Phòng giáo dục và đào tạo
Huyện yên dũng
đề thi chất lợng học kỳ II.
Năm học: 2009-2010
Môn: Toán lớp 6
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1( 2 điểm).
Chỉ chọn một chữ cái in hoa đứng trớc câu trả lời đúng:
1. Biết
15
27 9
x
=
. Số x bằng:
A. -5 B. -135 C. 45 D. -45
2. Kết quả của phép tính:
2
2 . 4
5
là :
A.
3
9
5
B.
2
8
5
C.
3
3
5
D.
1
2
2
3. Cho hai góc phụ nhau, trong đó có một góc bằng 35
0
. Số đo góc còn lại là:
A. 45
0
B. 55
0
C. 65
0
D. 145
0
4. Hình bên có tất cả bao nhiêu góc.
A. 4góc B. 5 góc
C. 6 góc D. 7 góc
Bài 2(3 điểm).
1.Thực hiện phép tính:
a)
7 2 13
9 3 9
A
= +
ữ
b)
5
8
.
9
11
5
1
2.
9
11
5
19
.
9
11
+
2.Tìm x biết:
2 1 11
3
7 8 8
x
ì =
Bài 3 (2điểm).
Tổng số học sinh khối 6 là 96 học sinh đợc chia thành 3 lớp: 6A, 6B, 6C.
Số học sinh lớp 6A bằng
3
1
tổng số học sinh toàn khối. Số học sinh lớp 6A bằng
15
1
1
số học
sinh lớp 6C.Tính số học sinh mỗi lớp.
B i 4 (2,5 điểm)
Trờn mt na mt phng b cha tia Ox v hai tia Oy, Oz sao cho gúc
xOy l 70
0
, gúc xOz l 35
0
.
a/ Trong 3 tia Ox, Oy, Oz tia no nm gia 2 tia cũn li?
b/ So sánh góc xOz và góc yOz
c/ Tia Oz có là tia phân giác của góc xOy không ? vì sao ?
Bài 5 (0,5 điểm) So sánh A với B biết:
A =
110
110
18
19
+
+
và B =
110
110
19
20
+
+
đề 1
O
§¸p ¸n to¸n 6
§Ò 1
Bµi Néi dung §iÓm
1
1/ D
2/ A
3/ A
4/ C
0,5
0,5
0,5
0,5
2
1/ a.
7 2 13
9 3 9
7 6 13
9 9 9
13 13
9 9
0
+ −
÷
= + −
÷
= −
=
b/
11 19 11 1 11 8
. .2 .
9 5 9 5 9 5
11 19 1 8
2
9 5 5 5
11 19 11 8
9 5 5 5
11 16
.
9 5
176
5
− +
= − +
÷
= − +
÷
=
=
2/
2 1 11
3 .
7 8 8
23 11 1
.
7 8 8
23 3
.
7 2
3 23
:
2 7
21
46
x
x
x
x
x
− =
= +
=
=
=
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
3
Sè häc sinh líp 6A lµ:
1
.96 32
3
=
(hs)
Sè häc sinh líp 6C lµ
1
32 :1 30
15
=
(hs)
Sè häc sinh líp 6B lµ 96 – ( 32 + 30) = 34 (hs)
VËy sè häc sinh 3 líp 6A, 6B, 6C lÇn lît lµ:32, 34, 30 häc sinh
0,5
0,5
0,75
0,25
4
a/Ta cã
·
·
xOz xOy<
( 35
0
< 70
0
)
Nªn tia Oz n»m gi÷a 2 tia Ox vµ Oy
b/ Theo c©u a ta cã tia Oz n»m gi÷a 2 tia Ox vµ Oy
nªn
·
·
·
zOx zOy xOy+ =
· ·
·
·
·
0 0
0
70 35
35
yOz xOy xOz
yOz
yOz
= −
= −
=
c/ Theo c©u a ta cã tia Oz n»m gi÷a 2 tia Ox vµ Oy
Theo c©u b ta cã
·
·
0
35xOz yOz= =
Suy ra tia Oz lµ tia ph©n gi¸c cña gãc xOy
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
5
( )
( )
18
18 18
19
19 19
18 19
10 10 1 9
9
10
10 1 10 1
10 10 1 9
9
10
10 1 10 1
9 9
10 1 10 1
A
B
+ −
= = −
+ +
+ −
= = −
+ +
>
+ +
V×
nªn A < B
0,25
0,25
Phòng giáo dục và đào tạo
Huyện yên dũng
đề thi chất lợng học kỳ II.
