Phòng GD Vónh Hưng
TrườngTHCS Thái Trò
GV:Ngô Thò Kim Huệ
Năm Học :2010-2011
2. Tài nguyên thiên nhiên để phát triển nông nghiệp ở Đồng Bằng
Sông Cửu Long là:
a. Đất, rừng b. Khí hậu, nước
c. Biển và hải đảo d. Tất cả đều đúng
1. Xác đònh giới hạn, vò trí tiếp giáp, các tỉnh của vùng Đồng
Bằng Sông Cửu Long?
Thứ bảy, ngày 19 tháng 02 năm 2011
Tiết 43 Bài 36 :VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tt)
IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ
1. Nông nghiệp:
a/ Sản xuất lương thực:
Thứ bảy, ngày 19 tháng 02 năm 2011
Tiết 43 Bài 36:VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tt)
IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ
1. Nông nghiệp:
a/ Sản xuất lương thực:
Đồng bằng sông Cửu Long Cả nước
Diện tích(nghìn ha) 3834,8 7504,3
Sản lượng(triệu tấn) 17,7 34,4
Đồng bằng sông Cửu Long Cả nước
Diện tích( %)
Sản lượng(%)
100%
100%51,5 %
51,1 %
Tính tỉ lệ % diện
tích và sản lượng
lúa của ĐBSCL so
với cả nước?
Diện tích, sản lượng
so với cả nước ?
Bình quân lương
thực theo đầu
người?
Các tỉnh trồng
lúa nhiều?
Vùng ĐBSCL
ýùù nghóa việc sản xuất lương
thực của vùng?
Thảo luận cặp đôi 2 phút: Hoàn thiện sơ đồ thể hiện đặc
điểm sản xuất lương thực của vùng.
Diện tích, sản lượng
so với cả nước:
chiếm hơn 50%
Bình quân lương
thực:1066,3 kg/người
Gấp 2,3 lần so với
cả nước (năm 2002)
Các tỉnh trồng lúa
Nhiều:Kiên Giang, An
Giang, Long An,
Đồng Tháp,Sóc Trăng
Tiền Giang
Vùng ĐBSCL
Vùng trọng điểm lương thực,
thực phẩm lớn nhất cả nước
Vùng xuất khẩu gạo chủ lực
Thứ bảy, ngày 19 tháng 02 năm 2011
Tiết 43 Bài 36 :VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tt)
IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ
1. Nông nghiệp:
a/ Sản xuất lương thực
-
Là vùng trọng điểm lương thực, thực phẩm lớn nhất cả nước ( diện tích:
3834,8 nghìn ha, sản lượng 17,7 triệu tấn (2002)
- Là vùng xuất khẩu gạo chủ lực của nước ta.
-
6 tỉnh trồng nhiều lúa nhất là: Kiên Giang, An Giang, Long An, Đồng
Tháp, Sóc Trăng và Tiền Giang.
Ngoài sản xuất cây
lương thực, vùng
còn phát triển
những ngành nghề
nào?
Thứ bảy, ngày 19 tháng 02 năm 2011
Tiết 43 Bài 36 :VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tt)
IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ
1. Nông nghiệp:
a/ Sản xuất lương thực
-
Là vùng trọng điểm lương thực, thực phẩm lớn nhất cả nước ( diện tích:
3834,8 nghìn ha, sản lượng 17,7 triệu tấn (2002)
- Là vùng xuất khẩu gạo chủ lực của nước ta.
-
6 tỉnh trồng nhiều lúa nhất là: Kiên Giang, An Giang, Long An, Đồng
Tháp, Sóc Trăng và Tiền Giang.
-
Nghề rừng cũng giữ một vò trí rất quan trọng
-
- Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước.
-
Nghề nuôi vòt đàn phát triển mạnh ( Bạc Liêu, Cà Mau, Sóc Trăng )
Thứ bảy, ngày 19 tháng 02 năm 2011
Tiết 43 Bài 36:VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tt)
IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ
1. Nông nghiệp:
b/ Khai thác và nuôi trồng thủy sản
Khai thác thủy sản
Thứ bảy, ngày 17 tháng 02 năm 2011
Tiết 43 Bài 35 :VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tt)
IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ
1. Nông nghiệp:
b/ Khai thác và nuôi trồng thủy sản
-
Chiếm hơn 50% tổng sản lượng thủy sản
cả nước (Kiên Giang, Cà Mau, An Giang ).
Đặc biệt là nghề nuôi tôm ,cá xuất khẩu .
Thứ bảy, ngày 19 tháng 02 năm 2011
Tiết 43 Bài 36 :VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tt)
IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ
1. Nông nghiệp:
b/ Khai thác và nuôi trồng thủy sản
Ngành khai thác và
nuôi trồng thủy sản
của vùng có đặc
điểm gì nổi bật? Tại
sao?
