Tải bản đầy đủ (.ppt) (52 trang)

Bài giảng y tế trường học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.82 MB, 52 trang )

Y T TR NG H CẾ ƯỜ Ọ
MUÏC TIEÂU:
NOÄI DUNG:
1. T m quan tr ng c a y t h c ầ ọ ủ ế ọ
đ ngườ
2. N m n i dung chính c a y t h c đ ngă ộ ủ ế ọ ườ
- V sinh tr ng h cệ ườ ọ
- Phòng chống các bệnh truyền nhiễm gây
dòch
- Phòng các bệnh gây dòch khác
- Chăm sóc vệ sinh răng miệng
- Sơ cấp cứu ban đầu
3. Nhiệm vụ của nhân viên y tế tại trường học
I. Vệ sinh trường học
1. Các yêu cầu vệ sinh của một trường học
1.1. Vò trí xây dựng:
- Đi bộ từ 20 – 30 phút.
- Khoảng cách 800 – 1000m/ phổ thông cơ sở
1000 – 1500m/ trung học cơ sở
1500 – 3000m/ phổ thông trung học
- Xa các trục đường giao thông
- Đất:
1.2. Diện tích cần thiết cho 1 trường học
- Nội thành ≥ 6m
2
/ hs
- Ngoại thành ≥ 10m
2
/ hs
- Diện tích trung bình 10 – 20m


2
/ hs
2. Cung caáp nöôùc
uoáng
3. Các công trình vệ sinh của trường học:
3.1. Hố tiêu
3.2. Hố tiểu


3.3. Hoá raùc

3.4. Cung caáp nöôùc röûa
3.5. Heä thoáng coáng thoaùt nöôùc
4. Yêu cầu vệ sinh của lớp học:
4.1. Diện tích:
-Diện tích trung bình cho một h/sinh: 1 – 1,2m
2

- Kích thước lớp học
Tên ký hiệu và tên các khoảng cách Trong
phòng
học (cm)
Trong
phòng học
môn chuyên
biệt
Y – Khoảng cách xa nhất từ chỗ ngồi cuối cùng của hoc sinh tới
bảng

≤ 1000 ≤ 1000
K1 – Khoảng cách giữa 2 dãy bàn ≥ 50 – 60 ≥ 50 – 60
K2 – Khoảng các giữa tường ngoài và dãy bàn ngoài ≥ 50 ≥ 50
K3 – Khoảng cách giữa tường trong và dãy bàn trong ≥ 50 ≥ 50
P1 – Khoảng cách từ bảng đến dãy bàn đầu ≥ 180 ≥ 215
P2 – Khoảng cách từ bàn giáo viên đến tường treo bảng ≥ 50 ≥ 50
P3 – Khoảng cách từ bàn giáo viên đến dãy bàn đầu ≥ 50 ≥ 50
P4 – Khoảng cách giữa 2 bàn trong cùng 1 dãy ≥ 50 ≥ 50
P5 – Khoảng cách từ bàn cuối đến tường ≥ 90 ≥ 90
α – Góc nhìn từ bàn đầu ngoài đến mép trong của bảng
≥ 30
o
≥ 30
o
H- Chiều cao treo bảng 70 – 80 70 - 80
4.2. Thông gió trong lớp học
- Nồng độ khí CO
2
trong lớp tư ø0,7 – 1ml/1m
3


không khí
- Có 2 loại thông gió:
. Thông gió tự nhiên: có tổ chức & không tổ
chức
. Thông gió nhân tạo :
- T/c hạt bụi trong lớp < 1000 hạt/ 1m
3
4.3. Chiếu sáng trong lớp học:

. Chiếu sáng tự nhiên: hệ số ánh sáng tự nhiên:
1/4 – 1/5
*
Hệ số chiếu sáng tự nhiên tương đối
1) Phương pháp gián tiếp:
S cửa sổ sử dụng được nguồn sáng tự nhiên
2) Phương pháp trực tiếp:
Hệ số CSTNTĐ = (E
1
 E
6
):6 x 100
M
Số lux ngoài trời
S phòng học
. Chiếu sáng nhân tạo
Đvò đo Luxmetre (Lux)
T/c từ 100 – 300 Lux, tối đa 500 - 700 Lux
. Đo đ ph n chi u sách vởộ ả ế
. Hệ số tương phản = Độ phản chiếu
Cường độ chiếu sáng (E)
< 0,2 : độ tương phản nhỏ
0,2 – 0,4 : Độ tương phản trung bình
0,5 : Độ tương phản cao
4.4. Tieỏng on phoứng hoùc
55 dBA hoaởc 50dB(deciBel)
5. Yêu cầu vệ sinh của các phương tiện phục vụ
học tập:
5.1. Bàn và ghế:
- Các yêu cầu chung:

- Các tiêu chuẩn cụ thể của bàn và ghế

5.2. Bảng:
- Kích thước
- Màu sắc
- Cách treo bảng
- Chữ viết
5.3. Học cụ:
- Cặp đựng sách
- Sách, vở, … đảm bảo nguyên tắc
6. Tử theỏ ngoi cuỷa hoùc sinh
7. Các bệnh thường gặp ở lứa tuổi học sinh liên
quan đến trường học:
7.1. Bệnh biến dạng cột sống
- Nguyên nhân
- Hình dáng vẹo
- Ảnh hưởng của biến dạng cột sống
- Phương pháp phát hiện
- Biện pháp phòng ngừa

×