Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

111 cau trac nghiem Hoa hoc hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.36 KB, 7 trang )

CÂU TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 9
C©u 1. Trong các dãy oxit sau đây, dãy oxit nào tác dụng với nước để tạo ra dung dòch kiềm ?
A. CuO, CaO, Na
2
O, K
2
O. B. CaO , Na
2
O, K
2
O, BaO
C. Na
2
O, BaO, CuO, MnO D. MgO, Fe
2
O
3
, ZnO, PbO.
C©u 2. Những dãy kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dòch axit Clohiđric ?
A. Fe , Mg , Ni , Zn , Au. B. Mg , Cu , Pb , Sn , Fe
C. Mg , Al , Ag , Na. D. Zn , Mg , Al , Ca
C©u 3. Những kim loại nào sau đây tác dụng với H
2
O giải phóng hiđrô (ở nhiệt độ thường).
A. K , Al B. K , Na C. Ca , Zn D. Na , Ca , Fe
C©u 4. Dung dòch NaOH có thể tác dụng được với dãy chất nào trong các dãy chất sau đây ?
A. CO
2
; CuSO
4
; SO


3
; FeCl
3
B. SO
3
; FeCl
3
; KCl ; H
3
PO
4
C. CO
2
; SO
2
; CuSO
4
; CuO D. KOH ; CO
2
; H
2
S ; AgNO
3
C©u 5. Có sơ đồ chuyển hoá sau đây :
Mg + O
2
A + HCl B +NaOH C
C có thể là những chất nào ?
A. MgO B. Mg(NO
3

)
3
C. Mg(OH)
2
D. H
2
C©u 6. Cặp chất nào sau nay không phản ứng với nhau:
A. C và O
2
B. C và H
2
C. H
2
và S D. O
2
và Cl
2
C©u 7. Nhóm nào sau đây gồm các khí đều phản ứng với dung dòch NaOH ở điều kiện thường:
A. H
2
và Cl
2
B. CO và CO
2
C. CO
2
và Cl
2
D. CO và Cl
2

C©u 8. Nhóm các khí đều phản ứng được với nước là:
A. CO, CO
2
B. Cl
2
, CO
2
C. H
2
, Cl
2
D. H
2
, CO
C©u 9. Thể tích dung dòch NaOH 1M cần dùng để tác dụng hoàn toàn với 2.24 lít khí Cl
2
(đktc) là:
A. 4.48li1t B. 2.24 lít C. 0.2 lít D. 0.4 lít
C©u 10. Khối lượng muối thu được khi cho 2.8 g Fe phản ứng vừa đủ với khí Cl
2
là:
A. 3.35 g B. 8.125 g C. 8.35 g D. 8.355 g
C©u 11. Chất nào sau đây tác dụng với dung dòch axitsunfurit loãng tạo ra muối và nước
A. CuO B. CO
2
C. Cu D. CuSO
4
C©u 12. Dung dòch axit sunfurit loãng có thể phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây:
A. MgO, CuO, Mg, Cu, Mg(OH)
2

,Cu(OH)
2
B. MgO,Mg, Cu, Mg(OH)
2
C. MgO, , Cu, Mg(OH)
2
,Cu(OH)
2
D. MgO, CuO, Mg, Mg(OH)
2
,Cu(OH)
2

C©u 13. Cho 12.8 g kim loại M ph¶n øng vừa đủ với 4.48 lít khí Cl
2
(đktc) tạo ra 1 công thức muối MCl
2
.
Vậy M là kim loại nào?
A. Fe B. Zn C. Mg D. Cu
C©u 14. §èt cháy hoàn toàn 6 g C thành CO
2
cho toàn bộ sản phẩm hấp phụ vào nước vôi trong dư. Khối
lượng kết tủa tạo thành là:
A. 50 g B. 25 g C. 15 g D.40 g
C©u 15. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một bình chứa?
A.Canxioxit và axit clohiđrit B. §ồng(II) hiđroxitvà Natrihiđroxit
C.Khí cacùbonic va øcanxihiđroxit D. Natrioxit và nước
C©u 16. Cho 2,24 lít khí CO
2

