Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

15 bai tap ham so mu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.63 KB, 3 trang )

15 bài tập ôn tập hàm số mũ

1. Giải phương trình:
22
2
223
xxxx−+−
−=


Đặt
2
20
xx
tt

=⇒>

Khi đó phương trình trở thành:
( )( )
2
4
33401404
tttttt
t
−=⇔−−=⇔+−=⇔=
(vì
0
t
>
)


2
2
24212
xx
xxxhayx

=⇔−=⇔=−=
. Do đó phương trình có 2 nghiệm là :
1;2
xx
=−=
.

2. Giải hệ phương trình:
32
1
254
42
22
x
xx
x
yy
y
+

=−


+

=

+

HPT
3232
254540
220
x
xx
yyyyy
yy

=−−+=
⇔⇔

==>

01414
2002
x
yhayyhayyyy
hay
yxx
=====

⇔⇔

=>==




3. Tìm
a
để bất phương trình
(
)
2
.91.310
xx
aaa
+
+−+−>
được nghiệm đúng với mọi
x
.

Đặt
30
x
t
=>
. BPT
(
)
(
)
22
91109191
atataattt

⇔+−+−>⇔++>+

()
2
91
1
91
t
a
tt
+
⇔>
++

Bất phương trình đã cho sẽ được nghiệm đúng
(
)
1
x∀⇔ đúng
0
t
∀>
.
Xét hàm số
()
2
91
91
t
ft

tt
+
=
++
. Ta có :
()
( )
2
2
2
92
'0,0
91
tt
ftt
tt
−−
=<∀>
++

Do đó xét bảng biến thiên ta được
(
)
1
đúng
(
)
0max1
tafta
∀>⇔≥⇔≥

.

4. Giải phương trình:
31
125502
xxx
+
+=
1255012525
220
8884
xxxx
PT

⇔+=⇔+−=



Đặt
5
0
2
x
t

=>


. PT thành
32

20
tt
+−=
. Giải phương trình trên ta được
1
t
=
suy ra
0
x
=
.

5. Tìm
m
để bất phương trình
222
222
.9(21)6.40
xxxxxx
mmm
−−−
−++≤
nghiệm đúng với mọi
x
thỏa mãn
điều kiện
1
2
x



BPT
(
)
()
22
222
33
.(21)
1
0
22
xxxx
mmm
−−

⇔−++≤



Đặt
2
2
3
2
xx
t



=


do điều kiện
1
2
x


( )
2
2
33
'41.ln
22
xx
tx


⇒=−


luôn cùng dấu với
41
x

.

t


lấy các giá trị trong
[1;)
+∞
.
(
)
(
)
22
12
(21)0(21)1mtmtmmtt⇔−++≤⇔−+≤
(
)
1
đúng
()
1
2
2
x∀≥⇔ đúng
[1;)
t
∀∈+∞
()
2
1
,10
1
mtm
t

⇔≤∀>⇔≤



6. Giải phương trình:
3562
xx
x
+=+

Đặt
(
)
3562
xx
fx x=−
+−
. Phương trình tương đương với:
(
)
0
fx
=

Dễ thấy phương trình có
0;1
xx
==
là nghiệm
Ta có

(
)
'.ln3.
36
ln55
xx
fx +
=−

(
)
22
".ln3.3
n50
5l
xx
fx +
=>
với x
∀∈
¡

(
)
(
)
min';min'6
xx
fxfx
→+∞→−∞

=+∞=−

Suy ra
(
)
'
fx
là hàm liên tục, đồng biến và nhận cả giá trị âm, cả giá trị dương trên
¡
nên phương trình
(
)
'0
fx
=
có nghiệm duy nhất
o
x
.
Từ bảng biến thiên của hàm
(
)
fx
(
)
0
fx
⇒=
có không quá hai nghiệm.
Vậy phương trình có đúng hai nghiệm :

