Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

slide bệnh suy tim cấp ở trẻ em

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (746.41 KB, 18 trang )





SUY TIM CẤP Ở TRẺ EM
SUY TIM CẤP Ở TRẺ EM


BM
N-
ST
TS.V
IỆT

Suy tim
Suy tim
là tình trạng cơ tim không còn khả
là tình trạng cơ tim không còn khả
năng đảm bảo
năng đảm bảo
cung lượng
cung lượng
để đáp ứng được
để đáp ứng được
các nhu cầu
các nhu cầu
chuyển hoá
chuyển hoá
của cơ thể
của cơ thể
BM


N-
ST
TS.V
IỆT

SINH LÝ BỆNH TRONG SUY TIM
SINH LÝ BỆNH TRONG SUY TIM





























Cung lượng tim
Cung lượng tim
Tần số
Tần số
Tiền gánh
Tiền gánh
Hậu gánh
Hậu gánh
K/n co bóp của cơ tim
K/n co bóp của cơ tim
BM
N-
ST
TS.V
IỆT

ÐÁP ỨNG CÂN BẰNG CỦA HỆ TK - NỘI
ÐÁP ỨNG CÂN BẰNG CỦA HỆ TK - NỘI
TIẾT TRONG SUY TIM
TIẾT TRONG SUY TIM


Hệ co mạch, giữ Na+
Hệ co mạch, giữ Na+



Hệ giãn mạch, thải Na+
Hệ giãn mạch, thải Na+
Tăng tiền gánh + hậu
Tăng tiền gánh + hậu
gánh
gánh
Giảm tiền gánh + hậu gánh
Giảm tiền gánh + hậu gánh


Suy tim
Suy tim


Giữ muối, nước
Giữ muối, nước


Lợi niệu, thải Na+
Lợi niệu, thải Na+
Giảm
Giảm
CO
CO




Co mạch

Co mạch


Giãn mạch
Giãn mạch




Hệ R-A-A*
Hệ R-A-A*






Peptide thải Na+ tâm
Peptide thải Na+ tâm
nhĩ
nhĩ




ADH
ADH







Dopamin
Dopamin




Nor và Adrenalin
Nor và Adrenalin






Các Prostaglandin
Các Prostaglandin
BM
N-
ST
TS.V
IỆT

CHẨN ĐOÁN SUY TIM
CHẨN ĐOÁN SUY TIM





Dấu hiệu lâm sàng
Dấu hiệu lâm sàng
-
-
Do tim trái:
Do tim trái:
. Thở nhanh
. Thở nhanh


khó thở
khó thở


. Thở rên
. Thở rên
. Có rale ở đáy phổi
. Có rale ở đáy phổi
. Phù phổi
. Phù phổi
1. Tim nhanh
1. Tim nhanh
2. Ứ trệ tĩnh mạch:
2. Ứ trệ tĩnh mạch:
- Do tim phải:
- Do tim phải:
. Gan lớn đau
. Gan lớn đau
. Tĩnh mạch cổ nổi

. Tĩnh mạch cổ nổi
. Phù chi
. Phù chi
. Tràn dịch màng
. Tràn dịch màng
bụng, màng phổi
bụng, màng phổi
BM
N-
ST
TS.V
IỆT

CHẨN ĐOÁN SUY TIM
CHẨN ĐOÁN SUY TIM




Dấu hiệu lâm sàng
Dấu hiệu lâm sàng
3. Giảm cung lượng tim:
3. Giảm cung lượng tim:
- Mệt hoặc giới hạn hoạt động
- Mệt hoặc giới hạn hoạt động
- Da nhợt
- Da nhợt
- Toát mồ hôi
- Toát mồ hôi
- Lạnh đầu chi

- Lạnh đầu chi
- Tiểu ít
- Tiểu ít
- Hoa mắt chóng mặt
- Hoa mắt chóng mặt
- Chậm lớn
- Chậm lớn
BM
N-
ST
TS.V
IỆT

CHẨN ĐOÁN SUY TIM
CHẨN ĐOÁN SUY TIM




Cận lâm sàng
Cận lâm sàng
X.quang
X.quang
: Chỉ số tim ngực = a+b/c
: Chỉ số tim ngực = a+b/c
- Chỉ số tim-ngực > 60% ở sơ sinh
- Chỉ số tim-ngực > 60% ở sơ sinh


