Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi GVG Tam Dương 2011 môn sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (625.35 KB, 4 trang )



!"#"$!"##
%&'
Thi gian lm bi 180 phỳt.
()*+,*-*+. /*0&1!2,34
5/#&(0,75 im)
ng ch cho bit nhng nhim v trng tõm ca bc hc nm hc 2010-2011.
5/!: (0,75 im)
L mt giỏo viờn b mụn trong nh trng ng ch cú nhng nhim v c bn gỡ?
5/6: (0.5 im)
S dng bn t duy gúp phn dy hc tch cc. ng ch cho bit khỏi nim v> bn t
duy, dy hc s dng bn t duy cú u im gỡ?
()*+,7,8*+. /9:*;*&1<2,34
5/#&1#=>?24
1) So sánh hình thức sinh sản vô tính với hình thức sinh sản hữu tính.
2) Sự tiến hoá trong sinh sản hữu tính ở động vật đa bào biểu hiện nh thế nào ?
5/!&1#=!?24
Nêu các bớc tiến hành bài 44: Thực hành tìm hiểu chức năng (liên quan đến cấu tạo) của tuỷ
sống ( Sinh học lớp 8).
Để thí nghiệm thành công, ng ch h@y hAng dBn cho học sinh cách huỷ não và xác định vết
cắt ngang tuỷ của ếch nh thế nào?
5/6&1#=!?24
Xét 2 cặp nhiễm sắc thể tơng đồng của một ngời, cặp 21 chứa 2 cặp gen dị hợp, cặp 22 chứa 1
cặp gen dị hợp.
1. Kiểu gen của ngời đó về các gen trên có thể viết nh thế nào ?
2. Khi giảm phân bình thờng, thành phần gen trong mỗi loại giao tử có thể viết nh thế nào ?
5/@ : 1"=>?24
1) Sơ đồ dới đây phản ánh nội dung gì trong sinh thái học ? Cho biết A là sinh vật sản xuất, F là
động vật ăn thịt.
2) Giả sử môi trờng ổn định, khi số lợng cá thể loài D tăng thì loài B và loài C biến động nh thế


nào ? Giải thích ?
5/?&1#=?24
Một cặp gen dị hợp, mỗi alen đều dài 0,51
m
à
. Alen A có 40% Ađênin, alen a có 30% Guanin.
Đột biến dị bội tạo ra tế bào có kiểu gen Aaa.
1) Tìm số lợng mỗi loại nuclêôtit của kiểu gen trên.
2) Tìm số lợng nuclêôtit mỗi loại trong mỗi giao tử đợc tạo ra từ kiểu gen đó.
3) Xác định tỉ lệ phân li kiểu gen và kiểu hình khi cho cơ thể có kiểu gen trên tự thụ phấn? Biết rằng
gen A quy định hạt đỏ trội hoàn toàn so với gen a quy định hạt trắng.
5/A&1#=?24
Cho 3 cặp gen nằm trên 3 cặp nhiễm sắc thể tơng đồng khác nhau kí hiệu: Aa; Bb; Dd; mỗi cặp
gen quy định một cặp tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn.
1. Cho cây mang 3 tính trội lai phân tích. Xác định kiểu gen P ?
2. Cho một cây có kiểu gen AaBbDd lai với cây có kiểu gen AabbDd tạo F
1
.
a. Xác định số kiểu gen và tỷ lệ kiểu gen F
1
(không yêu cầu viết cụ thể kiểu gen) ?
b. Cho 2 cây mang 3 cặp gen nói trên giao phấn với nhau đợc thế hệ lai có tỷ lệ kiểu hình
3:3:1:1. Hãy xác định kiểu gen của P ?
HT
(Cỏn b coi thi khụng gii thớch gỡ thờm)
H v tờn thớ sinh: .S bỏo danh:.
hớng dẫn chấm
kỳ thi chọn giáo viên dạy giỏi cấp BC
D'&!"#"E!"##
;*&,* FGHI

JKL
A
B
F
E
C
D
C©u 1 1,75 ®
1
- Giống nhau:
Đều sinh ra những cơ thể mới có số lợng NST giống bố mẹ.
- Khác nhau:
Sinh sản vô tính Sinh sản hữu tính
+ Là hình thức sinh sản không có sự
kết hợp giữa các giao tử đực và giao tử
cái. Sinh sản bằng tế bào sinh dỡng
hoặc bằng bào tử.
+ Không có quá trình giảm phân và thụ
tinh.
+ Cơ thể mới sinh ra có bộ NST giống
hệt của cơ thể mẹ.
+ Là hình thức sinh sản có sự kết hợp giữa
giao tử đực và giao tử cái (thụ tinh) tạo
thành hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
+ Có quá trình giảm phân hình thành giao
tử và thụ tinh.
+ Có sự đổi mới vật chất di truyền do giao
tử đực (n) kết hợp với giao tử cái (n) tạo
thành cơ thể mới (2n).
0,25