(đktc) tác dụng với 4 gam NaOH tạo ra mi .Khối lượng muối thu được là:
A. 8,4 g B. 4,8 g C. 48 g D. 10,6 g
C©u 17.Cho 6.5 g bột kẽm vào dung dịch CuSO
4
dư đến phản ứng xảy ra hồn tồn. Khối lượng kim loại thu
được là:
A. 6.4 g B. 4.6 g C. 3.2 g D.6.5 g
C©u 18. D·y kim loại sắp xếp theo đúng chiều tăng dần độ hoạt động hóa học từ trái sang phải lµ:
A. K, Mg, Ca, Cu, AL,Zn, Fe, Ag. B. K,Ca, Mg, Al, Zn, Fe,Cu,Ag
C. Ag, Cu, Fe, Al, Zn, Mg, Ca, K. D. Ag, Cu, Fe, Zn, Al,Mg,Ca,K.
C©u 19. Hai muối nào dười đây cùng tồn tại trong dung dòch ?
A. NaCl và AgNO
3
B. K
2
SO
4
và Ba(NO
3
)
2
C. FeSO
4
và K
2
S D. BaCl
2
và KNO
3
C©u 20. Ngâm một lá nhỏ đồng trong dung dòch bạc nitrat, thấy bạc xuất hiện, sắt tác dụng chậm với

dung dòch HCl giải phóng khí H
2
, nhưng bạc và đồng không có phản ứng. Dãy nào sau đây phản ánh
đúng thứ tự hoạt động tăng dần ?
A. Cu , Ag , Fe B. Fe , Cu , Ag C. Fe , Ag , Cu D. Ag, Cu, Fe
C©u 21. Những dãy kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dòch axit Clohiđric ?
A. Mg , Cu , Pb , Sn , Fe C. Fe , Mg , Ni , Zn , Au.
C. Zn , Mg , Al , Ca D. Mg , Al , Ag , Na.
C©u 22. Ngâm lá đồng nặng 64 g vào 100 g dung dịch muối MgCl
2
10% sau một thời gian lấy ra rửa
sạch,sấy khơ đem cân .Khối lượng của lá đồng là đáp số nào?
A. 32 g B. 54 g C. 3.2 g D. 6.5 g
23/ Những dãy kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dòch axit Clohiđric ?
b. Fe , Mg , Ni , Zn , Au. a. Mg , Cu , Pb , Sn , Fe
c. Mg , Al , Ag , Na. d. Zn , Mg , Al , Ca
24/ Những kim loại nào sau đây tác dụng với H
2
O tạo ra dung dòch bazo, giải phóng hiđrô
(ở nhiệt độ thường).
b. K , Al e. K , Na a. Na , Mg
d. Ca , Zn c. Na , Ca , Fe g. Na , Cu
25/ Dung dòch NaOH có thể tác dụng được với dãy chất nào trong các dãy chất sau đây ?
a. CO
2
; CuSO
4
; SO
3
; FeCl

3
b. SO
3
; FeCl
3
; KCl ; H
3
PO
4
c. CO
2
; SO
2
; CuSO
4
; CuO d. KOH ; CO
2
; H
2
S ; AgNO
3
26/ Có sơ đồ chuyển hoá sau đây :
Mg + O
2
A + HCl B +NaOH C
C có thể là những chất nào ?
a. MgO b. Mg(NO
3
)
3

c. Mg(OH)
2
d. H
2
27/ Cặp chất nào sau nay không phản ứng với nhau:
a/ C và O
2
b/ C và H
2
c/ H
2
và S d/ O
2
và Cl
2
28/ Nhóm nào sau đây gồm các khí đều phản ứng với dung dòch NaOH ở điều kiện
thường:
a/ H
2
và Cl
2
b/ CO và CO
2
c/ CO
2
và Cl
2
d/ CO và Cl
2
44/Nhóm các khí đều phản ứng được với nước là:

a/ CO, CO
2
b/ Cl
2
, CO
2
c/ H
2
, Cl
2
d/ H
2
, CO
45/ Thể tích dung dòch NaOH 1M cần dùng để tác dụng hoàn toàn với 2.24 lít khí Cl
2
(đktc) là: a/ 4.48li1t b/ 2.24 lít c/ 0.2 lít d/ 0.4 lít
45/ Khối lượng muối thu được khi cho 2.8 g Fe phản ứng vừa đủ với khí Cl
2
là:
a/ 3.35 g b/ 8.125 g c/ 8.35 g d/ 8.355 g
45/ Cho 12.8 g kim loại M ph¶n øng vừa đủ với 4.48 lít khí Cl
2
(đktc) tạo ra 1 công thức
muối MCl
2
. Vậy M là kim loại nào?
a/Fe b/ Zn c/ Mg d/ cu
49/ Đồt cháy hoàn toàn 6 g C thành CO
2
cho toàn bộ sản phẩm hấp phụ vào nước vôi