- Chỉ số tim-ngực > 55% ở trẻ nhỏ

- Chỉ số tim-ngực > 55% ở trẻ nhỏ


- Chỉ số tim-ngực > 50% trẻ lớn
- Chỉ số tim-ngực > 50% trẻ lớn
ĐTĐ:
ĐTĐ:


- Dày nhĩ và thất trái
- Dày nhĩ và thất trái


suy tim trái,
suy tim trái,
- Dày nhĩ và thất phải
- Dày nhĩ và thất phải


suy tim phải.
suy tim phải.
- Chẩn đoán nguyên nhân suy tim do rối loạn
- Chẩn đoán nguyên nhân suy tim do rối loạn
nhịp hoặc bệnh lý gây thiếu máu cơ tim.
nhịp hoặc bệnh lý gây thiếu máu cơ tim.
Siêu âm tim:
Siêu âm tim:
- Đánh giá mức độ suy tim
- Đánh giá mức độ suy tim
- Chẩn đoán nguyên nhân suy tim.

- Chẩn đoán nguyên nhân suy tim.
BM
N-
ST
TS.V
IỆT

PHÂN ĐỘ SUY TIM
PHÂN ĐỘ SUY TIM
Theo Ross(2001)
Theo Ross(2001)
Độ I:
Độ I:
Không giới hạn hoạt động hoặc không triệu
Không giới hạn hoạt động hoặc không triệu
chứng.
chứng.
Độ II:
Độ II:
Khó thở khi gắng sức ở trẻ lớn, Không ảnh
Khó thở khi gắng sức ở trẻ lớn, Không ảnh
hưởng đến sự phát triển. Khó thở nhẹ hoặc vã mồ
hưởng đến sự phát triển. Khó thở nhẹ hoặc vã mồ
hôi khi bú ở trẻ nhũ nhi.
hôi khi bú ở trẻ nhũ nhi.
Độ III:
Độ III:
Khó thở nhiều hoặc đổ mồ hôi nhiều khi
Khó thở nhiều hoặc đổ mồ hôi nhiều khi
bú hay khi gắng sức. Kéo dài thời gian bữa ăn kèm

bú hay khi gắng sức. Kéo dài thời gian bữa ăn kèm
chậm phát triển do suy tim.
chậm phát triển do suy tim.
Độ IV:
Độ IV:
Có các triệu chứng ngay cả khi nghỉ ngơi
Có các triệu chứng ngay cả khi nghỉ ngơi
với thở nhanh, thở co kéo, thở rên hay vã mồ hôi.
với thở nhanh, thở co kéo, thở rên hay vã mồ hôi.
BM
N-
ST
TS.V
IỆT

PHÂN ĐỘ SUY TIM
PHÂN ĐỘ SUY TIM
Hệ thống tính điểm của Ross để phân laoị suy tim ở trẻ nhỏ
Hệ thống tính điểm của Ross để phân laoị suy tim ở trẻ nhỏ
Triệu chứng
Triệu chứng


Điểm
Điểm
0
0
1
1
2

2
Bữa bú
Bữa bú
Số lượng 1 bữa bú
Số lượng 1 bữa bú
> 100 ml
> 100 ml
70-100 ml
70-100 ml
<70 ml
<70 ml
Thời gian 1 bữa bú
Thời gian 1 bữa bú
< 40 phút
< 40 phút
> 40 phút
> 40 phút


Thực thể
Thực thể
Tần số thở
Tần số thở
< 50 l/ph
< 50 l/ph
50-60 l/ph
50-60 l/ph
> 60 l/ph
> 60 l/ph
Tần số tim

Tần số tim
< 160 l/ph
< 160 l/ph
160-170 l/ph
160-170 l/ph
> 170 l/ph
> 170 l/ph
Kiểu thở
Kiểu thở
Bình
Bình
thường
thường
Không bình
Không bình
thường
thường


Tiếng ngựa phi
Tiếng ngựa phi
Không
Không




Gan lớn
Gan lớn
< 2cm dưới

< 2cm dưới
bờ sườn
bờ sườn
2-3 cm
2-3 cm
> 3cm
> 3cm
0-2 điểm: không có suy tim 3-6 điểm: suy tim nhẹ
7-9 điểm: suy tim vừa 10-12 điểm: suy tim nặng
BM
N-
ST
TS.V
IỆT

