D ÁN PHÁT TRI N CÂY KEO LAI Ự Ể
B NG PH NG PHÁP GIÂM HOM Ằ ƯƠ
T I HUY N S N D NG – TUYÊN Ạ Ệ Ơ ƯƠ
QUANG
Danh sách nhóm 6.
1. HOÀNG TH H NG.Ị Ằ
2. VŨ H I MY.Ả
3. LÝ TH TH NG.Ị ƯƠ
4. PHÌN TH V I.Ị Ớ
5. NGUY N Đ C MINH TÂM.Ễ Ứ
N i dungộ
1. Đ t v n đ .ặ ấ ề
2. T ng quan đi u ki n t nhiên, kinh t , xã h i.ổ ề ệ ự ế ộ
3. M c đ ích, m c tiêu c a d án.ụ ụ ủ ự
4. Đ i t ng, ph m vi và th i gian.ố ượ ạ ờ
5. K t qu .ế ả
6. Các ho t đ ng c a d án.ạ ộ ủ ự
7. Gi i phát th c hi n.ả ự ệ
8. T ch c qu n lý, th c hi n và k ho ch ho t đ ng.ổ ứ ả ự ệ ế ạ ạ ộ
9. Hi u qu c a d án.ệ ả ủ ự
10. Kinh phí th c hi n d án.ự ệ ự
11. Giám sát và đánh giá d án.ự
1. Đ t v n đ ặ ấ ề
Huy n S n D ng là m t trong nh ng ệ ơ ươ ộ ữ
huy n có di n tích r ng l n c a t nh Tuyên ệ ệ ừ ớ ủ ỉ
Quang. Ngh tr ng r ng đem l i nh ng hi u ề ồ ừ ạ ữ ệ
qu l n v m t kinh t xã h i, Toàn huy n hi n ả ớ ề ặ ế ộ ệ ệ
có 47.172,6 ha đ t lâm nghi p, chi m 59,86 % ấ ệ ế
t ng di n tích t nhiên, di n tích đ t lâm nghi p ổ ệ ự ệ ấ ệ
có r ng là 37.311 ha. Trong đó di n tích r ng ừ ệ ừ
tr ng: 20.320 ha chi m 54,5 % di n tích; di n ồ ế ệ ệ
tích r ng t nhiên 16.991 ha, chi m 45,5 % di n ừ ự ế ệ
tích. Đ che ph c a r ng đ t 52 %.ộ ủ ủ ừ ạ
Trong đó cây keo là cây tr ng ph bi n c a huy n, ồ ổ ế ủ ệ
đ c coi là lo i cây xóa đó i gi m nghèo,làm giàu cho các ượ ạ ả
h gia đì nh trong huy n.ộ ệ
Hiên nay ngu n v n đ u t cho các y u t đ u ồ ố ầ ư ế ố ầ
vào nh phân bón, gi ng…. Ngày càng tăng. Gi ng keo ư ố ố
tr ng t h t cho năng su t và ch t l ng th p d n đ n ồ ừ ạ ấ ấ ượ ấ ẫ ế
kém hi u qu v kinh t vì v y vi c nâng cao năng su t ệ ả ề ế ậ ệ ấ
và ch t l ng g keo đang là nhu c u c n thi t cho s ấ ượ ỗ ầ ầ ế ự
phát tri n c a ng i dân trong huy n.ể ủ ườ ệ
Nh m nâng cao ch t l ng đ đem l i hi u qu ằ ấ ượ ể ạ ệ ả
kinh t cho bà con nông dân trong huy n chúng tôi đ a ế ệ ư
ra d án “ phát tri n cây keo lai b ng ph ng pháp ự ể ằ ươ
giâm hom t i huy n S n D ng, t nh Tuyên Quang”.ạ ệ ơ ươ ỉ
2. T ng quan đi u ki n t nhiên, kinh ổ ề ệ ự
t , xã h iế ộ
2.1. Đi u ki n t nhiên:ề ệ ự
2.1.1. V trí đ a lý:ị ị
S n D ng là huy n n m phía Nam t nh Tuyên ơ ươ ệ ằ ở ỉ
Quang, t th xã Tuyên Quang đi d c theo qu c l 37 ừ ị ọ ố ộ
kho ng 30km s đ n huy n S n D ng. ả ẽ ế ệ ơ ươ
Phía Đông S n D ng giáp v i t nh Thái Nguyên; ơ ươ ớ ỉ
