Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Tài liệu dạy thêm, học thêm Hóa 8 chương I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 25 trang )

Tài liệu dạy thêm, học thêm Hóa học 8 chuyên ñề Nguyên tử-GV:Trương Thế Thảo – ĐT: 0163.4104805
Website: Email: Trang: 1





TÀI LIỆU BỔ TRỢ VÀ NÂNG CAO KIẾN THỨC
HÓA HỌC 8








gi¸o viªn:

TRƯƠNG THẾ THẢO
ĐIỆN THOẠI: 0163.4104805


Tài liệu dạy thêm, học thêm Hóa học 8 chun đề Ngun tử-GV:Trương Thế Thảo – ĐT: 0163.4104805
Website: Email: Trang: 2

HOÁ HỌC LÀ GÌ?

Là hoá học nghóa là chai với lọ
Là bình to, bình nhỏ …đủ thứ bình
Là ống dài, ống ngắn xếp linh tinh


Là ống nghiệm, bình cầu xếp bên nhau như hình với bóng.
***
Là hóa học nghóa là làm phản ứng,
Cho bay hơi, ngưng tụ, thăng hoa,
Nào là đun, gạn, lọc, trung hòa,
Oxi hoá, chuẩn độ, kết tủa…
***
Nhà Hoá học là chấp nhận “đau khổ”:
Đứng run chân, tay mỏi lắc, mắt mờ
Nhưng tìm ra được triệu chất bất ngờ
Khiến cuộc đời nghiêng mình bên Hoá học…














GV: Trương Thế Thảo
Trình độ chun mơn: ĐHSP Hóa Học
Điện thoại: 0163.4104805
Email:
Hoặc:

Website:
I LOVE CHEMISTRY
Sách khơng có trang cuối cùng…
Tài liệu dạy thêm, học thêm Hóa học 8 chun đề Ngun tử-GV:Trương Thế Thảo – ĐT: 0163.4104805
Website: Email: Trang: 3

Chun đề 1: CHẤT – NGUN TỬ
- PHÂN TỬ
A. TĨM TẮT LÝ THUYẾT:
I. CHẤT:
1/ Chất có ở đâu?
- Chất có khắp nơi, ở đâu có vật thể là ở đó có chất.
- Chất tạo nên vật thể (tự nhiên hay nhân tạo).
+ Một vật thể có thể được tạo nên bởi nhiều chất khác nhau.
+ Từ một chất có thể tạo ra nhiều vật thể khác nhau.
2/ Tính chất của chất.
a. Mỗi chất có những tính chất nhất đònh.
- Tính chất vật lý:Là những tính chất về hình dạng, trạng thái,màu, mùi, vị, tính tan, nhiệt độ nóng
chảy, nhiệt độ sơi, khối lượng riêng, tính dẫn điện, dẫn nhiệt …
- Tính chất hoá học: khả năng cháy, bị phân hủy: biến đổi thành chất khác.
* Để biết được tính chất của chất cần: Quan sát, dùng dụng cụ đo, làm thí nghiệm…
b. Việc hiểu biết tính chất của chất đó có lợi gì?
- Giúp nhận biết được chất.
- Biết cách sử dụng các chất.
- Biết ứng dụng chất thích hợp vào đời sống và sản xuất.
3/ Chất tinh khiết:
a. Hỗn hợp:
- Hỗn hợp gồm nhiều chất trộn lẫn vào nhau: Nước khống, nước tự nhiên…
- Tính chất của hỗn hợp không ổn đònh mà thay đổi tùy theo thành phần các chất tạo nên hỗn hợp.
b. Chất tinh khiết:

- Chất tinh khiết là chất không có lẫn bất kì chất nào khác: Nước cất, vàng ròng
- Chỉ có chất tinh khiết mới có những tính chất nhất đònh.
4/ Tách chất ra khỏi hỗn hợp.
- Dựa vào sự khác nhau về tính chất vật lý và tính chất hoá học của chất người ta có thể
tách các chất ra khỏi hỗn hợp.
- Một số pp vật lí thường được áp dụng: Chưng cất, cho bay hơi, lắng, lọc, gạn, dùng nam châm….
II. NGUYÊN TỬ:
1/ Nguyên tử là gì ?
- Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện, tạo nên các chất.
- Nguyên tử gồm:
+ Hạt nhân: mang điện tích dương.
+ Vỏ: tạo bởi 1 hay nhiều electron (e) mang điện tích âm (-).
2/ Hạt nhân ngyên tử:
- Hạt nhân tạo bởi proton (p) mang điện tích dương (+) và nơtron (n) khơng mang điện.
- Trong mỗi nguyên tử: số p = số e
Tài liệu dạy thêm, học thêm Hóa học 8 chun đề Ngun tử-GV:Trương Thế Thảo – ĐT: 0163.4104805
Website: Email: Trang: 4

- Khối lượng của hạt nhân được coi là khối lượng của ngun tử vì khối lượng của các e rất nhỏ, khơng
đáng kể.
3/ Lớp Electron: (đã giảm tải)
Electron ln chuyển động quanh hạt nhân và sắp xếp thành từng lớp.
III. NGUN TỐ HĨA HỌC:
1/Nguyên tố hoá học là gì ?
- Nguyên tố hoá học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt
nhân.
- Số proton là số đặc trưng của một nguyên tố.
2. Kí hiệu hoá học:
- Kí hiệu hoá học dùng để biểu diễn nguyên tố và biểu diễn 1 nguyên tử của nguyên tố đó.
- VD:

+ Al: dùng để biểu diễn kí hiệu của nguyên tố nhôm và 1 nguyên tử nhôm
+ Cl: dùng để biểu diễn kí hiệu của nguyên tố Clo và 1 nguyên tử Clo.
+ 3Ca: 3 ngun tử canxi
3. Ngun tử khối (NTK):
- 1đ.v.C = 1,9926.10
-23
: 12 (g) = 0,16605.10
-23
g
- Ngun tử khối là khối lượng của ngun tử tính bằng đơn vị các bon.
- Mỗi ngun tố có NTK riêng biệt.
4. Có bao nhiêu nguyên tố hoá học ?
- Có trên 110 nguyên tố hóa học gồm nhân tố tự nhiên và ngun tố nhân tạo.
- Oxi là nguyên tố phổ biến nhất.

IV. ĐƠN CHẤT VÀ HỢP CHẤT – PHÂN TỬ:
1/ Đơn chất:
- Là những chất tạo nên từ một nguyên tố hoá học.
- VD: + Đơn chất sắt được tạo nên từ nguyên tố sắt.
+ Đơn chất khí nitơ được tạo nên từ nguyên tố nitơ.
- Phân loại:
+ Kim loại: có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt: Vàng, sắt, canxi, …
+ Phi kim: khơng có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt kém: Than chì, khí oxi, …
2/ Hợp chất:
- Là những chất tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở lên.
- VD:
+ Hợp chất nước được tạo nên từ 2 nguyên tố là: O và H.
+ Hợp chất khí cacbonic được tạo nên từ 2 nguyên tố là: C và O.
- Phân loại:
+ Hợp chất vơ cơ: nước, muối ăn, khí cacbinic…

+ Hợp chất hữu cơ: Xenlulozo, đường, rượu, …
3/Phân tử:
- Là hạt đại diên cho chất gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ các
tính chất hóa học của chất.
- Phân tử khối: (PTK) là khối lượng của phân tử được tính bằng đơn vò cacbon.
* Cách tính PTK: cộng các NTK lại với nhau
VD PTK của Nước: 1.2 + 16 = 18 (đ.v.C)
Tài liệu dạy thêm, học thêm Hóa học 8 chun đề Ngun tử-GV:Trương Thế Thảo – ĐT: 0163.4104805
Website: Email: Trang: 5

4/ Trạng thái của chất: (đã giảm tải)
+ Mỗi mẫu chất là tập hợp vô cùng lớn những hạt là phân tử hay nguyên tử.
+ Tuỳ điều kiện nhiệt độ và áp suất, một chất có thể thấy ở ba trạng thái (rắn, lỏng, khí).
+ Ở trạng thái khí, các hạt rất xa nhau.
V. CƠNG THỨC HĨA HỌC:
I.Cách viết công thức hóa học:
1- Đơn chất: A
x
(trong đó A: Kí hiệu nguyên tố; x: chỉ số)
- Với kim loại và phi kim ở trạng thái rắn (C,S,P,Si): x = 1; do vậy cơng thức hóa học chính là kí hiệu hóa
học.
VD: Cu, Na, C; P…
- Với phi kim ở trạng thái khí: x = 2 (trừ ơzơn: O
3
)
VD: O
2
; N
2
; H

2
; Cl
2
….
2. Hợp chất: A
x
B
y
C
z
D
t
(trong đó A, B … là kí hiệu hóa học của các nguyên tố; x,y … là chỉ số)
VD: CuSO
4
; H
2
O; H
3
PO
4

II. Ý nghóa của cơng thức hóa học:
1. Mỗi công thức hoá học còn dùng để chỉ 1 phân tử của chất.
VD: 3O
2
: 3 phân tử khí oxi
4H
2
O: 4 phân tử nước

2. Ý nghóa: cơng thức hóa học cho biết:
- Nguyên tố hoá học nào tạo ra chất.
- Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong một phân tử chất.
- Phân tử khối.
VI. HĨA TRỊ:
I. Hoá trò của một nguyên tố được xác đònh bằng cách nào ?
- Hoá trò của nguyên tố được xác đònh theo:
+ Hoá trò của H được chọn làm đơn vò.
+ Hoá trò của O được chọn làm 2 đơn vò.
- Hóa trị là con số biểu thị khả năng liên kết giữa các ngun tử (hoặc nhóm ngun tử) với nhau.
II. Qui tắc về hóa trò:
1. Qui tắc:
- Trong công thức hóa học tích của chỉ số và hóa trò của nguyên tố này bằng tích của chỉ
số và hóa trò của nguyên tố kia.
a b
A
x
B
y
=> x.a = y.b (x,y là chỉ số của A,B; a,b là hóa trị của A,B)
2. Áp dụng:
a. Tính hóa trị của một ngun tố:
- Gọi a là hóa trị của ngun tố cần tìm trong hợp chất.
- Áp dụng qui tắc về hóa trị, viết biểu thức và tìm a.
- Kết luận về hóa trị của ngun tố trong hợp chất.
b. Lập CTHH của hợp chất theo hóa trò.
+ Viết công thức dạng chung: A
x
B
y

.
+ Viết biểu thức theo qui tắc hóa trò: x.a = y.b
Tài liệu dạy thêm, học thêm Hóa học 8 chun đề Ngun tử-GV:Trương Thế Thảo – ĐT: 0163.4104805
Website: Email: Trang: 6

+ Chuyển thành tỉ lệ:
a
b
y
x
= = b’: a’ (tối giản)
+ Viết công thức đúng của hợp chất: A
b’
B
a’

* Lập nhanh CTHH: (dùng cho các bài tập trắc nghiệm)
- Rút gọn tối giản 2 hóa trị: a:b = a’:b’
- Chọn x = b’; y = a’ (Chỉ số của ngun tố này bằng hóa trị đã tối giản của ngun tố kia và ngược lại)
- Viết thành CTHH: A
b’
B
a’

B. BÀI TẬP:
I. BÀI TẬP TRĂC NGHIỆM:
C©u 1: Hçn hỵp nµo sau ®©y cã thĨ t¸ch riªng c¸c chÊt thµnh phÇn b»ng c¸ch cho hçn hỵp vµ n−íc, sau ®ã
khy kÜ vµ läc?
A. Bét ®¸ v«i vµ mi ¨n B. Bét than vµ bét s¾t
C. §−êng vµ mi D. GiÊm vµ r−ỵu