trong dư. khối lượng kết tủa tạo thành là:
a/ 50 g b/ 25 g c/ 15 g d/ 40 g
54/cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một bình chứa?
a/Canxioxit và axit clohiđrit b/đồng(II) hiđroxitvànatrihiđroxit
c/Khí cacùbonic vàcanxihiđroxit d/natrioxit và nước
55/Chất nào sau đây tác dụng với dung dòch axitsunfurit loãng tạo ra muối và nước
a/ CuO b/CO
2
c/Cu d/CuSO
4
59/ Dung dòch axit sunfurit loãng có thể phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào
sau đây:
a/ MgO, CuO, Mg, Cu, Mg(OH)
2
,Cu(OH)
2
b/ MgO,Mg, Cu, Mg(OH)
2
c/

MgO, , Cu, Mg(OH)
2
,Cu(OH)
2
d/ MgO, CuO, Mg, Mg(OH)
2
,Cu(OH)
2

60/ Cho 1.12 lít khí SO

2
(đktc) tác dụng vừa đủ với dung dòch Ca(OH)
2
tạo ra muối
CaSO
3
.Khối lượng muối thu được là:
a/30 g b/ 6 g c/ 15 g d/12 g
64/tính chất nào sau đây SAI:
a/một số kim loại tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và giải phóng khí Hiđro.
b/Kim loại hoạt động mạnh cá thể đẩy được kim loại hoạt động yếu hơn ra khỏi dung dịch
muối.
c/tất cả kim loại tác dụng với oxi tạo ra bazơ.
d/Nhiều kim loại phản ứng được với nhiều phi kim tạo ra muối.
65/Cho 6.5 g bột kẽm vào dung dịch CuSO
4
dư đến phản ứng xảy ra hồn tồn. Khối lượng
kim loạithu được là đáp số nào?
a/ 6.4 g b/4.6 g c/ 3.2 g d/ 6.5 g
67/Khối lượng bột sắt cần dùng để phản ứng vừ đủ với 6.72 lít khí clo (đktc)
Đáp sồ nào sau đây là đúng?
a/12.2 g b/ 11.2 g c/ 13.4 g d/ 14.2 g
68/ D·y kim loại sắp xếp theo đúng chiều tăng dần độ hoạt động hóa học từ trái sang phải lµ:
A. K, Mg, Ca, Cu, AL,Zn, Fe, Ag.
B. K,Ca, Mg, Al, Zn, Fe,Cu,Ag
C. Ag, Cu, Fe, Al, Zn, Mg, Ca, K.
D. Ag, Cu, Fe, Zn, Al,Mg,Ca,K.
69/ Trong các dãy oxit sau đây, dãy oxit nào tác dụng với nước để tạo ra dung dòch
kiềm ?
a. CuO, CaO, Na

2
O, K
2
O. b. CaO , Na
2
O, K
2
O, BaO
c. Na
2
O, BaO, CuO, MnO d. MgO, Fe
2
O
3
, ZnO, PbO.
70/ Người ta dự đònh loại bỏ khí CO
2
ra khỏi hỗn hợp hai khí CO
2
và N
2
bằng hoá chất,
hoặc dung dòch.
a. Dung dòch NaOH b. H
2
SO
4
đậm đặc. c. CuSO
4
khan. d. Al

2
O
3

71/ Hai muối nào dười đây cùng tồn tại trong dung dòch ?
a. NaCl và AgNO
3
b. K
2
SO
4
và Ba(NO
3
)
2
c. FeSO
4
và K
2
S d. BaCl
2
và KNO
3
72/ Ngâm một lá nhỏ đồng trong dung dòch bạc nitrat, thấy bạc xuất hiện, sắt tác dụng
chậm với dung dòch HCl giải phóng khí H
2
, nhưng bạc và đồng không có phản ứng. Dãy
nào sau đây phản ánh đúng thứ tự hoạt động tăng dần ?
a. Cu , Ag , Fe b. Fe , Cu , Ag c. Fe , Ag , Cu d. Ag, Cu, Fe
73/ Kim loại M tác dụng với dung dòch HCl sinh ra khí H