ĐIỀU TRỊ SUY TIM
ĐIỀU TRỊ SUY TIM
Giảm tiền gánh
Giảm tiền gánh
+
+
Nằm tư thế Fowler, hạn chế muối nước
Nằm tư thế Fowler, hạn chế muối nước


+ Lợi tiểu:
+ Lợi tiểu:
- Cấp cứu:
- Cấp cứu:
Furosemide 1-2mg/kg/lần TM

Furosemide 1-2mg/kg/lần TM
- Duy trì:
- Duy trì:
Spironolactone + Furosemide 1mg/kg
Spironolactone + Furosemide 1mg/kg
x2lần/j hoặc Chlorothiazide 20-40 mg/kg/j
x2lần/j hoặc Chlorothiazide 20-40 mg/kg/j


Theo dõi nước tiểu, P, mạch, HA, dấu
Theo dõi nước tiểu, P, mạch, HA, dấu
m/nước, dấu rối loạn điện giải.
m/nước, dấu rối loạn điện giải.
+ Giãn tĩnh mạch:
+ Giãn tĩnh mạch:
Isosorbide dinitrate(Risordan):
Isosorbide dinitrate(Risordan):
đặt dưới lưỡi tác dụng nhanh, liều 1- 5 mg/lần, có
đặt dưới lưỡi tác dụng nhanh, liều 1- 5 mg/lần, có
thể cho 3-4 lần/ngày
thể cho 3-4 lần/ngày


BM
N-
ST
TS.V
IỆT

ĐIỀU TRỊ SUY TIM

ĐIỀU TRỊ SUY TIM


Tăng sức co bóp cơ tim
Tăng sức co bóp cơ tim


+
+
Digoxin:
Digoxin:




- Liều tấn công ( Liều uống):
- Liều tấn công ( Liều uống):


. Trẻ nhỏ
. Trẻ nhỏ


: 0,04mg/ kg/ 24 giờ.
: 0,04mg/ kg/ 24 giờ.


. Trẻ lớn
. Trẻ lớn
: 0,03-0,04mg/ kg/ 24 giờ.

: 0,03-0,04mg/ kg/ 24 giờ.


. Liều tiêm bằng 3/4 liều uống
. Liều tiêm bằng 3/4 liều uống
. Cách dùng: 8 giờ đầu 1/2 tổng liều, 8 giờ sau 1/4 tổng
. Cách dùng: 8 giờ đầu 1/2 tổng liều, 8 giờ sau 1/4 tổng
liều, 8 giờ tiếp 1/4 tổng liều còn lại.
liều, 8 giờ tiếp 1/4 tổng liều còn lại.
- Liều duy trì
- Liều duy trì
= 1/3-1/4 liều tấn công, cho 12 giờ sau liều
= 1/3-1/4 liều tấn công, cho 12 giờ sau liều
tấn
tấn
công cuối cùng, chia làm 2 lần cách nhau 12 giờ.
công cuối cùng, chia làm 2 lần cách nhau 12 giờ.
. Cần cho thêm Kali uống để phòng ngộ độc Digoxin.
. Cần cho thêm Kali uống để phòng ngộ độc Digoxin.
+ Dobutamin hoặc Dopamin:
+ Dobutamin hoặc Dopamin:
khi suy tim nặng hoặc có truỵ
khi suy tim nặng hoặc có truỵ
mạch: Liều dùng 2 - 10
mạch: Liều dùng 2 - 10
µ
µ
g/kg/ phút truyền TM liên tục trong
g/kg/ phút truyền TM liên tục trong
2-3 ngày cho tới khi cải thiện rồi chuyển sang dùng Digoxin.

2-3 ngày cho tới khi cải thiện rồi chuyển sang dùng Digoxin.
BM
N-
ST
TS.V
IỆT

ĐIỀU TRỊ SUY TIM
ĐIỀU TRỊ SUY TIM
Giảm hậu gánh
Giảm hậu gánh
+ Thuốc giãn mạch:
+ Thuốc giãn mạch:


-
-
Thuốc ức chế men chuyển:
Thuốc ức chế men chuyển:
. Captopril:
. Captopril:
liều 0,5 - 5mg/ kg/ ngày chia 2 - 3 lần
liều 0,5 - 5mg/ kg/ ngày chia 2 - 3 lần
.Enalapril:
.Enalapril:
liều 0,2-2 mg/kg / ngày 1 lần trong ngày.
liều 0,2-2 mg/kg / ngày 1 lần trong ngày.