C©u 2: TÝnh chÊt nµo cđa chÊt trong sè c¸c chÊt sau ®©y cã thĨ biÕt ®−ỵc b»ng c¸ch quan s¸t trùc tiÕp mµ
kh«ng ph¶I dïng dơng cơ ®o hay lµm thÝ nghiƯm?
A. Mµu s¾c B. TÝnh tan trong n−íc
C. Khèi l−ỵng riªng D. NhiƯt ®é nãng ch¶y
C©u 3: Dùa vµo tÝnh chÊt nµo d−íi ®©y mµ ta kh¼ng ®Þnh ®−ỵc trong chÊt láng lµ tinh khiÕt?
A. Kh«ng mµu, kh«ng mïi B. Kh«ng tan trong n−íc
C. Läc ®−ỵc qua giÊy läc D. Cã nhiƯt ®é s«i nhÊt ®Þnh
C©u 4: C¸ch hỵp lÝ nhÊt ®Ĩ t¸ch mi tõ n−íc biĨn lµ:
A. Läc B. Ch−ng cÊt
C. Bay h¬i D. §Ĩ yªn ®Ĩ mi l¾ng xng g¹n ®i
C©u 5: R−ỵu etylic( cån) s«i ë 78,3
0
n−íc s«i ë 100
0
C. Mn t¸ch r−ỵu ra khái hçn hỵp n−íc cã thĨ dïng
c¸ch nµo trong sè c¸c c¸ch cho d−íi ®©y?
A. Läc B. Bay h¬i
C. Ch−ng cÊt ë nhiƯt ®é kho¶ng 80
0
D. Kh«ng t¸ch ®−ỵc
C©u 6: Trong sè c¸c c©u sau, c©u nµo ®óng nhÊt khi nãi vỊ khoa häc ho¸ häc?
A. Hãa häc lµ khoa häc nghiªn cøu tÝnh chÊt vËt lÝ cđa chÊt
B. Hãa häc lµ khoa häc nghiªn cøu tÝnh chÊt ho¸ häc cđa chÊt
C. Hãa häc lµ khoa häc nghiªn cøu c¸c chÊt, sù biÕn ®ỉi vµ øng dơng cđa chóng
D. Hãa häc lµ khoa häc nghiªn cøu tÝnh chÊt vµ øng dơng cđa chÊt
Câu 7:
Người ta có thể sản xuất phân đạm từ nitơ trong khơng khí. Coi khơng khí gồm nitơ và oxi. Nitơ sơi
ở -196
0
C, còn oxi sơi ở -183

0
C. Để tách nitơ ra khỏi khơng khí, ta tiến hành như sau:
A Dẫn khơng khí vào dụng cụ chiết, lắc thật kỹ sau đó tiến hành chiết sẽ thu được nitơ.
B Dẫn khơng khí qua nước, nitơ sẽ bị giữ lại, sau đó đun sẽ thu được nitơ.
C Hóa lỏng khơng khí bằng cách hạ nhiệt độ xuống dưới -196
0
C. Sau đó nâng nhiệt độ lên đúng -196
0
C,
nitơ sẽ sơi và bay hơi.
D Làm lạnh khơng khí, sau đó đun sơi thì nitơ bay hơi trước, oxi bay hơi sau.
Câu 8:
Khẳng định được chất lỏng là tinh khiết dựa vào tính chất
A Khơng màu, khơng mùi. B Nhiệt độ sơi nhất định.
C Khơng tan trong nước. D Lọc được qua giấy lọc.
Câu 9:
Có hai bình riêng biệt chứa khí nitơ và khí oxi. Có thể nhận biết hai khí trên bằng cách
A Dựa vào trạng thái. B Dựa vào màu sắc.
C Dùng que đóm. D Dựa vào tính tan trong nước.
Câu 10:
Dãy chất thuộc hỗn hợp là:
A Nước xốt, nước đá, đường. B Nước xốt, nước biển, dầu thơ.
C Đinh sắt, đường, nước biển. D Dầu thơ, nước biển, đinh sắt.


Tài liệu dạy thêm, học thêm Hóa học 8 chuyên ñề Nguyên tử-GV:Trương Thế Thảo – ĐT: 0163.4104805
Website: Email: Trang: 7

Câu 11:
Sau khi chưng cất cây sả bằng hơi nước, người ta thu ñược một hỗn hợp gồm lớp tinh dầu nổi trên

lớp nước. Tách riêng ñược lớp dầu ra khỏi lớp nước bằng phương pháp
A Chưng cất. B Chiết. C Bay hơi. D Lọc.
Câu 12:
Cho các dữ kiện sau:
- Trong cơ thể người có chứa từ 63 ñến 68% về khối lượng là nước.
- Hiện nay , xoong nồi làm bằng inox rất ñược ưa chuộng.
- Cốc nhựa thì khó vỡ hơn cốc thủy tinh.
Dãy chất trong các câu trên là:
A. Cốc thủy tinh, cốc nhựa, inox. B. Thủy tinh, nước, inox, nhựa.
C. thủy tinh, inox, soong nồi. D. Cơ thể người, nước, xoong nồi.
Câu 13:
Tính chất có thể quan sát trực tiếp mà không phải dùng dụng cụ ño hay làm thí nghiệm là
A. Nhiệt ñộ nóng chảy. B. Khối lượng riêng. C. Màu sắc. D. Tính tan trong nước.
Câu 14:
Hỗn hợp có thể tách riêng các chất thành phần bằng cách cho hỗn hợp vào nước, sau ñó khấy kỹ và
lọc là
A. Đường và muối. B. Bột ñá vôi và muối ăn. C. Bột than và bột sắt. D. Giấm và rượu.
Câu 15:
Trạng thái hay thể (rắn, lỏng hay khí), màu, mùi, vị, tính tan hay không tan trong nước (hay trong
một chất lỏng khác), nhiệt ñộ sôi, nhiệt ñộ nóng chảy, khối lượng riêng, tính dẫn nhiệt, dẫn ñiện ñều thuộc
A. Tính chất tự nhiên. B. Tính chất vật lý. C. Tính chất hóa học. D. Tính chất khác.
Câu 16:
Rượu etylic sôi ở 78,3
0
C, còn nước sôi ở 100
0
C. Muốn tách rượu ra khỏi hỗn hợp với nước, ta
dùng phương pháp
A. Chiết. B. Chưng cất. C. Lọc. D. Bay hơi.
Câu 17: Để tách muối ra khỏi hỗn hợp gồm muối, bột sắt và bột lưu huỳnh. Cách nhanh nhất là:

A. Dùng nam châm, hòa tan trong nước, lọc, bay hơi.
B. Hòa tan trong nước, lọc, bay hơi.
C. Hòa tan trong nước, lọc, dùng nam châm, bay hơi.
D. Hòa tan trong nước, lọc, bay hơi, dùng nam châm.
Câu 18: Những nhận xét nào sau ñây ñúng:
a) Chiếc bàn có trên 50% khối lượng là gỗ thì chiếc bàn là chất, gỗ là vật thể
b) Phần lớn xoong, nồi , ấm ñun ñều bằng nhôm thì xoong,nồi, ấm ñun là vật thể,nhôm là chất
c) Thịt bò, thịt gà có chứa prôtit thì thịt bò,thịt gà là chất, prôtit làvật thể
d) Hạt gạo, củ khoai, quả chuối, quặng apatit, khí quyển, ñại dương ñược gọi là vật thể nhân tạo còn
tinh bột, glucôzơ, ñường, chất dẻo là chất
Câu 19: Những nhận xét nào sau ñây ñúng:
a) Xăng, nitơ, muối ăn, nước tự nhiên là hỗn hợp
b) Sữa, không khí, nước chanh là hỗn hợp
c) Muối ăn, ñường, khí cacbonnic, nước cất là chất tinh khiết
d) Dựa vào sự khác nhau về tính chất vật lí có thể tách một chất ra khỏi hỗn hợp
Câu 20: Trong những phương pháp sau hãy chọn một phương pháp mà em cho là thích hợp nhất ñể thu
ñược muối ăn từ nước muối
A. Chưng cất B. Bay hơi C.Lọc D. Lắng
Câu 21: Trong sản xuất nông nghiệp cần nhiều phân ñạm, phân ñạm ñược ñiều chế từ nitơ của không
khí.Trong không khí có 2 thành phần chủ yếu là nitơ và ôxi. Nitơ lỏng sôi ở - 196
0
C còn ôxi lỏng sôi ở -
83
0
C. Để tách 2 khí khỏi nhau chọn phương pháp nào trong số các phương pháp sau ñây:
A. Đưa nhiệt ñộ của khí lỏng ñến -183
0
C, nitơ lỏng sôi và bay hơi lên trước, còn ôxi lỏng ñến -196
0
C

mới sôi, tách riêng ñược 2 khí
B. Đưa nhiệt ñộ của khí lỏng ñến -196
0
C, nitơ lỏng sôi và bay hơi lên trước, còn ôxi lỏng ñến -183
0
C
mới sôi, tách riêng ñược 2 khí
C. Đưa nhiệt ñộ của khí lỏng ñến -196
0
C, ôxi lỏng sôi và bay hơi lên trước, còn nit ơ lỏng ñến -183
0
C
mới sôi, tách riêng ñược 2 khí
D. T ất cả ñ ều sai
Ti liu dy thờm, hc thờm Húa hc 8 chuyờn ủ Nguyờn t-GV:Trng Th Tho T: 0163.4104805
Website: Email: Trang: 8

Cõu 22: Cỏc vt th sau ủõu l vt th t nhiờn:
A. Cỏi bn B. Cỏi nh C. Qu chanh D. Qu búng
Cõu 23: õu l vt th nhõn to:
A. Khớ quyn B. Cc ủỏ C. Mt tri D. Mt bn
Cõu 24: Cht no sau ủõy ủc coi l tinh khit:
A. Nc sui B. Nc ct C. Nc khoỏng D. Nc ủỏ t nh mỏy
Cõu 25. Cú th thay ủi ủ ngt ca nc ủng bng cỏch
A. Thờm ủng B. Thờm nc C. a,b ủỳng D. a,b sai
Cõu 26:
Nc t nhiờn l:
A. 1 ủn cht. B. 1 hn hp. C . 1 cht tinh khit. D. 1 hp cht.
Cõu 27:
Cho cỏc d kin sau:

(1) Natri clorua rn (mui n) ; (2) Dung dch natri clorua ( hay cũn gi l nc mui).
(3) Sa ti ; (4) Nhụm ; (5) Nc ; (6) Nc chanh ;
Dóy cht tinh khit l:
A. (1), (3), (6). B. (2), (3), (6). C. (1), (4), (5). D. (3), (6).
Cõu 28: Khi ủun núng húa cht, chỳ ý:
A. ming ng nghim hng v phớa ngi thớ nghim ủ d theo dừi.
B. ming ng nghim hng v phớa ủụng ngi.
C. ming ng nghim hng v phớa khụng ngi.
D. ming ng nghim hng v phớa cú ngi v cỏch xa 40 cm.
Cõu 29: un cỏch thy parafin v lu hunh, khi nc sụi:
A. Parafin núng chy cũn lu hunh thỡ khụng.
B. Parafin v lu hunh núng chy cựng mt lỳc.
C. Lu hunh núng chy cũn parafin thỡ khụng.
D. Parafin núng chy, mt lỳc sau lu hunh mi núng chy.
Cõu 30: Khi ly húa cht rn dng bt:
A. Dựng mung mỳc húa cht ủ trc tip vo ng nghim.
B. Dựng mung mỳc húa cht cho vo mỏng giy ủt trong ng nghim.
C. Dựng mung mỳc húa cht, nghiờng ng nghim cho húa cht trt dc theo thnh ng.
D. Dựng mung mỳc húa cht cho vo phu ủt trờn ming ng nghim.
Câu 31: Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau do nhờ có loại hạt nào?
A. Electron B. Prôton C. Nơtron D. Tất cả đều sai
Câu 32: Đờng của nguyên tử cỡ khoảng bao nhiêu mét?
A. 10
-6
m B. 10
-8
m C. 10
-10
m D. 10
-20

m
Câu 33: Đờng kính của nguyên tử lớn hơn đờng kính của hạt nhân khoảng bao nhiêu lần?
A. 1000 lần B. 4000 lần C. 10.000 lần D. 20.000 lần
Câu 34: Khối lợng của nguyên tử cỡ bao nhiêu kg?
A. 10
-6
kg B. 10
-10
kg C. 10
-20
kg D. 10
-27
kg
Câu 35: Nguyên tử khối là khối lợng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào?
A. Gam B. Kilôgam C. Đơn vị cacbon (đvC) D. Cả 3 đơn vị trên
Câu 36: Trong khoảng không gian giữa hạt nhân và lớp vỏ electron của nguyên tử có những gì?
A. Prôton B. Nơtron C. Cả Prôton và Nơtron D. Không có gì( trống rỗng
Câu 37: Thành phần cấu tạo của hầu hết của các loại nguyên tử gồm:
A. Prôton và electron B. Nơtron và electron
C. Prôton và nơtron D. Prôton, nơtron và electron
Câu 38: Chọn câu phát biểu đúng về cấu tạo của hạt nhân trong các phát biểu sau: Hạt nhân nguyên tử cấu
tạo bởi:
A. Prôton và electron B. Nơtron và electron
C. Prôton và nơtron D. Prôton, nơtron và electron

