Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Phiếu HT Toán tuần 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.79 KB, 2 trang )

Trờng tiểu học
Cát Quế B Phiếu bài tập tuần 23
Lớp 1B
Họ và tên: .
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
Phần 1: Mỗi bài tập dới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh
vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
1.Số liền trớc của 14 là:
A. 11 B. 13 C. 12 D. 15
2.Số liền sau số 19 là:
A. 9 B. 18 C. 20 D. 21
3.Số 70 gồm mấy chục?:
A. bảy mơi chục B. bảy chục C. bảy chục chục D. 70 chục
4.Số lớn hơn 12 và bé hơn 14 là :
A. 15 B. 13 C. 11 D. 10
5.Số tám mơi viết là:
A. 80 B. 08 C. 800 D. 8 chục
Bài 1
a/Đọc các số sau: 30 ; 70


b/Viết các số sau: chín mơi, năm mơi



Bài 2
a/ Đặt tính rồi tính:
14 + 3 16 - 5 30 + 6
17 - 5
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ


b/TÝnh
15 + 4 - 3 = ……
17 - 6 + 7 = ……
14 cm + 2 cm + 3 cm = …
19 cm - 8 cm + 4 cm =

Bµi 3
Nhµ em nu«i 15 con gµ m¸i vµ 4 con gµ trèng.Hái nhµ em nu«i tÊt c¶ mÊy
con gµ?
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bµi 4(1®iÓm)

ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
B i 5: à Sè
- 4 + 2 - 7 + 8
Bài giải

Bài giải

Tóm tắt
Bình có : 10 nhãn vở
Mai có : 6 nhãn vở
Cả hai bạn có : …. nhãn vở?


15

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×