-

-
Thuốc chẹn bêta:
Thuốc chẹn bêta:
chưa được khuyến cáo sử dụng ở trẻ
chưa được khuyến cáo sử dụng ở trẻ
em.
em.
BM
N-
ST
TS.V
IỆT

ĐIỀU TRỊ SUY TIM
ĐIỀU TRỊ SUY TIM
Ðiều trị nguyên nhân
Ðiều trị nguyên nhân


Ðiều trị các nguyên nhân nội khoa: thấp tim tiến
Ðiều trị các nguyên nhân nội khoa: thấp tim tiến
triển, cường giáp,cao huyết áp, loạn nhịp tim…
triển, cường giáp,cao huyết áp, loạn nhịp tim…


Điều trị phẫu thuật khi có chỉ định như một số bệnh
Điều trị phẫu thuật khi có chỉ định như một số bệnh
tim bẩm sinh, các di chứng van tim do thấp.
tim bẩm sinh, các di chứng van tim do thấp.



Ðiều trị dự phòng
Ðiều trị dự phòng


Phát hiện sớm và điều trị các bệnh tim mạch.
Phát hiện sớm và điều trị các bệnh tim mạch.


Loại trừ các yếu tố làm nặng: nhiễm trùng, loạn nhịp,
Loại trừ các yếu tố làm nặng: nhiễm trùng, loạn nhịp,
thiếu máu, các thuốc, độc chất
thiếu máu, các thuốc, độc chất


Hạn chế vận động quá sức nên tăng cường nghỉ ngơi
Hạn chế vận động quá sức nên tăng cường nghỉ ngơi
cả về thể xác lẫn tinh thần.
cả về thể xác lẫn tinh thần.


Chế độ dinh dưỡng đủ năng lượng, hạn chế muối.
Chế độ dinh dưỡng đủ năng lượng, hạn chế muối.
BM
N-
ST
TS.V
IỆT

BÀI TẬP TÌNH HUỐNG

BÀI TẬP TÌNH HUỐNG


Nam 12 tuổi, nặng 40 kg, bị sưng đau khớp gối và cổ
Nam 12 tuổi, nặng 40 kg, bị sưng đau khớp gối và cổ
chân cách vào viện 1 tuần đã tự khỏi nhưng cháu
chân cách vào viện 1 tuần đã tự khỏi nhưng cháu
cảm thấy mệt khó thở khi gắng sức, tức nặng vùng
cảm thấy mệt khó thở khi gắng sức, tức nặng vùng
hạ sườn phải. tiểu ít. Khám thấy mạch nhanh, gan
hạ sườn phải. tiểu ít. Khám thấy mạch nhanh, gan
lớn. Nghe tim thấy tiếng tim mờ, có tiếng thổi tâm
lớn. Nghe tim thấy tiếng tim mờ, có tiếng thổi tâm
thu nhẹ 2/6 ở mỏm. Xét nghiệm thấy VSS giờ đầu
thu nhẹ 2/6 ở mỏm. Xét nghiệm thấy VSS giờ đầu
100 mm, CRP: 60 mg/l, ASLO > 503 đvi Todd.
100 mm, CRP: 60 mg/l, ASLO > 503 đvi Todd.


1. Chẩn đoán của bạn là gì?
1. Chẩn đoán của bạn là gì?
Nam bị thấp tim có
Nam bị thấp tim có
viêm tim nặng,
viêm tim nặng,
biến chứng suy tim.
biến chứng suy tim.


BM

N-
ST
TS.V
IỆT

BÀI TẬP TÌNH HUỐNG
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG
2. Nam đã được điều trị kháng sinh diệt liên cầu,
2. Nam đã được điều trị kháng sinh diệt liên cầu,
kháng viêm bằng corticoide và có cần điều trị gì
kháng viêm bằng corticoide và có cần điều trị gì
nữa không ?
nữa không ?
Cần điều trị suy tim
Cần điều trị suy tim
3. Cho chỉ định cụ thể điều trị suy tim trên bệnh nhân
3. Cho chỉ định cụ thể điều trị suy tim trên bệnh nhân
này trong 24 giờ đầu ?
này trong 24 giờ đầu ?


