Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Học tiếng anh qua báo Khoa học về tình yêu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.19 KB, 8 trang )

Khoa học về tình yêu - Love Science
00:00 - From philosophers and historians = Từ các triết gia và
các nhà sử học
00:01 - to poets and scientists alike = cho tới các nhà thơ cũng
như
00:03 - love has captured our imagination = những nhà khoa học
tình yêu đã thu hút trí tưởng tượng
00:05 - and curiosity for centuries = và tính hiếu kì của chúng ta
00:07 - Many have experienced the rush = Nhiều người đã trải
qua
00:08 - of falling in love for the first time = mối tình đầu 1 cách
vội vàng
00:10 - Or the deep feelings of love = hay tình yêu sâu sắc
00:11 - for your children = dành cho con cái
00:12 - family and friends = gia đình và bạn bè
00:13 - But what is love from a biological perspective = Nhưng
tình yêu hiểu từ góc độ sinh học là như thế nào
00:16 - No doubt it's intertwined = Không có một nghi ngờ nào
về mối quan hệ chặt chẽ giữa tình yêu
00:17 - with the evolutionary survival = với sự tồn taị
00:18 - of our species = của loài người
00:19 - After all you come = Xét cho cùng
00:20 - from an unbroken line = các bạn được sinh ra từ một
luồng liên tục
00:21 - of organisms reproducing = các sinh vật được tái tạo
00:23 - from the very first microbe = từ vi khuẩn đầu tiên
00:24 - that split in two = mà chia làm 2 thể
00:25 - to your ancestors = đến tổ tiên của bạn
00:26 - who have all successfully mated = những người đã giao
phối thành công
00:27 - since the dawn of time = từ thuở sơ khai


00:29 - Sadly = Đáng buồn thay
00:29 - if you fail to have children = nếu bạn không thể sinh em

00:30 - this perfect streak comes to a halt = quá trình này sẽ tạm
dừng lại
00:32 - But while we're driven to reproduce = Nhưng trong khi
chúng ta đang được giáo dục về vấn đề sinh sản
00:34 - we're also driven to make = thì chúng ta cũng được dạy
cho
00:35 - sure our offspring survive = cách đảm bảo cho thế hệ sau
của chúng ta tồn tại
00:37 - Though we often associate = Mặc dù chúng ta thường
liên tưởng
00:38 - love with the heart = tình yêu với trái tim
00:39 - of the true magic = nhưng điều kỳ diệu thưc sự
00:39 - can be seen inside the brain = có thể được nhìn thấy bên
trong bộ não
00:41 - It may not be entirely = Có thể không hoàn toàn
00:42 - surprising to find out = ngạc nhiên khi nhận ra
00:43 - that the brain of somebody = rằng não bộ của một người
00:44 - in love looks awfully similar = khi yêu hết sức giống
00:45 - to one on cocaine = với chất cocaine
00:47 - Cocaine acts on the pleasure centers = Cocaine tác động
lên trung tâm
00:48 - in the brain = khoái cảm của não
00:49 - by lowering the threshold = bằng cách hạ thấp ngưỡng
00:50 - which they fire = mà ở đó chúng ta cảm thấy hết hứng
thú
00:51 - This means = Có nghĩa là
00:51 - that you feel really good alot easier = bạn dễ cảm thấy

thoải mái hơn rất nhiều
00:54 - We see the same thing in the brains = Chúng ta thấy 1
điều tương tự trong bộ não
00:55 - of those in love = của những người đang yêu
00:56 - but it's not just the cocaine = nhưng nó không chỉ là 1
chất cocaine
00:57 - or the love that makes = hay thứ tình yêu mà khiến chúng
ta
00:58 - you feel good = cảm thấy tốt lên rất nhiều
00:59 - It's the fact that anything you experience = Thực tế là bất
cứ những gì bạn đã trải qua
01:01 - will now more easily set off pleasure centers = sẽ dễ
dàng hơn bây giờ tạo ra niềm vui cho chính bạn
01:03 - and make you feel good = và khiến bạn trở nên vui vẻ
hơn
01:04 - Because of this you not only fall in love = Vì điều này
bạn không chỉ yêu
01:06 - with the person = con người
01:07 - but begin to build a romanticized = mà còn bắt đầu có
những cái nhìn lãng mạn
01:09 - view of the world around you = về thế giới xung quanh
mình
01:10 - Interestingly nearby pain = Điều thú vị là nỗi đau
01:12 - and aversion centers = và sự ghét bỏ
01:13 - begin to fire less = ít xuất hiện trong đầu bạn hơn
01:14 - so you become less bothered by things = bởi vậy bạn trở
nên ít bận tâm về nhứng thứ xung quanh
01:16 - Simply put we love being in love = Đơn giản chỉ cần
đem tình yêu của chúng ta đến với tình yêu
01:18 - So what chemicals are at work = Vậy những hóa chất nào

