Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

tiet 18h.d

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.34 KB, 2 trang )

Ngày soạn :
Ngày giảng :
Tiết 18. Bài 10 Đờng thẳng song song với một đờng
thẳng cho trớc
I. Mục tiêu :
1/ Kiến thức : Hiểu định nghĩa khoảng cách giữa hai đờng thẳng song song,định lí về
các đờng thẳng song song cách đều. Tính chất các điểm cách đờng thẳng cho trớc một
khoảng không đổi.
2/ Kỹ năng: Biết vận dụng tính chất đờng thẳng song song cách đều để chứng minh hai
đoạn thẳng bằng nhau. Xác định vị trí của một điểm nằm trên một đờng thẳng song song
với một đờng thẳng cho trớc.
3/ Thái độ: Có ý thức vận dụng vào thực tế cuộc sống.
II. Đồ dùng dạy học:
1/ Giáo viên: Bảng phụ, bút dạ, thớc, phấn màu .
2/ Học sinh: Bút dạ,thớc thẳng, xem lại khái niệm khoảng cách từ một điểm đến 1 đờng
thẳng. Tính chất đờng trung bình của tam giác, của hình thang.
III. Tổ chức giờ học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
* Mở bài :
- ĐVĐ : Vẽ 2 đt // a; b, lấy 2 điểm A, B
trên đờng thẳng a, vẽ hai đoạn thẳng AA'
và BB' vuông góc với đờng thẳng b, so
sánh độ dài AA' và BB'.
- HS lên bảng vẽ, ss.
a
b
C
A
A'
C'
B


- SS : A A = BB
Hoạt động 1 : Tìm hiểu khoảng cách
giữa 2 đt //.
- Mục tiêu : Hiểu định nghĩa kc giữa 2
đt //, biết vẽ kc từ 1 điểm đến 1 đt.
- Đồ dùng : ê ke
- Cách tiến hành : cá nhân
GV:Từ bài toán trên, nếu có điểm C, sao
cho khoảng cách từ C đến đờng thẳng b
bằng AA'= h, điểm C có thuộc đờng thẳng
a không?Vì sao?(Chỉ xét trên cùng nửa mặt
phẳng bờ b có chứa đờng thẳng a)
HS : AA'CC là hình chữ nhật (do AA' =
CC và AA' // CC và góc C = 90
0
)
C thuộc đờng thẳng a.
GV: Ta nói h là khoảng cách giữa 2 đờng
thẳng a và b
GV:Vậy khoảng cách giữa hai đờng thẳng
song song đợc định nghĩa nh thế nào?
- KL : Định nghĩa
1. Khoảng cách giữa 2 đt song song.
?1. so sánh :
BK = A A = h
- HS : trả lời định nghĩa
- 1 HS đọc lại định nghĩa
Hoạt động 2 : Tìm hiểu tính chất của các
điểm cách đều 1 đt cho trớc.
- Mục tiêu : Hiểu tính chất của các điểm

cách đều 1 đt cho trớc, từ đó vận dụng vào
các TH khác.
- Đồ dùng : êke
- Cách tiến hành : cá nhân
2. Tính chất của các điểm cách đều một
đờng thẳng cho trớc.
- 1 HS đọc ?2
- HS vẽ hình theo HD của GV
+ Y/ C HS làm ?2
- Gọi 1 HS đọc ?2
- HD HS vẽ hình theo y/c của ?2
? Nếu xét thêm nửa mặt phẳng đối ta có
kết luận chung?
GV khái quát vấn đề, nêu tính chất.
GV: Cho HS làm [?3] SGK
GV đa đề và hình vẽ 95 lên bảng phụ.
? Điểm A có tính chất gì?
GV:Từ tính chất đã nêu và dựa vào định
nghĩa khoảng cách giữa hai đờng thẳng
song song. Có thể nêu thành một nhận xét
chung?
* KL : tính chất, nhận xét
a
b
h
h
a'
C
A
A'

C'
B
- Tính chất : SGK - 101
?3. Đỉnh A của các tam giác luôn nằm trên
đt // với BC.
- Nhận xét : SGK - 101
*Hoạt động 3:Đờng thẳng song song cách
đều (10).
- Mục tiêu : Hiểu định lý về đt // cách đều.
- Đồ dùng : êke
- Cách tiến hành : cá nhân
GV: Đa hình vẽ các đờng thẳng song song
cách đều và giới thiệu cho HS khái niệm đ-
ờng thẳng song song cách đều.
GV: Cho HS quan sát hình 96b và yêu cầu
học sinh làm [?4] trong Sgk.
HS: Hoạt động theo nhóm làm ?4
GV: cho các nhóm báo cáo, nhận xét kết
quả của nhau.
- GV : chuẩn kiến thức đúng
GV: Từ hai bài toán trên rút ra định lí gì?
GV lu ý: Các đlý về đờng trung bình của tam
giác, của hình thang là các trờng hợp của đlý
về các đờng thẳng song song cách đều.
? Tìm hình ảnh các đờng thẳng song song
cách đều trong thực tế?
3. Đờng thẳng song song cách đều.
*Các đờng thẳng song song và có các
khoảng cách giữa các đờng thẳng lần lợt
bằng nhau gọi là đờng thẳng song song

cách đều.
[?4]
a)Xét hình thang AEGC có BF là đờng
trung bình.
Nên b đi qua trung điểm của AC thì qua
trung điểm EG EF = FG
Tơng tự: EF = FG = GH.
b) Làm tơng tự.
*Định lí: (Sgk)
* Tổng kết và h ớng dẫn học ở nhà :
- Tổng kết : ? Thế nào là kc giữa 2 đt //.
? Tính chất của các điểm cách đều 1 đt cho
trớc.
- HDVN : Học thuộc ĐN, t/C, định lý.
BTVN : 67, 69, 70 ( SGK 103)
- Tiết 19. Luyện tập
Ghi BTVN
h
h
d
c
b
a
h
a
F
E
H
G
C

B
D
A
d
c
b

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×