Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De DAKT chuong 1 dai 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.04 KB, 2 trang )

KIỂM TRA CHƯƠNG I Điểm
HỌ VÀ TÊN: ……………………………….
Đề 6
A/ Trắc nghiệm (2,5đ)
I/ Hãy khoanh tròn vào câu đúng (1,5 đ)
1/ Số nào sau đây không phải là số hữu tỉ :
A :0,5 B :1,2(3) C :
2
D :
3
5−
2/ Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ hai được:
A: 79,39 B: 79,38 C: 79,382 D: 79,383
3/ Tìm hai số x và y biết x : 3 = y : 2 và x – y = 2
A : x = 2, y = 3 B: x = 3, y = 2 C :x = 6, y = 4 D: x = 4, y = 6
4/ Nếu
x
= 9 thì x bằng
A: 3 B: 18 C:
±
81 D: 81
5/ Sắp xếp từ lớn đến nhỏ: a = - 3,2 ; b = 7,4 ; c = 1 ; d = 0
A: b > a > d > c B: b > c > d > a C: b > c > a > d D: b > a > c > d
6/ Kết quả của phép tính 3
6
:3
3


A: 3
2


B: 3
3
C: 3
9
D: 3
18
II/ Đánh dấu X vào ô thích hợp(1 đ)
Khẳng đònh Đúng Sai
1, Số nguyên âm không phải là số thực
2, /-0,25/ = 0,25
3, Từ
a c
b d
=
ta có thể suy ra a.c = b.d
4,
R I Q
∩ =
B/ Tự luận: (7đ)
Câu 1: (2đ) Thực hiện phép tính
a)
7 8 7 5
1
29 13 29 13
+ − +
b)
( )
2
1
1,5 : 2 3,15

5
− −
c)
( )
3
9 25−
d)
20 10
12 10
15 .9
27 .25
Câu 2: (1,5đ) Ba tấm vải có chiều dài tổng cộng là 145m. Nếu cắt tấm thứ nhất đi
2
1
,
tấm thứ hai đi
3
1
, tấm thứ ba đi
4
1
chiều dài mỗi tấm thì chiều dài còn lại của 3 tấm bằng
nhau. Tính chiều dài mỗi tấm lúc đầu.
Câu 3: (1,5đ) Tìm x biết:
a)
3
2
: x =
2
1

2
:(-0,3)
b) (x – 3)(x + 4) > 0
Câu 4: (1,5đ) Tìm x, y, z biết:
3 5
x y
=
;
7 3
z y
=
và x – y = -12
Câu 5: (1đ) Tìm các số ngun n sao cho biểu thức P =
1
23

+
n
n
là số ngun.
Đáp án và thang điểm: (Đề 6)
A/Trắc ngiệm:
I/ Mỗi câu đúng 0,25 đ
1 – C; 2 – B; 3 – C; 4 – D; 5 – B; 6 – B
II/ Đúng mỗi câu cho 0,25 đ: 1 – S; 2 – Đ ; 3 – S; 4 – S
B/ Tự luận:
Câu 1 Đáp án Điểm
1a
7 8 7 5 7 7 8 5
1 1 1 1 2

29 13 29 13 29 29 13 13
   
+ − + = − + + = + =
 ÷  ÷
   
0,5đ
1b

( )
2
1 45 117
1,5 : 2 3,15 2,25 :2,2 3,15 3,15
5 44 55

− − = − = − =
0,5đ
1c

( )
( ) ( )
3
3 3
9 25 3 5 2 8− = − = − = −
0,5đ
1d
20 10 20 20 20
4
12 10 36 20
15 .9 3 .5 .3
3 81

27 .25 3 .5
= = =
0,5đ
Câu 2: Gọi chiều dài 3 tấm vải trước khi cắt lần lượt là x, y, z (m); x, y, z > 0.
Sau khi cắt tấm thứ nhất còn
2
1
x (m), tấm thứ hai còn
3
2
y (m), tấm thứ ba còn
4
3
z (m).
Theo đề bài ta có:
2
1
x =
3
2
y =
4
3
z và x + y + z = 145.
Suy ra:
4
3
3
2
2

zyx
==



5
29
145
89128912
==
++
++
===
zyxzyx
Vậy x = 5.12 = 60 (m); y = 5.9 = 45 (m); z = 5.8 = 40 (m).
Trả lời: Chiều dài 3 tấm vải trước khi cắt là 60m, 45m, 40m. (1,5đ)
Câu 3: a) x =
2
1
2:)3,0.(
3
2

=
25
2−
(0.75đ)
b) Vì x – 3 < x + 4 nên (x – 3)(x + 4) > 0

x – 3 > 0 hoặc x + 4 < 0



x > 3 hoặc x < –4 (0.75đ)
Câu 4: Từ
3 5
x y
=

7 3
z y
=
ta được
9 15
x y
=
;
35 15
z y
=
do đó
9 15 35
x y z
= =
(0.5đ)
p dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta được:
9 15 35
x y z
= =
=
12

2
9 15 6
x y
− −
= =
− −

Vậy: x = 18; y =30 ; z = 70 (1đ)
Câu 5: P =
1
23

+
n
n
=
1
5
3
1
533

+=

+−
nn
n
(n

1)

P ngun khi n – 1

Ư(5) = {
±
1;
±
5}
Vậy n

{2; 0; 6; -4} . Cả 4 giá trị này đều thỏa mãn đề bài. (1đ)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×