01:19 - to make all of this happen = đang gây ra những hiện
tượng này
01:21 - Both during orgasm = Trong suốt quá trình cực khoái
01:22 - or by simply looking = hay chỉ nhìn vào
01:23 - at photos of a loved one = bức ảnh của một người thân
yêu
01:24 - there is a surge of dopamine = chất dopamine
01:25 - and norepinephrine = và norepinephrine
01:26 - from the ventraltegmental area = sẽ tăng lên ở vùng bụng
của nữ giới
01:28 - This not only triggers sexual arousal = Điều này không
chỉ gây hưng phấn tình dục
01:30 - in your racing heart = mà còn khiến cho
01:31 - but gives you the motivation craving = bạn xung sức hơn
01:33 - and desire to be = và mong muốn
01:34 - with a person more and more = quan hệ với người nào đó
01:36 - You see romantic love = Bạn thấy tình yêu thật lãng mạn
01:37 - is not simply an emotion = điều này không phải chỉ là
cảm xúc
01:38 - it is a drive = nó còn là động lực
01:39 - from the motor of the mind = khích lệ tinh thần bạn
01:41 - And this motor brings about intense = Và động lực này
tạo ra
01:42 - energy focused attention and elation = năng lượng mạnh
mẽ cho sự hứng khởi và tập trung sự chú ý
01:45 - The pleasure centers are part of = Trung tâm khoái cảm
là 1 cơ quan của
01:46 - the brains reward system = hệ thống não bộ
01:48 - The mesolimbic dopamine system = Hệ thống
mesolimbic dopamine

01:50 - If you stimulate this region = Nếu bạn kích thích vùng
này
01:51 - while learning = khi đang học
01:52 - learning becomes much easier = việc học của bạn sẽ trở
nên dễ dàng hơn
01:53 - because it's pleasurable = vì nó mang lại hứng thú
01:54 - and perceived as a reward = và khả năng lĩnh hội kiến
thức
01:56 - We also see a surge = Chúng ta cũng thấy được sự tăng
01:57 - in the neuromodulator oxytocin = hormone oxytocin
neuromodulator
01:59 - from the nucleusaccumbens = từ nhân tế bào accumbens
02:01 - Sometimes called the = Đôi khi được gọi là
02:01 - commitment neuromodulator = sự cam kết
neuromodulator
02:03 - because in mammals it helps = vì ở động vật có vú
02:04 - to reinforce bonding or attachment = hormone này giúp
gắn chặt liên kết
02:06 - When prairie voles are injected = Khi loài chuột đồng
được
02:08 - with either oxytocin or vasopressin = tiêm hormone
oxytocin hoặc vasopressin
02:09 - they will instantly find a mate to pair = chúng sẽ ngay lập
tức đi tìm bạn đời
02:12 - a bond with = để giao hợp
02:13 - Finally = Cuối cùng
02:13 - studies have shown = các nghiên cứu dã chỉ ra rằng
02:14 - that people in love = những người đang yêu
02:15 - have low levels of serotonin = có nồng độ serotonin thấp
02:17 - Which is similar to people = tương tự như những người

02:18 - with obsessive-compulsive disorder = mắc chứng bệnh
rối lọan ám ảnh cưỡng chế
02:20 - This is likely cause of our obsession = Điều này có thể là
nguyên nhân gây ra sự ám ảnh
02:22 - and infatuation during early love = và cuồng dại trong
tình yêu đầu
02:24 - Amazingly = Thật ngạc nhiên
02:25 - these areas associated = những hormone liên quan
02:26 - with intense romantic = đến tình yêu lãng mạn nồng cháy
này
02:27 - love can remain active for decades = có thể duy trì hoạt
động trong nhiều thập kỷ
02:30 - and while there are many other = trong khi có rất nhiều
02:31 - physiological and psychological components = yếu tố
tâm sinh lý
02:33 - that add to the mix = kết hợp vào
02:34 - the truth is = sự thật là
02:35 - science still knows very little = khoa học vẫn chỉ biết
chính xác rất ít
02:36 - about exactly = chính xác rất ít
02:37 - why or how love works = rất ít rằng tại sao hoặc tình yêu
diễn ra như thế nào
02:39 - And yet somehow = Nhưng bằng cách nào đó
02:40 - we all seem to know = dường như tất cả chúng ta đều
hiểu
02:41 - it when we feel it = tình yêu khi chúng ta cảm nhận được

02:42 - a burning question you want answered = Bạn có vấn đề
gì bức xúc gì cần được giải đáp không
02:44 - Ask it in the comments = Hãy để lại lời nhận xét trên

02:45 - or on facebook and twitter = Facebook và Twitter
02:46 - And subscribe for more weekly science videos = Và hãy
theo dõi nhiều video khoa học hàng tuần hơn nhé

×