- Nghỉ ngơi tuyệt đối tại giường,
- Nghỉ ngơi tuyệt đối tại giường,
- Hạn chế muối nước,
- Hạn chế muối nước,
- Lasix uống 40mg x 1 viên uống 1 lần buổi sáng
- Lasix uống 40mg x 1 viên uống 1 lần buổi sáng
- Digoxin uống tấn công 0,25 mg x 4 viên, uống
- Digoxin uống tấn công 0,25 mg x 4 viên, uống
lần đầu 2 viên, sau mỗi 8 giờ uống 1 viên.

lần đầu 2 viên, sau mỗi 8 giờ uống 1 viên.
- Kaliclorua 1g uống
- Kaliclorua 1g uống
BM
N-
ST
TS.V
IỆT

Sau 1 tuần điều trị liên tục như trên trẻ tiểu nhiều,
Sau 1 tuần điều trị liên tục như trên trẻ tiểu nhiều,
gan nhỏ lại, nhưng trẻ xuất hiện mệt ngực, hồi hộp,
gan nhỏ lại, nhưng trẻ xuất hiện mệt ngực, hồi hộp,
buồn nôn, nhức đầu nhìn mờ, yếu cơ toàn thân, bụng
buồn nôn, nhức đầu nhìn mờ, yếu cơ toàn thân, bụng
chướng, nhu động ruột giảm, nghe tim có biểu hiện
chướng, nhu động ruột giảm, nghe tim có biểu hiện
ngoại tâm thu khá dày.
ngoại tâm thu khá dày.


2. Diễn biến lâm sàng của trẻ xấu đi cho bạn nghĩ tới
2. Diễn biến lâm sàng của trẻ xấu đi cho bạn nghĩ tới
khả năng nào?
khả năng nào?


Nghĩ tới khả năng: trẻ có dấu hiệu bị ngộ độc
Nghĩ tới khả năng: trẻ có dấu hiệu bị ngộ độc
Digoxin kết hợp với hạ Kali máu do hạn chế muối và

Digoxin kết hợp với hạ Kali máu do hạn chế muối và
dùng lợi tiểu mạnh.
dùng lợi tiểu mạnh.
3. Ðể làm rõ chẩn đoán này của bạn cần làm thêm
3. Ðể làm rõ chẩn đoán này của bạn cần làm thêm
nhưng xét nghiệm gi?
nhưng xét nghiệm gi?


- Ðo điện tâm đồ để tim ngoại tâm thu, dấu hiệu ngộ
- Ðo điện tâm đồ để tim ngoại tâm thu, dấu hiệu ngộ
độc Digoxin, dấu hạ Kali máu.
độc Digoxin, dấu hạ Kali máu.
- Làm điện giải đồ để phát hiện hạ Kali máu
- Làm điện giải đồ để phát hiện hạ Kali máu
BM
N-
ST
TS.V
IỆT

BM
N-
ST
TS.V
IỆT

CÁC NGUYÊN NHÂN GÂY SUY TIM
CÁC NGUYÊN NHÂN GÂY SUY TIM
1. Do bệnh lý tim mạch:

1. Do bệnh lý tim mạch:
+ Bệnh tim bẩm sinh:
+ Bệnh tim bẩm sinh:


Luồng thông trái-phải. Bệnh
Luồng thông trái-phải. Bệnh
tim tắc nghẽn đường ra thất trái
tim tắc nghẽn đường ra thất trái
+ Bệnh tim mắc phải:
+ Bệnh tim mắc phải:


Thấp tim,Kawasaki, Viêm cơ
Thấp tim,Kawasaki, Viêm cơ
tim cấp do virus, Osler, Bệnh cơ tim.
tim cấp do virus, Osler, Bệnh cơ tim.
+ Rối loạn nhịp:
+ Rối loạn nhịp:


Các cơn nhịp nhanh kéo dài.Bloc
Các cơn nhịp nhanh kéo dài.Bloc
nhĩ thất hoàn toàn.
nhĩ thất hoàn toàn.
2. Nguyên nhân ngoài tim:
2. Nguyên nhân ngoài tim:
+ Cao HA:
+ Cao HA:
VCTC, HC huyết tán tăng urê máu…

VCTC, HC huyết tán tăng urê máu…
+ Nhiễm độc hocmon giáp trạng(Basedow):
+ Nhiễm độc hocmon giáp trạng(Basedow):
trẻ lớn.
trẻ lớn.
+Tắc nghẽn hô hấp mãn:
+Tắc nghẽn hô hấp mãn:
HPQ nặng, dị dạng
HPQ nặng, dị dạng
đường thở nặng.
đường thở nặng.

×