2
. Dẫn khí H
2
đi qua oxít của kim
loại N nóng, oxít nào bò khử cho kim loại N, M có thể là :
a. Đồng và chì b. Chì và kẽm c. Đồng vàkẽm d. Đồng và bạc.
74/ Những dãy kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dòch axit Clohiđric ?
a. Mg , Cu , Pb , Sn , Fe b. Fe , Mg , Ni , Zn , Au.
c. Zn , Mg , Al , Ca d. Mg , Al , Ag , Na.
75/ Những kim loại nào sau đây tác dụng với H
2
O tạo ra axit Kim loại, giải phóng hiđrô
(ở nhiệt độ thường).
a. Na , Mg b. K , Al c. Na , Ca , Fe
d. Ca , Zn e. K , Na g. Na , Cu
a. MgO b. Mg(NO
3
)
3
c. Mg(OH)
2
d. H
2
76/ Dung dòch NaOH có thể tác dụng được với dãy chất nào trong các dãy chất sau đây ?
a. CO
2
; SO
2
; CuSO
4

; CuO b. CO
2
; CuSO
4
; SO
3
; FeCl
3
b. SO
3
; FeCl
3
; KCl ; H
3
PO
4
c. KOH ; CO
2
; H
2
S ; AgNO
3
77 / Nhóm chất chỉ gồm các chất khí nặng hơn không khí :
A. Cl
2
, H
2
, O
2
, CO, CO

2
, SO
2
B. Cl
2
,

CO , CO
2
, SO
2.
C. Cl
2
, O
2
, CO
2
, SO
2
D. Cl
2
, CH
4
, O
2
, CO
2
, SO
2.
78/ Nhóm chất chỉ gồm các khí thu được bằng cách đẩy không khí ra bình đặt úp ngược là:

a/ Cl
2
, H
2
, NH
3
, CH
4
, SO
2
. b / Cl
2
, H
2
, NH
3
, CH
4
, CO
2
,
c/ H
2
, NH
3
, CH
4
, CO
2
, SO

2.
d/ H
2
, NH
3
, CH
4
.
79/ Thể tích một mol bất kì chất khí bằng nhau nếu được đo ở:
a/ Cùng nhiệt độ. b/ Cùng áp suất.
c/ Cùng nhiệt độ và áp suất. d/ Cùng áp suất nhưng nhiệt độ khác
nhau.
80/ lên men rượu 500 ml dung dòch glucozo 1M coi thể tích dung dòch ban đầu thay đổi
không đáng kể và hiệu suất của phản ứng là 80% nồng độ dung dòch rượu thu được là:
a/ 0.4 m b/ 0.8 m c/ 1.6 M d/ 2M
81/ Nhóm chất chỉ gồm các chất khí nặng hơn không khí :
A. Cl
2
, H
2
, O
2
, CO, CO
2
, SO
2
B. Cl
2
,


CO , CO
2
, SO
2.
C. Cl
2
, O
2
, CO
2
, SO
2
D. Cl
2
, CH
4
, O
2
, CO
2
, SO
2.
82/ Nhóm chất chỉ gồm các khí thu được bằng cách đẩy không khí ra bình đặt úp ngược là:
a/ Cl
2
, H
2
, NH
3
, CH

4
, SO
2
. b / Cl
2
, H
2
, NH
3
, CH
4
, CO
2
,
c/ H
2
, NH
3
, CH
4
, CO
2
, SO
2.
d/ H
2
, NH
3
, CH
4

.
83/ Thể tích một mol bất kì chất khí bằng nhau nếu được đo ở:
a/ Cùng nhiệt độ. b/ Cùng áp suất.
c/ Cùng nhiệt độ và áp suất. d/ Cùng áp suất nhưng nhiệt độ khác
nhau.
84/ có 3 lọ mất nhản đựng một trong các dung dòch sau: glucozo, rượu etylic,axitaxetic
hai hóa chất dùng để nhận biết được chất chứa trong từng lọ là:
a/ quỳti1m và Na b/ Dung dòch NaOH và dung dòch AgNO
3
trong NH
3
c/ Na và dung dòch AgNO
3
trong NH
3

