Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

DE CUONG LY 9(HK2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.11 KB, 12 trang )

Bài 1: Một vật sáng AB đặt trước TKHT có tiêu cự f, vật sáng cách thấu
kính một khoảng OA = d, cho ảnh thật A’B’ cách thấu kính một khoảng OA’
= d’.
Chứng minh rằng:
f
1
=
d
1
+
'
1
d
;
AB
BA ''
=
d
d'
Bài 2: Một vật sáng AB đặt trước TKHT có tiêu cự f, vật sáng cách thấu
kính một khoảng OA = d, cho ảnh ảo A’B’ cách thấu kính một khoảng OA’
= d’.
Chứng minh rằng:
f
1
=
d
1
-
'
1


d
;
AB
BA ''
=
d
d'
Bài 3: Một vật sáng AB đặt trước TKPK có tiêu cự f, vật sáng cách thấu
kính một khoảng OA = d, cho ảnh A’B’ cách thấu kính một khoảng OA’ =
d’.
Chứng minh rằng:
f
1
=
'
1
d
-
d
1
;
AB
BA ''
=
d
d'
Bài 4: Một người cận thì phải đeo kính có tiêu cự 108cm mới nhìn thấy các
vật ở xa vô cùng. Hỏi khi không đeo kính, người ấy nhìn rõ vật xa nhất cách
mắt bao nhiêu? Biết rằng kính đeo cách mắt 2cm.
Bài 5: Một người già phải đeo thấu kính hội tụ có tiêu cự 50cm mới nhìn rõ

vật cách mắt 25cm. hỏi khi không đeo kính thì người ấy nhìn rõ vật cách mắt
bao nhiêu?
Bài 6: Một người già, mắt bị lão hoá. Điểm cực cận của mắt người ấy cách
mắt 62cm. khi đeo kính, người ấy nhìn rõ vật cách mắt 24cm. tính tiêu cự
của kính.
Bài 7: Một người quan sát một vật nhỏ qua kính lúp, ta nhìn thấy ảnh của vật
lớn gấp 25 lần vật. Biết kính lúp nói trên là TKHT có tiêu cự là 10cm. xác
định vị trí của vật trước kính lúp.
Bài 8: Một người dùng kính lúp có tiêu cự là 15cm để quan sát một vật nhỏ.
Vật đặt cách kính 8cm. hỏi ảnh lớn hơn vật bao nhiêu lần?
Bài 9: Một toà nhà cao ốc cao 50m, một người quan sát toà nhà này từ xa.
Biết khoảng cách từ quang tâm thuỷ tinh thể tinh thể đến màng lưới của
người đó là 1,5cm và ảnh toà nhà trên màng lưới là 7,5mm.
a) Hỏi toà nhà cách người quan sát bằng bao nhiêu?
b) Tìm tiêu cự của thuỷ tinh thể lúc này.
Bài 10: Một vật sáng AB đặt trước thấu kính, qua thấu kính cho ảnh A’B’.
a) Vẽ ảnh A’B’ của vật sáng AB qua thấu kính ( Không cần đúng tỷ lệ).
b) Biết AA’ = 90cm, f = 20cm. tính OA?OA’?
Bài 11: Vật kính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 10cm. khoảng cách
từ vật kính đến phim có thể thay đổi từ 10cm đến 10,5cm. Hỏi máy này có
thể chụp được các vật sáng cách máy trong khoảng nào?
Bài 12: Cho một thấu kính có tiêu cự f, một vật sáng AB đặt trước thấu kính
một khoảng OA bằng 60cm, qua thấu kính cho ảnh A’B’ cách vật sáng một
khoảng 90cm.
a) Hãy vẽ ảnh A’B’ của vật sáng AB nói trên.
b) Hãy tìm tiêu cự thấu kính.
Bài 13: Một người già phải đeo sát mắt một thấu kính hội tụ có tiêu cự 25cm
thì mới nhìn rõ vật gần nhất cách mắt 20cm. hỏi người ấy nhìn rõ vật gần
nhất cách mắt bao nhiêu?
Bài 14: Một vật sáng AB đặt trước TKHT, qua thấu kính cho ảnh thật A’B’.

