Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Học tiếng anh qua báo Jennifer lawrence giành giải nữ diễn viên chính xuất sắc nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.86 KB, 4 trang )

Jennifer Lawrence giành giải Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất -
Jennifer Lawrence winning Best Actress
00:05 - Rihanna in a Tyler Perry movie? = Rihanna tham gia
phim của Tyler Perry? 00:00 - Bonsoir ! = Good evening! (tiếng
Pháp) 00:04 - Good evening! = Chào buổi tối!
00:05 - If I was an actress, = Nếu tôi là một nữ diễn viên
00:07 - I would be = Tôi sẽ
00:09 - passionate = đam mê
00:10 - sensitive = nhạy cảm
00:12 - courageous = dũng cảm
00:13 - sexy = khêu gợi
00:15 - complex = phức tạp
00:17 - free = tự do
00:18 - strong = mạnh mẽ
00:19 - funny = hài hước
00:20 - intent = sôi nổi
00:21 - and graceful = và duyên dáng
00:23 - Heyyy.
00:24 - If I was an actress, = Nếu tôi là nữ diễn viên
00:25 - I’d be an even better actor. = tôi thậm chí sẽ thành một
diễn viên giỏi hơn.
00:28 - Yeah, the nominees for = Actress in leading role: =
Vâng, các đề cửa cho giải Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất:
00:32 - JESSICA CHASTAIN, Zero Dark Thirty = JESSICA
CHASTAIN, trong phim "Truy lùng khủng bố"
00:40 - JENNIFER LAWRENCE, Silver Linings Playbook =
JENNIFER LAWRENCE, trong phim "Tình yêu tìm lại"
00:48 - EMMANUELLE RIVA, Amour = EMMANUELLE
RIVA, trong phim "Người tình"
00:55 - QUVENZHANÉ WALLIS, Beasts of the Southern Wild
= QUVENZHANÉ WALLIS, trong phim "Quái vật miền Nam


hoang dã"
01:04 - NAOMI WATTS, The Impossible = NAOMI WATTS,
trong phim "Điều không thể"
01:16 - And the Oscar goes to = Và giải Oscar giành cho
01:19 - JENNIFER LAWRENCE = in Silver Linings Playbook.
= JENNIFER LAWRENCE, trong phim "Tình yêu tìm lại"
01:26 - This is the first Academy Award = Đây là giải thưởng
hàn lâm đầu tiên
01:28 - and the second nomination for JENNIFER LAWRENCE.
= và là lần đề cử thứ hai của JENNIFER LAWRENCE
01:31 - She was previously nominated = Trước đây cô đã được
đề cử
01:33 - in this category of Winter’s bone. = cho cùng hạng mục
trong phim "Xương trắng mùa đông".
01:48 - Thank you. = Cảm ơn các bạn!
01:51 - You guys are just standing up = Các bạn đứng lên
01:52 - because you feel bad that I fell, = chỉ bởi vì các bạn cảm
thấy thương hại khi tôi ngã
01:53 - and that's really embarrassing, = và điều đó thật là xấu
hổ
01:55 - but thank you. = nhưng cảm ơn các bạn
01:56 - This is nuts. = Điều này thật điên rồ
01:57 - Thank you to the Academy = Cảm ơn Viện hàm lâm
02:00 - and thank you to the women this year. = và cảm ơn
những người phụ nữ năm nay
02:03 - You were so magnificent = Các bạn thật là lộng lẫy
02:05 - and so inspiring, = và truyền cảm
02:06 - and not just those of you in my category. = và không chỉ
những người bạn trong hạng mục của tôi.
02:08 - And it has been so amazing getting to know you. = Và

thật là kinh ngạc được biết các bạn
02:10 - And you've been so nice = Các bạn đã thật là tốt
02:11 - and you've made this experience unforgettable. = và các
bạn đã làm cho trải nghiệm này trở nên khó quên
02:13 - And thank you to the best producing team: = Và cảm ơn
nhóm sản xuất tốt nhất
02:15 - Bruce, Donna, Jon.
02:16 - And to my team at CAA and I/D PR. = Và nhóm của tôi
ở CAA and I/D PR
02:19 - And Bradley = Và Bradley
02:20 - and our entire cast = và toàn bộ dàn diễn viên
02:22 - Chris
02:22 - Jacki
02:24 - Bob
02:24 - and our crew. = và đội chúng ta
02:26 - Uhhh
02:27 - And my family. = Và gia đình tôi
02:30 - Happy birthday, Emmanuelle. = Chúc mừng sinh nhật,
Emmanuelle.
02:32 - Thank you so much. = Cảm ơn các bạn rất nhiều!
02:35 - Thanks. = Cảm ơn!

×