Tải bản đầy đủ (.ppt) (109 trang)

FOOD AND BEVERAGE DIVISON STANDARD MASTER TASK LIST

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 109 trang )



FOOD AND BEVERAGE DIVISON
FOOD AND BEVERAGE DIVISON
STANDARD MASTER TASK LIST
STANDARD MASTER TASK LIST
FOR RESTAURANT
FOR RESTAURANT


SERVICE JOB TASK 1
SERVICE JOB TASK 1
NHIỆM VỤ 1
NHIỆM VỤ 1

WHAT: TO OPEN THE RESTAURANT
WHAT: TO OPEN THE RESTAURANT


Mở nhà hàng
Mở nhà hàng

WHO :
WHO :
THE ONE WHO STARS THE SHIFT
THE ONE WHO STARS THE SHIFT
Nhân viên bắt đầu ca làm việc
Nhân viên bắt đầu ca làm việc

WHY :
WHY :


TO BE READY FOR SERVICE (USUALLY SUPERVISER)
TO BE READY FOR SERVICE (USUALLY SUPERVISER)




Chuẩn bị sẵn sàng
Chuẩn bị sẵn sàng

WHEN :
WHEN :
BEFORE OPENING TIME OF THE RESTAURANT
BEFORE OPENING TIME OF THE RESTAURANT


Trước giờ mở cửa hàng
Trước giờ mở cửa hàng

WHERE:
WHERE:
AT WORKING PLACE
AT WORKING PLACE


Tại nơi làm việc
Tại nơi làm việc

HOW :
HOW :


SIGN IN
SIGN IN
Vào nhà hàng
Vào nhà hàng



CHECK RESERVATION TO ARRANGE TABLE PLAN
CHECK RESERVATION TO ARRANGE TABLE PLAN
Kiểm ta đặt bàn để sắp xếp (setup)
Kiểm ta đặt bàn để sắp xếp (setup)

CHECK WITH KITCHEN ON ITERMS NOT AVAILABLE
CHECK WITH KITCHEN ON ITERMS NOT AVAILABLE
Kết hợp với bếp kiểm tra về các đồ dùng hỏng
Kết hợp với bếp kiểm tra về các đồ dùng hỏng

CHECK WITH BAR ON DRINK/ WINE OF THE MONTH
CHECK WITH BAR ON DRINK/ WINE OF THE MONTH
Kết
Kết
hợp với bar kiểm tra đồ uống/rượu hàng tháng
hợp với bar kiểm tra đồ uống/rượu hàng tháng

STORE REQUISITTIONS TO REFILL STOCK
STORE REQUISITTIONS TO REFILL STOCK


Kiểm tra kho có đủ đồ phục vụ không nếu không thì phải bổ
Kiểm tra kho có đủ đồ phục vụ không nếu không thì phải bổ

sung
sung

CHECK TABLE SET-UP
CHECK TABLE SET-UP
Kiểm tra set - up bàn
Kiểm tra set - up bàn

CHECK BUFFET SET-UP
CHECK BUFFET SET-UP
Kiểm tra set-up buffet
Kiểm tra set-up buffet

CHANGE AND REFILL CONDIMENTS
CHANGE AND REFILL CONDIMENTS
Thay và đổ đầy các lọ gia vị
Thay và đổ đầy các lọ gia vị



MISEN-EN PLACE STATION
MISEN-EN PLACE STATION
Kiểm tra và chuẩn bị đồ phục vụ
Kiểm tra và chuẩn bị đồ phục vụ

CHECK MENU/DRINK LIST
CHECK MENU/DRINK LIST
Kiểm tra thực đơn và đồ uống
Kiểm tra thực đơn và đồ uống


SWITCH ON MUSIC AND LIGHTS
SWITCH ON MUSIC AND LIGHTS
Bật nhạc và đèn
Bật nhạc và đèn
WHAT I SAY
WHAT I SAY
: N/A
: N/A

REMEMBER
REMEMBER
:
:
IF YOU FAIL TO PREPARE, YOU
IF YOU FAIL TO PREPARE, YOU
SHOULD BE PREPARE TO FAIL
SHOULD BE PREPARE TO FAIL
Nếu bạn không chuẩn bị tốt thì bạn sẽ thất bại
Nếu bạn không chuẩn bị tốt thì bạn sẽ thất bại


SERVICE JOB TASK -2
SERVICE JOB TASK -2
NHIỆM VỤ -2
NHIỆM VỤ -2

WHAT:
WHAT:
HANDLE AND POLISH GLASSWARE
HANDLE AND POLISH GLASSWARE



Sử dụng và đánh bóng đồ thuỷ tinh
Sử dụng và đánh bóng đồ thuỷ tinh

WHO
WHO
: WAITER AND /OR WAITRESS, COMMIS WAITER,
: WAITER AND /OR WAITRESS, COMMIS WAITER,
COMMIS WAITRESS
COMMIS WAITRESS


