ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
CQ – HK1 – 2k7 – 2k8
Đồ án môn Quản Lý Cấu Hình Phần Mềm
Nhóm No One More
Mô hình Usecase HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN
Version 1.0
Sinh viên thực hiện:
• 0512014 – Đặng Khương Duy
• 0512015 – Lê Quang Dương
• 0512032 – Trần Bình Nguyên (Team Leader)
• 0512056 – Vũ Thế Tài
• 0612417 – Lê Thị Thanh Thảo
Tên đề tài Phiên bản: x.y
Mô hình Usecase Ngày: dd/mm/yyyy
Bảng ghi nhận thay đổi tài liệu
Ngày Phiên bản Mô tả Tác giả
25/3/2009 1.0 …………………………………… DKDuy
25/4/2009 1.1 Thêm tìm kiếm Nguyên
FIT-HCMUS Trang 1
Tên đề tài Phiên bản: x.y
Mô hình Usecase Ngày: dd/mm/yyyy
Mục lục
1. Sơ đồ Use-case
2. Danh sách các Actor
3. Danh sách các Use-case
4. Đặc tả Use-case
4.1 “LapTheDocGia”
4.2 “TiepNhanSachMoi”
4.3 “ChoMuonSach”
4.4 “NhanTraSach”
4.5 “LapPhieuPhat”
4.6 “GhiNhanMatSach”
4.7 “ThanhLySach”
4.8 “TiepNhanNhanVien”
4.9 “ThongKeMuonSach”
4.10 “TimKiem”
4.11 “ThongKeNoTienPhat”
4.12 “TXS BangCap”
4.13 “TXS BangThamSo”
4.14 “TXS BoPhan”
4.15 “TXS ChucVu”
4.16 “TXS LoaiDocGia”
FIT-HCMUS Trang 2
Tên đề tài Phiên bản: x.y
Mô hình Usecase Ngày: dd/mm/yyyy
1. Sơ đồ Use-case
Anh/Chị hãy trình bày hình vẽ sơ đồ Use-case trong phần này
LapTheDocGia
TiepNhanSachMoi
ChoMuonSach
NhanTraSach
LapPhieuPhat
GhiNhanMatSach
NhanVien
ThanhLySach
TiepNhanNhanVien
ThongKeMuonSach
ThongKeNoTienPhat
Them/Xoa/Sua BangCap
T/X/S BangThamSo
TXS BoPhan
TXS ChucVu
TXS LoaiDocGia
QuanLy
TXS TheLoaiSach
2. Danh sách các Actor
STT Tên Actor Ý nghĩa/Ghi chú
1 NhanVien Nhân viên thư viện
2 QuanLy Người quản lý thư viện, có đầy đủ quyền hạn của một
nhân viên cùng với các quyền quản lý dữ liệu, báo cáo
thống kê.
3. Danh sách các Use-case
STT Tên Use-case Ý nghĩa/Ghi chú
1 LapTheDocGia Lập thẻ độc giả
FIT-HCMUS Trang 3
Tên đề tài Phiên bản: x.y
Mô hình Usecase Ngày: dd/mm/yyyy
2 TiepNhanSachMoi Tiếp nhận sách mới
3 ChoMuonSach Cho mượn sách
4 NhanTraSach Nhận trả sách
5 LapPhieuPhat Lập phiếu phạt
6 GhiNhanMatSach Ghi nhận mất sách
7 ThanhLySach Thanh lý sách
8 TiepNhanNhanVien Tiếp nhận nhân viên
9 ThongKeMuonSach Thống kê mượn sách theo thể loại
10 ThongKeNoTienPhat Thống kê độc giả còn nợ tiền phạt
11 TXS BangCap Thêm/ xóa/ sửa bằng cấp
12 TXS BangThamSo Thêm/ xóa/ sửa bảng tham số
13 TXS BoPhan Them/ xóa/ sửa bộ phận
14 TXS ChucVu Them/ xóa/ sửa chức vụ
15 TXS LoaiDocGia Them/ xóa/ sửa loại độc giả
4. Đặc tả Use-case
4.1 “LapTheDocGia”
4.1.1 Tóm tắt
Use case mô tả cách thức một actor lập thẻ độc giả cho một độc giả mới.
4.1.2 Dòng sự kiện
4.1.2.1 Dòng sự kiện chính
Use case bắt đầu khi người dùng nhấn vào chức năng “Lập thẻ độc giả” trên menu
chính
• Hệ thống sẽ hiển thị màn hình LapTheDocGia và cho phép người dùng nhập các
thông tin cần thiết của độc giả.