Năm học: 2009-2010
Môn: Toán lớp 6
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1( 2 điểm).
Chỉ chọn một chữ cái in hoa đứng trớc câu trả lời đúng:
1. Cho
32
28
8
=
x
. Khi ú giỏ tr ca x bng:
A 7 ; B 12 ; C. 7; D.12
2. Kt qu ca phộp tớnh
3
2
2
1
+
bng
A.
6
1
; B,
5
1
; C.
6
1
; D.
5
1
;
3. Cho hai góc bù nhau , trong đó có một góc bằng 35
0
. Số đo góc còn lại là
A. 45
0
B. 55
0
C. 65
0
D. 145
0
4. Hình bên có tất cả bao nhiêu góc.
A. 4góc B. 5 góc
C. 6 góc D. 7 góc
Bài 2 (3 im).
1.Tớnh giỏ tr cỏc biu thc sau:
a) + 2
b)
8
1
.
5
1
7
8
1
.
5
4
1
5
2
5.
8
1
+
2.Tỡm x biết:
3
2
12
7
15
1
: +
=x
Bài 3 (2 im)
Lớp 6A có 36 học sinh. Cuối năm, số học sinh xếp loại trung bình chiếm 50% tổng số học
sinh cả lớp; số học sinh trung bình bằng
5
3
3
số học sinh giỏi; còn lại là học sinh khá.Tính số
học sinh mỗi loại
Bài 4 (2,5 im).
Trờn mt na mt phng b cha tia Ox v hai tia Oy, Oz sao cho gúc
xOy l 110
0
, gúc xOz l 55
0
.
a/ Trong 3 tia Ox, Oy, Oz tia no nm gia 2 tia cũn li?
b/ So sánh góc xOz và góc yOz
c/ Tia Oz có là tia phân giác của góc xOy không ? vì sao ?
Bài 5 (0,5 điểm) So sánh A với B biết:
A =
110
110
18
19
+
+
và B =
110
110
19
20
+
+
Đáp án toán 6
đề 2
O
§Ò 2
Bµi Néi dung §iÓm
1
1/ A
2/ C
3/ D
4/ C
0,5
0,5
0,5
0,5
2
1/ a.
1 1
2
2 2
1 5
2 2
2
−
+
−
+
b/
1 2 4 1 1 1
.5 1 . 7 .
8 5 5 8 5 8
1 27 9 1 36 1
. . .
8 5 5 8 5 8
1 27 9 36
8 5 5 5
1
.0
8
0
+ −
= + −
= + −
÷
=
=
2/
1 7 2
:
15 12 3
1 1
:
15 12
1 1
.
12 15
1
180
x
x
x
x
−
= +
=
=
=
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
3
Sè häc sinh lo¹i trung b×nh lµ:
50%.36 18
=
(hs)
Sè häc sinh giái lµ
3
18:3 5
5
=
(hs)
Sè häc sinh Kh¸ lµ 36 – ( 18 + 5) = 13 (hs)
VËy sè häc sinh giái, kh¸, trung b×nh lÇn lît lµ:5, 13, 18 häc sinh
0,5
0,5
0,75
0,25
4
a/Ta cã
·
·
xOz xOy<
( 55
0
< 110
0
)
Nªn tia Oz n»m gi÷a 2 tia Ox vµ Oy
b/ Theo c©u a ta cã tia Oz n»m gi÷a 2 tia Ox vµ Oy
nªn
·
·
·
zOx zOy xOy+ =
· ·
·
·
·
0 0
0
110 55
55
yOz xOy xOz
yOz
yOz
= −
= −
=
c/ Theo c©u a ta cã tia Oz n»m gi÷a 2 tia Ox vµ Oy
Theo c©u b ta cã
·
·
0
55xOz yOz= =
Suy ra tia Oz lµ tia ph©n gi¸c cña gãc xOy
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
5
( )
( )
18
18 18
19
19 19
18 19
10 10 1 9
9
10
10 1 10 1
10 10 1 9
9
10
10 1 10 1
9 9
10 1 10 1
A
B
+ −
= = −
+ +
+ −
= = −
+ +
>
+ +
V×
nªn A < B
0,25
0,25