Nhân viên phục vụ nam,nữ, nhân viên giúp việc nam/nữ
Nhân viên phục vụ nam,nữ, nhân viên giúp việc nam/nữ

WHY :
WHY :



FOR THE FLOOK OF IT
FOR THE FLOOK OF IT


Vì hình thức của nó
Vì hình thức của nó

A DIRTY GLASS CAN CHANGE THE TASTE OF WINE FOR
A DIRTY GLASS CAN CHANGE THE TASTE OF WINE FOR



EXAMPLE
EXAMPLE
Một chiếc cốc bẩn có thể làm thay đổi hương vị của rượu
Một chiếc cốc bẩn có thể làm thay đổi hương vị của rượu

TO AVOID CHIPS/CRACKS
TO AVOID CHIPS/CRACKS
Để tránh sứt mẻ/nứt vỡ
Để tránh sứt mẻ/nứt vỡ

TO AVOID LIPSTICKS/FINGER PRINT
TO AVOID LIPSTICKS/FINGER PRINT
Để tránh vết son môi và dấu vân tay
Để tránh vết son môi và dấu vân tay



WHEN
WHEN
:BEFORE EACH MEAL PERIOD
:BEFORE EACH MEAL PERIOD


Thời gian là trước mỗi bữa ăn
Thời gian là trước mỗi bữa ăn

WHERE
WHERE

: AT PANTRY
: AT PANTRY
Chạn bát
Chạn bát

HOW:
HOW:
1.
1.
PICK UP GLASSWARE FROM SHEFLVES AT DISHWASHING AREA
PICK UP GLASSWARE FROM SHEFLVES AT DISHWASHING AREA
Lấy đồ thuỷ tinh từ tại nơi rửa cốc chén
Lấy đồ thuỷ tinh từ tại nơi rửa cốc chén
2.
2.
DELIVER THEM TO POLISHING AREA USING GLASS RACKS
DELIVER THEM TO POLISHING AREA USING GLASS RACKS
Đem đi lau chùi và cho vào giá để
Đem đi lau chùi và cho vào giá để
3.
3.
PREPARE HOT WATER IN STAINLESS STEEL POT
PREPARE HOT WATER IN STAINLESS STEEL POT
Chuẩn bị nước nóng trong nồi thép không rỉ
Chuẩn bị nước nóng trong nồi thép không rỉ


4.
4.
STEAM GLASS OVER HOT WATER BEFORE POLISHING WITH

STEAM GLASS OVER HOT WATER BEFORE POLISHING WITH
GLASS CLOTH
GLASS CLOTH
Hơ cốc qua hơi nước nóng trước khi lau bằng khăn lau
Hơ cốc qua hơi nước nóng trước khi lau bằng khăn lau
5.
5.
CHECK GLASS BY HOLDING AGAINST HOLD GLASSES BY THE
CHECK GLASS BY HOLDING AGAINST HOLD GLASSES BY THE
STEM/ BOTTOM AREA WHEN HANDL
STEM/ BOTTOM AREA WHEN HANDL
Khi cầm thì cầm vào chân cốc
Khi cầm thì cầm vào chân cốc



DELIVER POLISHED ONES TO LIGHT
DELIVER POLISHED ONES TO LIGHT
Đưa cốc lên qua ánh sáng để kiểm tra
Đưa cốc lên qua ánh sáng để kiểm tra

THE SERVICE STATION USING TRAYS
THE SERVICE STATION USING TRAYS
Dùng khay để mang cốc ra quầy phục vụ
Dùng khay để mang cốc ra quầy phục vụ

WHAT I SAY
WHAT I SAY
: N/A
: N/A


REMEMBER:
REMEMBER:
1.
1.
HANDLE GLASS RACKS CAREFULLY
HANDLE GLASS RACKS CAREFULLY
Sắp xếp giá cốc phải cẩn thận
Sắp xếp giá cốc phải cẩn thận
2.
2.
CARRY TRAYS AT CHEST LEVEL AND BLANCE WITH RIGHT
CARRY TRAYS AT CHEST LEVEL AND BLANCE WITH RIGHT
HAND IF REQUIRED
HAND IF REQUIRED
Bê khay phải tầm ngang ngực và thăng bằng
Bê khay phải tầm ngang ngực và thăng bằng


SERVICE JOB TASK -3
SERVICE JOB TASK -3
NHIỆM VỤ -3
NHIỆM VỤ -3

WHAT
WHAT
:HANDLE AND CHECK CHINAWARE
:HANDLE AND CHECK CHINAWARE





Sử dụng và kiểm tra đồ sành sứ
Sử dụng và kiểm tra đồ sành sứ

WHO
WHO
: WAITER AND /OR WAITRESS, COMMISWAITER/COMMISS
: WAITER AND /OR WAITRESS, COMMISWAITER/COMMISS


WAITRESS
WAITRESS






Nhân viên phục vụ nam,nữ, nhân viên giúp việc nam/nữ
Nhân viên phục vụ nam,nữ, nhân viên giúp việc nam/nữ