Tài liệu dạy thêm, học thêm Hóa học 8 chun đề Ngun tử-GV:Trương Thế Thảo – ĐT: 0163.4104805
Website: Email: Trang: 9

C©u 39: C¸c c©u sau, c©u nµo ®óng?
A. §iƯn tÝch cđa electron b»ng ®iƯn tÝch cđa n¬tron

B. Khèi l−ỵng cđa pr«ton b»ng ®iƯn tÝch cđa n¬tron
C. §iƯn tÝch cđa proton b»ng ®iƯn tÝch cđa n¬tron
D. Cã thĨ chøng minh sù tån t¹i cđa electron b»ng th−ch nghiƯm
Câu 30:
Người ta quy ước 1 đơn vị cacbon bằng:
A. 1/12 khối lượng ngun tử cacbon. B. Khối lượng ngun tử cacbon.
C. 1/12 khối lượng cacbon. D. khối lượng cacbon.
Câu 31:
7 ngun tử X nặng bằng 2 ngun tử sắt. X là:
A. Fe B. Zn. C. O D. Cu.
Câu 32:
Ngun tử Ca so với ngun tử O nặng hơn hay nhẹ hơn?
A . nặng hơn 0,4 lần. B. nhẹ hơn 2,5 lần. C. nhẹ hơn 0,4 lần. D. nặng hơn 2,5 lần.
Câu 33:
Ngun tử khối là khối lượng ngun tử tính theo đơn vị
A. đơn vị cacbon (đvC). B. đơn vị oxi .C.gam. D.kilogam.
Câu 34:
Khối lượng tính bằng gam của ngun tố Oxi là:
A. 2,656 gam B. 1,656.10
-23
gam C . 2,656 . 10
-23
gam D.3,656 . 10
-23
gam
Câu 35:
Ngun tử X nặng hơn ngun tử natri nhưng nhẹ hơn ngun tử nhơm. X là
A. Mg B. Mg hoặc K C. K hoặc O D. Mg hoặc O
Câu 36:
5 ngun tử X thì nặng bằng ngun tử Brom. X là

A. C. B. Mg. C. O. D. N.
Câu 37: Hạt nhân ngun tử cấu tạo bởi:
A. Proton và electron C. Nơtron và electron.
B. Proton và nơtron D. Proton, nơtron và electron.
Câu 38: Một ngun tử có tổng số hạt là 52, trong đó số proton là 17, số electron và số nơtron lần lượt là
A. 18 và 17. B. 19 và 16. C. 16 và 19. D. 17 và 18.
Câu 39: Tổng số hạt trong một ngun tử là 28 và số hạt khơng mang điện chiếm xấp xỉ 35% thì số electron
của ngun tử là
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 40: Cấu tạo của ngun tử gồm:
A. proton và electron B. proton và nơtron C. nơtron và electron. D. proton, nơtron và electron.
Câu 41: Phát biểu đúng là:
A. Khối lượng của ngun tử được phân bố đều trong ngun tử.
B. Khối lượng của proton xấp xỉ bằng khối lượng của electron.
C. Điện tích của electron bằng điện tích của nơtron.
D. Khối lượng của hạt nhân được coi bằng khối lượng của ngun tử.
Câu 42: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống” ngun tử là hạt ……., vì số electron có trong ngun tử
bằng đúng số proton tronh hạt nhân”
A. Vơ cùng nhỏ B. Tạo ra chất C. Trung hòa về điện D. Khơng chia nhỏ được
Câu 43: Ngun tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10
-23
gam.Khối lượng tính bằng gam của Ca là:
A. 7,63.10
-23
B. 6,64.10
-23
C. 32,5.10
-23
D. 66,4.10
-23


Câu 44: Ngun tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10
-23
gam.Khối lượng tính bằng gam của Al là:
A. 5,342.10
-23
gam B. 6,023.10
-23
gam C. 4,482.10
-23
gam D. 3,990.10
-23
gam
Câu 45: Cho các ngun tử với các thành phần câu tạo như sau:
X(6n,5p,5e) Y(10n,10p,10e)
Z(5n,5p,5e) T(11n,11p,12e) . ở đây có bao nhiêu ngun tố hóa học
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 46: Biết nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 nguyên tử khối của oxi, X là nguyên tố nào sau
đây:
A. Ca B.Na C. Fe D. Mg
Tài liệu dạy thêm, học thêm Hóa học 8 chun đề Ngun tử-GV:Trương Thế Thảo – ĐT: 0163.4104805
Website: Email: Trang: 10

Câu 47: Trong các đònh nghóa về nguyên tử sau đây, đònh nghóa nào là đúng?
A. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ bé, không bò phân chia trong phản ứng hóa học.
B. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ bé và trung hòa về điện, nguyên tử tạo ra mọi chất.
C. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ bé và trung hòa về điện, gồm hạt nhân mang điện tích dương
và vỏ tạo bởi một hay nhiều electron mang điện tích âm.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 48: Nguyên tử trung hòa về điện là do:

A. Có số hạt proton bằng số hạt nơtron C. Có số hạt proton bằng số hạt electron
B. Có số hạt nơtron bằng số hạt electron D. Tổng số hạt proton và nơtron bằng số hạt electron
Câu 49: Chất có ở đâu:
A. Trong cơ thể người B. Trên trái đất
B. Trong cơ thể động và thực vật D.Có ở khắp nơi
Câu 50: Một ngun tử có tổng số hạt là 52, trong đó số proton là 17, số electron và số nơtron lần lượt là:
A. 18 và 17. C. 16 và 19.
B. 19 và 16. D. 17 và 18.
Câu 51: Tổng số hạt trong một ngun tử là 28 và số hạt khơng mang điện chiếm xấp xỉ 35% thì số electron
của ngun tử là?
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 52: Cấu tạo của ngun tử gồm:
A. proton và electron C. nơtron và electron.
B. proton và nơtron D. proton, nơtron và electron.
Câu 53: Phát biểu đúng là:
A. Khối lượng của ngun tử được phân bố đều trong ngun tử.
B. Khối lượng của proton xấp xỉ bằng khối lượng của electron.
C. Điện tích của electron bằng điện tích của nơtron.
D. Khối lượng của hạt nhân được coi bằng khối lượng của ngun tử.
Câu 54: Trong tù nhiªn, c¸c nguyªn tè ho¸ häc cã thĨ tån t¹i ë tr¹ng th¸i nµo?
A. R¾n B. Láng C. KhÝ D. C¶ 3 tr¹ng th¸i trªn
C©u 55: Nguyªn tè ho¸ häc cã thĨ tån t¹i ë nh÷ng d¹ng nµo?
A. D¹ng tù do B. D¹ng ho¸ hỵp
C. D¹ng hçn hỵp D. D¹ng tù do vµ ho¸ hỵp
C©u 56: Nguyªn tè X cã nguyªn tư khèi b»ng 3,5 lÇn nguyªn tư khèi cđa oxi. X lµ nguyªn tè nµo sau ®©y?
A. Ca B. Na C. K D. Fe
C©u 57: C¸c c©u sau, c©u nµo ®óng?
A. Nguyªn tè ho¸ häc chØ tån t¹i ë d¹ng hỵp chÊt
B. Nguyªn tè ho¸ häc chØ tån t¹i ë tr¹ng th¸i tù do
C. Nguyªn tè ho¸ häc chØ tån t¹i ë d¹ng tù do vµ phÇn lín ë d¹ng ho¸ hỵp

D. Sè nguyªn tè ho¸ häc cã nhiỊu h¬n sè hỵp chÊt
C©u 58: §èt ch¸y mét chÊt trong oxi thu ®−ỵc n−íc vµ khÝ cacbonic. ChÊt ®ã ®−ỵc cÊu t¹o bëi nh÷ng
nguyªn tè nµo?
A. C¸cbon B. Hi®ro
C. Cacbon vµ hi®ro D. Cacbon, hi®ro vµ cã thĨ cã oxi
C©u 59: §¬n chÊt lµ nh÷ng chÊt ®−ỵc t¹o nªn tõ bao nhiªu nguyªn tè ho¸ häc?
A. Tõ 2 nguyªn tè B. Tõ 3 nguyªn tè
C. Tõ 4 nguyªn tè trë lªn D. Tõ 1 nguyªn tè
C©u 60: Tõ mét nguyªn tè ho¸ häc cã thĨ t¹o nªn bao nhiªu ®¬n chÊt ?
A. ChØ 1 ®¬n chÊt B. ChØ 2 ®¬n chÊt
C. Mét, hai hay nhiỊu ®¬n chÊt D. Kh«ng x¸c ®Þnh ®−ỵc

Ti liu dy thờm, hc thờm Húa hc 8 chuyờn ủ Nguyờn t-GV:Trng Th Tho T: 0163.4104805
Website: Email: Trang: 11

Câu 61: Hợp chất là những chất đợc tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?
A. Chỉ có 1 nguyên tố B. Chỉ từ 2 nguyên tố
C. Chỉ từ 3 nguyên tố D. Từ 2 nguyên tố trở lên
Câu 62: Phân tử khối là khối lợng của phân tử tính bằng đơn vị nào?
A. Gam B. Kilogam C. Gam hoặc kilogam D. Đơn vị cacbon
Câu 63: Đơn chất là chất tạo nên từ:
A. một chất B. một nguyên tố hoá học
C. một nguyên tử D. một phân tử
Câu 64: Dựa vào dấu hiêụ nào sau đây để phân biệt phân tử của đơn chất với phân tử của hợp chất?
A. Hình dạng của phân tử B. Kích thớc của phân tử
C. Số lợng nguyên tử trong phân tử D. Nguyên tử cùng loại hay khác loại
Câu 65: Hợp chất là chất đợc cấu tạo bởi:
A. 2 chất trộn lẫn với nhau B. 2 nguyên tố hoá học trở lên
C. 3 nguyên tố hoá học trở lên D. 1 nguyên tố hoá học
Câu 66: Nớc tự nhiên là:

A. một đơn chất B. một hợp chất C. một chất tinh khiết D. một hỗn hợp
Câu 67: Các dạng đơn chất khác nhau của cùng một nguyên tố đợc gọi là các dạng:
A. hoá hợp B. hỗn hợp C. hợp kim D. thù hình
Câu 68: Một nguyên tố hoá học tồn tại ở dạng đơn chất thì có thể:
A. chỉ có một dạng đơn chất B. chỉ có nhiều nhất là hai dạng đơn chất
C. có hai hay nhiều dạng đơn chất D. Không biết đợc
Câu 69: Những chất nào trong dãy những chất dới đây chỉ chứa những chất tinh khiết?
A. Nớc biển, đờng kính, muối ăn C. Nớc sông, nớc đá, nớc chanh
B. Vòng bạc, nớc cất, đờng kính D. Khí tự nhiên, gang, dầu hoả
Câu 70: Để tạo thành phân tử của một hợp chất thì tối thiểu cần phải có bao nhiêu loại nguyên tử?
A. 2 loại B. 3 loại C. 1 loại D. 4 loại
Câu 71: Kim loại M tạo ra hiđroxit M(OH)
3
. Phân tử khối của oxit là 102. Nguyên tử khối của M là:
A. 24 B. 27 C. 56 D. 64
Câu 72: Hãy chọn công thức hoá học đúng trong số các công thức hóa học sau đây:
A. CaPO
4
B. Ca
2
(PO
4
)
2
C. Ca
3
(PO
4
)
2

D.