c) Vẽ ảnh A’B’ của vật sáng AB qua thấu kính ( Không cần đúng tỷ lệ).
d) Biết AA’ = 90cm, f = 20cm. tính OA?OA’?
Bài 15: Vật kính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 10cm. khoảng cách
từ vật kính đến phim có thể thay đổi từ 10cm đến 10,5cm. Hỏi máy này có
thể chụp được các vật sáng cách máy trong khoảng nào?
Bài 16: Một người cận thị phải đeo kính sát mắt, kính có tiêu cự là 50cm.
hỏi khi không đeo kính thì người ấy nhìn rõ được vật xa nhất cách mắt bao
nhiêu?
Bài 17: Cho một thấu kính phân kỳ có tiêu cự 25cm, một vật sáng AB đặt
trước thấu kính một khoảng OA, qua thấu kính cho ảnh A’B’ cách thấu kính
một khoảng OA’ và nhỏ gấp 3 lần vật.
c) Hãy vẽ ảnh A’B’ của vật sáng AB nói trên.
d) Hãy tìm OA? OA’?
Bài 2: Cho một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = 60cm, một vật sáng AB đặt
trước thấu kính và cho ảnh A’B’ cách thấu kinh một khoảng 45cm.
a) Hãy trình bày cách dựng ảnh A’B’ của vật sáng AB qua TKPK trên.
b) Hãy tìm khoảng cách từ vật sáng đến TKPK.
c) Tìm độ cao của ảnh A’B’ nêu AB cao 15cm.
Bài 18: Cho một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f, một vật sáng AB đặt trước
thấu kính một khoảng OA bằng 90cm, qua thấu kính cho ảnh thật A’B’ cách
thấu kính một khoảng 60cm.
e) Hãy vẽ ảnh A’B’ của vật sáng AB nói trên.
f) Hãy tìm tiêu cự thấu kính.
Bài 19: Cho một thấu kính có tiêu cự f = 50cm, đặt một vật sáng AB đặt
trước thấu kính một khoảng OA bằng 20cm qua thấu kính cho ảnh A’B’
cách thấu kính một khoảng OA’. Hãy dựng ảnh và tìm khoảng cách OA’.
Bài 20: Cho một thấu kính phân có tiêu cự 25cm, một vật sáng AB đặt trước
thấu kính một khoảng OA, qua thấu kính cho ảnh A’B’ cách thấu kính một
khoảng OA’ và nhỏ gấp 3 lần vật.
g) Hãy vẽ ảnh A’B’ của vật sáng AB nói trên.

h) Hãy tìm OA? OA’?
Bài 21: Cho một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = 60cm, một vật sáng AB đặt
trước thấu kính và ccho ảnh A’B’ cách thấu kinh một khoảng 45cm.
a- Hãy trình bày cách dựng ảnh A’B’ của vật sáng AB qua TKPK trên.
b- Hãy tìm khoảng cách từ vật sáng đến TKPK.
c- Tìm độ cao của ảnh A’B’ nêu AB cao 15cm.
Bài 22: Cho một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f, một vật sáng AB đặt trước
thấu kính một khoảng OA bằng 90cm, qua thấu kính cho ảnh thật A’B’ cách
thấu kính một khoảng 60cm.
i) Hãy vẽ ảnh A’B’ của vật sáng AB nói trên.
j) Hãy tìm tiêu cự thấu kính.
Bài 23: Cho một thấu kính có tiêu cự f = 50cm, đặt một vật sáng AB đặt
trước thấu kính một khoảng OA bằng 20cm qua thấu kính cho ảnh A’B’
cách thấu kính một khoảng OA’. Hãy dựng ảnh và tìm khoảng cách OA’.
a) BẢNG TỔNG HỢP VỀ CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA ẢNH TẠO BỞI
THẤU KÍNH HỘI TỤ VÀ THẤU KÍNH PHÂN KÌ.
Bảng 1: Một số đặc điểm của ảnh tạo bởi thấu kính hội tụ
(TKHT)
Stt
Khoảng cách
từ vật đến thấu
kính(d)
Đặc điểm của ảnh
Thật hay ảo
Cùng chiều
hay ngược
chiều so với
vật
Lớn hơn hay
nhỏ hơn vật