Thứ bảy, ngày 19 tháng 02 năm 2011
Tiết 43 Bài 36 :VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tt)
IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ
2. Công nghiệp
Chế biến thực phẩm
Chế biến cá basa
Thứ năm, ngày 28 tháng 10 năm 2010
Tiết 11 Bài 9 : KHU VỰC TÂY NAM Á
-
Bắt đầu phát triển, tỉ trọng sản xuất
công nghiệp còn thấp, khoảng 20%
GDP toàn vùng (năm 2002)
Thứ bảy, ngày 19 tháng 02 năm 2011
Tiết 43 Bài 36 :VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tt)
IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ
2. Công nghiệp
Tỉ trọng sản xuất
ngành công
nghiệp của vùng?
Ngành
sản xuất
Tỉ trọng trong
cơ cấu CN của
vùng (%)
Hiện trạng hoạt động
Chế biến
lương thực,
thực phẩm
65,0
Chủ yếu là: xay xát lúa gạo, chế biến thuỷ
sản đông lạnh, làm rau quả hộp, sản xuất
đường mật. Sản phẩm xuất khẩu.gạo,thuỷ
sản đông lạnh, hoa quả. Phân bố hầu hết
các tỉnh, thành phố trong vùng
Vật liệu xây
dựng
12,0
Các cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng
phân bố ở nhiều đòa phương, lớn nhất là
nhà máy xi măng Hà tiên.
Cơ khí nông
nghiệp, một
số ngành công
nghiệp khác.
23,0
Phát triển cơ khí nông nghiệp. Thành
phố Cần Thơ với khu công nghiệp Trà
Nóc là trung tâm công nghiệp lớn nhất
Thứ năm, ngày 28 tháng 10 năm 2010
Tiết 11 Bài 9 : KHU VỰC TÂY NAM Á
-
Bắt đầu phát triển, tỉ trọng sản xuất
công nghiệp còn thấp, khoảng 20%
GDP toàn vùng (năm 2002)
Thứ bảy, ngày 19 tháng 02 năm 2011
Tiết 43 Bài 36 :VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tt)
IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ
2. Công nghiệp
-
Phân bố: các thành phố và thò xã,
đặc biệt là thành phố Cần Thơ.
-
Các ngành công nghiệp: chế biến
lương thực thực phẩm, vật liệu xây
dựng, cơ khí nông nghiệp và một số
ngành công nghiệp khác
Thứ bảy, ngày 19 tháng 02 năm 2011
Tiết 43 Bài 36 :VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tt)
IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ
3. Dòch vụ:
Chợ nổi Cái Răng ( Cần Thơ)
Phú Quốc
Chế biến thủy sản xuất khẩu
Xuất khẩu gạo
-
Bắt đầu phát triển.
Thứ bảy, ngày 19 tháng 02 năm 2011
Tiết 43 Bài 36 :VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tt)
IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ
3. Dòch vụ:
-
Các ngành : xuất nhập khẩu, vận tải
thủy, du lòch.
Dòch vụ của vùng
gồm các ngành
nào?
Ý nghóa của vận
tải thủy trong sản
xuất và đời sống?
-
Cần Thơ (lớn nhất), Mỹ Tho,
Long Xuyên, Cà Mau .
Thứ bảy, ngày 19 tháng 02 năm 2011
Tiết 43 Bài 36 :VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tt)
V. CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ
Thành phố Cần
Thơ có những điều
kiện thuận lợi gì
để trở thành
trung tâm kinh tế
lớn?
Thaønh phoá Caàn Thô
1. / Ngành công nghiệp giữ vò trí quan trọng nhất ở Đồng Bằng Sông
Cửu Long là:
a. Khai thác đá vôi và sản xuất xi măng
b. Khai thác rừng và chế biến lâm sản.
c. Chế biến lương thực, thực phẩm.
d. Cơ khí
2/ Hoạt động dòch vụ phát triển nhất ở Đồng Bằng Sông Cửu Long là:
a. Giao thông vận tải đường sông.
b. Giao thông vận tải đường biển.
c. Xuất khẩu nông sản.
d. Nội thương.
Hướng dẫn học ở nhà:
- Học thuộc bài
- Làm bài tập 3 SGK :vẽ biểu đồ cột
- Hướng dẫn: cả nước năm 1995: 1584,4 nghìn tấn chiếm
100%, ĐBSCL: 819,2 nghìn tấn : chiếm bao nhiêu?
•
ĐBSCL: 819,2 x 100
•
1584,4 = 51,7 %
- Xem và soạn trước bài 37 thực hành “Vẽ và phân tích
biểu đồ về tình hình sản xuất ngành thủy sản ở Đồng
bằng sông Cửu Long”
chuẩn bò: Máy tính, màu, bút chì, thước kẻ