ĐO DẪN TRUYỀN VẬN ĐỘNG
VÀ CẢM GIÁC CỦA DÂY THẦN KINH GIỮA
Ở CHI TRÊN
Bộ môn Sinh lý học
Khoa Dược – Đại học Lạc Hồng
1
MỤC TIÊU
• Trình bày đúng nguyên tắc đo dẫn truyền vận động
và cảm giác của dây thần kinh giữa ở chi trên.
• Phân tích và nhận định kết quả giản đồ.
2
NỘI DUNG
• Đo dẫn truyền vận động của dây thần kinh giữa
o Nguyên tắc
o Phương tiện
o Thực hành
• Đo vận tốc dẫn truyền cảm giác thần kinh giữa.
3
CẤU TRC SI THẦN KINH
• Cc si trc
• Mô liên kết
• Mch mu
4
NƠI TIP HP THẦN KINH - CƠ
5
NEURON
Thuaän chieàu
Nghòch chieàu
Thuaän chieàu
Nghòch chieàu
6
LOI SI TRỤC
7
ĐIN CƠ (EMG)
• CMAP (compound muscle action potential: phc
hp điện thế động của cơ): dnh cho cơ.
• SNAP (sensory neuron action potential: điện thế
động thần kinh cảm gic ): dnh cho neuron cảm
gic .
8
NGUYÊN NHÂN ĐO NCV/EMG
• Triệu chứng
o Mất phản x hoặc phản x không đối xng
o Yếu
o Mất cảm giác
• Dấu hiệu
o Tê
o Đau ở chi hoặc ở vùng rễ thần kinh
o Yếu
9
ĐO VẬN TỐC DẪN TRUYỀN
Khảo sát dẫn truyền TK là khảo sát các sóng thay đổi
điện thế phát sinh trong hệ TK ngoi biên khi bị kích
thích.
• Dẫn truyền TK vận động: Kích thích TK ngoi
biên, ghi co cơ do TK này chi phối.
• Dẫn truyền TK cảm giác: kích thích 1 dây TK pha,
ghi từ 1 TK da hoặc pha.
10
ĐO DẪN TRUYỀN VẬN ĐỘNG
DÂY THẦN KINH GIỮA
(MCV: motor conduction velocity)
11
ĐO VẬN TỐC DẪN TRUYỀN
• Dùng điện cực bề mặt:
dương và âm
• Điện cực ghi
o Hoạt động (Ra): đặt ngay trên
điểm vận động của cơ
o Đối chiếu (Rr): đặt trên gân cơ
• Điện cực kích thích: đặt trên
TK vận động.
• Điện cực đất: đặt giữa điện
cực ghi và kích thích.
12
ĐO VẬN TỐC DẪN TRUYỀN
• Xác định cường độ kích thích có co cơ tối đa.
• Dùng cường độ trên cường độ có co cơ tối đa 20 - 30%
để kích thích.
• Kích thích ít nhất ở hai vị trí khc nhau trên dây TK.
• Ghi v phân tích kết quả.
13
THẦN KINH
GIỮA
14
NGUYÊN TẮC CHUNG
Kích thích TK giữa bằng
một xung điện (cặp điện
cực kích thích), dẫn đến
một đáp ứng điện thế
động, đo được bằng cặp
điện cực ghi.
ĐO VẬN TỐC DẪN TRUYỀN VẬN ĐỘNG
NCV: NEURAL CONDUCTION VELOCITY
Ñieän cöïc kích thích
Ñieän cöïc ghi
16
ĐO VẬN TỐC DẪN TRUYỀN VẬN ĐỘNG
THẦN KINH GIỮA
• Điện cực ghi
o Hot động (Ra) đặt giữa cơ dang ngón cái ngắn
o Đối chiếu (Rr) đặt trên gân cơ
• Điện cực kích thích : trên TK giữa ở cổ tay - khuỷu
tay - nách
o Cực âm : hướng về cặp điện cực ghi
o Cực dương: lệch ra ngoài dây TK giữa.
17
ĐO VẬN TỐC DẪN TRUYỀN VẬN ĐỘNG
THẦN KINH GIỮA (tt)
Đo bằng phương pháp thuận chiều
Kích thích TK giữa ở hai vị trí (cổ tay, khuỷu) để so
sánh thời gian tiềm và tính vận tốc dẫn truyền
Ghi đp ng co cơ dang ngón cái ngắn
Vận tốc dẫn truyền NCV
V = d/t
V = vận tốc dẫn truyền (m/s)
d = khoảng cách giữa hai vị trí kích thích (mm)
t = L
2
- L
1
(thời gian xung đi giữa 2 điểm kích thích (ms)
18
DẪN TRUYỀN VẬN ĐỘNG THẦN KINH GIỮA
19
ĐP NG VẬN ĐỘNG TK GIỮA
Kích thích vi cƣng độ tăng dần
20
ĐP NG VẬN ĐỘNG TK GIỮA (tt)
21
Thời gian tiềm vận động (ms): từ dấu kích thích đến bắt
đầu pha âm của đường điện thế co cơ. Bình thường ≤ 4.2
ms.
Biên độ điện thế động co cơ (mV): từ đường đẳng điện đến
đỉnh pha âm. Bình thường ≥ 5 mV.
Vận tốc dẫn truyền vận động (MCV) (m/s): bình thường ≥
50 m/s.
DẪN TRUYỀN VẬN ĐỘNG
ĐP NG VẬN ĐỘNG TK GIỮA (tt)
t = (Lat2 – Lat1)
• Đp ng R1 (kênh A1):
ghi ở cổ tay
• Đp ng R2 (kênh A2):
ghi ở khuỷu
S: điểm bắt đầu kích thích
L1: bắt đầu pha âm
L2: đỉnh của pha âm
L3: điểm thấp nhất
dướiđường đẳng
điện của pha dương
L4: điểm kết thúc
ĐIN TH HOT ĐỘNG CO CƠ TOÀN PHẦN
DẪN TRUYỀN VẬN ĐỘNG
Thời gian tiềm vận động gồm ba thành phần:
• Thời gian dẫn truyền dọc theo dây thần kinh
• Thời gian dẫn truyền qua qua khe synap thần kinh - cơ
• Thời gian lan tỏa khử cực dọc theo sợi cơ
Nếu lấy t là thời gian tiềm vận động sẽ dẫn đến sai lầm vì
không loại trừ được thời gian dẫn truyền qua synap và
thời gian lan tỏa khử cực dọc sợi cơ.
Kích thích tại 2 điểm khác nhau trên dây TK giữa.
ĐP NG VẬN ĐỘNG TK GIỮA (tt)
Kết quả
• Lat L1 (Latency L1): thời gian tiềm vận động
• Amp (Amplitude L1-L2): Biên độ đỉnh âm - đỉnh dương của
đp ng co cơ
• Stim (Stimulate): cường độ kích thích
• Freq (Frequency): tần số kích thích (Hz)
• A1 distal: đường ghi đp ng co cơ ở cổ tay
• B1 prox I: đường ghi đp ng co cơ ở khuỷa tay
• Diff (Difference): khác biệt thời gian tiềm của R1 và R2
• Dist (Distance): Khoảng cách từ A1-B1
• NCV (Nerve Conduction velocity): tốc độ dẫn truyền thần kinh.
25