1 d<f Ảo Cùng chiều Lớn hơn
2 d=f Vô cực
3 f<d<2f Thật Ngược chiều Lớn hơn
4 d=2f Thật Ngược chiều Bằng
5 d>2f Thật Ngược chiều Nhỏ hơn
Bảng 2: Một số đặc điểm của ảnh tạo bởi thấu kính phân kì
(TKPK)
Stt
Khoảng cách
từ vật đến thấu
kính(d)
Đặc điểm của ảnh
Thật hay ảo
Cùng chiều
hay ngược
chiều so với
vật
Lớn hơn hay
nhỏ hơn vật
1 d<f Ảo Cùng chiều Nhỏ hơn
2 d=f Ảo Cùng chiều Nhỏ hơn
3 f<d<2f Ảo Cùng chiều Nhỏ hơn
B
S’
F’
OFA
A’
I
Δ
4 d=2f Ảo Cùng chiều Nhỏ hơn

5 d>2f Ảo Cùng chiều Nhỏ hơn
Qua hai bảng trên ta có thể rút ra thêm một số vấn đề sau:
a
1
) Đối với thấu kính hội tụ:
+ Ảnh ảo luôn cùng chiều và lớn hơn vật khi (d<f) và trong khoảng này ảnh
lớn hơn vật khi vật tiến càng xa thấu kính.
+ Ảnh thật:
• Luôn ngược chiều lớn hơn vật khi (f<d<2f) và nhỏ hơn vật khi (d>2f),
ảnh càng nhỏ khi vật càng xa thấu kính.
a
2
) Đối với thấu kính phân kì:
+ Luôn cho ảnh ảo nhỏ hơn vật và ảnh càng lơn khi vật càng xa thấu kính.
b) CÁC BÀI TẬP LIÊN QUAN ĐẾN KIẾN THỨC HÌNH
HỌC ĐƯỢC ĐƯA VỀ CÔNG THỨC ĐỂ ÁP DỤNG TRONG
MÔN VẬT LÍ PHẦN QUANG HÌNH HỌC.
Bài 1:Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Đặt một vật AB trước thấu kính, cho
AB vuông góc với trục chính, cách thấu kính một khoảng OA > f.
a) Vẽ ảnh A’B’ của vật.
b) Đặt OA = d, OA’= d’. Chứng minh hai công thức:
' ' ' 1 1 1
à
f '
A B d
v
AB d d d
= = +
BÀI GIẢI:
a)Vẽ ảnh A’B’ của vật.

B’
b)Hai tam giác vuông OA’B’ và OAB có một góc nhọn bằng nhau:
' ' ' 'A B OA d
AB OA d
= =
(1)
Tứ giác OABI là hình bình hành( vì có AB//OI, BI//AO) có một góc vuông
là góc A, vậy là hình chữ nhật, và cho ta: OI=AB.
Ta lại có tam giác vuông F’A’B’ đồng dạng với tam giác F’OI nên:
' ' ' ' ' ' ' '
' '
A B A B F A OA OF
OI AB F O F O

= = =
(2)
Từ (1) và (2) suy ra:
' ' ' ' '
'
A B OA OA OF
AB OA OF

= =
Do đó: OA’ . OF’=OA’ . OA – OF’ . OA
OF’.OA = OA’.OA – OA’.OF’
Hay :
fd = d’d – d’f
df + d’f = dd’
Chia cả hai vế phương trình này cho tích dd’f ta được:
' '

' ' '
df d f dd
dd f dd f dd f
+ =
Hay:
1 1 1
'f d d
= +
Bài 2:Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Đặt một vật AB trước thấu kính, cho
AB vuông góc với trục chính, cách thấu kính một khoảng OA < f.
a) Vẽ ảnh A’B’ của vật.
b) Đặt OA = d, OA’= d’. Chứng minh hai công thức:
' ' ' 1 1 1
à
f '
A B d
v
AB d d d
= = −
B
Δ
B’
OF’ F A’A
F
I
BÀI GIẢI:
a) Vẽ ảnh A’B’ của vật.
b)Xét cặp tam giác đồng dạng OA’B’ và OAB cho ta:
' ' ' 'A B OA d
AB OA d

