CÂU HỎI – BÀI TẬP MÔN HÓA LỚP 9
 Chương I: Các hợp chất vô cơ.
Câu 1:
 Mức độ chuẩn: Vận dụng.
Dạng câu hỏi : TN Tự luận.
Nội dung: 
Dẫn khí CO
2
 vào 200ml dung dịch Ca(OH)
2 
0,5 M thu được muối và nước .
a) Viết phương trình phản ứng.
b) Tính thể tích khí CO
2
 (ĐKTC)cần dùng. 
c)Tính khối lượng muối tạo thành.
Câu 2:
 Mức độ chuẩn: Nhận biết.
Dạng câu hỏi : TN Tự luận.
Nội dung: 
a) Hãy viết công thức hóa học của bazơ tương ứng với các Ôxít sau : K
2
O, Al
2
O
3
 , FeO, CuO 
b) Dùng dung dịch CuSO
4
 có thể nhận biết được bazơ nào ở trên, viết pt phản ứng.
Câu 3:
 Mức độ chuẩn: Nhận biết.
Dạng câu hỏi : TN Tự luận.
Nội dung: 
Cho các chất sau : Ba(OH)
2
 ,BaCl
2
 , Na
2
SO
4 ,
 Cu(NO
3
)
2
, Na
2
CO
3
 chất nào tác dụng với nhau ,hãy 
viết phương trình phản ứng minh họa.
Câu 4:
 Mức độ chuẩn: Nhận biết.
Dạng câu hỏi : TN Tự luận.
Nội dung: 
Hãy chọn 1 thuốc thử để có thể nhận biết cả 3 chất rắn sau: CaCO
3 ,
Ba(NO
3
)
2
, Cu(OH)
2
. Giải thích 
và viết PTHH.
Câu 5:
 Mức độ chuẩn: Thông hiểu.
Dạng câu hỏi : TN Tự luận.
Nội dung: 
Trộn lẫn các cặp dung dịch sau đây.Hãy cho biết trường hợp nào có phản ứng xảy ra.Viết phương 
trình phản ứng
 a) KCl và AgNO
3
b) BaCl
2
 và NaOH.
c) Al
2
(SO
4
)
3
và Ba(NO
3
)
2
. d) FeSO
4 
và NaCl 
Câu 6:
 Mức độ chuẩn: Nhận biết.
Dạng câu hỏi : TN Tự luận.
Nội dung:
Có những oxit: SiO
2
, CaO, Fe
2
O
3
, SO
3
. Những oxit nào có thể tác dụng được với:
a) Nước.
b) Axit HCl.
c) Dung dịch NaOH.
Viết PTHH của phản ứng.
Câu 7:
 Mức độ chuẩn: Thông hiểu.
Dạng câu hỏi : TN Tự luận.
Nội dung:
Viết các PTHH để thực hiện chuyển đổi hoá học sau: K
2
OKOHK
2
SO
4
KClKNO
3
Câu 8:
 Mức độ chuẩn: Vận dụng.
Dạng câu hỏi : TN Tự luận.
Nội dung:
Cho một lượng bột Mg dư vào 800ml dung dịch H
2
SO
4
 thu được 3,36 lit H
2
 ( Ở đktc)
a) Tính khối lượng Mg đã phản ứng.
b) Xác định nồng độ mol của dung dịch H
2
SO
4
 đã dùng.
Câu 9:
 Mức độ chuẩn: Nhận biết.
Dạng câu hỏi : TN KQ.
Nội dung:
Dãy chất nào sau đây đều là oxít axit 
a. Na 
2
O , SO
2
 ,ZnO b. Na 
2
O , FeO,BaO
c. FeO, BaO, SO
2 
d. SO
2 
, CO
2, 
P
2
O
5
Câu 10:
 Mức độ chuẩn: Nhận biết.
Dạng câu hỏi : TN KQ.
Nội dung:
Dãy chất nào sau đây đều là oxít bazơ 
a. CaO, SO
2
 ,K
2
O b. CaO, CuO , K
2
O
c. CaO, SO
2 
, CO
2 
c. CaO, N
2
O
5 
, K
2
O
Câu 11:
 Mức độ chuẩn: Nhận biết.
Dạng câu hỏi : TN KQ.
Nội dung:
Oxít nào làm đục nước vôi trong 
A. CaO, B. Na
2
O
C. CO
2 
D. N
2
O
5  
Câu 12:
 Mức độ chuẩn: Thông hiểu.
Dạng câu hỏi : TN KQ.
Nội dung:
Chất nào dưới đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit 
A. Khí Ozôn B. Khí hiđrô
C. Khí Nitơ 
D. Khí lưu huỳnh đioxit  
Câu 13:
 Mức độ chuẩn: Nhận biết.
Dạng câu hỏi : TN KQ.
Nội dung:
Chất khí hòa tan trong nước tạo thành dung dịch làm quí tím thành màu xanh 
A. CO
2
, B. P
2
O
5
C. 
CaO 
D. cả a,b,c
Câu 14:
 Mức độ chuẩn: Vận dụng.
Dạng câu hỏi : TN KQ.
Nội dung:
Tính thể tích khí CO
2
 ở đktc khi cho 200ml dd NaOH 2M tạo muối trung hoà:
A. 2,24 l B. 3,36l 
C. 
11,2 l 
D. 22,4 l
Câu 15:
 Mức độ chuẩn: Vận dụng.
Dạng câu hỏi : TN KQ.