Ca
3
(PO
4
)
3
Câu 73: Hợp chất Al
x
(NO
3
)
3
có phân tử khối là 213. Giá trị của x là

:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 74:Công thức hoá học nào sau đây viết đúng?
A. Kali clorua KCl
2
B. Kali sunfat K(SO
4
)
2
C. Kali sunfit KSO
3
D. Kali sunfua K
2
S

Câu 75: Nguyên tố X có hoá trị III, công thức của muối sunfat là:
A. XSO
4
B. X(SO
4
)
3
C. X
2
(SO
4
)
3
D. X
3
SO
4
Câu 76: Biết N có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học phù hợp với qui tác hoá trị trong đó có các công
thức sau:
A. NO B. N
2
O C. N
2
O
3
D. NO
2
Câu 77: Biết S có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học phù hợp với qui tắc hoá trị trong đó có các công
thức sau:
A. S

2
O
2
B.S
2
O
3
C. SO
3
D. SO
3

Câu 78: Chất nào sau đây là chất tinh khiết?
A. NaCl B. Dung dịch NaCl C. Nớc chanh D. Sữa tơi
Câu 79: Trong phân tử nớc, tỉ số khối lợng giữa các nguyên tố H và O là 1: 8. Tỉ lệ số nguyên tử H và O
trong phân tử nớc là:
A. 1: 8 B. 2: 1 C. 3: 2 D. 2: 3
Câu 80: Nguyên tử P có hoá trị V trong hợp chất nào sau đây?
A. P
2
O
3
B. P
2
O
5
C. P
4
O
4

D. P
4
O
10

Câu 81: Nguyên tử N có hoá trị III trong phân tử chất nào sau đây?
A. N
2
O
5
B. NO
2
C. NO D. N
2
O
3

Ti liu dy thờm, hc thờm Húa hc 8 chuyờn ủ Nguyờn t-GV:Trng Th Tho T: 0163.4104805
Website: Email: Trang: 12

Câu 82: Nguyên tử S có hoá trị VI trong phân tử chất nào sau đây?
A. SO
2
B. H
2
S C. SO
3
D. CaS
Câu 83: Biết Cr hoá trị III và O hoá trị II. Công thức hoá học nào sau đây viết đúng?
A. CrO B. Cr

2
O
3
C. CrO
2
D. CrO
3
Câu 84: Hợp chất của nguyên tố X với nhóm PO
4
hoá trị III là XPO
4
. Hợp chất của nguyên tố Y với H là
H
3
Y. Vậy hợp chất của X với Y có công thức là:
A. XY B. X
2
Y C. XY
2
D. X
2
Y
3
Câu 85: Hợp chất của nguyên tố X với O là X
2
O
3
và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH
2
. Công thức hoá

học hợp chất của X với Y là:
A. XY B. X
2
Y C. XY
2
D. X
2
Y
3

Câu 86: Một oxit của Crom là Cr
2
O
3
. Muối trong đó Crom có hoá trị tơng ứng là:
A. CrSO
4
B. Cr
2
(SO
4
)
3
C. Cr
2
(SO
4
)
2
D. Cr

3
(SO
4
)
2


Câu 87: Hợp chất của nguyên tố X với S là X
2
S
3
và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH
3
. Công thức hoá
học hợp chất của X với Y là:
A. XY B. X
2
Y C. XY
2
D. X
2
Y
3


Cõu 88:
KHHH ca nhụm l
A. Al B. Ar C. Au D. Ag
Cõu 89:
4N ngha l

A. 4 phõn t Nit. B. 4 nguyờn t Nit. C. 4 nguyờn t Nit.
Cõu 90:
Nguyờn t X nng gp 2 ln nguyờn t cacbon. Nguyờn t X ủú cú nguyờn t khi v KHHH l
A 24_Mg. B 16_O C 56_Fe D 32_S
Cõu 91:
ỏ vụi cú thnh phn chớnh l canxi cacbonat, khi nung ủn khong 1000
0
C thỡ bin ủi thnh 2
cht mi l canxi oxit (CaO) v khớ cacbonic (CO
2
). Vy canxi cacbonat ủc to nờn bi nhng nguyờn t
l:
A. Ca v O. B. C v O C. Ca v C. D. Ca, C v O.
Cõu 92:
t chỏy A trong khớ oxi to ra khớ cacbonic (CO
2
) v nc (H
2
O). Nguyờn t húa hc
cú th cú

trong thnh phn ca A l
A. cacbon. B. oxi. C. c 3 nguyờn t cacbon, oxi, hidro. D. hidro.
Cõu 93:
c ủim cu to ca hu ht ủn cht phi kim l:
A. cỏc nguyờn t chuyn ủng ủụi khi ti ch, ủụi khi t do.
B. cỏc nguyờn t sp xp t do v trt lờn nhau.
C. cỏc nguyờn t sp xp khớt nhau v theo mt trt t xỏc ủnh.
D. cỏc nguyờn t thng liờn kt vi nhau theo mt s nht ủnh (thng l 2), th khớ.
Cõu 94:

to thnh phõn t ca mt hp cht ti thiu cn cú bao nhiờu loi nguyờn t ?
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Cõu 95:
n cht cacbon l mt cht rn mu ủen, cỏc ủn cht hidro v oxi l nhng cht khớ khụng mu,
ru nguyờn cht l mt cht lng cha cỏc nguyờn t cacbon, hidro, oxi. Nh vy, ru nguyờn cht phi
l:
A. 1 hn hp. B. 1 nguyờn t. C. 1 nguyờn t. D. 1 hp cht.
Cõu 96:
T mt nguyờn t húa hc cú th to nờn s ủn cht l
A. 1 hoc 2 hoc nhiu hn. B. 2 C.1 D. khụng xỏc ủnh ủc.
Cõu 97:
phõn bit ủn cht v hp cht da vo du hiu l:
A. kớch thc. B nguyờn t cựng loi hay khỏc loi. C hỡnh dng. D s lng nguyờn t.
Cõu 98:
Cho cỏc d kin sau:
(1) Khớ hidro do nguyờn t H to nờn
(2) Khớ canbonic do 2 nguyờn t C v O to nờn
(3) Khớ sunfur do 2 nguyờn t S v O to nờn
(4) Lu hunh do nguyờn t S to nờn
Hóy chn thụng tin ủỳng:
A. (1) (2) : ủn cht B. (1) (4) : ủn cht
Tài liệu dạy thêm, học thêm Hóa học 8 chuyên ñề Nguyên tử-GV:Trương Thế Thảo – ĐT: 0163.4104805
Website: Email: Trang: 13

C. (1) (2) (3) : ñơn chất D. (2) (4) : ñơn chất
Câu 99:
Câu sau gồm 2 ý: Khí oxi là một ñơn chất vì nó ñược tạo bởi 2 nguyên tố oxi. Phương án ñúng là:
A. Ý 1 ñúng, ý 2 sai. B. Cả 2 ý ñều ñúng. C. Ý 1 sai, ý 2 ñúng. D. Cả hai ý ñều sai.
Câu 100:
Khi ñốt cháy một chất trong oxi thu ñược khí cacbonic CO

2
và hơi nước H
2
O. Nguyên tố
nhất
thiết phải có
trong thành phần của chất mang ñốt là
A. Cacbon và hidro. B. Cacbon và oxi. C. Cacbon, hidro và oxi. D. Hidro và oxi.
Câu 101:
Một oxit của nitơ có phân tử khối bằng 108 ñvC. Hợp chất có công thức là:
A. NO
2
B. NO C. N
2
O
3
. D. N
2
O
5
.
Câu 102:
Một mililit (ml) nước lỏng khi chuyển sang thể hơi chiếm một thể tích 1300 ml (ở nhiệt ñộ
thường) bởi vì:
A. Ở trạng thái lỏng, các phân tử nước xếp khít nhau, dao ñộng tại chỗ so với ở trạng thái hơi.
B. Ở trạng thái lỏng, các phân tử nước xếp xa nhau hơn ở trạng thái hơi.
C. Ở trạng thái hơi, các phân tử rất xa nhau, chuyển ñộng nhanh hơn trạng thái lỏng.
D. Ở trạng thái hơi, các phân tử rất khít nhau, chuyển ñộng nhanh hơn trạng thái lỏng.
Câu 103:
Phân tử khối của hợp chất CaSO

4
là:
A. 108 B. 60 C. 88 D. 136
Câu 104:
Hợp chất Natri cacbonat có công thức hóa học là Na
2
CO
3
thì tỉ lệ các nguyên tố theo thứ tự Na : C
: O là
A. 2 : 0 : 3. B. 1 : 2 : 3.

C. 2 : 1 : 3. D. 3 : 2 : 1
Câu 105:
Chất thuộc ñơn chất có công thức hóa học là
A. KClO
3
. B. H
2
O. C. H
2
SO
4
. D. O
3
.
Câu 106:
Phân tử khối của hợp chất tạo ra từ 3 nguyên tử oxi và 2 nguyên tử R là 102 ñvC. Nguyên tử khối
của R là
A 46. B 27. C 54. D 23.

Câu 107:
Phân tử khối của hợp chất tạo bởi 2 Fe; 3S; 12 O là
A 418. B 416. C 400. D 305.
Câu 108: Nguyên tố hóa học là tập hơp nguyên tử cùng loại có
A) cùng số nơtron trong hạt nhân.
B) cùng số proton trong hạt nhân.
C) cùng số electron trong hạt nhân.
D) cùng số proton và số nơtron trong hạt nhân.
Câu 109: Ký hiệu hóa học dùng ñể
A) biểu diễn chất. B) biểu diễn vật thể.
C) viết tắt tên của một số nguyên tố có tên quá dài. D) biểu diễn nguyên tố.
Câu 110: Dãy nguyên tố kim loại là:
A) Na, Mg, C, Ca, Na. B) Al, Na, O, H, S.
C) K, Na, Mn, Al, Ca. D) Ca, S, Cl, Al, Na.
Câu 111: Kí hiệu hóa học của ñồng là
A) Cu B) Ca C) C D) Cl
Câu 112: Dãy nguyên tố phi kim là:
A) Cl, O, N, Na, Ca. B) S, O, Cl, N, Na. C) S, O, Cl, N, C. D) C, Cu, O, N, Cl.
Câu 113: Dãy ký hiệu các nguyên tố ñúng là:
A) Natri (NA); sắt (FE); oxi (O). B) Kali (K); clo (Cl); sắt (Fe).
C) Magie (Mg); canxi (CA); photpho (P). D) Nhôm (AL); thủy ngân (Hg); bari (Ba).
Câu 114: Biểu diễn bảy nguyên tử kẽm; năm nguyên tử hidro; ba nguyên tử lưu huỳnh là:
A) 7ZN; 5H; 3S. B) 7ZN; 5H; 3Si.
C) 7Zn; 5He; 3S. D) 7Zn; 5H; 3S.
Câu 115: Diễn ñạt 4 C là:
A) 4 nguyên tố cacbon B) 4 nguyên tố canxi.
C) 4 nguyên tử cacbon. D) 4 nguyên tử canxi.
Tài liệu dạy thêm, học thêm Hóa học 8 chuyên ñề Nguyên tử-GV:Trương Thế Thảo – ĐT: 0163.4104805
Website: Email: Trang: 14


Câu 116: Nguyên tố chiếm hàm lượng nhiều nhất trên trái ñất là
A) nguyên tố oxi. B) nguyên tố hidro.
C) nguyên tố nhôm. D) nguyên tố silic
Câu 117: Bốn nguyên tố thiết yếu nhất cho sinh vật là:
A) C, H, Na, Ca. B) C, H, O, Na.
C) C, H, S, O. D) C, H, O, N.
Câu 118: Cho thành phần các nguyên tử sau: A(17p,17e, 16 n), B(20p, 19n, 20e), C(17p,17e, 16 n),
D(19p,19e, 20n). Có bao nhiêu nguyên tố hóa học:
A. 1 B. 2 C. 3 D.4
Câu 119: Trong những câu sau ñây câu nào sai:
a) Nước gồm 2 nguyên tử là Hiñrô và ôxi tạo nên
b) Muối ăn do nguyên tố Natri và nguyên tố clo tạo nên
c) Khí cacbonnic gồm 2 nguyên tố là cacbon và ôxi tạo nên
d) Axít Sunfuric do 3 nguyên tố Hiñrô,lưuhuỳnh và ôxi tạo nên
e) Axit Clohiñric gồm 2 nguyên tố là hiñrô và clo tạo nên
Câu 120: Một hợp chất mà phân tử gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử ôxi và có
phân tử khối là 102 ñvC. X là nguyên tố nào sau ñây?
A. Al B. Ca C. Fe D. Na
Câu 121: Hợp chất Cr
x
(SO
4
)
3
có phân tử khối là 392ñvC. Giá trị của x là:
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 122: Để tạo thành phân tử của một hợp chất thì phải cần tối thiểu bao nhiêu loại nguyên tử?
A. Hai loại nguyên tử C. Một loại nguyên tử
B. Ba loại nguyên tử D.A,B,C ñều ñúng
Câu 123: Phát biểu nào sau ñây về hợp chất là ñúng?