= =
(1)
Tứ giác OABI là hình bình hành( vì có AB//OI, BI//AO) có một góc vuông
là góc A, vậy là hình chữ nhật, và cho ta: OI=AB.
Ta lại có tam giác vuông F’A’B’ đồng dạng với tam giác F’OI nên:
' ' ' ' ' ' ' '
' '
A B A B F A OA OF
OI AB F O F O
+
= = =
(2)
Từ (1) và (2) suy ra:
' ' ' ' '
'
A B OA OA OF
AB OA OF
+
= =
Do đó: OA’ . OF’=OA’ . OA + OF’ . OA
OF’.OA = OA’.OA + OA’.OF’
Hay :
fd = d’d + d’f
df -d’f = dd’
Chia cả hai vế phương trình này cho tích dd’f ta được:
B’
B
F’
F
O

A’ A
Δ
I
' '
' ' '
df d f dd
dd f dd f dd f
− =
Hay:
1 1 1
'f d d
= −
Bài 3:Một thấu kính phân kì, có tiêu cự f. một vật sáng AB đặt trước thấu
kính, trên trục chính và vuông góc với thấu kính, cách thấu kính một khoảng
OA=d.
a) Vẽ ảnh của vật tạo bởi thấu kính.
b) Gọi d’=OA’ là khoảng cách từ thấu kính đến ảnh A’B’. Chứng minh
hai công thức:
' ' ' 1 1 1
à
f '
A B d
v
AB d d d
= = −
BÀI GIẢI:
b)Xét cặp tam giác đồng dạng OA’B’ và OAB cho ta:
' ' ' 'A B OA d
AB OA d
= =

(1)
Tứ giác OABI là hình bình hành( vì có AB//OI, BI//AO) có một góc vuông
là góc A, vậy là hình chữ nhật, và cho ta: OI=AB.
Ta lại có tam giác vuông F’A’B’ đồng dạng với tam giác F’OI nên:
' ' ' ' ' ' ' ' '
' '
A B A B F A OF OA f d
OI AB F O F O f
− −
= = = =
(2)
Từ (1) và (2) suy ra:
' 'd f d
d f

=
Hay :
d’f = df – dd’
dd’ = df – d’f
Chia cả hai vế phương trình này cho tích dd’f ta được:
'
' ' '
df df d f
dd f dd f dd f
= −
Hay:
1 1 1
'f d d
= −
Chú ý: Từ 3 công thức thu được học sinh có thể tóm tắt được một số

nội dung như sau:
Stt
Khoảng
cách từ vật
đến thấu
kính(d)
Loại thấu
kính
Công thức
Cách tính độ
lớn của ảnh
1 d>f TKHT
1 1 1
'f d d
= +
.
'
d f
d
d f
=

2 d<f TKHT
1 1 1
'f d d
= −
.
'
f d
d

f d
=

3
d>f
d<f
TKPK
1 1 1
'f d d
= −
.
'
d f
d
d f
=
+
Tuy nhiên các công thức trên vẫn chưa đủ nếu như đề bài không cho biết
thấu kính loại gì mà yêu cầu đi tìm thì học sinh chỉ áp dụng duy nhất công
thức:
1 1 1
'f d d
= +
*Nếu:
+ d’>0 hoặc d’<0 và f>0 thì là TKHT
+ d’<0 và f<0 là TKPK
TRẮC NGHIỆM.
Câu 1 : Sự giống nhau về nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều bởi đinamô ở xe đạp và bởi nhà máy phát
điện là :
a) Dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.

b) Dựa vào hiện tượng cảm ứng điện.
c) Dực vào sự nhiễm điện.
d) Cả a, b, c
Câu 2 : Trong máy phát điện xoay chiều có cuộn dây quay, khi khung dây được một vòng ngược chiều kim
đồng hồ thì chiều của dòng điện thay đổi mấy lần ?
a) Một lần b) Hai lần c) Ba lần d) Bốn lần
Câu 3 : Trong máy phát điện xoay chiều có cuộn dây quay, vành khuyên và thanh quét quay theo cuộn dây
hay đứng yên ?
a) Cả hai đều quay theo cuộn dây.
b) Thanh quét quay, vành khuyên đứng yên.
c) Vành khuyên quay, thanh quét đứng yên.
d) Cả hai đều đứng yên.
Câu 4 : Bộ góp điện gồm hai vành khuyên và thanh quét trong máy phát điện xoay chiều có cuộn dây quay
có tác dụng gì ?
a) Làm cho cuộn dây quay được.
b) Đưa dòng điện ra mạch ngoài và làm cho các dây dẫn của phần ứng không bị xoắn.
c) Làm thay đổi chiều dòng điện trong khung dây.
d) Làm thay đổi chiều dòng điện ở mạch ngoài.
Câu 5 : Chọn câu phát biểu đúng. Trong máy phát điện xoay chiều :
a) Phần quay là stato, phần đứng yên là ro6to.
b) Khung dây là ro6to, nam châm là stato.
c) Tùy từng trường hợp, cuộn dây và nam châm có thể là stato hay có thể ro6to.
d) Cả a, b, c
Câu 6 :Dùng cách nào sau đây để quay roto của máy phát điện :
a) Dòng nước chảy b) Động cơ nổ
c) Gió d) Cả a, b, c.
Câu 7 : Khi tải điện năng đi xa thì điện năng hao phí trên đường dây chủ yếu là do :
a) Tác dụng từ của dòng điện b) tác dụng hóa học của dòng điện
c) Tác dụng nhiệt của dòng điện c) Cả a, b, c
Câu 8 : Với cùng một công suất điện truyền đi công suất hao phí sẽ thay đổi như thế nào, nếu dây tải điện