WHY: TO AVOID SERVING PLATES WITH STAINS OR WHICH ARE
WHY: TO AVOID SERVING PLATES WITH STAINS OR WHICH ARE


CRACKED
CRACKED









Để tránh phục vụ đĩa có vết bẩn hay vết nứt
Để tránh phục vụ đĩa có vết bẩn hay vết nứt

WHEN:
WHEN:
BEFORE EACH MEAL PERIOD
BEFORE EACH MEAL PERIOD


Thời gian là trước mỗi bữa ăn
Thời gian là trước mỗi bữa ăn

WHERE
WHERE
: AT PANTRY
: AT PANTRY


Chạn bát
Chạn bát








HOW:
HOW:
1.
1.
PICK UP WASHED CHINA WARE FROM SHELVES AT
PICK UP WASHED CHINA WARE FROM SHELVES AT
DISHWASHING AREA
DISHWASHING AREA
Chuyển đồ sành sứ đã rửa từ giá tại khu rửa chén bát
Chuyển đồ sành sứ đã rửa từ giá tại khu rửa chén bát
2.
2.
DELIVER THEM TO POLISHING AREA
DELIVER THEM TO POLISHING AREA
Đem đi lau
Đem đi lau
3.
3.
PREPARE HOT WATER IN STAINLESS
PREPARE HOT WATER IN STAINLESS
Chuẩn bị nước nóng trong nồi thép không rỉ
Chuẩn bị nước nóng trong nồi thép không rỉ
4.
4.
POLISH CHINA WARE USING TOWER (MEDIUM WET)
POLISH CHINA WARE USING TOWER (MEDIUM WET)



Lau bằng khăn ẩm (hơi ẩm)
Lau bằng khăn ẩm (hơi ẩm)
5.
5.
DELIVER POLISHED ONES BACK TO THE SERVICE STATION
DELIVER POLISHED ONES BACK TO THE SERVICE STATION
Chuyển đồ về quầy phục vụ
Chuyển đồ về quầy phục vụ







WHAT I SAY
WHAT I SAY
: N/A
: N/A

REMEMBER
REMEMBER
:
:
1.
1.
HANDLE CHINA WRARE CAREFULLY
HANDLE CHINA WRARE CAREFULLY
Di chuyển phải cẩn thận

Di chuyển phải cẩn thận
2.
2.
DO NOT OVERLOAD TRAYS
DO NOT OVERLOAD TRAYS
Không được chồng quá nhiều vào khay
Không được chồng quá nhiều vào khay
3.
3.
DO NOT BREAK/CRTACK CHINAWARE
DO NOT BREAK/CRTACK CHINAWARE
Không được làm vỡ, nứt
Không được làm vỡ, nứt


SERVICE JOB TASK- 4
SERVICE JOB TASK- 4
NHIỆM VỤ -4
NHIỆM VỤ -4

WHAT
WHAT
: HANDLE AND POLISH SILVERWARE/INOXWARE
: HANDLE AND POLISH SILVERWARE/INOXWARE


Sử dụng và lau chùi đồ bằng bạc/inox
Sử dụng và lau chùi đồ bằng bạc/inox

WHO

WHO
: WAITER AND /OR WAITRESS, COMMIS WAITER/ COMMIS
: WAITER AND /OR WAITRESS, COMMIS WAITER/ COMMIS




WAITRESS
WAITRESS


Nhân viên phục vụ nam,nữ, nhân viên giúp việc nam/nữ
Nhân viên phục vụ nam,nữ, nhân viên giúp việc nam/nữ

WHY
WHY
: WATER STAINS ON KNIVES AND FORKS DO NOT
: WATER STAINS ON KNIVES AND FORKS DO NOT






ENHANCE THE APPELIT. EVENT IF THE CUTLERY IS
ENHANCE THE APPELIT. EVENT IF THE CUTLERY IS


BIOLOGICAL CLEAN, WATER STAINS LOOK UGLY
BIOLOGICAL CLEAN, WATER STAINS LOOK UGLY

AND
AND


MAKE CUTLERY LOOK DIRTY
MAKE CUTLERY LOOK DIRTY


Những vết bẩn do nước trên dao và dĩa làm giảm sự thèm ăn
Những vết bẩn do nước trên dao và dĩa làm giảm sự thèm ăn


thậm chí sạch sẽ về mặt sinh học thì vết bẩn do nước là rất xấu
thậm chí sạch sẽ về mặt sinh học thì vết bẩn do nước là rất xấu




và làm cho dao dĩa có vẻ bẩn.
và làm cho dao dĩa có vẻ bẩn.