• Sau khi nhấn button “Đồng ý” hệ thống hiện thị thông báo người dùng hoàn tất
thao tác lập thẻ độc giả thành công.
4.1.2.2 Các dòng sự kiện khác
• Nếu người dùng nhập sai hoặc thiếu thông tin cần thiết hệ thống hiển thị thông
báo yêu cầu nhập lại
• Nếu người dùng nhập vào độc giả đã có trong cơ sỏ dữ liệu, hệ thống hiện thị
thống báo cho người độc giả đã tồn tại.
FIT-HCMUS Trang 4
Tên đề tài Phiên bản: x.y
Mô hình Usecase Ngày: dd/mm/yyyy
4.1.3 Các yêu cầu đặc biệt
“Không có”
4.1.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
Người dùng đã khởi động hệ thống
4.1.5 Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case
Nếu use case thành công, hệ thống hiện thị thông báo đã thêm một độc giả mới và cập
nhập vào CSDL.
4.1.6 Điểm mở rộng
“Không có”
4.2 “TiepNhanSachMoi”
4.2.1 Tóm tắt
Use case mô tả cách thức một actor tiếp nhận một quyển sách mới
4.2.2 Dòng sự kiện
4.2.2.1 Dòng sự kiện chính
Use case bắt đầu khi người dùng nhấn vào chức năng “Tiếp nhận sách mới” trên menu
chính
• Hệ thống sẽ hiển thị màn hình TiepNhanSachMoi và cho phép người dùng nhập
các thông tin của sách mới cần nhập.
• Sau khi nhấn button “Đồng ý” hệ thống hiện thị thông báo người dùng hoàn tất
thao tác thêm một quyển sách mới.
4.2.2.2 Các dòng sự kiện khác
• Nếu người dùng nhập sai hoặc thiếu thông tin cần thiết hệ thống hiển thị thông
báo yêu cầu nhập lại
• Nếu người dùng nhập vào một đầu sách đã có trong cơ sỏ dữ liệu, hệ thống hiện
thị thống báo cho người nhập đầu sách nhập đã tồn tại.
4.2.3 Các yêu cầu đặc biệt
“Không có”
FIT-HCMUS Trang 5
Tên đề tài Phiên bản: x.y
Mô hình Usecase Ngày: dd/mm/yyyy
4.2.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
Người dùng đã khởi động hệ thống
4.2.5 Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case
Nếu use case thành công, hệ thống hiện thị thông báo đã them một đầu sách mới và cập
nhập đầu sách vào CSDL.
4.2.6 Điểm mở rộng
“Không có”
4.3 “ChoMuonSach”
4.3.1 Tóm tắt
Use case mô tả cách thức một nhân viên tiến hành cho mượn một quyển sách
4.3.2 Dòng sự kiện
4.3.2.1 Dòng sự kiện chính
Use case bắt đầu khi người dùng nhấn vào chức năng “Cho mượn sách” trên menu
chính
• Hệ thống sẽ hiển thị màn hình ChoMuonSach và cho phép người dùng nhập các
thông tin cần thiết: nhập tên độc giả cần cho mượn. Sau đó hệ thống hiện thị
danh sách các quyển sách đã mượn của độc giả đó.
• Người dùng nhấn vào chức năng them mới (mượn thêm sách): hệ thống cho phép
người dùng nhấp vào đầu sách muốn mượn.
• Sau khi nhấn button “Đồng ý” hệ thống hiện thị thông báo người dùng hoàn tất
cho mượn sách.
4.3.2.2 Các dòng sự kiện khác
• Nếu người dùng nhập sai hoặc thiếu thông tin cần thiết hệ thống hiển thị thông
báo yêu cầu nhập lại
• Nếu sô lượng sách mượn của độc giả bằng số sách mượn tối đa, hệ thống hiển thị
thông báo không thể mượn quá số sách quy định.
4.3.3 Các yêu cầu đặc biệt
“Không có”
FIT-HCMUS Trang 6
Tên đề tài Phiên bản: x.y
Mô hình Usecase Ngày: dd/mm/yyyy
4.3.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
Người dùng đã khởi động hệ thống
4.3.5 Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case
Nếu use case thành công, hệ thống hiện thị thông báo đã cho mượn sách thành công và
cập nhật vào CSDL.
4.3.6 Điểm mở rộng
“Không có”
4.4 “NhanTraSach”
4.4.1 Tóm tắt
Use case mô tả cách thức một actor tiến hành nhận trả sách
4.4.2 Dòng sự kiện
4.4.2.1 Dòng sự kiện chính
Use case bắt đầu khi người dùng nhấn vào chức năng “Nhận trả sách” trên menu chính
• Hệ thống sẽ hiển thị màn hình NhanTraSach gồm thông tin về các quyển sách đã
mượn, số tiền phạt (nếu có).