0;1
xx
==

Chú ý : Có thể chứng minh phương trình
(
)
'0
fx
=
có nghiệm như sau :
Ta có :
(
)
'0ln3ln550
f
=+−<

(
)
'13ln35ln560
f
=+−>

Suy ra phương trình
(
)
'0
fx
=

có nghiệm duy nhất
(
)
0;1
o
x ∈


7. Giải phương trình:
1
5.8500
x
x
x

=
( )
( )
1
1
1
1
3(1)3
3
3233
3
3
3
5
5.25.25252

30
3
1
55.21
log2
2
5.21
x
x
x
x
xx
x
xxx
xx
x
x
x
PT
x
x
x

−−

−−



⇔=⇔=⇔=

−=
=


⇔=⇔=⇔⇔



=−
=





8. Giải phương trình:
22
515
412.280
xxxx−−−−−
−+=
.
Đặt
2
2
5
2
3
251
2(0)

9
4
52
4
xx
x
txx
tt
t
x
xx
−−
=


=−−=



=>⇒⇒⇔


=
=


−−=





9. Giải phương trình:
(
)
(
)
23234
xx
−++=

Đặt
(
)
23
x
− =t (t>0). phương trình trở thành :
232
1
4
2
23
tx
t
x
t
t

=−=

+=⇔⇒



=−
=+





10. Giải phương trình:
(
)
(
)
(
)
(
)
75225322312120
xxx
++−++++−=

(
)
( )
( )
( )
( )
32
2

12;0
253120
124210
x
tt
PTttt
ttt
=+>
⇔+−++−=
⇔−+−+−=

1
0
3222
1
12
t
x
tx
x
t
=

=



⇔=−⇒=−





=
=+





11. Giải phương trình:
(
)
(
)
(
)
32325
xxx
−++=

3232
1
55
xx
PT

−+
⇔+=



. Đặt
3232
;01;;1
55
uuvv
−+
=<<=>

+Nếu
0:0;11
xx
xuvVT
≥>≥⇒>

+Nếu
0:1;01
xx
xuvVT
<≥>⇒>

Vậy PT vô nghiệm.

12. Giải phương trình:
(
)
22
3.1631043
xx
xx
−−

+−+−

Đặt
2
4(0).
x
tt

=>
Pt trở thành :
2
4
2
2
1
1
4
2log3
3(310)30
3
3
2
3
43
x
x
x
t
txtx
x

tx
x




=
=−
=



+−+−=⇔⇒⇔



=

=−
=−





13. Tìm m để phương trình
.2250
xx
m


+−=
có nghiệm duy nhất.
Đặt
2,.
x
tto
=>
Pt trở thành :
()
2
1
50()510*
mtftmtt
t
+−=⇔=−+=
+ Nếu
1
0:
5
mt
==
(t.m)
+ Nếu

0:
m


Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi phương trình
(

)
*
có duy nhất 1 nghiệm dương.
Xét 3 TH :
12
12
12
0
0
0
0không có
25
0và0
0
4
tt
m
m
ttm
m
m
tt
<<
<


<





=<⇔⇔



=


≠∆=
<=





14. Tìm a để phương trình
(
)
(
)
51512
xx
x
a
++−=
có nghiệm duy nhất.

PT
5151
1

22
xx

+−
⇔+=



Đặt t=
51
2
x

+


(t>0) phương trình trở thành :
2
10
a
ttta
t
+=⇔−+=

Đáp số :
1
0
4
ahaya
≤=

.

15. Tìm m để phương trình
.162.815.36
xxx
m += có nghiệm duy nhất.
Đặt
9
;0
4
x
tt

=>


. Phương trình trở thành
(
)
2
*
250.ttm−+=
(
)
2
*25
mtt
⇔=−+

Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi phương trình

(
)
*
có đúng một nghiệm dương.
Khảo sát hàm số
2
25
ytt
=−+
trên
(
)
0;
+∞
ta được
25
;0
8
mm
=≤


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×