WHEN
WHEN
: BEFORE EACH MEAL PERIOD
: BEFORE EACH MEAL PERIOD


Thời gian là trước mỗi bữa ăn

Thời gian là trước mỗi bữa ăn

WHERE
WHERE
: AT PANTRY
: AT PANTRY


Chạn bát
Chạn bát

HOW
HOW
:
:

PICK UP WASHED FLAT WARE FROM DISHWASHING AREA
PICK UP WASHED FLAT WARE FROM DISHWASHING AREA
Chuyển đồ dao dĩa đã rửa từ giá tại khu rửa chén bát
Chuyển đồ dao dĩa đã rửa từ giá tại khu rửa chén bát



DELIVER THEM TO POLISHING AREA USING TRAYS OR RACKS
DELIVER THEM TO POLISHING AREA USING TRAYS OR RACKS
Đem đi lau khô bằng khay /giá
Đem đi lau khô bằng khay /giá

PREPARE HOT WATER IN STAINLESS STEEL POT
PREPARE HOT WATER IN STAINLESS STEEL POT

Chuẩn bị nước nóng trong nồi thép không rỉ
Chuẩn bị nước nóng trong nồi thép không rỉ

PUT FLAT WARE INTO HOT WATER BEFORE POLISHING
PUT FLAT WARE INTO HOT WATER BEFORE POLISHING
Cho vào nước nóng trước khi lau
Cho vào nước nóng trước khi lau



CHECK FLAT WARE
CHECK FLAT WARE
Kiểm tra đồ dao dĩa
Kiểm tra đồ dao dĩa

DELIVER TO THE SERVICE STATION USING TRAYS
DELIVER TO THE SERVICE STATION USING TRAYS
Dùng khay để chuyển về quầy phục vụ
Dùng khay để chuyển về quầy phục vụ

WHAT I SAY
WHAT I SAY
: N/A
: N/A

REMEMBER:
REMEMBER:
1.
1.
HOLD SILVERWARE /INOX BY THEIR HAND ONLY

HOLD SILVERWARE /INOX BY THEIR HAND ONLY


Chỉ được cầm ở phần tay cầm
Chỉ được cầm ở phần tay cầm
2.
2.
DO NOT MAKE EXCESSIVE NOISE
DO NOT MAKE EXCESSIVE NOISE
Không được tạo tiếng động quá mức
Không được tạo tiếng động quá mức
3.
3.
DO NOT THROW SILVERWARE/INOXWARE
DO NOT THROW SILVERWARE/INOXWARE
Không được quăng ném đồ bạc/inox
Không được quăng ném đồ bạc/inox




SERVICE JOB TASK 5
SERVICE JOB TASK 5
NHIỆM VỤ 5
NHIỆM VỤ 5

WHAT: TO ANSWER TELEPHONE CALL
WHAT: TO ANSWER TELEPHONE CALL



Trả lời điện thoại
Trả lời điện thoại

WHO: MANAGER, ASSISITANT MANAGER, SUPERVISOR, HOSTESS
WHO: MANAGER, ASSISITANT MANAGER, SUPERVISOR, HOSTESS




Trưởng bộ phận, Trợ lý, Giám sát, Nhân viên lễ tân nhà hàng
Trưởng bộ phận, Trợ lý, Giám sát, Nhân viên lễ tân nhà hàng

WHY: TO SET STANDARD ACCORDING TO HOTEL POLICY
WHY: TO SET STANDARD ACCORDING TO HOTEL POLICY


Nhằm tạo tiêu chuẩn theo qui định của khách sạn
Nhằm tạo tiêu chuẩn theo qui định của khách sạn

WHEN: AFTER 2 RING (MAXIMUM 3 RING)
WHEN: AFTER 2 RING (MAXIMUM 3 RING)


Sau 2 hồi chuông(không để quá 3hồi chuông)
Sau 2 hồi chuông(không để quá 3hồi chuông)

WHERE: AT HOSSTES DESK
WHERE: AT HOSSTES DESK



Taị bàn nhân viên lễ tân nhà hàng
Taị bàn nhân viên lễ tân nhà hàng



HOW:
HOW:

LIFT HANDSET IMMEDIATELY WITHIN 3 RING
LIFT HANDSET IMMEDIATELY WITHIN 3 RING
Nhấc điện thoại ngay trong 3 hồi chuông
Nhấc điện thoại ngay trong 3 hồi chuông

ANSWER THE CALL WITH A CHEERFUL VOICE
ANSWER THE CALL WITH A CHEERFUL VOICE
Trả lời điện thoại với giọng vui vẻ
Trả lời điện thoại với giọng vui vẻ

GREETINGS WITH GOOD MORNING/AFTERNOON/EVENING
GREETINGS WITH GOOD MORNING/AFTERNOON/EVENING
Chào hỏi với câu:good morning/afternoon/evening
Chào hỏi với câu:good morning/afternoon/evening