• Người dùng chọn quyển sách cần trả và xác nhận
4.4.2.2 Các dòng sự kiện khác
4.4.3 Các yêu cầu đặc biệt
“Không có”
4.4.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
Người dùng đã khởi động hệ thống
4.4.5 Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case
Nếu use case thành công, hệ thống hiện thị thông báo thành công và cập nhật vào CSDL.
4.4.6 Điểm mở rộng
“Không có”
FIT-HCMUS Trang 7
Tên đề tài Phiên bản: x.y
Mô hình Usecase Ngày: dd/mm/yyyy
4.5 “LapPhieuPhat”
4.5.1 Tóm tắt
Use case mô tả cách thức một actor lập phiếu thu tiền phạt một độc giả
4.5.2 Dòng sự kiện
4.5.2.1 Dòng sự kiện chính
Use case bắt đầu khi người dùng nhấn vào chức năng “Lập phiếu thu tiền phạt” trên
menu chính
• Hệ thống sẽ hiển thị màn hình LapPhieuPhat và cho phép người dùng nhập vào
tên độc giả, hệ thống hiển thị danh sách nợ phạt.
• Người dùng nhấn xác nhận sau khi độc giả đóng tiền phạt
4.5.2.2 Các dòng sự kiện khác
4.5.3 Các yêu cầu đặc biệt
“Không có”
4.5.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
Người dùng đã khởi động hệ thống
4.5.5 Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case
Nếu use case thành công, hệ thống hiện thị thông báo thành công và cập nhật vào CSDL.
4.5.6 Điểm mở rộng
“Không có”
4.6 “GhiNhanMatSach”
4.6.1 Tóm tắt
Use case mô tả cách thức một actor ghi nhận một quyển sách bị mất
FIT-HCMUS Trang 8
Tên đề tài Phiên bản: x.y
Mô hình Usecase Ngày: dd/mm/yyyy
4.6.2 Dòng sự kiện
4.6.2.1 Dòng sự kiện chính
Use case bắt đầu khi người dùng nhấn vào chức năng “Ghi nhận mất sách” trên menu
chính
• Hệ thống sẽ hiển thị màn hình GhiNhanMatSach cho phép người dùng nhập vào
đầy đủ thông tin về quyển sách bị mất.
• Người dùng xác nhận để hoàn thành thao tác.
4.6.2.2 Các dòng sự kiện khác
4.6.3 Các yêu cầu đặc biệt
“Không có”
4.6.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
Người dùng đã khởi động hệ thống
4.6.5 Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case
Nếu use case thành công, hệ thống hiện thị thông báo thành công và cập nhật vào CSDL.
4.6.6 Điểm mở rộng
“Không có”
4.7 “ThanhLySach”
4.7.1 Tóm tắt
Use case mô tả cách thức một actor tiến hành thanh lý sách
4.7.2 Dòng sự kiện
4.7.2.1 Dòng sự kiện chính
Use case bắt đầu khi người dùng nhấn vào chức năng “Thanh lý sách” trên menu chính
• Hệ thống sẽ hiển thị màn hình ThanhLySach
• Người dùng nhập hóa đơn cần thanh lý, người thanh lý và xác nhận
FIT-HCMUS Trang 9
Tên đề tài Phiên bản: x.y
Mô hình Usecase Ngày: dd/mm/yyyy
4.7.2.2 Các dòng sự kiện khác
4.7.3 Các yêu cầu đặc biệt
“Không có”
4.7.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
Người dùng đã khởi động hệ thống
4.7.5 Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case
Nếu use case thành công, hệ thống hiện thị thông báo thành công và cập nhật vào CSDL.
4.7.6 Điểm mở rộng
“Không có”
4.8 “TiepNhanNhanVien”
4.8.1 Tóm tắt
Use case mô tả cách thức một actor tiến hành tiếp nhận một nhân viên mới.
4.8.2 Dòng sự kiện
4.8.2.1 Dòng sự kiện chính
Use case bắt đầu khi người dùng nhấn vào chức năng ”Tiếp nhận nhân viên” trên menu
chính
• Hệ thống sẽ hiển thị màn hình TiepNhanNhanVien gồm thông tin danh sách các
nhân viên, cho phép người dùng thêm nhân viên mới (button “Thêm”)
• Người dùng nhập đầy đủ thông tin cần thêm và xác nhận
4.8.2.2 Các dòng sự kiện khác
• Thông tin nhập không chính xác, hệ thống yêu cầu nhập lại
4.8.3 Các yêu cầu đặc biệt
“Không có”
FIT-HCMUS Trang 10
Tên đề tài Phiên bản: x.y
Mô hình Usecase Ngày: dd/mm/yyyy
4.8.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
Người dùng đã khởi động hệ thống
4.8.5 Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case
Nếu use case thành công, hệ thống hiện thị thông báo thành công và cập nhật vào CSDL.