A) Khối lượng các nguyên tố trong các mẫu hợp chất là không ñổi
B) Khối lượng các mẫu hợp chất là không ñổi
C) Tỉ lệ khối lượng các nguyên tố trong hợp chất là không ñổi
D) Không có câu trả lời phù hợp
Câu 124: Mệnh ñề nào sau ñây không ñúng:
A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử canxi mới có 20 prôton
B. Chỉ có hạt nhân nguyên tử canxi mới có 20 nơtron
C. Chỉ có hạt nhân nguyên tử canxi mới có tỉ số giữa số prôton và số nơtron là 1:1
D. Chỉ có nguyên tử sắt mới có 26 êlectron
Câu 125: Khối lượng tính bằng g của nguyên tử canxi là bao nhiêu?
A. 64,4.10
-24
g B.6,65.10
-23
g C.6,64.10
-24
g D.7,6.10
-24
g
Câu 126: Một hợp chất mà phân tử gồm 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử O. Nguyên
tố ôxi chiếm 50% về khối lượng của hợp chất. Hãy cho biết tên nguyên tố X?
A. Lưuhuỳnh B. Cacbon C. Phôtpho D. Nitơ
Câu 127: Hai nguyên tử khác nhau, muốn có cùng kí hiệu nguyên tố phải có chung tính chất nào sau ñây?
A.Cùng số electron trong nhân B.Cùng số nơtron
C.Cùng số khối D.Cùng số prôton trong nhân
Câu 128. Dãy chất nào sau ñây ñều là kim loại
A. nhôm, ñồng, lưu huỳnh, bạc B. sắt, chì, kẽm , thủy ngân
C. oxi, nitơ, cacbon,canxi D. vàng , magie, nhôm ,clo
Câu 129. Dãy chất nào sau ñây ñều là phi kim
A. oxi, nhôm, ñồng, lưu huỳnh, bạc B. sắt, chì, kẽm , thủy ngân

C. oxi, nitơ, cacbon,clo D. vàng , magie, nhôm ,clo
Câu 130.Trong các chất sau ñây chất nào là ñơn chất
A. nước B. muối ăn C. thủy ngân D. khí cacbonic

Tài liệu dạy thêm, học thêm Hóa học 8 chuyên ñề Nguyên tử-GV:Trương Thế Thảo – ĐT: 0163.4104805
Website: Email: Trang: 15

Câu 131. Trong các chất sau, chất nào là hợp chất
A, oxi B. nhôm C. photpho D. ñá vôi
Câu 132. Phân tử ozon gồm ba nguyên tử oxi . Công thức của ozon là
A. 3O B. 3O
2
C. O
3
D. 3O
3

Câu 133. Để chỉ hai phân tử oxi ta viết
A. 2O
2
B.2O C. 4O
2
D. 4O
Câu 134. Cho công thức hóa học của một sô chất sau: Cl
2
, CuO, KOH, Fe, H
2
SO
4
, AlCl

3
. Số ñơn chất và
hợp chất là:
A. 1 ñơn chất và 5 hơp chất B. 2 ñơn chất và 4 hợp chất
C. 3 ñơn chất và 3 hợp chất D. 4 ñơn chất và 2 hợp chất
Câu 135. Biết Ba(II) và PO
4
(III) vậy công thức hóa học ñùng là
A. BaPO
4
B. Ba
2
PO
4
C. Ba
3
PO
4
D.Ba
3
(PO
4
)
2

Câu 136. Công thức hóa học nào viết sai
A. K
2
O B.CO
3

C. Al
2
O
3
D. FeCl
2

Câu 137. Một oxit có công thức Al
2
O
x
có phân tử khối là 102. Hóa trị của Al là:
A. I B. II C. III D. IV
Câu 138.Một hợp chất có phân tử khối là 160 ñvc. Trong ñó sắt chiếm 70% khối lượng còn là là oxi. Vậy
công thức của hợp chấ là:
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. không xác ñinh
Câu 139. Cho công thức hóa học của X với oxi XO, YH
3
vậy công thức của hợp chất giữa X và Y là:
A. XY B. X
2
Y

3
C. X
3
Y
2
D. X
2
Y
Câu 140: Đường kính của nguyên tử cỡ khoảng bao nhiêu mét?
A. 10
-6
m B. 10
-8
m C.10
-10
m D. 10
-11
m
Câu 141: Phân tử khối của Cu nặng gấp bao nhiêu lần phân tử oxi?
A. 64 lần B. 4 lần C. 2 lần D. 32 lần
Câu 142: Thành phần cấu tạo của hầu hết của các loại nguyên tử gồm:
A. Prôton và electron B. Nơtron và electron
C. Prôton và nơtron D. Prôton, nơtron và electron
Câu 143: Chọn câu phát biểu ñúng về cấu tạo của hạt nhân trong các phát biểu sau: Hạt nhân nguyên tử cấu
tạo bởi:
A. Prôton và electron B. Nơtron và electron
C. Prôton và nơtron D. Prôton, nơtron và electron
Câu 144: Các câu sau, câu nào ñúng?
A. Điện tích của electron bằng ñiện tích của nơtron
B. Khối lượng của prôton bằng ñiện tích của nơtron

C. Điện tích của proton bằng ñiện tích của nơtron
D. Có thể chứng minh sự tồn tại của electron bằng thực nghiệm
Câu 145: Ở ñiều kiện thường kim loại Fe tồn tại ở trạng thái?
A. Khí B. Rắn C. Lỏng D. Hơi
Câu 146: Trong tự nhiên, các nguyên tố hoá học có thể tồn tại ở trạng thái nào?
A. Rắn B. Lỏng C. Khí D. Cả 3 trạng thái trên
Câu 147: Nguyên tố hoá học có thể tồn tại ở những dạng nào?
A. Dạng tự do B. Dạng hoá hợp
C. Dạng hỗn hợp D. Dạng tự do và hoá hợp
Câu 148: Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau ñây?
A. Ca B. Na C. K D. Fe
Câu 149: Các câu sau, câu nào ñúng?
A. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở dạng hợp chất
B. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở trạng thái tự do
Tài liệu dạy thêm, học thêm Hóa học 8 chuyên ñề Nguyên tử-GV:Trương Thế Thảo – ĐT: 0163.4104805
Website: Email: Trang: 16

C. Nguyên tố hoá học tồn tại ở dạng tự do và phần lớn ở dạng hoá hợp
D. Số nguyên tố hoá học có nhiều hơn số hợp chất
Câu 150: Kim loại M tạo ra hiñroxit M(OH)
3
. Phân tử khối của oxit là 102. Nguyên tử khối của M là:
A. 24 B. 27 C. 56 D. 64
Câu 151: Hãy chọn công thức hoá học ñúng trong số các công thức hóa học sau ñây:
A. CaPO
4
B. Ca
2
(PO
4

)
2
C. Ca
3
(PO
4
)
2
D. Ca
3
(PO
4
)
3

Câu 152: Hợp chất Al
x
(NO
3
)
3
có phân tử khối là 213. Giá trị của x là:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 153: Công thức hoá học nào sau ñây viết ñúng?
A. Kali clorua KCl
2
B. Kali sunfat K(SO
4
)
2


C. Kali sunfit KSO
3
D. Kali sunfua K
2
S
Câu 154: Nguyên tố X có hoá trị III, công thức của muối sunfat là:
A. XSO
4
B. X(SO
4
)
3
C. X
2
(SO
4
)
3
D. X
3
SO
4

Câu 155: Biết N có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học phù hợp với qui tắc hoá trị trong ñó có các công
thức sau:
A. NO B. N
2
O C. N
2

O
3
D. NO
2

Câu 156: Biết S có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học ñúng trong các công thức sau:
A. S
2
O
2
B.S
2
O
3
C. SO
2
D. SO
3

Câu 157: Chất nào sau ñây là chất tinh khiết?
A. NaCl B. Dung dịch NaCl C. Nước chanh D. Sữa tươi
Câu 158: Trong phân tử nước, tỉ số khối lượng giữa các nguyên tố H và O là 1: 8. Tỉ lệ số nguyên tử H và
O trong phân tử nước là:
A. 1: 8 B. 2: 1 C. 3: 2 D. 2: 3
Câu 159: Nguyên tử P có hoá trị V trong hợp chất nào sau ñây?
A. P
5
O
2
B. P

2
O
5
C. P
5
O
5
D. P
4
O
10

Câu 160: Nguyên tử N có hoá trị III trong phân tử chất nào sau ñây?
A. N
2
O
5
B. N
3
O
2
C. NO D. N
2
O
3

Câu 161: Nguyên tử S có hoá trị VI trong phân tử chất nào sau ñây?
A. SO
2
B. H

2
S C. SO
3
D. CaS
Câu 162: Hợp chất của nguyên tố X với nhóm PO
4
hoá trị III là XPO
4
. Hợp chất của nguyên tố Y với H là
H
3
Y. Vậy hợp chất của X với Y có công thức là:
A. XY B. X
2
Y C. XY
2
D. X
2
Y
3

Câu 163: Hợp chất của nguyên tố X với O là X
2
O
3
và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH
2
. Công thức
hoá học hợp chất của X với Y là:
A. XY B. X

2
Y C. XY
2
D. X
2
Y
3

Câu 164: Một oxit của Crom là Cr
2
O
3
. Muối trong ñó Crom có hoá trị tương ứng là:
A. CrSO
4
B. Cr
2
(SO
4
)
3
C. Cr
2
(SO
4
)
2
D. Cr
3
(SO

4
)
2

Câu 165: Hợp chất của nguyên tố X với S là X
2
S
3
và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH
3
. Công thức
hoá học hợp chất của X với Y là:
A. XY B. X
2
Y C. XY
2
D. X
2
Y
3

Câu 166: Người ta quy ước 1 ñơn vị cacbon bằng?
A. 1/12 khối lượng nguyên tử cacbon. B. khối lượng nguyên tử cacbon.
C. 1/12 khối lượng cacbon. D. khối lượng cacbon.
Câu 167: 7 nguyên tử X nặng bằng 2 nguyên tử sắt. X là:
A. O B. Zn. C. Fe. D. Cu.
Câu 168: Nguyên tử Ca so với nguyên tử O nặng hơn hay nhẹ hơn?
A. nặng hơn 0,4 lần. B. nhẹ hơn 2,5 lần.
C. nhẹ hơn 0,4 lần. D. nặng hơn 2,5 lần.
Câu 169: Nguyên tử X nặng hơn nguyên tử natri nhưng nhẹ hơn nguyên tử nhôm. X là

A. Mg B. Mg hoặc K C. K hoặc O D. Mg hoặc O.
Tài liệu dạy thêm, học thêm Hóa học 8 chun đề Ngun tử-GV:Trương Thế Thảo – ĐT: 0163.4104805
Website: Email: Trang: 17

Câu 170: 5 ngun tử X thì nặng bằng ngun tử Brom. X là:
A. C. B. Mg. C. O. D. N.
Câu 171: Một oxit của nitơ có phân tử khối bằng 46 đvC. Hợp chất có cơng thức là:
A NO
2
. B NO. C N
2
O
3
. D N
2
O
5
.
Câu 172: Phân tử khối của hợp chất MgSO
4
là:
A 108. B 120. C 88 D 136.
Câu 173: Phân tử khối của hợp chất tạo bởi 2 Fe; 3S; 12 O là?
A 418. B 416. C 400. D 305.
Câu 174: Sau khi chưng cất cây sả bằng hơi nước, người ta thu được một hỗn hợp gồm lớp tinh dầu nổi trên
lớp nước. Tách riêng được lớp dầu ra khỏi lớp nước bằng phương pháp?
A chưng cất. B chiết. C bay hơi. D lọc.
Câu 175: Ngun tố có hàm lượng nhiều thứ hai trên trái đất là
A) ngun tố oxi. B) ngun tố hidro.
C) ngun tố nhơm. D) ngun tố silic