IDENTIFICATE YOUR OUTLET AND YOUR NAME
IDENTIFICATE YOUR OUTLET AND YOUR NAME
Nói rõ nơi bạn làm việc và tên bạn
Nói rõ nơi bạn làm việc và tên bạn

OFFER ASSISTANCE
OFFER ASSISTANCE

Đề nghị sự giúp đỡ
Đề nghị sự giúp đỡ

POSITION THE HANDSET 1,5 INC AWAY FROM THE MOUTH
POSITION THE HANDSET 1,5 INC AWAY FROM THE MOUTH
PIECE
PIECE
Để điện thoại cách xa miệng 1,5 inc
Để điện thoại cách xa miệng 1,5 inc

LISTEN TO THE GUEST ATTENTATIVELY WITHOUT
LISTEN TO THE GUEST ATTENTATIVELY WITHOUT
INTERRUPTION
INTERRUPTION
Chú ý lắng nghe không ngắt lời khách
Chú ý lắng nghe không ngắt lời khách



REPEAT REQUEST FOR ACCURACY OF
REPEAT REQUEST FOR ACCURACY OF
:
:


Nhắc lại yêu cầu của khách như
Nhắc lại yêu cầu của khách như
:
:


Name-
Name-
tên
tên



No of pax-
No of pax-
số lượng người
số lượng người

Time-
Time-
thời gian
thời gian

Room number-
Room number-
số phòng
số phòng

Replace handset after guest hang up
Replace handset after guest hang up
Chỉ bỏ may sau khi khách đã cúp máy
Chỉ bỏ may sau khi khách đã cúp máy

WHAT I SAY:
WHAT I SAY:


"GOOD MORNING/AFTERNOON/EVENING. (OUTLET).(YOUR NAME)
"GOOD MORNING/AFTERNOON/EVENING. (OUTLET).(YOUR NAME)
SPEAKING, MAY I HELPYOU?“
SPEAKING, MAY I HELPYOU?“



"Xin chào.(bộ phận).(tên bạn) đang nói, Tôi có thể giúp gì cho ông“
"Xin chào.(bộ phận).(tên bạn) đang nói, Tôi có thể giúp gì cho ông“

REMEMBER: TO HELP GUEST'S NEED AND OFFER PROMPT
REMEMBER: TO HELP GUEST'S NEED AND OFFER PROMPT
SERVICE
SERVICE
IN A COURTEOUS MANNER
IN A COURTEOUS MANNER




Giúp những gi khách cần and nhắc
Giúp những gi khách cần and nhắc
lại những yêu cầu của khách
lại những yêu cầu của khách
đó là một cách làm lịch sự
đó là một cách làm lịch sự


SERVICE JOB TASK 6
SERVICE JOB TASK 6

NHIỆM VỤ 6
NHIỆM VỤ 6

WHAT: TAKINGRESERVATION
WHAT: TAKINGRESERVATION


Nhận đặt bàn
Nhận đặt bàn

WHO: MANAGER, ASSISTANT MANAGER, SUPERVISOR,HOSTESS
WHO: MANAGER, ASSISTANT MANAGER, SUPERVISOR,HOSTESS




Trưởng bộ phận, Trợ lý, Giám sát, Nhân viên lễ tân nhà
Trưởng bộ phận, Trợ lý, Giám sát, Nhân viên lễ tân nhà
hàng
hàng

WHY:
WHY:

TO HANDLE A RESERVATION ACCORDING TO OUR RESTAURANT
TO HANDLE A RESERVATION ACCORDING TO OUR RESTAURANT
STANDARD
STANDARD





Nhằm nhận các đặt ăn theo tiêu chuẩn của nhà hàng
Nhằm nhận các đặt ăn theo tiêu chuẩn của nhà hàng

FIRST IMPRESSION WILL LAST
FIRST IMPRESSION WILL LAST


Ấn tượng đầu tiên sẽ còn mãi
Ấn tượng đầu tiên sẽ còn mãi

WHEN: ANY TIME DURING OPERATING HOURS
WHEN: ANY TIME DURING OPERATING HOURS




Bất cứ lúc nào trong giờ mở cửa
Bất cứ lúc nào trong giờ mở cửa



WHERE: HOSTESDESK
WHERE: HOSTESDESK




Bàn nhân viên lễ tân nhà hàng

Bàn nhân viên lễ tân nhà hàng

HOW:
HOW:

ANSWER INCOMING CALLS
ANSWER INCOMING CALLS


Trả lời điện thoại gọi đến
Trả lời điện thoại gọi đến

WHEN GUEST REQUEST FOR A TABLE RESERVATION ASK FOR
WHEN GUEST REQUEST FOR A TABLE RESERVATION ASK FOR


THEIR NAME, NUMBER OF GUESTS, TIME, DAY/DATE AND
THEIR NAME, NUMBER OF GUESTS, TIME, DAY/DATE AND




ROOM OR TELEPHONE NUMBER
ROOM OR TELEPHONE NUMBER


Khi khách gọi đến có nhu cầu đặt bàn thì phải hỏi tên khách,số
Khi khách gọi đến có nhu cầu đặt bàn thì phải hỏi tên khách,số
lượng khách, thời gian, ngày, số điện thoại và số phòng
lượng khách, thời gian, ngày, số điện thoại và số phòng