4.8.6 Điểm mở rộng
“Không có”
4.9 “ThongKeMuonSach”
4.9.1 Tóm tắt
Use case mô tả cách thức một actor tiến hành thống kê tình hình mượn sách.
4.9.2 Dòng sự kiện
4.9.2.1 Dòng sự kiện chính
Use case bắt đầu khi người dùng nhấn vào chức năng ”Thống kê mượn sách” trên menu
chính
• Hệ thống sẽ hiển thị màn hình yêu cầu người dùng nhập vào tháng và năm cần
thống kê.
• Người dùng nhấn “Xem” và hệ thống hiện thị danh sách các loại sách được
mượn trong tháng đó, kèm theo phần trăm theo từng loại.
4.9.2.2 Các dòng sự kiện khác
4.9.3 Các yêu cầu đặc biệt
“Không có”
4.9.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
Người dùng đã khởi động hệ thống
4.9.5 Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case
Nếu use case thành công, hệ thống hiện thị thông báo thành công và cập nhật vào CSDL.
FIT-HCMUS Trang 11
Tên đề tài Phiên bản: x.y
Mô hình Usecase Ngày: dd/mm/yyyy
4.9.6 Điểm mở rộng
“Không có”
4.10 “TimKiem”
4.10.1 Tóm tắt
Use case mô tả cách thức một actor tiến hành tìm kiếm sách theo nhiều tiêu chí.
4.10.2 Dòng sự kiện
4.10.2.1 Dòng sự kiện chính
Use case bắt đầu khi người dùng nhấn vào chức năng ”Tìm Kiếm” trên menu chính
• Hệ thống sẽ hiển thị màn hình yêu cầu người dùng nhập vào chuỗi cần tìm và
combobox tiêu chí tìm như: sách, thể loại,nhà xuất bản.
• Người dùng nhấn “Xem” và hệ thống hiện thị danh sách các loại sách được tìm
thấy.
4.10.2.2 Các dòng sự kiện khác
4.10.3 Các yêu cầu đặc biệt
“Không có”
4.10.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
Người dùng đã khởi động hệ thống
4.10.5 Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case
Nếu use case thành công, hệ thống hiện thị thông báo thành công và cập nhật vào CSDL.
4.10.6 Điểm mở rộng
“Không có”
FIT-HCMUS Trang 12
Tên đề tài Phiên bản: x.y
Mô hình Usecase Ngày: dd/mm/yyyy
4.11 “ThongKeNoTienPhat”
4.11.1 Tóm tắt
Use case mô tả cách thức một actor tiến hành thống kê nợ tiền phạt
4.11.2 Dòng sự kiện
4.11.2.1 Dòng sự kiện chính
Use case bắt đầu khi người dùng nhấn vào chức năng ”Thống kê nợ tiền phạt” trên
menu chính
• Hệ thống sẽ hiển thị màn hình ThongKeNoTienPhat bao gồm danh sách các độc
giả nợ tiền phạt, số tiền nợ
4.11.2.2 Các dòng sự kiện khác
4.11.3 Các yêu cầu đặc biệt
“Không có”
4.11.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
Người dùng đã khởi động hệ thống
4.11.5 Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case
Nếu use case thành công, hệ thống hiện thị đầy đủ thông tin danh sách nợ tiền phạt.
4.11.6 Điểm mở rộng
“Không có”
4.12 “TXS BangCap”
4.12.1 Tóm tắt
Use case mô tả cách thức một actor tiến hành tiếp thêm xóa sửa một Bằng cấp mới vào
CSDL
4.12.2 Dòng sự kiện
4.12.2.1 Dòng sự kiện chính
Use case bắt đầu khi người dùng nhấn vào chức năng ”QL Bằng cấp” trên menu chính
FIT-HCMUS Trang 13
Tên đề tài Phiên bản: x.y
Mô hình Usecase Ngày: dd/mm/yyyy
• Hệ thống sẽ hiển thị màn hình BangCap gồm danh sách các loại bằng cấp từ
CSDL
• Người dùng nhập có thể thêm/xóa/sửa các bằng cấp từ danh sách
4.12.2.2 Các dòng sự kiện khác
4.12.3 Các yêu cầu đặc biệt
“Không có”
4.12.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
Người dùng đã khởi động hệ thống
4.12.5 Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case
Nếu use case thành công, hệ thống hiện thị thông báo thành công và cập nhật vào CSDL.