0,25
0,25
0,25
2
Sự tiến hoá trong sinh sản hữu tính ở động vật đợc biểu hiện:
* Tin hoỏ trong c quan sinh sn.
- T ch cha cú c quan sinh sn n ch cú c quan sinh sn chuyờn bit.
- T ch cha phõn hoỏ tnh c cỏi n ch phõn hoỏ rừ rng thnh giao t c v
giỏo t cỏi.
- T ch c quan sinh sn cựng nm trờn mt c th n ch c quan sinh sn nm trờn
cỏc c th khỏc nhau.
* Tin hoỏ trong th tinh.
- T th tinh ngoi trong mụi trng nAc hiu qu thp n th tinh trong hiu qu
cao.
- T t th tinh n th tinh chộo to ra nhng thay i v> mt di truy>n
* Tin hoỏ v> s bo v phụi v chm súc con non.
- T ch phụi trong trng phỏt trin t nhiờn (sõu b, bũ sỏt) n ch bAt l thuc vo
mụi trng xung quanh (chim, thỳ)
- Từ chỗ đẻ trứng đến đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ.
- T ch con non sinh ra khụng c bo v, chm súc n ch c bo v, chm súc
v nuụi dng trong mt thi gian nht nh tu theo loi.
0,25
0,25
0,25
Câu 2 1.25 đ
- Trớc tiên, GV nêu mục tiêu tiết học. Sau đó hớng dẫn HS cách huỷ não ếch
- Bớc 1: HS tiến hành TN 1, 2, 3 đối với ếch tuỷ: kích thích bằng dd HCl 0,3%; 1%; 3%,
ghi kết quả.
- Bớc 2: GV làm TN 4, 5 đối với ếch tuỷ đã cắt ngang tuỷ sống, dùng dd HCl 3% kích
thích.

HS quan sát và ghi kết quả.
- Bớc 3: GV tiếp tục tiến hành TN 6, 7 trên ếch tuỷ đã huỷ tuỷ ở trên vết cắt ngang bằng
cách dùng dd HCl 3% kích thích.
HS quan sát, ghi kết quả và rút ra kết luận.
- GV hớng dẫn HS đối chiếu các kết quả của các thí nghiệm trên, liên hệ với cấu tạo
trong của tuỷ sống qua các hình (Vị trí và hình dạng của tuỷ sống; Một đoạn tuỷ sống
trong đốt sống ở sống lng) trong SGK để nêu rõ cấu tạo và chức năng của tuỷ sống.
- GV hớng dẫn HS viết báo cáo thu hoạch.
0,25
0,25
0,25
0,25
GV cần lu ý rõ cho HS:
- Kĩ thuật huỷ não ếch:
- Kĩ thuật xác định vị trí của vết cắt ngang tuỷ ếch:
(Yêu cầu nêu đầy đủ)
0,25
Câu 3 1,25 đ
1
+ Qui ớc 2 cặp gen trên cặp NST 21 là Aa và Bb, cặp gen trên cặp NST 22 là Dd.
+ Kiểu gen của ngời đó:
ab
AB
Dd hoặc
aB
Ab
Dd
0,5
2
+ Trờng hợp 1: Khi giảm phân không có hoán vị gen:

- Kiểu gen
ab
AB
Dd cho 4 loại giao tử: ABD; abD; ABd; abd.
- Kiểu gen
aB
Ab
Dd cho 4 loại giao tử: AbD; aBD; Abd; aBd.