Câu 176: Cho dãy kí hiệu các ngun tố sau: O, Ca, N, Fe, S. Theo thứ tự tên của các ngun tố lần lượt là:
A. Oxi, cacbon, nitơ, nhơm, đồng B. Oxi, lưu huỳnh, canxi, sắt, nitơ
C. Oxi, cacbon, nitơ, kẽm, sắt D. Oxi, canxi, nitơ, sắt, lưu huỳnh
Câu 177: Phương pháp thích hợp nhất để tách được muối ăn từ nước biển là:
A. Bay hơi B. Chưng cất C. Lọc D. Tách
Câu 178: Cơng thức hóa học nào sau đây viết sai:
A. K
2
OB. Al
2
O
3
C. Al
3
O
2
D. FeCl
3

Câu 179: Các dãy cơng thức hóa học sau, dãy nào tồn là hợp chất:
A. CH
4
, Na
2
SO
4
, Cl
2
, H
2

, NH
3
, CaCO
3
, C1
2
H
22
O
11

B. HCl, O
2
, CuSO
4
, NaOH, N
2
, Ca(OH)
2
, NaCl
C. HBr, Hg, MgO, P, Fe(OH)
3
, K
2
CO
3
, H
2
O
D. Ca(HCO

3
)
2
, CuCl
2
, ZnCl
2
, CaO, HI, NO
2
, Al
2
O
3

Câu 180: Cách viết các dãy cơng thức hóa học sau, cách nào viết đúng:
A. CH
4
, H
2
O
2
, O
3
, Ca(OH)
2
, MgO, Fe
3
O
4
, Na

2
SO
4

B. CO, Fe
2
O
2
, CuO
2
, Hg
2
O, NaCl
2
, Zn(OH)
2
, CH
3

C. Al
3
O
2
, Ca
2
(PO
4
)
3
, NaOH, Hg(OH)

2
, O
2
, SO
2
, H
2
O
D. MgCl
2
, KSO
4
, NO
2
, BaSO
4
, Cu
2
(PO
4
)
3
, Cl
2
, KO
2

Câu 181: Có thể dùng cụm từ nào sau đây nói về nguyên tử:
A. Tạo ra chất B. Giữ nguyên trong các phản ứng hóa học
C. Khối lượng nguyên tử D. Trung hòa về điện

Câu 182: Phân tử khối của Sắt (III) oxit (Fe
2
O
3
) là:
A. 75 đvC B. 160 đvC C. 120 đvC D. 102 đvC
Câu 183: Cho các công thức hóa học sau: Br
2
, AlCl
3
, Zn, P, Ca, H
2
. Trong đó:
A. Có 5 đơn chất, 1 hợp chất C. Có 4 đơn chất, 2 hợp chất
B. Có 2 đơn chất, 4 hợp chất D. Tất cả đề sai
Câu 184: Dãy chất gồm các đơn chất là:
A. N
2
, O
2
, CaCO
3
, SO
2
C. HCl, N
2
, O
2
, NH
3

, H
2
O
B. NH
3
, H
2
O, NaCl, Zn D. N
2
, Cu, Cl
2
, Zn, O
3

Câu 185: Hãy lựa chọn dãy công thức hóa học đúng của các hợp chất chứa hai nguyên tố sau đây:
N (III) và H ; Al (III) và O ; S (II) và H ; N (V) và O ; C (II) và O
A. NH
3
, Al
2
O
3
, H
2
S , N
5
O
2
, C
2

O C. NH
3
, Al
3
O
2
, HS
2
, N
2
O
5
, CO
2

B. NH
3
, Al
2
O
3
, H
2
S , N
2
O
5
, CO

D. N

3
H , Al
3
O
2
, H
2
S , N
2
O
5
, CO
Tài liệu dạy thêm, học thêm Hóa học 8 chun đề Ngun tử-GV:Trương Thế Thảo – ĐT: 0163.4104805
Website: Email: Trang: 18

Câu 186: Thành phần phân tử axit sunfuric gồm nguyên tố hiđro và nhóm nguyên tử SO
4
có hóa trò (II).
Xác đònh công thức hóa học đúng của axit sunfuric?
A. H
3
SO
4
B. H
2
(SO
4
)
2
C. HSO

4
D. H
2
SO
4

Câu 187: Phân tử khối của H
2
SO
4
và H
3
PO
4
lần lượt sẽ là:
A. 94 đvC; 98 đvC C. 98 đvC; 98 đvC B. 96 đvC; 98 đvC D. 98 đvC; 100 đvC
Câu 188: Nguyên tố hóa học là:
A. Yếu tố cơ bản tạo nên nguyên tử C. Tập hợp các nguyên tử khác loại
B. Phần tử chính tạo nên nguyên tử D. Tập hợp các nguyên tử cùng loại
Câu 189: Trong các chất dưới đây, chất nào là hợp chất?
A. Kẽm là do nguyên tố kẽm cấu tạo nên C. Khí Clo do nguyên tố clo cấu tạo nên
B. Đất đèn do nguyên tố cacbon và canxi tạo nên D. Khí hidro do nguyên tố hidro cấu tạo nên
Câu 190: Dựa vào dấu hiệu nào dưới đây để phân biệt phân tử của hợp chất với phân tử của đơn chất.
A. Số nguyên tố hóa học trong phân tử C. Kích thước của phân tử
B. Số lượng nguyên tử trong phân tử D. Hình dạng của phân tử
Câu 191: Chất có phân tử khối bằng nhau?
A. O
3
và N
2

B. N
2
và CO C. C
2
H
6
và CO
2
D. NO
2
và SO
2

Câu 192: Nguyên tử trung hòa về điện là do:
A. Có số hạt proton bằng số hạt nơtron C. Có số hạt proton bằng số hạt electron
B. Có số hạt nơtron bằng số hạt electron D. Tổng số hạt proton và nơtron bằng số hạt electron
Câu 193: Công thức hóa học KHSO
4
cho biết:
A. Phân tử gồm có một nguyên tử K, một nguyên tử S và bốn nguyên tử O
B. Phân tử khối của hợp chất là 136 đvC
C. Tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố trong hợp chất là 1 :1 :1 : 2
D. Phân tử khối của hợp chất là 140 đvC
Câu 194: Hố trị của S, nhóm PO
4
trong các cơng thức hóa học sau: H
2
S & H
3
PO

4
lần lượt là:
A. III, II B. I, III C. III, I D. II, III
Câu 195: Khối lượng tính bằng đvC của 4 phân tử đồng (II) clorua CuCl
2
là:
A. 540 B. 542 C. 544 D. 548
Câu 196: Cho các từ và cụm từ : Ngun tử, ngun tố, ngun tử khối, proton, electron, cùng loại, hạt
nhân, khối lượng, nơtron. Hãy điền từ hay cụm từ thích hợp vào các chỗ trống trong câu sau:
Canxi là (1)…. có trong thành phần của xương (2)… ngun tử canxi có 20 hạt (3)… Ngun
tử canxi trung hồ về điện nên số hạt (4)… trong ngun tử cũng bằng 20, (5)… ngun tử canxi tập
trung chủ yếu ở hạt nhân.
Câu 197: Chọn các từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống cho hồn chỉnh câu: Hố trị, kí
hiệu hố học, ngun tử, phân tử,nhóm ngun tử, đơn chất, hợp chất .
a) …………………… là con số biểu thị khả năng liên kết của ngun tử hay……………. với ngun
tử của ngun tố khác .
b) Cơng thức hố học của ……………………chỉ gồm một…………….
Câu 198: Lựa chọn thí dụ ở cột (II) cho phù hợp các khái niệm ở cột (I).
Các khái niệm (I) Các thí dụ (II)
A) Ngun tử 1. Nước muối
B) Hợp chất 2. Fe, O
2
, C
C) Chất ngun chất 3. Nước cất, muối ăn
D) Hỗn hợp 4. Muối iot, nước chanh
E) Phân tử 5. NaOH, NaCl, CO
2

6. S, Si, Cu
Tài liệu dạy thêm, học thêm Hóa học 8 chun đề Ngun tử-GV:Trương Thế Thảo – ĐT: 0163.4104805

Website: Email: Trang: 19

Câu 199: Hãy viết các cơng thức hố học vào các ơ tương ứng trong bảng sau:

Hiđro và các kim loại Ngun tử,
nhóm ngun tử
H (I) K (I) Ag (I) Mg (II) Fe (III) Al (III)
OH (I) HOH KOH
Cl (II)
NO
3
(I)
SO
3
(II)
SO
4
(II)
PO
4
(III)

Câu 200: Hãy điền những thơng tin còn thiếu trong bảng sa:

Cơng thức
hố học
Đơn chất hay
hợp chất
Số ngun tử của
từng ngun tố

Phân tử khối
C
6
H
12
O
6

CH
3
COOH
O
3

Cl
2

Ca
3
(PO
4
)
2


II. BÀI TẬP TỰ LUẬN:
Bài 1: Hãy cho biết đâu là chất, đâu là vật thể trong các câu sau?
1. Dây điện làm bằng đồng hoặc nhôm.
2. Lưỡi dao bằng sắt, cán dao bằng nhựa.
3. Xe đạp được chế tạo từ sắt, nhôm, cao su…

4. Nước biển gồm nước, muối, và một số chất khác.
5. Không khí gồm oxi, nitơ, khí cacbonic…
6. Thuốc đầu que diêm được trộn một ít lưu huỳnh.
7. Quặng Apatit ở Lào Cai có chứa canxi photphat với hàm lượng cao.
8. Bóng neon điện được chế tạo từ thuỷ tinh, đồng và wonfram.
9. Dọc bờ biển Qui Nhơn có những bãi cát trắng rất đẹp.
10. Hơi nước nhưng tụ lại thành các đám mây đen dày đặc.
11. Bình này đựng khí Cacbonic còn bình kia chỉ có không khí.
12. Ơi! Con suối La la, nước trong xanh hiền hoà.
13. Cái lọ hoa làm bằng pha lê trong suốt.
Bài 2: Làm thế nào để có thể nhận biết được mỗi chất trong các chất sau?
a. Giấm ăn, nước đường, nước muối, rượu êtylic.
b. Vàng, bạc, sắt.
Bài 3: Hãy cho thí dụ về:
a. Một vật thể được tạo ra bởi nhiều chất.
b. Một loại vật thể được tạo ra bởi nhiều chất.
c. Một chất được dùng để chế tạo ra nhiều vật thể.
Bài 4: Hãy kể những biện pháp vật lí để tách các chất ra khỏi hỗn hợp?
1. Bột gạo và đường.
Tài liệu dạy thêm, học thêm Hóa học 8 chun đề Ngun tử-GV:Trương Thế Thảo – ĐT: 0163.4104805
Website: Email: Trang: 20

2. Muối ăn và sạn.
3. Bột gỗ, bột nhôm và bột sắt.
4. Muối ăn và nước.
5. Tách rượu từ hỗn hợp rượu và nước.
6. Tách bụi có trong không khí.
7. Tách muối từ nước biển.
8. Tách nước ra khỏi cát.
9. Tách vụn sắt ra khỏi vụn đồng.

10. Tách dầu hoả ra khỏi nước và cát.
Bài 5: Căn cứ vào tính chất nào mà:
1. Đồng nhôm được dùng làm ruột day điện còn cao su, nhựa được dùng làm vỏ dây điện.
2. Bạc dùng để tráng gương.
3. Than được dùng để đốt lò.
4. Nhôm được dùng để làm xoong, nồi.
5. Wonfram được dùng làm dây tóc bóng đèn điện.
6. Cao su được dùng làm ruột quả bóng.
Bài 6: Lấy ví dụ về chất tinh khiết? Hỗn hợp? Vì sao chỉ có chất tinh khiết mới có những tính chất nhất
đònh?
Bài 7: Nhìn bằng mắt thường thì muối ăn( muối tinh) và đường trắng rất giống nhau . Em hãy nêu phương
pháp đơn giản nhất để nhận ra mỗi chất ?
Bài 8: Cho biết khí cacbonđioxit( khí cacbonic) là chất có thể làm đục nước vơi trong . Làm thế nào để nhận
biết được khí này có trong hơi ta thở ra ?
Bài 9: Hoàn thiện bảng sau đây bằng cách điền vào chỗ còn trống trong bảng:

Tên nguyên tử Tổng số hạt (p,n,e) Số p Số e Số n
Nhơm
40 13
Kali 19 20
Flo 28 10
Lưu huỳnh
16 16
Vẽ sơ đồ nguyên tử các nguyên tố trên biết: lớp trong cùng có tối đa 2e, lớp thứ 2 có tối đa 8e, lớp
thứ 3 có tối đa 8e.
Bài 3: Ngun tử X có tổng số hạt (p, e, n) là 40. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang
điện là 12. Xác định số hạt mỗi loại trong ngun tử X?
Bài 4: Một ngun tử có số hạt là 40. Trong đó số hạt mang điện tích dương ít hơn số hạt khơng mang điện
là 1. Hãy xác định số hạt mỗi loại?
Bài 5: Một ngun tử A có số hạt là 49. Trong đó số hạt khơng mang điện bằng 53,125% số hạt mang điện.