phía Tây giáp t nh Phú Th ; phía Nam giáp t nh Vĩnh ỉ ọ ỉ
Phúc; phía B c giáp huy n Yên S n.ắ ệ ơ
Di n tích: 789,3km2ệ
Dân s : 165.300 ng i (2004)ố ườ
M t đ dân s : 209 ng i/kmậ ộ ố ườ
2.1.2. Đi u ki n đ a hình.ề ệ ị
Đ a hình S n D ng có đ c thù c a vùng chuy n ti p ị ơ ươ ặ ủ ể ế
gi a trung du và mi n núi, r ng núi chi m 3/4 di n tích đ t ữ ề ừ ế ệ ấ
t nhiên. Đ a hình chia thành 2 vùng, vùng phía B c huy n ự ị ắ ệ
có đ a hình đ i núi cao, đ d c l n, xen l n núi đá vôi; vùng ị ồ ộ ố ớ ẫ
phía Nam có đ a hình đ i núi bát úp, có đ d c th p, tho i ị ồ ộ ố ấ ả
d n.ầ
2.1.3. đi u ki n khí hâu.ề ệ
Chia thành 2 mùa rõ r t, mùa đông l nh khô, mùa hè ệ ạ
nóng m m a nhi u. Nhi t đ trung bình hàng năm t 22-ẩ ư ề ệ ộ ừ
240C (cao nh t t 33-350C, th p nh t t 12-130C) L ng ấ ừ ấ ấ ừ ượ
m a bình quân hàng năm 1.500mm-1800mm. Trên đ a bàn ư ị
huy n có 2 con sông l n ch y qua là sông Lô và sông Phó ệ ớ ả
Đáy, ngoài ra còn h th ng su i, khe, r ch t o ngu n n c ệ ố ố ạ ạ ồ ướ
phong phú t o thu n l i cho phát tri n s n xu t nông, lâm ạ ậ ợ ể ả ấ
nghi p.ệ
2.2. ti m năng v kinh tề ề ế
- Có ti m năng v phát tri n v n gi ng cây tr ng, ề ề ể ườ ố ồ
đ t đai thích h pấ ợ
- Là n i t p trung các c s ch bi n, s n xu t gi y ơ ậ ơ ở ế ế ả ấ ấ
nh : công ty CP Gi y An Hòa, công ty lâm nghi p…. ư ấ ệ
- S n D ng có 2 tuy n đ ng b quan tr ng là qu c ơ ươ ế ườ ộ ọ ố
l 37 t Thái Nguyên đi qua huy n S n D ng và Qu c ộ ừ ệ ơ ươ ố
l 2C t th xã Vĩnh Yên lên S n D ng ộ ừ ị ơ ươ
2.3. Đi u ki n xã h i. ề ệ ộ
- có ngu n lao đ ng d i dào ( Dân s trên 165.300 ồ ộ ồ ố
ng i).ườ
- Đang đ c nhà n c quan tâm,có nhi u d án ươ ướ ề ự ỹ
nghĩa chi n l c đang đ c tri n khai và th c hi n.ế ượ ượ ể ự ệ
3. M c đích, m c tiêu c a d ánụ ụ ủ ự
3.1 M c đích c a d án. ụ ủ ự
-
Nâng cao đ i s ng cho ng i dân đ a ph ng.ờ ố ườ ị ươ
-
Chuy n đ i c c u cây tr ng, khai thác có hi u qu ể ổ ơ ấ ồ ệ ả
ngu n tài nguyên trên đ a bàn, t ng b c hi n đ i ồ ị ừ ướ ệ ạ
hóa công nghi p nông thôn, đóng góp vào s phát tri n ệ ự ể
c a xã h i.ủ ộ
-
T o đi u ki n cho s phát tri n các nghành, s n xu t ạ ề ệ ự ể ả ấ
nguyên li u, ch bi n lâm s n Vi t Namệ ế ế ả ở ệ
3.2 M c tiêu c a d án.ụ ủ ự
-
Xây d ng thêm v n n, h tr cây gi ng.ự ườ ươ ỗ ợ ố
-
Nâng cao năng l c s n xu t cho h nông dân trên đ a ự ả ấ ộ ị
bàn huy n.ệ
-
ng d ng khoa h c vào s n xu t, thúc đ y s n xu t Ứ ụ ọ ả ấ ẩ ả ấ