có tiết diện giảm đi một nửa và hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tăng gấp đôi ?
a) Giảm 2 lần b) Giảm 4 lần c) Tăng 2 lần d) Tăng 4 lần
Câu 9 : Với cùng một công suất điện truyền đi, nếu dùng hiệu điện thế 500kV và hiệu điện thế 250kV thì
công suất hao phí dùng hiêu điện thế 250kV gấp bao nhiêu lần so với dùng hiệu điện thế 500kV ?
a) Gấp 2 b) Gấp 3 c) Gấp 4 d) Gấp 5
Câu 10 : Muốn truyền tải một công suất 5kW trên dây dẫn có điện trở 2

thì công suất hao phí trên
đường dây là bao nhiêu ? Cho biết hiêu điện thế trên hai đầu dây dẫn là 200V
a) 1kW b) 1,25kW c) 1,5kW d) 2,5kW
Câu 11 :Đường dây tải điện Bắc Nam có hiệu điện thế 500kV, có chiều dài 1530km. Biết rằng cứ 100m
dây dẫn thì có điện trở 0,085

. Nếu cần truyền công suất 10 000 000 kW từ Bắc vào Nam thì công suất
hao phí trên đường dây tải điện sẽ là :
a) 52.10
10
b) 5,2.10
7
kW
c) 2,6.10
10
W d) 2,6.10
5
W
Câu 12 : Máy biến thế, máy phát điện đều dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ, nhưng chúng khác nhau ở
chỗ nào ?
a) Máy biến thế biến đổi dòng điện xoay chiều còn máy phát điện tạo ra dòng điện .
b) Máy biến thế đổi dòng điện 1 chiều thành xoay chiều, còn máy phát điện tạo ra dòng điện xoay
chiều

c) Máy biến thế đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều, còn máy phát điện tạo ra dòng
điện 1 chiều.
d) Cả a, b, c đều đúng.
Câu 13 : Phát biểu nào sau đây về máy biến thế không đúng ?
a) Nếu số vòng dây ở cuộn thứ cấp nhiều gấp 10 lần số vòng dây ở cuộn sơ cấp thì nó là máy tăng
thế.
b) Nếu số vòng dây ở cuộn sơ cấp nhiều gấp 10 lần số vòng dây ở cuộn thứ cấp thì nó là máy hạ thế.
c) Máy tăng thế có số vòng dây ở cuộn thứ cấp nhiều hơn số vòng dây ở cuộn sơ cấp
d) Máy hạ thế có số vòng dây cuộn thứ cấp nhiều hơn số vòng dây cuộn sơ cấp.
Câu 14 : Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi :
a) Ánh sáng chiếu từ nước sang không khí và góc tới lớn hơn 30
0
b) Ánh sáng chiếu từ không khí vào nước và góc tới lớn hơn 45
0
c) Ánh sáng chiếu từ không khí vào nước và góc tới lớn hơn 48
0
30’
d) Ánh sáng chiếu từ nước sang không khí và góc tới lớn hơn 48
0
30’
Câu 15 : Khi nhìn một vật qua ánh sáng phản chiếu vào nước, ta thấy vật không sáng bằng khi nhìn qua
gương phẳng. Vì sao
a) Một phần ánh sáng bị phản xạ trở về môi trường không khí.
b) Một phần sánh sáng bị khúc xạ vào nước.
c) Cả a, b đều đúng
d) Cả a, b đều sai.
Câu 16 : Ở những máy ảnh cơ của thợ chụp, muốn rõ nét người ta thường điều chỉnh ống kính của máy
ảnh. Mục đích của việc làm này là :
a) Làm thay đổi khoảng cách từ vật kính đến phim.
b) Làm thay đổi khoảng cách từ vật đến ống kính.