d/ quỳ tím và dung dòch AgNO
3
trong NH
3
85/ Oxit axit là:
A/Những oxit tác dụng được với axit tạo thành muối và nước
b/hợp chất của tất cả phi kim và oxi.
c/ hợp chất của tất cả kim loại và phi kim
d/ Những oxit tác dụng được với dung dòch bazơ tạo thành muối và nướic
86. cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một bình chứa?
a/Canxioxit và axit clohiđrit b/đồng(II) hiđroxitvànatrihiđroxit
c/Khí cacùbonic vàcanxihiđroxit d/natrioxit và nước
87/Chất nào sau đây tác dụng với dung dòch axitsunfurit loãng tạo ra muối và nước
a/ CuO b/CO

2
c/Cu d/CuSO
4
88/Chất nào sau đây phản ứng với dung dòch axitclohiđric tạo ra một chất nhẹ hơn không
khí cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh nhạt?
a/Ag b/BaCO
3
c/Zn d/FeCL
3
89/Đất chua là do trong đất có tính axit để khử đất chua phải dùng chất nào sau đây:
a/CaO b/SO
2
c/NaCL d/HCL
90/Lưu huỳnh đioxit có những tính chất hóa học nào sau đây:
a/ tác dụng với oxit axit tạo ra muốùi
b/ tác dụngvới dung dòch bazo tạo ra muối và nước
c/ tác dụng với nước tạo ra dung dòch bazơ
d/Tác dụng với tất cả các bazo tạo ra muối và nước.
91 /Dung dòch Axit mạnh KHÔNG có tính chất nào sau đây:
a/ Tác dụng với nhiều kim loại tạo thành muối và giải phóng khí Hiđro.
b/ Tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước.
c/ Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ .
d/ Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước.
92/ Dung dòch axit sunfurit loãng có thể phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào
sau đây:
a/ MgO, CuO, Mg, Cu, Mg(OH)
2
,Cu(OH)
2
b/ MgO,Mg, Cu, Mg(OH)

2
c/

MgO, , Cu, Mg(OH)
2
,Cu(OH)
2
d/ MgO, CuO, Mg, Mg(OH)
2
,Cu(OH)
2

93/ Cho 1.12 lít khí SO
2
(đktc) tác dụng vừa đủ với dung dòch Ca(OH)
2
tạo ra muối
CaSO
3
.Khối lượng muối thu được là:
a/30 g b/ 6 g c/ 15 g d/12 g
94/Một hỗn hợp rắn gồm Fe
2
O
3
và CaO để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp này người ta phải
dùng dư
a/ nước b/ dung dòch NaOH c/ dung dòch axit dư d/ dung dòch muối
NaCL
95/Phương pháp nào sau đây dùng để điều chế khí SO

2
trong công nghiệp?
a/ cho muối canxi sunfit tác dụng với axitclohiđrit b/ Cho đồng tác dụng với axitsunfuric
đặc nóng
c/ Phân hủy canxisunfat ở nhiệt độ cao d/ Đốt cháy lưu huỳnh trong oxi
96/Cặp chất nào sau đây có phản ứng xảy ra:
a/ CO
2
+ BaO b/ CuO + KOH
c/ SO
2
+ HCL d/ H
2
O + FeO
97/tính chất nào sau đây SAI:
a/một số kim loại tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và giải phóng khí Hiđro.
b/Kim loại hoạt động mạnh cá thể đẩy được kim loại hoạt động yếu hơn ra khỏi dung dịch
muối.
c/tất cả kim loại tác dụng với oxi tạo ra bazơ.
d/Nhiều kim loại phản ứng được với nhiều phi kim tạo ra muối.
98. Cho 6.5 g bột kẽm vào dung dịch CuSO
4
dư đến phản ứng xảy ra hồn tồn. Khối lượng
kim loạithu được là đáp số nào?
a/ 6.4 g b/4.6 g c/ 3.2 g d/ 6.5 g
99/ ngâm lá đồng nặng 64 g vào 100 g dung dịch muối MgCL
2
10% sau một thời gian lấy ra
rửa sạch,sấy khơ đem cân .Khối lượng của lá đồng là đáp số nào?
a/32 g b/54 g c/ 3.2 g d/ 6.5 g