phát tri n nh m nâng cao hi u qu kinh t , b o v ể ằ ệ ả ế ả ệ
môi tr ngườ
-
S n l ng cây keo đ t 150 m3/ha/1 chu kì khai thác.ả ượ ạ
-
Góp ph n c i thi n sinh k , thú c đ y phát tri n kinh ầ ả ệ ế ẩ ể
t c a huy n ế ủ ệ
4. Đ i t ng, ph m vi, th i gianố ượ ạ ờ
4.1. Đ i t ng, h ng l i t d án.ố ượ ưở ợ ừ ự
-
Đ i t ng h ng l i tr c ti p: T t c các h gia đình tham ố ượ ưở ợ ự ế ấ ả ộ
gia vào d án, các cá nhân tham gia t p hu n, c ng đ ng ự ậ ấ ộ ồ
dân c .ư
-
Đ i t ng h ng l i gián ti p: Đ i ngũ cán b kĩ thu t ố ượ ưở ợ ế ộ ộ ậ
tham gia vào d án, chính quy n đ a ph ng th c hi n d ự ề ị ươ ự ệ ự
án, các t ch c c ng đ ng và các công ty đ u t .ổ ứ ộ ồ ầ ư
4.2. Ph m vi th c hi n. ạ ự ệ
Th c hi n trong ph m vi 2 xã: H p Thành và Kháng ự ệ ạ ợ
Nh t thu c huy n S n D ng, t nh Tuyên quang.ậ ộ ệ ơ ươ ỉ
4.3. Th i gian th c hi n d án. ờ ự ệ ự
th c hi n DA trong giai đo n: 2015 - 2022ự ệ ạ
5. K t quế ả
4.1. K t qu 1: ế ả
Đào t o ngu n nhân l c có trình đ trong vi c s n ạ ồ ự ộ ệ ả
xu t cây gi ng đ ng th i m r ng di n tích v n m ấ ố ồ ờ ở ộ ệ ườ ươ
4.2. K t qu 2: ế ả
M r ng di n tích tr ng r ng b ng b n pháp kĩ ở ộ ệ ồ ừ ằ ệ
thu t m i.ậ ớ
4.3. K t qu 3.ế ả
H tr ng i dân v v n, phân bón, kĩ thu t, gi ng ỗ ợ ườ ề ố ậ ố
đ phát tri n tr ng r ng.ể ể ồ ừ
4.4. K t qu 4.ế ả
Áp d ng bi n phát kĩ thu t, nâng cao năng su t ch t ụ ệ ậ ấ ấ
l ng g .ượ ỗ
4.5. K t qu 5.ế ả
T o c h i vi c làm, tăng thu nh p cho ng i dân, ạ ơ ộ ệ ậ ườ
góp ph n phát tri n kinh t .ầ ể ế
6. Cá c ho t đ ng c a d ánạ ộ ủ ự
6.1. K t qu 1: ế ả Đào t o ngu n nhân l c có trình đ trong ạ ồ ự ộ
s n xu t cây gi ng đ ng th i m r ng di n tích v n m.ả ấ ố ồ ờ ở ộ ệ ườ ươ
-
Ho t đ ng 1: ạ ộ T p hu n cho cán b d ánậ ấ ộ ự
-
Ho t đ ng 2: ạ ộ T p hu n v kĩ thu t giâm hom cây keo lai ậ ấ ề ậ
cho ng i dân.ườ
-
Ho t đ ng 3: ạ ộ T p hu n kĩ thu t, l a ch n đ a đi m và ậ ấ ậ ự ọ ị ể
t o l p v n m.ạ ậ ườ ươ
-
Ho t đ ng 4: ạ ộ T ch c cho ng i dân tham gia và thăm ổ ứ ườ
quan 1 s mô hình s n xu t trong t nh và các đ a ph ng ố ả ấ ở ỉ ị ươ
lân c n.ậ
6.2. K t qu 2: ế ả M r ng di n tích tr ng b ng ph ng ở ộ ệ ồ ằ ươ
pháp kĩ thu t m i.ậ ớ
-
Ho t đ ng 1: ạ ộ Đi u tra th c tr ng tr ng keo đ a ề ự ạ ồ ở ị
ph ng.ươ
-
Ho t đ ng 2: ạ ộ Xác đ nh l i đi u ki n, đ t đai, khí ị ạ ề ệ ấ