c) Để ánh sáng chiếu vào buồng tối nhiều hơn.
d) Cả a, b đều đúng
Câu 17 : Câu nào sau đây đúng
a) Mắt hoàn toàn giống với máy ảnh.
b) Mắt hoàn toàn không giống với máy ảnh
c) Mắt tương đối giống máy ảnh nhưng không tinh vi bằng máy ảnh.
d) Mắt tương đối giống máy ảnh nhưng mắt tinh vi hơn nhiều.
Câu 18 : Một đặc điểm rất quan trọng về cấu tạo để mắt nhìn rõ vật là gì ?
a) Thể thủy tinh không thể thay đổi
b) Thể thủy tinh có thể thay đổi (phồng lên hoặc dẹt xuống)
c) Khoảng cách từ màng lưới đến thể thủy tinh có thể thay đồi
d) Cả a, c đều đúng.
Câu 19 : Sự điề tiết của mắt có tác dụng gì ?
a) Làm tăng độ lớn của ảnh
b) Làm tăng khoảng cách từ thể thủy tinh đến vật
c) Làm ảnh của vật hiện lên màng lưới.
d) Cả a, b, c đều đúng.
Câu 20 : Tiêu cự của thể thủy tinh ngắn nhất là khi mắt quan sát vật ở đâu ?
a) Ở điểm cực cận
b) ở khoảng giữa điểm cực viễn và điểm cực cận
c) ở điểm cực viễn
d) ở khoảng giữa điểm cực cận và mắt.
Câu 21 : Kính cận thích hợp là kính có tiêu điểm trùng với :
a) điểm cực cận của mắt cận
b) Điểm cực viễn của mắt cận.
c) Điểm cách đều điểm cực cận và điểm cực viễn của mắt cận
d) Điểm giữa của khoảng từ điểm cực cận đến mắt cận
Câu 22 : Phát biểu nào sau đây ứng với thấu kính hội tụ ?
a) Tia ló là chùm tia song song.
b) Chùm tia ló lệch gần trục chính.

c) Chùm tia ló lệch xa trục chính.
d) Cả a, b, c đều đúng.
Câu 23 : Đặt vật AB cao 4cm trước một thấu kính hội tụ. thấu kính cho ảnh thật lớn hơn vật hai lần và cách
thấu kính 60cm. hỏi độ lớn của ảnh A’B’ và khoảng cách từ vật AB đến thấu kính là bao nhiêu ?
a) 8cm và 30cm b) 8cm và 40cm
c) 8cm và 50cm d) 8cm và 60cm
Câu 24 : Người ta đặt vật AB cách một bức màn 4m và muốn tạo trên màn một ảnh lớn gấp 4 lần vật nhờ
một thấu kính hội tụ. Hỏi thấu kính phải đặt cách màn bao nhiêu ?
a) 0,5m b) 0,8m c) 1m d) 2m
Câu 25 : Dựa vào tính chất nào của thấu kính mà trong máy ảnh lưu được ảnh trên phim ?
a) Tính chất cho ảnh thật của thấu kính hội tụ.
b) Tính chất cho ảnh ảo của thấu kính phân kì.
c) Cả hai câu trên đều sai.
d) Cả hai câu trên đều đúng.
Câu 26 : Nguồn sáng nào sau đây phát ra ánh sáng trắng :
a) Đèn ống dùng trong quảng cáo.
b) Bút laze thường dùng.
c) Mặt trời, các đèn có dây tóc nóng sáng
d) Cả a, b, c đều đúng.
Câu 27 : Tấm lọc màu có thể là :
a) Vật rắn b) Chất lỏng
b) Màng mỏng c) Cả a, b, c đều đúng.
Câu 28 : Tấm lọc màu có tác dụng gì ?
a) Chọn màu của ánh sáng truyền qua trùng với màu của tấm lọc.
b) Trộn màu ánh sáng truyền qua.
c) Giữ nguyên màu ánh sáng truyền qua.
d) Cả a, b, c đều đúng.
Câu 29 : Chiếu anh sáng từ một nguồn sáng qua tấm lọc màu đỏ, nếu ta được ánh sáng màu đỏ thì nguồn
sáng là nguồn nào dưới đây ?
a) Nguồn sáng trắng b) Nguồn sáng đỏ