REPEAT THE RESERVATION TO GUEST IN DETAIL
REPEAT THE RESERVATION TO GUEST IN DETAIL


Nhắc lại đặt bàn cho khách một cách chi tiết
Nhắc lại đặt bàn cho khách một cách chi tiết

THANK THE GUEST FOR MAKING RESERVATION
THANK THE GUEST FOR MAKING RESERVATION


Cảm ơn khách đã đặt bàn
Cảm ơn khách đã đặt bàn



WRITE DOWN DETAILS OF RESERVATION
WRITE DOWN DETAILS OF RESERVATION


Ghi chi tiết đặt ăn ra giấy
Ghi chi tiết đặt ăn ra giấy


o
WHAT I SAY: "GOODMORNING/AFTERNOON/EVENING.(OUTLET).
WHAT I SAY: "GOODMORNING/AFTERNOON/EVENING.(OUTLET).
(YOUR NAME) SPEAKING, MAY I HELP YOU?“
(YOUR NAME) SPEAKING, MAY I HELP YOU?“



"
"
Xin chào.(bộ phận).(tên bạn) đang nói, Tôi có thể
Xin chào.(bộ phận).(tên bạn) đang nói, Tôi có thể
giúp gì cho ông?"
giúp gì cho ông?"
o
'MAY I HAVE YOUR NAME, PLEASE?" (ASK GUEST TO SPELL
'MAY I HAVE YOUR NAME, PLEASE?" (ASK GUEST TO SPELL
THEIR NAME IF NOT CLEAR)
THEIR NAME IF NOT CLEAR)




"Ông có
"Ông có
thể cho tôi biết tên được không?" (yêu cầu
thể cho tôi biết tên được không?" (yêu cầu
khách đánh vần tên nếu không rõ)
khách đánh vần tên nếu không rõ)
o
SAY: "FOR HOW MANY PERSONS, PLEASE?"
SAY: "FOR HOW MANY PERSONS, PLEASE?"









Hỏi:"Có tất cả bao nhiêu người ạ?"
Hỏi:"Có tất cả bao nhiêu người ạ?"


o
SAY: "MAY I KNOW WHAT TIME ARE YOU COMING MR,/MS ?“
SAY: "MAY I KNOW WHAT TIME ARE YOU COMING MR,/MS ?“


"Thưa
"Thưa
Ô/Bà có thể cho tôi biết thời gian không ạ?"
Ô/Bà có thể cho tôi biết thời gian không ạ?"


o
SAY?" :"MAY I HAVE YOUR ROOM OR CONTACT TELEPHONE
SAY?" :"MAY I HAVE YOUR ROOM OR CONTACT TELEPHONE
NUMBER "
NUMBER "


“Ô/Bà có thể cho tôi biết số phòng và số điên thoại liên lạc được không
“Ô/Bà có thể cho tôi biết số phòng và số điên thoại liên lạc được không
ạ?"
ạ?"

o
SAY: "LET ME REPEAT YOUR RESERVATION AGAIN, MR/MS "
SAY: "LET ME REPEAT YOUR RESERVATION AGAIN, MR/MS "




"Tôi xin nhắc lại yêu cầu của Ô/Bà “
"Tôi xin nhắc lại yêu cầu của Ô/Bà “
o
SAY:" THANK YOU, MR/MS ,I SHALL SEE YOU ON GOOD BYE"
SAY:" THANK YOU, MR/MS ,I SHALL SEE YOU ON GOOD BYE"
"
"
Cám ơn, Ô/Bà , tôi sẽ gặp Ô/Bà vào Tạm biệt"
Cám ơn, Ô/Bà , tôi sẽ gặp Ô/Bà vào Tạm biệt"



REMEMBER:
REMEMBER:

TELEPHONE SHOULD NOT RING MORE THAN 3 TIMES
TELEPHONE SHOULD NOT RING MORE THAN 3 TIMES




Không để chuông điện thoại reo hơn 3lần
Không để chuông điện thoại reo hơn 3lần




ANSWER COURTEOUSLY, POLITELY WITH A CLEAR TONE OFVOICE.
ANSWER COURTEOUSLY, POLITELY WITH A CLEAR TONE OFVOICE.