h u, v trí, đ c đi m c a khu v c ti n hành.ậ ị ặ ể ủ ự ế
-
Ho t đ ng 3: ạ ộ Thành l p nhóm tr ng m i r ngậ ồ ớ ừ
-
Ho t đ ng 4: ạ ộ Đ a ng i dân tham gia vào vi c tr ng ư ườ ệ ồ
m i b ng ph ng pháp m i trên th c th c đ a.ớ ằ ươ ớ ự ự ị
6.3. K t qu 3 ế ả : H ch ng i dân v phân bónỗ ợ ườ ề
kĩ thu t, gi ng đ phát tri n cây keo lai.ậ ố ể ể
-
Ho t đ ng 1ạ ộ : h ch ng i dân v v nỗ ợ ườ ề ố
-
Ho t đ ng 2: ạ ộ chuy n giao khoa h c kĩ thu t.ể ọ ậ
-
Ho t đ ng 3: ạ ộ cung c p cho ng i dân v ngu n v t ấ ườ ề ồ ậ
t .ư
-
Ho t đ ng 4: ạ ộ tri n khai tr ng và chăm sóc.ể ồ
6.4. K t qu 4: ế ả Nâng cao năng su t ch t l ng g .ấ ấ ượ ỗ
-
Ho t đ ng 1ạ ộ : áp d ng các bi n pháp khoa h c kĩ ụ ệ ọ
thu t, công ngh tiên ti n trong vi c tr ng và chăm ậ ệ ế ệ ồ
sóc cây keo lai.
-
Ho t đ ng 2ạ ộ : tìm hi u các tiêu chí c a th tr ng tiêu ể ủ ị ườ
th . T đó có bi n pháp kĩ thu t đ nâng cao ch t ụ ừ ệ ậ ể ấ
l ng s n ph mượ ả ẩ
6.5. k t qu 5ế ả : t o c h i vi c làm, tăng thu nh p cho ạ ơ ộ ệ ậ
ng i dân, góp ph n phát tri n kinh t .ườ ầ ể ế
- Thu hút lao đ ng nh ng ng i dân có ít đ t s n xu t, ộ ữ ườ ấ ả ấ
ít đ t r ng tham gia vào vi c giâm hom, tr ng và chăm ấ ừ ệ ồ
sóc cây keo lai.
7.Gi i pháp th c hi nả ự ệ
L p b ng h i cho t t c các h trong vùng d án.ậ ả ỏ ấ ả ộ ự
Kh o sát nhanh s tham gia c a các ng i dân. ả ự ủ ườ
thu th p s li u v v trí đ a lý, đ a hình, khí ậ ố ệ ề ị ị ị
t ng th y văn, đ i u ki n kinh t xã h i UBND ượ ủ ề ệ ế ộ
huy n, t nh cung c pệ ỉ ấ
Kh o sát nh ng thu n l i khó khăn g p ph i ả ữ ậ ợ ặ ả
trong tr ng và phát tri n d án qua đó đi u tra ồ ể ự ề
kh o sát th c ti n đ a ph ngả ự ễ ị ươ
8. T ch c qu n lý, th c hi n và k ổ ứ ả ự ệ ế
ho ch ho t đ ng.ạ ạ ộ
8.1. T ch c qu n lýổ ứ ả
-
C quan ch trì d án: UBND t nh Tuyên Quangơ ủ ự ỉ
-
Thành l p b n qu n lý d án g m các thành ậ ả ả ự ồ
ph n: ầ
+ 1 giám đ c d ánố ự
+ 1 k toán d ánế ự
+ 5 cán b d ánộ ự
8.2. K ho ch phát tri n c a d án ế ạ ể ủ ự
- Ti n hành phát tri n m r ng vùng tr ng ph c v cho ế ể ở ộ ồ ụ ụ
công nghi p, t p chung tr ng câ y keo lai có năng su t và ệ ậ ồ ấ
ch t l ng cao.ấ ượ
-
Th c hi n tr ng trình khuy n nông khuy n lâm trong ự ệ ươ ế ế
t t c các khâu t gieo m, tr ng, chăm sóc, phòng ch ấ ả ừ ươ ồ ừ
sâu b nh h i, khai thác và ch bi n s n ph mệ ạ ế ế ả ẩ
-
Đào t o, b d ng, nâng cao trình đ cho cán b kĩ th t, ạ ồ ưỡ ộ ộ ậ