Nội dung:
Cho 5,1 (g) oxit của một kim loại hóa trị III tác dụng hết với 0,3mol dd HCl .Công thức oxit 
là : 
A. Fe
2
O
3
 B. Al
2
O
3
C. Fe
3
O
4 
D. Cr
2
O
3
Câu 16:
 Mức độ chuẩn: Nhận biết.
Dạng câu hỏi : TN KQ.
Nội dung:
Dung dịch axit làm quỳ tím :
A. hóa đỏ B. hóa xanh 
C. 
không đổi màu  
C. không màu
Câu 17:
 Mức độ chuẩn: Nhận biết.
Dạng câu hỏi : TN KQ.
Nội dung:
Để phân biệt 2 dd HCl và H
2
SO
4
 ta dùng thuốc thử nào sau đây 
A.quỳ tím B. dd NaOH
C. ddBa(OH )
2 
D. CuO
Câu 18:
 Mức độ chuẩn: Nhận biết.
Dạng câu hỏi : TN KQ.
Nội dung:
Dung dịch H
2
SO
4
 (loãng ) tác dụng với chất nào để sinh ra khí nhẹ hơn không khí và cháy 
được trong không khí 
A. Al
2
O
3
 B. CuO
C. N
2
O
5 
  D. Al
ĐÁP ÁN CÂU HỎI – BÀI TẬP MÔN HÓA LỚP 9
 Chương I: Các hợp chất vô cơ.
Câu 1:
Số mol của Ca(OH)
2:
m 
Ca(OH)
2
 = C
M 
.V = 0,5. 0.2 = 0,1 mol 
a) ptpứ:
 CO
2
 + Ca(OH)
2
 → CaCO
3
 + H
2
O
 1 1 1 1 
 0,1 mol ← 0,1mol → 0,1 mol
b) Thể tích khí cacbonic
V
CO
2
 = n.2,24 = 0,1 .2,24 = 2,24 l
c) Khối lượng muối tạo thành 
m 
Ca(CO)
3
 = n. M = 0,1 .100 = 10g
Câu 2 
Công thức của bazơ tương ứng : 
K
2
O – KOH
Al
2
O
3
 – Al (OH)
3
FeO – Fe (OH)
2
CuO – Cu(OH)
2
Dùng CuSO
4 
để nhận biết KOH 
Pt : CuSO
4 
+ 2KOH→ Cu (OH) 
2
 + K
2 
SO
4
Câu 3
Hoàn thành pthh của các chất tác dụng với nhau :
1. Ba(OH)
2
 + Na
2
SO
4 
 →BaSO
4
 + NaOH 
2. Ba(OH)
2
 + 
 Cu(NO
3
)
2
→ Cu(OH) 
2
 + Ba(NO
3
)
2 
3. BaCl
2
 + Na
2
SO
4 
→ BaSO
4
 + 2 NaCl 
4. BaCl
2 
+ Na
2
CO
3 
→ Ba CO
3 
+ 2 NaCl
Câu 4
 Dùng dung dịch H
2
SO
4
 vì cả 3 chất rắn CaCO
3 ,
Ba(NO
3
)
2
, Cu(OH)
2
 đều tác dụng và cho các 
hiện tượng khác nhau
+CaCO
3
 tác dụng → có hiện tượng sủi bọt khí
PTPƯ:CaCO
3 
+ H
2
SO
4
 → CaSO
4
 + CO
2
 +H
2
O.
+ Ba(NO
3
)
2
 tác dụng → Có hiện tượng kêt tủa trắng tạo thành
PTPÖ Ba(NO
3
)
2
 + H
2
SO
4
 → BaSO
4
 + 2HNO
3
+ Cu(OH)
2
 tác dụng → có hiện tượng dung dịch màu xanh lam xuất hiện.
PTPỨ Cu(OH)
2
 + H
2
SO
4
 → CuSO
4
 + 2H
2
O
Câu 5
Trường hợp b và d không có phản ứng xảy ra.
Trường hợp a và c có phản ứng xảy ra.
 KCl + AgNO
3
 → KNO
3
 + AgCl .
Al
2
(SO
4
)
3
 + 3Ba(NO
3
)
2
 → 3BaSO
4
 + 2Al(NO
3
)
3
Câu 6
Các PTHH:
CaO + H
2
O  Ca(OH)
2
SO
3
 + H
2
O  H
2
SO
4
CaO +2HCl  CaCl
2
 + H
2
O
Fe
2
O
3
 + 6HCl  2FeCl
3
 + 3H
2
O
SiO
2
 + 2NaOH  Na
2
SiO
3
 + H
2
O
SO
3
 + 2NaOH  Na
2
SO
3
 + 2H
2
O
Câu 7
K
2
O + H
2
O → 2KOH.
2KOH + H
2
SO
4
 → K
2
SO
4
 + 2H
2
O
K
2
SO
4
 + BaCl
2
→ 2KCl + BaSO
4
KCl + AgNO
3
 → KNO
3
 + AgCl.
Câu 8
PTHH: Mg + H
2
SO
4
  MgSO
4
 + H
2
Số mol H
2
 : 3,36 : 22,4 = 0,15 mol
Theo PT Số mol Mg= Số mol H
2
 = 0,15 mol
Khối lượng Mg tạo thành là: 0,15.24 = 3,6g
Số mol H
2
SO
4
 = số mol H
2
 = 0,15 mol
Nồng độ mol của dung dịch H
2
SO
4
 là :
0,15: 0,8 = 0,8175M
Câu 9
D
Câu 10
B
Câu 11
C
Câu 12
D
Câu 13
C
Câu 14
A
Câu 15
B
Câu 16
A
Câu 17
C
Câu 18
D