Trả lời
Trả lời
một cách lịch thiệp, giọng noi rõ ràng
một cách lịch thiệp, giọng noi rõ ràng



WRITE ALL DETAILS CLEARLY FOR OTHERS TO UNDERSTAND
WRITE ALL DETAILS CLEARLY FOR OTHERS TO UNDERSTAND


Viết toàn bộ yêu cầu
Viết toàn bộ yêu cầu
của khách một cách chi tiết cho mọi người khác biết
của khách một cách chi tiết cho mọi người khác biết



NOTE: THE WAY WE ANSWER THE TELEPHONE AND GIVE ANSWERS
NOTE: THE WAY WE ANSWER THE TELEPHONE AND GIVE ANSWERS
ANY QUERIES WILL REFLECT THE IMAGE OF THE RESTAURANT
ANY QUERIES WILL REFLECT THE IMAGE OF THE RESTAURANT
Ghi nhớ: Cách chúng ta trả lời điện thoại và đặt bất cứ câu hỏi nào cũng sẽ là

Ghi nhớ: Cách chúng ta trả lời điện thoại và đặt bất cứ câu hỏi nào cũng sẽ là
hình ảnh tương phản của nhà hàng
hình ảnh tương phản của nhà hàng



WHAT: SETTING UP A BUFFET
WHAT: SETTING UP A BUFFET






Bố trí Buffet
Bố trí Buffet

WHO: BUFFET ATTENDANT, COMMIS WAITER/ COMMISS
WHO: BUFFET ATTENDANT, COMMIS WAITER/ COMMISS
WAITRESS
WAITRESS
.
.
Nhân viên phục vụ Buffet, nhân viên hỗ trợ nam, nữ
Nhân viên phục vụ Buffet, nhân viên hỗ trợ nam, nữ

WHY:TO GET READY FOR SERVICE
WHY:TO GET READY FOR SERVICE
`
`



Chuẩn bị sẵn sàng để phục vụ
Chuẩn bị sẵn sàng để phục vụ

WHEN: BEFORE EACH MEAL PERIOD
WHEN: BEFORE EACH MEAL PERIOD


Trước mỗi bữa ăn
Trước mỗi bữa ăn

WHERE: AT BUFFET AREA
WHERE: AT BUFFET AREA


Tại nơi bày Buffet
Tại nơi bày Buffet

HOW:
HOW:

SET UP CHAFING DISHES ACCORDING TO BUFFET
SET UP CHAFING DISHES ACCORDING TO BUFFET
SPECIFICATIONS
SPECIFICATIONS



Bài trí những đồ ăn theo những đặc trưng của buffet

Bài trí những đồ ăn theo những đặc trưng của buffet


SERVICE JOB TASK- 7
SERVICE JOB TASK- 7
NHIỆM VỤ 7
NHIỆM VỤ 7



SET UP SERVICE CUTLERIES WHICH SHOULD BE CLEAN, DRY
SET UP SERVICE CUTLERIES WHICH SHOULD BE CLEAN, DRY
AND POLISHED( PLACE ON UNDERLINER)
AND POLISHED( PLACE ON UNDERLINER)




Sắp xếp đồ dùng dao thìa dĩa sạch sẽ
Sắp xếp đồ dùng dao thìa dĩa sạch sẽ
khô ráo được lau khô bóng( phủ vải lên trên)
khô ráo được lau khô bóng( phủ vải lên trên)



SET UP DISPLAY TAGS IN FRONT OF EACH DISH
SET UP DISPLAY TAGS IN FRONT OF EACH DISH





Bài trí thẻ tên đồ ăn đằng trước mỗi đĩa
Bài trí thẻ tên đồ ăn đằng trước mỗi đĩa

SET UP SAUCES AS PER BREAKFAST/ LUNCH/ DINNER BUFFET
SET UP SAUCES AS PER BREAKFAST/ LUNCH/ DINNER BUFFET
SPECIFIC ACTIONS
SPECIFIC ACTIONS




Bày bàn các loại nước sốt giống các buffet ăn sáng, ăn trưa và ăn
Bày bàn các loại nước sốt giống các buffet ăn sáng, ăn trưa và ăn
tối.
tối.



CHECK CHAFING DISH FUEL WHICH SHOULD BE FULL
CHECK CHAFING DISH FUEL WHICH SHOULD BE FULL




Kiểm tra chất đốt cho các món ăn nóng có đủ không
Kiểm tra chất đốt cho các món ăn nóng có đủ không




ASSIST COOK IN PLACING FOOD IN CHAFING DISHES
ASSIST COOK IN PLACING FOOD IN CHAFING DISHES




Hỗ trợ đầu bếp trong việc Bài trí đồ ăn cho các
Hỗ trợ đầu bếp trong việc Bài trí đồ ăn cho các
món nóng
món nóng





TOASTER FOR BREAKFAST NEAR BAKERY ITEMS
TOASTER FOR BREAKFAST NEAR BAKERY ITEMS




Bài trí lò nướng bánh cho bữa sáng gần những đồ bánh nướng
Bài trí lò nướng bánh cho bữa sáng gần những đồ bánh nướng