100/Khối lượng bột sắt cần dùng để phản ứng vừ đủ với 6.72 lít khí clo (đktc)
Đáp sồ nào sau đây là đúng?
a/12.2 g b/ 11.2 g c/ 13.4 g d/ 14.2 g
101/Chọn các kim loại sắp xếp theo đúng chiều tăng dần độ hoạt động hóa học từ trái sang
phải trong các dãy chất sau
a/ K, Mg, Ca, Cu, AL,Zn, Fe, Ag.
B/ K,Ca, Mg, Al, Zn, Fe,Cu,Ag
c/ Ag, Cu, Fe, Al, Zn, Mg, Ca, K.
d/ Ag, Cu, Fe, Zn, Al,Mg,Ca,K
102/ Trong các biến đổi hóa học sau đây xảy ra phản ứng oxi hóo khử :
a/ Nung nóng canxicacbonat để sản xuất canxioxit.
b/ Lưu huỳnh cháy trong oxi.
c/ Canxioxit tác dụng với nước thành canxihiđroxít.
d/ Điphotphopentaoxit tác dụng với nước tạo thành axitphotphorit.
103/ Thế nào là oxit?
a/ Oxit là hợp chất của hai nguyên tố oxi và môt nguyên tố hóa học khác.
b/ Oxit là hợp chất của nguyên tố phi kim với nguyên tố khác.
c/ Oxit là hợp chất của nguyên tố Oxi với một nguyên tố khác bất kỳ ghi trong bảng
hệ thống tuần hoàn.
d/ Oxit là hợp chất của nguyên tố oxi với nguyên tố kim loại.
104/ Trong các dãy oxit sau đây, dãy oxit nào tác dụng với nước để tạo ra dung dòch kiềm
?
a. CuO, CaO, Na
2
O, K
2
O. b. CaO , Na
2
O, K
2

O, BaO
c. Na
2
O, BaO, CuO, MnO d. MgO, Fe
2
O
3
, ZnO, PbO.
105/ Người ta dự đònh loại bỏ khí CO
2
ra khỏi hỗn hợp hai khí CO
2
và N
2
bằng hoá chất,
hoặc dung dòch.
a. Dung dòch NaOH b. H
2
SO
4
đậm đặc. c. CuSO
4
khan. d. Al
2
O
3

106/ Hai muối nào dười đây cùng tồn tại trong dung dòch ?
a. NaCl và AgNO
3

b. K
2
SO
4
và Ba(NO
3
)
2
c. FeSO
4
và K
2
S d. BaCl
2
và KNO
3
107/ Ngâm một lá nhỏ đồng trong dung dòch bạc nitrat, thấy bạc xuất hiện, sắt tác dụng
chậm với dung dòch HCl giải phóng khí H
2
, nhưng bạc và đồng không có phản ứng. Dãy
nào sau đây phản ánh đúng thứ tự hoạt động tăng dần ?
a. Cu , Ag , Fe b. Fe , Cu , Ag c. Fe , Ag , Cu d. Ag, Cu, Fe
108/ Kim loại M tác dụng với dung dòch HCl sinh ra khí H
2
. Dẫn khí H
2
đi qua oxít của
kim loại N nóng, oxít nào bò khử cho kim loại N, M có thể là :
a. Đồng và chì b. Chì và kẽm c. Đồng vàkẽm d. Đồng và bạc.
109/ Những dãy kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dòch axit Clohiđric ?

a. Mg , Cu , Pb , Sn , Fe b. Fe , Mg , Ni , Zn , Au.
c. Zn , Mg , Al , Ca d. Mg , Al , Ag , Na.
110/ Những kim loại nào sau đây tác dụng với H
2
O tạo ra axit Kim loại, giải phóng hiđrô
(ở nhiệt độ thường).
a. Na , Mg b. K , Al c. Na , Ca , Fe
d. Ca , Zn e. K , Na g. Na , Cu
111/ Có sơ đồ chuyển hoá sau đây :
Mg + O
2
A + HCl B +NaOH C
C có thể là những chất nào ?
a. MgO b. Mg(NO
3
)
3
c. Mg(OH)
2
d. H
2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×