b) Cả a, b đều đúng c) Cả a, b đều sai
Câu 30 : Ánh sáng màu do các khí phát ra khi nung nóng thường là :
a) Giống nhau b) Khác nhau
c) Đặc trưng cho mỗi khí d) Cả a, b, c đều sai
Câu 31 :Khi chiếu chùm sáng trắng qua lăng kính, ta có một chùm sáng nhiều màu là do chùm sáng trắng :
a) Bị khúc xạ b) Bị phản xạ
c) Vừa bị khúc xạ, vừa bị phản xạ d) Cả a, b, c đều sai
Câu 32 : Hiện tượng nào sau đây là sự phân tích ánh sáng trắng ?
a) Ánh sáng phát ra từ đèn LED đỏ.
b) Ánh sáng qua tấm lọc màu.
c) Màu trên màng mỏng bong bóng xà phòng.
d) Cả a, b, c đều đúng.
Câu 33 : Một người dùng kính lúp có tiêu cự 10cm để quan sát một vật đặt ca1chbki1nh lúp có tiêu cự
10cm để quan sát 1 vật cách kính 5cm thì :
a) Ảnh lớn hơn vật 6 lần
b) Ảnh lớn hơn vật 4 lần
c) Ảnh lớn hơn vật 2 lần
d) Ảnh bằng vật.
Câu 34 : Chọn câu sai :
a) Kính lúp có độ bội giác càng lớn thì tiêu cự càng dài.
b) Kính lúp có độ bội giác càng lớn thì tiêu cự càng ngắn.
c) Kính lúp có độ bội giác càng nhỏ thì tiêu cự càng dài.
d) Cả b, c đúng
Câu 35 : trong 4 nguồn sau đây, nguồn nào không phát ra ánh sáng trắng ?
a) Bóng đèn pin đang sáng.
b) Cục than hồng trong bếp lò.
c) Một đèn LED
d) Một ngôi sao.
Câu 36 : Chọn câu đúng :
a) Chiếu ánh sáng trắng qua tấm lọc màu, ta sẽ được ánh sáng có màu của tấm lọc.

b) Chiếu ánh sáng trắng qua tấm lọc màu, ta sẽ được ánh sáng có màu trắng hơn.
c) Chiếu ánh sáng trắng qua bất cứ tấm lọc màu nào, ta cũng được ánh sáng có màu đỏ.
d) Cả a, b, c đều sai.
Câu 37 : Cách làm nào dưới đây sẽ có sự trôn các ánh sáng màu ?
a) Chiếu một chùm ánh sáng đỏ vào 1 tấm bìa màu vàng.
b) Chiếu một chùm ánh sáng đỏ qua một kính lọc màu vàng.
c) Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua một kính lọc màu đỏ và sau đó qua một kính lọc màu vàng.
d) Chiếu một chùm ánh sáng đỏ và một chùm ánh sáng vàng vào một tờ giấy trắng.
Câu 38 : Cây bàng trong trường cao 10m. Tính độ cao ảnh của cây bàng trên màng lưới ảnh một em HS
đứng cách cây 20m nếu biết khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới của mắt em HS là 2cm.
a) 0,5cm b) 1cm
c) 1,5cm c) 2cm
Câu 39 : Tính chất của ống dây sẽ như thế nào khi mắc 2 đầu ống dây vào nguồn điện xoay chiều ?
a) Ống dây không trở thành nam châm.
b) ống dây trở thành nam châm có 2 cực không đổi.
c) Ống dây trở thành nam châm có 2 cực thay đổi liên tục.
d) Cả a, b , c đều sai.
Câu 40 : Biết tiêu cự của kính cân bằng khoảng cách từ mắt đến điểm cực viễn của mắt. Thấu kính nào
trong 4 thấu kính dưới đây có thể làm kính cận thị ?
a) Thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm.
b) Thấu kính phân kì có tiêu cự 5cm
c) Thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm
d) Thấu kính phân kì có tiêu cự 40cm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×