DISPLAY ITEMS SHOULD BE IN PLACE TASTEF
DISPLAY ITEMS SHOULD BE IN PLACE TASTEF



Trình Bày các món ăn thật hấp dẫn
Trình Bày các món ăn thật hấp dẫn

WHAT I SAY: N/A
WHAT I SAY: N/A



REMEMBER:
REMEMBER:

LIASE WITH KITCHEN FOR MENU AND TYPE OF DECORATION
LIASE WITH KITCHEN FOR MENU AND TYPE OF DECORATION
Làm việc với bếp về thực đơn và kiểu trang trí
Làm việc với bếp về thực đơn và kiểu trang trí



LAY OUT FLOOR PLAN FOR GOOD PRESENTATION
LAY OUT FLOOR PLAN FOR GOOD PRESENTATION


Cách bố trí là rất quan trọng cho một tiệc buffet hoàn hảo
Cách bố trí là rất quan trọng cho một tiệc buffet hoàn hảo



EQUIPMENTS: CHOICE OF PLATES, JUICE GLASSES AND
EQUIPMENTS: CHOICE OF PLATES, JUICE GLASSES AND
CUTLERY

CUTLERY




SERVICE JOB TASK-8
SERVICE JOB TASK-8
NHIỆM VỤ 8
NHIỆM VỤ 8

WHAT: GREETING GUESTS Chào khách
WHAT: GREETING GUESTS Chào khách

WHO: HOSTESS AND SUPERVISOR-ALL STAFF
WHO: HOSTESS AND SUPERVISOR-ALL STAFF




Lễ tân và giám sát- tất cả các nhân viên
Lễ tân và giám sát- tất cả các nhân viên

WHY: SHOWS EXCELLENT SERVICE
WHY: SHOWS EXCELLENT SERVICE







Thể hiện dịch vụ hoàn hảo
Thể hiện dịch vụ hoàn hảo

WHEN: THE GUESTS ARRIVE
WHEN: THE GUESTS ARRIVE






Khi khách đến nhà hàng
Khi khách đến nhà hàng

WHERE: AT THE ENTRANCE OF THE RESTAURANT
WHERE: AT THE ENTRANCE OF THE RESTAURANT






Tại lối vào nhà hàng
Tại lối vào nhà hàng

HOW:
HOW:

SAY GOOD MORNING/ AFTERNOON/ EVENING SIR,MADAM.
SAY GOOD MORNING/ AFTERNOON/ EVENING SIR,MADAM.

Nói Good Morning/ Afternoon/ Afternoon/ Evening Sir, Madam.
Nói Good Morning/ Afternoon/ Afternoon/ Evening Sir, Madam.



USE NAME OF GUEST IF YOU KNOW
USE NAME OF GUEST IF YOU KNOW


Chào bằng tên khách nếu bạn biết
Chào bằng tên khách nếu bạn biết



WHAT I SAY:
WHAT I SAY:
"HOW ARE YOU TODAY?“
"HOW ARE YOU TODAY?“


"WELCOME TO GREENERY RESTAURANT."
"WELCOME TO GREENERY RESTAURANT."


"
"
Chào mừng quý khách đến với nhà hàng "Greenery“
Chào mừng quý khách đến với nhà hàng "Greenery“



"HAVE YOU MADE A RESERVATION?"
"HAVE YOU MADE A RESERVATION?"




"Ông có đặt bàn chưa ạ"
"Ông có đặt bàn chưa ạ"




( IN CASE OF THE GUEST DO NOT MAKE A
( IN CASE OF THE GUEST DO NOT MAKE A
RESERVATION BEFORE
RESERVATION BEFORE
(Trong trường hợp khách chưa đặt bàn)
(Trong trường hợp khách chưa đặt bàn)


" WOULD YOU LIKE TO SIT IN A SMOKING OR NON-SMOKING
" WOULD YOU LIKE TO SIT IN A SMOKING OR NON-SMOKING
AREA?"
AREA?"


" Ông muốn bàn ngồi tại khu hút thuốc hay không hút thuốc"
" Ông muốn bàn ngồi tại khu hút thuốc hay không hút thuốc"



" THIS WAY, PLEASE"
" THIS WAY, PLEASE"




"Mời theo lối này'
"Mời theo lối này'


"WHERE WOULD YOU LIKE TO SIT?"
"WHERE WOULD YOU LIKE TO SIT?"


"Ngài muốn ngồi ở đâu ạ“
"Ngài muốn ngồi ở đâu ạ“

REMEMBER:
REMEMBER:

CHECK FOR RESERVATION
CHECK FOR RESERVATION
Kiểm tra lịch đặt bàn
Kiểm tra lịch đặt bàn



GUEST SHOULD CHOOSE THE TABLE BY HIS/ HER SELF
GUEST SHOULD CHOOSE THE TABLE BY HIS/ HER SELF



Để cho khách sẽ tự chọn bàn của họ
Để cho khách sẽ tự chọn bàn của họ

×