng minh SO ⊥ (ABCD).
b/ Gọi I, K lần lượt là trung điểm
của AB và BC. Chứng minh
IK⊥SD
c/ Tính góc giữa đt SB và
mp(ABCD).
Bài 5: Cho tứ diện ABCD có AB
⊥ CD, BC ⊥ AD. Gọi H là hình
chiếu của A lên mp(BCD). Chứng
minh:
a) H là trực tâm ∆BCD.
b) AC ⊥ BD.
Bài 6: Cho tứ diện đều ABCD.
Chứng minh rằng các cặp cạnh
đối diện của tứ diện vuông góc
với nhau từng đôi một.
Bài 7: Cho hình chóp S.ABCD có
đáy là hình chữ nhật, tâm O và
AB = SA = a, BC =
3a
, SA ⊥
(ABCD).
a) Chứng minh các mặt bên
của hình chóp là những
tam giác vuông.
b) Gọi I là trung điểm của

SC. Chứng minh IO⊥
(ABCD).
c) Tính góc giữa SC và
(ABCD).
Bài 8: Cho hình chóp S.ABCD có
đáy là hình vuông, tâm O và SA

(ABCD) . Gọi H, K lần lượt là
hình chiếu vuông góc của A lên
SB, SD.
a) Chứng minh BC ⊥ (SAB),
BD ⊥ (SAC).
b) Chứng minh SC ⊥ (AHK).
c) Chứng minh HK ⊥ (SAC).
Bài 9: Cho hình chóp S.ABC có
đáy ABC là tam giác vuông tại A,
SA = AB = AC = a, SA ⊥ (ABC).
Gọi I là trung điểm BC.
a) Chứng minh BC ⊥ (SAI).
b) Tính SI.
c) Tính góc giữa (SBC) và
(ABC).
Bài 10: Cho hình chóp S.ABC có
đáy ABC là tam giác vuông tại B.
SA ⊥ (ABC) và SA = a, AC = 2a.
a) Chứng minh rằng: (SBC)
⊥ (SAB).
·
0
BAD 60=

b) Tính khoảng cách từ điểm
A đến mp(SBC).
c) Tính góc giữa (SBC) và
(ABC).
d) Dựng và tính độ dài đoạn
vuông góc chung của SA
và BC.
Bài 11: Cho tứ diện OABC có
OA , OB , OC đôi một vuông góc
và OA= OB = OC = a.
Gọi I là trung điểm BC; H,
K lần lượt là hình chiếu của O lên
trên các đường thẳng AB và AC.
1. CMR: BC

(OAI).
2. CMR: (OAI)

(OHK).
3. Tính khoảng cách từ
điểm O đến mp (ABC).
ĐS:
a / 3
5. Tính côsin của góc giữa
OA và mp (OHK).
ĐS:
cos 6 / 3
α =
6. Tính tang của góc giữa
(OBC) và (ABC).

ĐS:
tan 2ϕ =
7. Tìm đường vuông góc
chung của hai đường thẳng HK và
OI. Tính khoảng cách giữa hai
đường ấy.
ĐS:
a / 2
Bài1 2: Cho hình chóp S.ABCD
có đáy ABCD là hình vuông cạnh
a,
SA (ABCD)⊥

SA a 2=
.
1. CMR: Các mặt bên của
hình chóp là các tam giác vuông.
2. CMR: mp (SAC)

mp(SBD) .
3. Tính góc
α
giữa SC và
mp (ABCD), góc
β
giữa SC
và mp (SAB).
ĐS:
0 0
45 , 30

α = β =
4. Tính tang của góc
ϕ

giữa hai mặt phẳng (SBD) và
(ABCD).
ĐS:
tan 2ϕ =
5. Tính khoảng cách từ
điểm A đến mặt phẳng (SBC),
khoảng cách từ điểm A đến
mp (SCD).

ĐS:
a 6 / 3
6. Tìm đường vuông góc
chung của các đường thẳng
SC và BD. Tính khoảng cách
giữa hai
đường thẳng ấy.
ĐS:
a / 2
7. Hãy chỉ ra điểm I cách
đều S, A, B, C, D và tính SI.
ĐS:
SI a
=
Bài 13: Cho hình chóp S.ABCD
có đáy ABCD là hình thoi tâm O
cạnh a,

SA SB SD a 3 / 2
= = =
và góc BAD bàng 60
0
. Gọi H là
hình chiếu của S trên AC.
1. CMR: BD
(SAC)⊥

SH (ABCD)⊥
.
2. CMR: AD
SB

.
3. CMR: (SAC)

(SBD).
4. Tính khoảng cách từ S
đến (ABCD) và SC.
ĐS:
SH a 15 / 6=
và SC =
a 7 / 2
5. Tính sin của góc
α

giữa SD và (SAC), côsin của
góc
β

giữa SC và (SBD).
·
0
ADC 45=
ĐS:
sin 3 / 3α =

cos 3 / 14β =
.
6. Tính khoảng cách từ H
đến (SBD).
ĐS:
a 10 /12
7. Tính góc giữa
(SAD)

(ABCD).
ĐS:
tan 5ϕ =
8. Tìm đường vng góc
chung của các đường thẳng
SH và BC. Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng ấy.
ĐS:
a 3 / 3
9. Hãy chỉ ra điểm I cách đều
S, A, B, D và tính MI.
ĐS:
3 15a / 20
Bài 14: Cho hình chóp S.ABCD

có ABCD là hình thang vng tại
A, AB = BC = a và .
Hai mặt bên SAB, SAD
cùng vng góc với mặt đáy và
SA = a
2
.
1. CMR: BC

mp(SAB).
2. CMR: CD
SC⊥
.
3. Tính góc
α
giữa SC và
(ABCD), góc
β
giữa SC và
(SAB), góc
γ
giữa SD và
(SAC).
ĐS:
0 0
45 , 30 , tan 2 / 2
α = β = γ =
4. Tính tang của góc
ϕ


giữa mp(SBC) và mp(ABCD).
ĐS:
tan 2ϕ =
5. Tính khoảng cách giữa
SA và BD.
ĐS:
2a / 5
6. Tính khoảng cách từ A
đến (SBD).
ĐS:
2a / 7

7. Hãy chỉ ra điểm M cách
đều S, A, B, C; điểm N cách đều
S, A, C, D.
Từ đó tính MS và NS.
ĐS:
MS a=
,
NS a 6 / 2
=
Bài 15: Cho hình lập phương
ABCD.A’B’C’D’ có cạch a. Gọi
O là tâm của tứ giác ABCD; và
M, N
lần lượt là trung điểm của
AB vàAD.
1. CMR: BD
(ACC'A')⊥


và A’C
(BDC')⊥
.
2. CMR:
A'C AB'

.
3. CMR: (BDC’)


(ACC’A’) và (MNC’)

(ACC’A’).
4. Tính khoảng cách từ C
đến mp(BDC’).
ĐS:
a / 3

5. Tính khoảng cách từ C
đến mp(MNC’).
ĐS:
3a / 17
6. Tính tang của góc giữa
AC và (MNC’).
ĐS:
tan 2 2 / 3α =
7. Tính tang của góc giữa
mp(BDC’) và mp(ABCD).
ĐS:
tan 2β =

8. Tính cơsin của góc giữa
(MNC’) và (BDC’).
ĐS:
cos 7/ 51ϕ =
9. Tính khoảng cách giữa
AB’ vaø BC’.
ĐS:
a 3 / 3

×