Hãy xác định số hạt mỗi loại?
Bµi 6: Ngun tử Y có tổng số hạt (p, e, n) là 58. Trong đó số hạt mang điện tích dương ít hơn số hạt khơng
mang điện là 1. Xác định số hạt mỗi loại trong ngun tử Y?
Bài 7: Hãy so sánh xem nguyên tử Lưu hùynh nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với:
1. Nguyên tử Hiđro 2. Nguyên tử Oxi 3. Nguyên tử Magiê
4. Nguyên tử Đồng 5. Nguyên tử Mangan 6. Nguyên tử Nitơ.
Bài 8: Hãy so sánh khối lượng của:
a. Tám nguyên tử Oxi và 2 nguyên tử Brôm.
b. 7 nguyên tử Clo và 6 nguyên tử canxi.
Tài liệu dạy thêm, học thêm Hóa học 8 chun đề Ngun tử-GV:Trương Thế Thảo – ĐT: 0163.4104805
Website: Email: Trang: 21

Bài 9: Hãy cho biết khối lượng tính bằng gam của nguyên tử:
a. Oxi b. Cacbon c. Sắt d. Nattri
Bài 10: Có 6 ngun tố hóa học được đánh dấu là: A, B, D, E, F, G. biết rằng:
- Nguyên tử A nặng hơn nguyên tử B khoảng 1,66 lần.
- Nguyên tử B nặng hơn nguyên tử D khoảng 1,16 lần.
- Nguyên tử D nặng hơn nguyên tử E khoảng 1,4 lần.
- Nguyên tử E nặng hơn nguyên tử F khoảng 2,857 lần.
- Nguyên tử F nặng hơn nguyên tử G khoảng 1,166 lần.
- Nguyên tử G có nguyên tử khối là 12.
Hãy tìm tên và kí hiệu hóa học của các nguyên tố nói trên?
Bài 11: Cần lấy bao nhiêu nguyên tử Oxi để có khối lượng bằng khối lượng của:
a. 3 nguyên tử lưu huỳnh b. 6 nguyên tử đồng.
Bài 12: TÝnh khèi l−ỵng b»ng gam cđa nguyªn tư Na, Fe, 2Al, 5S
Bài 13: BiÕt r»ng 4 nguyªn tư Mage nỈng b»ng 3 nguyªn tư nguyªn tè X. X¸c ®Þnh tªn,KHHH cđa nguyªn
tè X.
Bài 14: a) Nguyªn tư X nỈng gÊp hai lÇn nguyªn tư oxi .
b) Nguyªn tư Y nhĐ h¬n nguyªn tư Magie 0,5 lÇn .
c) Nguyªn tư Z nỈng h¬n nguyªn tư Natri lµ 17 ®vc .

H·y tÝnh nguyªn tư khèi cđa X,Y, Z. Tªn nguyªn tè, kÝ hiƯu ho¸ häc cđa nguyªn tè ®ã?
Bài 15: Hãy xác định ngun tử X trong mỗi trường hợp sau:
a) Ngun tử X nặng gấp hai lần ngun tử lưu huỳnh.
b) Ngun tử X nặng gấp 14 lần ngun tử hiđro.
c) 9 ngun tử X nặng bằng 8 ngun tử nhơm.
d) Ngun tử X nặng bằng tổng khối lượng của 5 ngun tử Canxi và 1 ngun tử Hiđro.
Bài 16: Nguyªn tư M cã sè n nhiỊu h¬n sè p lµ 1 vµ sè h¹t mang ®iƯn nhiỊu h¬n sè h¹t kh«ng mang ®iƯn lµ
10. H·y x¸c ®Þnh M lµ nguyªn tè nµo?
Bài 17: Tỉng sè h¹t p, e, n trong nguyªn tư lµ 28, trong ®ã sè h¹t kh«ng mang ®iƯn chiÕm xÊp xØ 35%.
TÝnh sè h¹t mçi lo.
Bài 18:.Nguyªn tư X cã tỉng c¸c h¹t lµ 52 trong ®ã sè h¹t mang ®iƯn nhiỊu h¬n sè h¹t kh«ng mang ®iƯn lµ
16 h¹t.
a) H·y x¸c ®Þnh sè p, sè n vµ sè e trong nguyªn tư X.
b) H·y viÕt tªn, kÝ hiƯu ho¸ häc vµ nguyªn tư khèi cđa nguyªn tè X.
Bài 19: Một ngun tử X có tổng số hạt e, p, n là 34. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là
10. Tìm tên ngun tử X.
Bài 20: Một ngun tử X có tổng số hạt là 46, số hạt khơng mang điện bằng
8
15
số hạt mang điện. Xác
định ngun tử X thuộc ngun tố nào?
Bài 21: Ngun tử Z có tổng số hạt bằng 58 và có ngun tử khối < 40. Hỏi Z thuộc ngun tố hố học
nào? Cho biết Z là gì?
Bài 22: Một ngun tử R có tổng số các hạt trong p, n, e là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng
mang điện là 25 hạt.
Tài liệu dạy thêm, học thêm Hóa học 8 chun đề Ngun tử-GV:Trương Thế Thảo – ĐT: 0163.4104805
Website: Email: Trang: 22

a) H·y x¸c ®Þnh sè p, sè n vµ sè e trong nguyªn tư R.
b) H·y viÕt tªn, kÝ hiƯu ho¸ häc vµ nguyªn tư khèi cđa nguyªn tè R.

Bài 23: Thơng tin về ngun tử của ngun tố K được biết đến như sau :
– Ngun tử khối : 39 đvC ;
– Điện tích hạt nhân : 19+ ;
– Có 4 lớp electron, lớp trong cùng có 2e, 2 lớp kế tiếp mỗi lớp có 8 electron.
Hãy vẽ sơ đồ cấu tạo ngun tử K.
Bài 24: Ngun tử của ngun tố X nặng 6,6553.
23
10

g. Hỏi X là ngun tố nào?
Bài 25 : Một hợp chất có phân tử gồm nguyên tử nguyên tố X ( hóa trò II ) liên kết với nguyên tử oxi và
nặng hơn phân tử hiđrô 20 lần.
a) Tính phân tử khối của hợp chất.
b) Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố X.
c) Tính phần trăm về khối lượng của nguyên tố X trong hợp chất.
d) Viết công thức hóa học của hợp chất.
Bài 26 : Cho các từ và cụm từ: hạt vô cùng nhỏ bé, proton, số proton bằng số electron, những electron,
trung hòa về điện, hạt nhân, nơtron. Hãy điền vào chỗ trốâng trong câu sau:
Nguyên tử là ……………và ……………Từ nguyên tử tạo ra mọi chất. Nguyên tử gồm ……………mang điện
tích dương và vỏ tạo bởi ……………mang điện tích âm. Hạt nhân được tạo bởi ……………và ……………
Bài 27 : Cho các từ và cụm từ: hạt nhân, proton, electron, notron, phân tử khối, nguyên tử, đơn chất,
hợp chất, trung hòa về điện. Hãy điền vào chỗ trốâng trong câu sau:
Nguyên tử có cấu tạo gồm ……………mang điện tích dương và lớp vỏ mang điện tích âm. Hạt nhân
gồm hai loại hạt là ……………và ……………Lớp vỏ gồm các hạt ……………Số lượng hạt ……………trong hạt nhân bằng
số hạt ……………ở lớp vỏ, vì vậy nguyên tử ……………
Bài 28 : Cho các từ và cụm từ: một nguyên tử, một nguyên tố hóa học, đơn chất, hai hay nhiều nguyên
tố hóa học, hai hay nhiều nguyên tử, một chất, hai chất trở lên, hợp chất. Hãy điền vào chỗ
trống trong câu sau:
Đơn chất là những chất được tạo nên từ ……………còn hợp chất đất được tạo nên từ ……………Kim loại
đồng, khí oxi, khí hidro là những ……………, còn nước, khí cacbonic là những ……………

Bài 29 : Cho các từ và cụm từ: nguyên tử, phân tử, đơn chất, chất, kim loại, phi kim, hợp chất, nguyên
tố hóa học, hợp chất vô cơ, hợp chất hữu cơ. Hãy điền vào sơ đồ sau:









Bài 30: Các cách viết sau đây lần lượt chỉ ý gì: 3Na; 2O; 4Cu; 11Ba; 5Fe; 6H; 9Cl.
Bài 31: Hãy dùng chữ số và kí hiệu hóa học diễn đạt các ý sau?
Ba nguyên tử Cacbon; bảy nguyên tử Nhôm; sáu nguyên tử Magiê.
Bài 32: Hãy tính phân tử khối và cho biết những chất sau đây là đơn chất hay hợp chất?
……………

……………

……………

……………

……………

……………

……………

Tài liệu dạy thêm, học thêm Hóa học 8 chun đề Ngun tử-GV:Trương Thế Thảo – ĐT: 0163.4104805

Website: Email: Trang: 23

a. Khí Ozôn được tạo bởi 3 nguyên tử Oxi. b. Axit nitric được tạo bởi 1H, 1N và 3O.
c. Kali clorat được tạo bởi 1K, 1Cl và 3O. d. Khí clo được tạo bởi 2Cl.
e. Khí Sunfurơ được tạo bởi: 1S và 2O. g. Oxit sắt từ gồm 3Fe và 4O
Bài 33: Khi đun nóng đường bò phân huỷ thành than và nước. Như vậy trong phân tử của đường do
những nguyên tố nào cấu tạo nên? Đường là đơn chất hay hợp chất?
Bài 34: Khi đốt Lưu huỳnh trong không khí, lưu huỳnh hoá hợp với Oxi có trong không khí tạo thành
một chất khí có mùi hắc là Lưu hùynh đi oxit. Hỏi khí lưu huỳnh đi oxit do những nguyên tố nào cấu tạo
nên? Khí lưu huỳnh đi oxit là đơn chất hay hợp chất?
Bài 35: Hãy cho biết các công thức sau đúng hay sai? Hãy sửa lại công thức sai cho đúng.
a) K(SO
4
)
2
b) CuO
3
c) Na
2
O d) Ag
2
NO
3
e) Al(NO
3
)
3
f) FeCl
3


g) Zn(OH)
3
h) Ba
2
OH i. KCl k. MgOH l. Na(NO
3
)
2
m.CaSO
4

Bài 36: Tính hóa trị của các ngun tố hoặc nhóm ngun tố trong các hợp chất sau:
a. Lưu hùynh trong các hợp chất: H
2
S; SO
2
; SO
3
; Na
2
SO
4
.
b. Sắt trong các hợp chất: FeO; Fe
2
O
3
; Fe
2
(SO

4
)
3
.
c. Nitơ trong các hợp chất: NH
3
; N
2
O; NO; NO
2
; N
2
O
3
; N
2
O
5
; HNO
3
.
Bài 37: Lập cơng thức hóa học của các hợp chất:
a. Mg và O b. Fe (III) và Cl c. Na và (SO
4
) d. Cu và (NO
3
)
e. Al và (SO
4
) g. Ca và (OH) h. Ca và (PO

4
) i. P (V) và O
k. C (IV) và O l. (NH
4
)(I) và (SO
4
) m. K và (NO
3
) n. Fe(II) và (CO
3
)
Bài 38: Biết ngun tử C có khối lượng bằng 1,9926.
23
10

g. Tính khối lượng bằng gam của ngun tử
natri. Biết ngun tử khối của natri là 23 đvC
Bài 39: Ngun tử của ngun tố X nặng 6,6553.
23
10

g. Hỏi X là ngun tố nào?
Bài 40: Biết rằng 4 ngun tử magie nặng bằng 3 ngun tử ngun tố X. Xác định tên và kí hiệu hóa học
của ngun tố X
Bài 41: a. Ngun tử X nặng gấp hai lần ngun tử oxi.
b. Ngun tử Y nhẹ hơn ngun tử magie 0,5 lần.
c. Ngun tử Z nặng hơn ngun tử natri là 17 đvC.
Hãy tính ngun tử khối của X,Y, Z, tên ngun tố và kí hiệu hố học của các ngun tố đó?
Bài 42: Ngun tử M có số n nhiều hơn số p là 1 và số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là
10. Hãy xác định M là ngun tố nào?