4.12.6 Điểm mở rộng
“Không có”
4.13 “TXS BangThamSo”
4.13.1 Tóm tắt
Use case mô tả cách thức một actor tiến hành tiếp thêm xóa sửa bảng tham số
4.13.2 Dòng sự kiện
4.13.2.1 Dòng sự kiện chính
Use case bắt đầu khi người dùng nhấn vào chức năng ”QL bảng tham số” trên menu
chính
• Hệ thống sẽ hiển thị màn hình Thámo gồm danh sách các tham số của hệ thống
• Người dùng có thể txs các tham số này
4.13.2.2 Các dòng sự kiện khác
FIT-HCMUS Trang 14
Tên đề tài Phiên bản: x.y
Mô hình Usecase Ngày: dd/mm/yyyy
4.13.3 Các yêu cầu đặc biệt
“Không có”
4.13.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
Người dùng đã khởi động hệ thống
4.13.5 Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case
Nếu use case thành công, hệ thống hiện thị thông báo thành công và cập nhật vào CSDL.
4.13.6 Điểm mở rộng
“Không có”
4.14 “TXS BoPhan”
4.14.1 Tóm tắt
Use case mô tả cách thức một actor tiến hành tiếp thêm xóa sửa một Bộ phận mới vào
CSDL
4.14.2 Dòng sự kiện
4.14.2.1 Dòng sự kiện chính
Use case bắt đầu khi người dùng nhấn vào chức năng ”QL Bộ phận” trên menu chính
• Hệ thống sẽ hiển thị màn hình BoPhan gồm danh sách các bộ phận từ CSDL
• Người dùng nhập có thể thêm/xóa/sửa các bộ phận từ danh sách
4.14.2.2 Các dòng sự kiện khác
4.14.3 Các yêu cầu đặc biệt
“Không có”
4.14.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
Người dùng đã khởi động hệ thống
4.14.5 Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case
Nếu use case thành công, hệ thống hiện thị thông báo thành công và cập nhật vào CSDL.
FIT-HCMUS Trang 15
Tên đề tài Phiên bản: x.y
Mô hình Usecase Ngày: dd/mm/yyyy
4.14.6 Điểm mở rộng
“Không có”
4.15 “TXS ChucVu”
4.15.1 Tóm tắt
Use case mô tả cách thức một actor tiến hành tiếp thêm xóa sửa một Chức vụ mới vào
CSDL
4.15.2 Dòng sự kiện
4.15.2.1 Dòng sự kiện chính
Use case bắt đầu khi người dùng nhấn vào chức năng ”QL chức vụ” trên menu chính
• Hệ thống sẽ hiển thị màn hình ChucVu gồm danh sách các loại chức vụ từ CSDL
• Người dùng nhập có thể thêm/xóa/sửa các chức vụ từ danh sách
4.15.2.2 Các dòng sự kiện khác
4.15.3 Các yêu cầu đặc biệt
“Không có”
4.15.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
Người dùng đã khởi động hệ thống
4.15.5 Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case
Nếu use case thành công, hệ thống hiện thị thông báo thành công và cập nhật vào CSDL.
4.15.6 Điểm mở rộng
“Không có”
4.16 “TXS LoaiDocGia”
4.16.1 Tóm tắt
Use case mô tả cách thức một actor tiến hành tiếp thêm xóa sửa một Loại độc giả vào
CSDL
FIT-HCMUS Trang 16
Tên đề tài Phiên bản: x.y
Mô hình Usecase Ngày: dd/mm/yyyy
4.16.2 Dòng sự kiện
4.16.2.1 Dòng sự kiện chính
Use case bắt đầu khi người dùng nhấn vào chức năng ”QL Loại độc giả” trên menu
chính
• Hệ thống sẽ hiển thị màn hình LoaiDocGia gồm danh sách các loại độc giả từ
CSDL
• Người dùng nhập có thể thêm/xóa/sửa các loại độc giả từ danh sách
4.16.2.2 Các dòng sự kiện khác
4.16.3 Các yêu cầu đặc biệt
“Không có”
4.16.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
Người dùng đã khởi động hệ thống
4.16.5 Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case
Nếu use case thành công, hệ thống hiện thị thông báo thành công và cập nhật vào CSDL.
4.16.6 Điểm mở rộng
“Không có”
FIT-HCMUS Trang 17