năng l c s n su t c a ng i dânự ả ấ ủ ườ
-
Áp d ng các bi n pháp kĩ thu t, thay th gi ng cũ b ng ụ ệ ậ ế ố ằ
các gi ng m i đ nâng cao năng su t ch t l ng cây ố ớ ể ấ ấ ượ
tr ng, áp d ng nhân gi ng b ng ph ng pháp dâm hom ồ ụ ố ằ ươ
8.3. K ho ch th c hi nế ạ ự ệ
-
Giai đo n chu n bạ ẩ ị: d ki n 1 năm ( t 3/2015 đ n ự ế ừ ế
3/2016 )
+ Đi u tra th c tr ng v đi u ki n kinh t xã h i ề ự ạ ề ề ệ ế ộ
trong vùng d ánự
+ thành l p ban qu n lý d ánậ ả ự
+ t ch c các cu c h p xây d ng và l p k ho ch đ ổ ứ ộ ọ ự ậ ế ạ ể
t ch c và l p d ánổ ứ ậ ự
+ l a ch n thi t k khu l p v n m, giâm hom ự ọ ế ế ậ ườ ươ
gi ng và vùng s n xu t.ố ả ấ
+ t ch c đ u th u ch n đ n v thi côngổ ứ ấ ầ ọ ơ ị
-
Giai đo n ti n hành và thi công d án ạ ế ự : d ki n ự ế
5,5 năm ( t 4/2016 đ n 10/2021)ừ ế
+ T ch c th c hi n k ho ch đã xây d ng.ổ ứ ự ệ ế ạ ự
- Giai đo n 3ạ hoàn t t và nghi m thu d án ấ ệ ự : d ự
ki n 2 tháng ( t 11/2021 đ n 1/2022)ế ừ ế
K t qu ế ả Ho t đ ngạ ộ Ng i tham giaườ Ch tiêuỉ
K t qu 1ế ả
-
T p hu n cho cán b ậ ấ ộ
d ánự
-
T p hu n KT dâm ậ ấ
hom cây keo lai cho
ng i dân ườ
-
T p hu n KT tr ngậ ấ ồ
-
T ch c tham gia mô ổ ứ
hình
-
5 cán bộ
-
t p hu n trên 2 ậ ấ
xã thí đi m m i ể ỗ
xã 50 hộ
-
100 h ộ
-
M i xã có 20 -25 ỗ
h ộ
- Cán b d án có đ y ộ ự ầ
đ ki n th c chuyên ủ ế ứ
muôn đ t 100%ạ
- Ng i dân có kĩ thu t ườ ậ
v dâm hom đ t >80%ề ạ
K t qu 2ế ả H ch v n, kĩ thu t, ỗ ợ ố ậ
phân bón
Các t ch c đ u t .ổ ứ ầ ư
Nhà n c và các ch ướ ủ
đ u t d án.ầ ư ự
-
H tr 3 tri u/ haỗ ợ ệ
-
H tr kinh phí v n ỗ ợ ậ
chuy n t nhà máy ể ừ
xu ng trung tâm ố
1500d/t n/km trong 5 ấ
năm đ u.ầ
K t qu 3ế ả Nâng cao năng su t ấ
ch t l ngấ ượ
Các h gia đìnhộ 150m3 /ha/chu kì
Kho ng trên 85% đ t ả ạ
năng su t ch t l ng.ấ ấ ượ
K t qu 5ế ả T o công ăn vi c làm ạ ệ
cho ng i dânườ
M i thành ph nọ ầ 100% ng i dân có cvươ
9. Hi u qu c a d án ệ ả ủ ự
9.1. thu n l i, khó khăn, c h i và thá ch th c c a d án.ậ ợ ơ ộ ứ ủ ự
-
Thu n l iậ ợ
+ ng i dân nh n th c đ c vi c c i t o gi ng s d ng ườ ậ ứ ượ ệ ả ạ ố ử ụ
gi ng m i đ tăng năng su t ch t l ng cây tr ngố ớ ể ấ ấ ượ ồ
+ di n tích đ t lâm nghi p l nệ ấ ệ ớ
+ ngu n nhân l c d i dàoồ ự ồ
+ ng i dân có kinh nghi m trong s n su t cây lâm nghi pườ ệ ả ấ ệ
+ đi u ki n t nhiên, đi u ki n kinh t -xã h i thích h p cho ề ệ ự ề ệ ế ộ ợ
vi c phát tri n cây keo.ệ ể