0,5
+ Trờng hợp 2: Khi giảm phân có hoán vị gen:
- Kiểu gen
ab
AB
Dd cho 8 loại giao tử:
ABD = abD = Abd = abd > AbD = aBD = Abd = aBd.
- Kiểu gen
aB
Ab
Dd cho 8 loại giao tử:
AbD = aBD = Abd = aBd > ABD = abD = ABd = abd
0,25
Câu 4 0,75 đ
a
Sơ đồ trờn phản ánh một phần của lới thức ăn.
0,25
b
- Khi số lợng cá thể loài D tăng thì loài B và C bị giảm.
- Vì nguồn thức ăn (A) giảm do loài D tiêu thụ nhiều.
0,25

0,25
Câu 5 1,5 đ
1
Số lợng nuclêôtit mỗi loại trong kiểu gen Aaa:
- Số lợng nuclêôtit mỗi alen:
[(0,51 x 10
4
) : 3,4] x 2 = 3000 nu.
- Số lợng nuclêôtit mỗi loại của mỗi alen:
Alen A:
A = T = 40%

A = T = 1200 nu;
G = X = 10%

G = X= 300 nu.
Alen a:
G = X = 30%

G = X = 900 nu;
A = T = 20%

A = T = 600 nu.
- Số lợng nuclêôtit mỗi loại trong kiểu gen:
A = T = 1200 + 600 x 2 = 2400 nu.
G = X = 300 + 900 x 2 = 2100 nu.
0,75
2
Cơ thể chứa các gen trên khi giảm phân bình thờng cho các loại giao tử:
Aa: aa: A: a.

Số lợng nuclêôtit mỗi loại trong mỗi loại giao tử:
- Giao tử Aa: A = T = 1200 + 600 = 1800 nu.
G = X = 300 + 900 = 1200 nu.
- Giao tử aa: A = T = 600 x 2 = 1200 nu.
G = X = 900 x 2 = 1800 nu.
- Giao tử A: A = T = 1200 nu;
G = X = 300 nu.
- Giao tử a: A = T = 600 nu;
G = X = 900 nu.
0,5
3
- Sơ đồ lai: P: Aaa x Aaa
Hạt đỏ Hạt đỏ
G
p
: 1/6A, 2/6Aa, 1/6aa, 2/6a
F
1
:
(Viết đúng sơ đồ lai)
- Tỉ lệ kiểu gen:
4AAaa: 4Aaaa: 10Aaa: 4AAa: 1AA: 4aaa: 4Aa: 1aaaa: 4aa.
- Tỉ lệ kiểu hình: 3 đỏ : 1 trắng
0,25
5/A #=?2
#
P
1
. AABBDD x aabbdd P
2

. AABBDd x aabbdd
P
3
. AABbDD x aabbdd P
4
. AABbDd x aabbdd
P
5
. AaBBDD x aabbdd P
6
. AaBBDd x aabbdd
P
7
. AaBbDD x aabbdd P
8
. AaBbDd x aabbdd
0,5
!
M
Số kiểu gen F1 = 18 0,25
0,25
Tỉ lệ kiểu gen F1: 1:2:1:1:2:1:2:4:2:2:4:2:1:2:1:1:2:1
N
Cho 2 cây mang 3 cặp gen nói trên giao phấn với nhau đợc thế hệ lai có tỷ lệ kiểu hình
3:3:1:1. Kiểu gen của P Có các trờng hợp sau:
(3:1)(1:1)1
P1: AaBbDD x AabbDD P2: AaBbDD x AabbDd P3: AaBbDd x AabbDD
P4: AaBbDD x Aabbdd P5: AaBbdd x AabbDD P6: AaBbdd x Aabbdd

0,5

(3:1)1(1:1)
P7: AaBBDd x AaBBdd P8: AaBBDd x AaBbdd P9: AaBBdd x AaBbDd
P10: AaBBDd x Aabbdd P11: AaBBdd x AabbDd P12: AabbDd x Aabbdd

(1:1)(3:1)1
P13: AaBbDD x aaBbDD P14: AaBbDD x aaBbDd P15: AaBbDd x aaBbDD
P16: AaBbDD x aaBbdd P17: AaBbdd x aaBbDD P18: AaBbdd x aaBbdd
(1:1)1(3:1)
P19: AaBBDd x aaBBDd P20: AaBBDd x aaBbDd P21: aaBBDd x AaBbDd
P22: AaBBDd x aabbDd P23: aaBBDd x AabbDd P24: AabbDd x aabbDd
1(3:1)(1:1)
P25: AABbDd x AABbdd P26: AABbDd x AaBbdd P27: AABbdd x AaBbDd
P28: AABbDd x aaBbdd P29: AABbdd x aaBbDd P30: aaBbDd x aaBbdd
1(1:1)(3:1)
P31: AABbDd x AabbDd P32: AABbDd x AabbDd P33: AAbbDd x AaBbDd
P34: AABbDd x aabbDd P35: AAbbDd x aaBbDd P36: aaBbDd x aabbDd

×