Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Học tiếng anh qua báo Cửa hàng làm hoa tay gà chính thức của KFC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.47 KB, 4 trang )

Cửa hàng làm hoa tay gà chính thức của KFC - The Official KFC Chicken
Corsage Florist
00:04 Here is your chicken drumstick corsage = Đây là hoa đeo tay trang
trí đùi gà
00:05 as the symbol of my never ending love for you. = như là biểu tượng
cho tình yêu bất diệt anh dành cho em.
00:11 My name's Edward Craft. = Tên tôi là Edward Craft
00:13 Hello I’m Michael Craft. = Xin chào tôi là Michael Craft
00:14 I'm David Craft = Tôi là David Craft
00:15 we’re brothers and partners = Chúng tôi là anh em và là cộng sự
00:16 in Nanz & Kraft florists. = của cửa hàng hoa Nanz & Kraft
00:17 We’ve been here for one hundred and sixty four years. = Cửa hàng
chúng tôi đã ở đây được 164 năm
00:19 We are the official florist = Chúng tôi là cửa hàng hoa chính thức
00:21 for the KFC chicken corsage. = của KFC làm hoa tay gà
00:23 We sold a hundred within like three days. = Chúng tôi bán ra 100
cái trong khoảng 3 ngày
00:25 I think we've had a few up in Canada = Tôi nghĩ chúng tôi bán được
vài cái ở tận Canada
00:27 and a few as far as the West Coast = vài cái ở xa mãi vùng bờ tây
00:34 mean that we’re going everywhere all over the country. = nghĩa là
chúng tôi đang bán hàng ở mọi nơi trên khắp đất nước
00:36 The video came out a week ago and it’s = Video ra mắt khoảng
một tuần trước và nó được
00:37 you know, over six hundred thousand views already = bạn biết đấy,
hơn 600 000 lượt xem rồi
00:40 so pretty crazy. = thật là điên rồ.
00:41 Most the local ones have been guys asking the girls to prom = Hầu
hết khách địa phương là những chàng trai mời cô gái đến vũ hội
00:44 so they bring a car, you know = họ đi xe đến, bạn biết đấy
00:46 “I want two chickens to ask you in person, = “Tôi muốn hai suất gà


để hỏi trực tiếp ý em
00:48 you know, will you go to the prom with me?” = em biết đấy, em có
đi đến vũ hội với tôi không?”
00:49 Would you give me a leg up? = Em cho tôi cái đùi chứ?
00:51 If you like it then you better put a wing on it.” = Nếu em thích nó thì
tốt hơn là em để cái cánh lên đi".
00:54 This baby breath and chicken. = Hoa chấm bi này và món gà.
00:55 That's all, it is baby breath and chicken. = Thế thôi, chỉ là hoa chấm
bi và món gà.
00:58 Everywhere I go people are talking about the chicken corsage. = Ở
mọi nơi tôi đi người ta nói chuyện về hoa tay gà
01:01 Phone calls are up over twenty five percent. = Điện thoại gọi tăng
thêm hơn 25%
01:03 Our web visitors received five to six hundred visitors a day. =
Khách thăm trang web của chúng tôi nhận được 5 đến 6 trăm khách mỗi
ngày.
01:06 We’re seen as many as twenty seven to twenty eight thousands
today. = Chúng tôi thấy nhiều đến 27 đến 28 ngàn khách hôm nay
01:11 This one's from a baby. = Lá thư này là từ một em nhỏ.
01:14 “I thought you may be having some cravings. = “Cháu nghĩ rằng cô
hẳn phải hơi đói rồi
01:16 Here's a little decorative edible, = Đây là một thứ trang trí nhỏ bé có
thể ăn được
01:17 something to help you celebrate your new arrival. = một thứ giúp ăn
mừng việc cô mới chuyển đến
01:19 Clack hugs and kisses.” = Chậc (tặc lưỡi) ôm và hôn”
01:21 There have been some requests. = Đã có vài yêu cầu
01:23 We've had requests for cufflinks of chicken, = Chúng tôi nhận được
vài yêu cầu làm khuy cài cổ tay bằng món gà
01:25 we have requests for wing boutonniere. = chúng tôi có các yêu cầu

làm hoa ở ngực áo bằng cánh gà
01:27 We had a wedding customer in about a week ago; = Chúng tôi có
khách hàng làm lễ cưới khoảng tuần trước
01:30 they inquired about doing a chicken themed wedding. = họ yêu cầu
hoa cưới có trang trí món gà
01:32 Colonel was a great customer = Đại tá (sáng lập KFC) là một khách
hàng tuyệt vời
01:33 most of the time he was coming to get one red rose for his wife. =
hầu hết những lần ông đến là để mua một bông hoa hồng đỏ tặng vợ
01:36 He come right up to the front corner = Ông thường đến thẳng góc
trước
01:37 my Dad used to wait on = bố tôi thường đứng đó đợi ông
01:38 I mean he’s a real gentleman = ý tôi là ông ấy là một quý ông thực
sự
01:39 a real southern gentleman. = một quý ông miền Nam thực sự.
01:40 We've always been creative with customer requests = Chúng tôi đã
luôn sáng tạo với những yêu cầu của khách hàng
01:43 and this just fit right in it. = và điều đó rất phù hợp ở đây
01:44 KFC is a great customer. = KFC là một khách hàng tuyệt vời.
01:46 They came to us = Họ đến chỗ chúng tôi
01:47 and asked us to partner with this new idea = và hỏi chúng tôi làm
đối tác với ý tưởng mới này
01:49 and it’s been their gift. = và đó là món quà của họ.
01:49 Another cute card = Một tấm thiệp dễ thương khác
01:51 stay classy and don't go hungry. = luôn cổ điển và đừng đi đâu khi
đói
01:52 I'm so glad you did check it out. = Tôi rất vui vì bạn đã thử nó
01:54 “You’re classic at the KFC original recipe = “Các bạn thật là kinh
điển với công thức KFC nguyên bản
01:57 but there's something about you = nhưng còn có gì đó ở các bạn

01:58 that’s just extra crispy.” = đó là vô cùng nhạy bén.”

×