Bài 43: Tổng số hạt p, e và n trong ngun tử là 28, trong đó số hạt khơng mang điện chiếm xấp xỉ 35%.
Tính số hạt mỗi loại
Bài 44. Ngun tử X có tổng các hạt là 52 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là
16 hạt.
a. Hãy xác định số p, số n và số e trong ngun tử X.
b. Vẽ sơ đồ ngun tử X.
c. Hãy viết tên, kí hiệu hố học và ngun tử khối của ngun tố X.
Bài 45. Một ngun tử X có tổng số hạt e, p, n là 34. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là
10. Tìm tên ngun tử X. Vẽ sơ đồ cấu tạo của ngun tử X được tạo ra từ ngun tử X.
Bài 46. Một ngun tử X có tổng số hạt là 46, số hạt khơng mang điện bằng
8
15
số
h

t mang
đ
i

n. Xác
đị
nh
ngun t

X thu

c ngun t

nào và v


s
ơ

đồ
c

u t

o ngun t

X?
Bài 47
. T

ng s

h

t p, n và e c

a ngun t

ngun t

X là 82 h

t. S

h


t mang
đ
i

n nhi

u h
ơ
n s

h

t khơng
mang
đ
i

n là 22 h

t. X là ngun t

nào?
Bài 48
: Hãy so sánh xem ngun t

L
ư
u hu

nh n


ng hay nh

h
ơ
n, b

ng bao nhiêu l

n so v

i các ngun t


sau: oxi; s

t; cacbon;
đồ
ng.
Bài 49
: Hãy xác
đị
nh ngun t

X trong m

i tr
ườ
ng h


p sau:
Tài liệu dạy thêm, học thêm Hóa học 8 chuyên ñề Nguyên tử-GV:Trương Thế Thảo – ĐT: 0163.4104805
Website:

Email:
Trang: 24

a. Nguyên t

X n

ng g

p hai l

n nguyên t

l
ư
u hu

nh.
b. Nguyên t

X n

ng g

p 14 l


n nguyên t

hi
ñ
ro.
c. 9 nguyên t

X n

ng b

ng 8 nguyên t

nhôm.
d. Nguyên t

X n

ng b

ng t

ng kh

i l
ượ
ng c

a 5 nguyên t


Canxi và 1 nguyên t

Hi
ñ
ro.
Bài 50
: Hãy tính kh

i l
ượ
ng b

ng gam c

a m

i nguyên t

các nguyên t

sau: Ca; Mg; Al; Fe; Na; O; S; N;
Cl; F; Cu; Ag
Bài 51
: Hãy so sánh phân t

khí nit
ơ
N
2
n


ng hay nh

h
ơ
n b

ng bao nhiêu l

n so v

i phân t

khí oxi; phân
t

khí cacbon
ñ
ioxit CO
2
; phân t

khí metan CH
4
Bài 52
: Hãy xác
ñị
nh nguyên t

X trong m


i tr
ườ
ng h

p sau:
a)

1 h

p ch

t có phân t

g

m 1 X liên k
ế
t v

i 2O, n

ng g

p hai l

n phân t

khí oxi.
b)


1 h

p ch

t có phân t

g

m 2X liên k
ế
t v

i 3O, n

ng b

ng t

ng hai phân t

canxi cacbonat và phân t


khí hi
ñ
ro.
c)

1 h


p ch

t có phân t

g

m 1X, 1S và 4O, n

ng g

p 2,33 l

n phân t

canxi cacbonat.
d)

1 h

p ch

t có phân t

g

m 2Na, 1C và 3X, n

ng b


ng 1 phân t

canxi cacbonat và 3 phân t

khí
hi
ñ
ro.
e)

1 h

p ch

t có phân t

g

m 2Al, 3X và 12O, n

ng 19 l

n phân t

n
ướ
c.
Bài 53
: Hãy nêu nh


ng gì bi
ế
t
ñượ
c v

m

i ch

t sau:
a. Khí l
ư
u hu

nh
ñ
ioxit: SO
2
. b. Khí hi
ñ
ro: H
2
. c. Cacbon: C
d.
Đồ
ng: Cu. e. Axit nitric: HNO
3
. g. Axit sunfuric: H
2

SO
4
.
h. Thu

c tím: KMnO
4
. i.
Đạ
m ure: CO(NH
2
)
2
.
Bài 54
: Hãy xác
ñị
nh hóa tr

:
a) c

a nguyên t

N trong các h

p ch

t: NH
3

; NO; NO
2
; N
2
O
5
, N
2
O; N
2
O
3

b) C

a nguyên t

Fe trong các h

p ch

t: FeO; Fe
2
O
3
; Fe(OH)
2
; Fe(OH)
3
;

c) C

a nguyên t

P trong các h

p ch

t: PH
3
; P
2
O
5

Bài 55
: L

p công th

c hóa h

c và tính phân t

kh

i c

a các h


p ch

t có thành ph

n g

m:
a)

Fe (II) và O
b)

Fe (III) và SO
4

c)

Cu (II) và Cl (I)
d)

Mn (VII) và O
e)

H và CO
3
(II)
f)

H và NO
3

(I)
g)

H và PO
4
(III)
h)

Na (I) và SO
4
(II)
i)

Al (III) và SO
4


Bài 56
: Hãy cho bi
ế
t trong s

các công th

c sau, công th

c nào vi
ế
t sai? S


a l

i cho
ñ
úng:
MgO; Na
3
O
2
; Ca
3
PO
4
; H
2
SO
4
; Ba
3
(PO
4
)
2
.
Bài 57
: Theo hóa tr

c

a Fe trong Fe

2
O
3
, hãy ch

n CTHH
ñ
úng trong s

các công th

c hóa h

c sau:
Fe(OH)
2
; Fe
2
(NO
3
)
3
; Fe
2
(SO
4
)
3
; FePO
4

.
Bài 58
.Hoá tr

là gì? Phát bi

u quy t

c hoá tr

?
- Tính hoá tr

c

a các nguyên t

trong các h

p ch

t sau: K
2
S, Ba(NO
3
)
2
, CuCO
3
, Fe

2
(SO
4
)
3
, Na
2
O.
- Cho bi
ế
t hoá tr

c

a các nguyên t

,nhóm nguyên t

nh
ư
sau: K(
I
), NO
3
(I), CO
3
(
II
), SO
4

(
II
), O(
I
I)
Bài 59:
L

p công th

c hóa h

c c

a nh

ng h

p ch

t sau: P(III) và H, Fe(III) và O, P(V) và O, Na (I)và
OH(I), Ca(II) và NO
3
(I). Sau
ñ
ó tính phân t

kh

i c


a các h

p ch

t v

a l

p công th

c

trên.
Câu 60.
Cho các công th

c hoá h

c c

a các h

p ch

t sau: MgCl, KO, CaCl
2
, NaCO
3
, AlCl

4
, AlNO
3
,
Al
3
(SO4)
2
, NaCl
2

Hãy ch

ra công th

c hoá h

c
ñ
úng, công th

c hoá h

c sai và s

a l

i các công th

c sai thành công

th

c
ñ
úng
Câu 61
:
-

Nguyên t

là gì? Nguyên t

kh

i là gì Phân t

kh

i là gì? Cho ví d

?
-
Đơ
n ch

t là gì? h

p ch


t là gì? cho ví d

?
Câu 62
: Phát bi

u quy t

c hóa tr


Đị
nh lu

t b

o toàn kh

i l
ượ
ng, mol là gì, kh

i l
ượ
ng mol là gì ?
Câu 63
: Tính hóa tr

c


a các nguyên t

sau .
a/ Cu trong h

p ch

t Cu(OH)
2
, Cu
2
O
b/ P trong PCl
5
, PH
3
, P
2
O
5

Tài liệu dạy thêm, học thêm Hóa học 8 chun đề Ngun tử-GV:Trương Thế Thảo – ĐT: 0163.4104805
Website:

Email:
Trang: 25

c/ Fe trong FeO, Fe
2
O

3
, Fe(NO
3
)
3

Câu 64
: L

p CTHH c

a nh

ng h

p ch

t t

o b

i.
a. Fe (III) và O b. Na và PO
4
c. Fe (III) và SO
4

d. Ca và NO
3
e. Al và OH g. Al (III) và S (II)

Câu 65
: Xác
đị
nh hóa tr

c

a m

i ngun t

có trong h

p ch

t sau: AlCl
3
, SO
3
, Na
2
CO
3
, P
2
O
5
, Al
2
(SO

4
)
3
,
CO, CO
2
, K
3
PO
4
, Cu(NO
3
)
2
.
Câu 66
: Hãy ch

ra nh

ng cơng th

c hóa h

c vi
ế
t sai và s

a l


i cho
đ
úng và tính phân t

kh

i c

a t

t c

các
cơng th

c hóa h

c: ZnCl , Ba
2
CO
3
, MgO
2
, Ca
2
(PO
4
)
3
, K

2
O , Al
3
O
2
, H
2
SO
4
, Na(OH)
2
, NaCl
2
, AlCl
2
.
Câu 67:

Tính phân tử khối của các chất sau: CO
2
, SO
2
, O
2
, CaO, FeCl
2
, Ca(OH)
2
, H
2

SO
4
, CuSO
4
,
Al
2
(SO
4
)
3
, Fe
2
(SO
4
)
3
, Zn(NO
3
)
2
, BaSO
4
, BaCl
2
, KHCO
3
, Mg(HCO
3
)

2
, Na
2
HPO
4
, Ca(H
2
PO
4
)
2
, AgNO
3
,
Fe(OH)
2
, ZnCO
3

Bài 68 :

Lập
cơng th

c hóa h

c
của các hợp chất sau:
a/ Ca(II) với O ; Fe(II, III) với O ; K(I) với O; Na(I) với O ; Zn(II) với O ; Hg(II) với O ; Ag(I) với O
b/ Ca(II) với nhóm NO

3
(I) ; K(I) với nhóm NO
3
(I) ; Na(I) với nhóm NO
3
(I) ; Ba(II) với nhóm NO
3
(I)
c/ Ca(II) với nhóm CO
3
(II) ; K(I) với nhóm CO
3
(II) ; Na(I) với nhóm CO
3
(II) ; Ba(II) với nhóm CO
3
(II)
d/ Zn(II) với nhóm SO
4
(II) ; Ba(II) với nhóm SO
4
(II) ; K(I) với nhóm SO
4
(II) ; Ag(I) với nhóm SO
4
(II)
Bài 69:
a/ Tính hóa trò của nguyên tố N lần lượt có trong các hợp chất NO ; NO
2
; N

2
O
3
; N
2
O
5

b/ Tính hóa trò của nguyên tố Fe lần lượt có trong các hợp chất FeO ; Fe
2
O
3

c/ Tính hóa trò của nhóm SO
4
trong hợp chất Na
2
SO
4
; nhóm NO
3
trong hợp chất NaNO
3
, nhóm CO
3

trong hợp chất K
2
CO
3

; nhóm PO
4
trong hợp chất K
3
PO
4
; nhóm HCO
3
trong hợp chất Ca(HCO
3
)
2
; nhóm
H
2
PO
4
trong hợp chất Mg(H
2
PO
4
)
2
; nhóm HPO
4
trong hợp chất Na
2
HPO
4
; nhóm HSO

4
trong hợp chất
Al(HSO
4
)
3

Bài 70:
Vi
ế
t cơng th

c hố h

c c

a
đơ
n ch

t: kali, b

c, k

m, hi
đ
ro, nit
ơ
, clo, oxi, flo; s


t, b

c. Nêu nh

ng gì
bi
ế
t
đượ
c v

m

i ch

t?

*** Ghi chú: Tài liệu này là của thầy Trương Thế Thảo biên soạn và
tổng hợp từ nhiều nguồn tư liệu khác nhau. Q thầy cơ giáo và các em
học sinh có thể sử dụng, sao chép, in ấn phục vụ cho việc giảng dạy và
học tập như một tài liệu tham khảo nhưng phải chú thích rõ ràng về
nguồn gốc để tơn trọng quyền tác giả. Trân trọng cảm ơn!!!

×