BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TP.HCM
KHOA MÔI TRƯỜNG
Đề Tài:
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI SẢN XUẤT BIA TẠI Cty
TNHH SABMILLER VIỆT NAM
Môn: Công Nghệ Môi Trường
Môn: Công Nghệ Môi Trường
CÔNG SUẤT 2400m3/ Ngày Đêm
Nhóm 4:
Lê Bửu Thiện
Võ Thanh Tú
Lê Thị Mỹ Trang
Lê Thị Ngọc Yến
GVHD:
Cô: Phạm Thị Diễm Phương
Mục Lục
Mục Lục
1. GIỚI THIỆU CHUNG:
1.1 Ngành Bia Việt Nam
1.2 Nhà Máy Bia Sabmiller Vietnam
2. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SX BIA CỦA NHÀ MÁY
2.1 Công Đoạn SX Bia
2.1.1 Nguyên Liệu:
2.1.2 Sơ Đồ Dây Chuyền Công Nghệ Tại Nhà Máy
2.2 Nguồn Gốc Phát Sinh Ô Nhiễm
2.2.1 Nguồn Gốc Phát Sinh
2.2.2 Đắc Tính Nước Thải của Nhà Máy
3. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI TẠI NHÀ MÁY
3.1 Cơ Sở Lựa Chọn Công Nghệ
3.2 Sơ Đồ Công Nghệ Xử Lý Nước Thải
4. KẾT LUẬN
4.1 Hiệu Quả Của Quy Trình Xử Lý
•
Click to edit Master text styles
–
Second level
•
Third level
–
Fourth level
»
Fih level
1. GIỚI THIỆU CHUNG:
1.1 Ngành Bia Việt Nam
1.1 Ngành Bia Việt Nam
1 2 3 dzô….
Tốc độ tăng trưởng hiện tại ước đạt 15%/năm
Sản xuất đạt trên 800 triệu lít/năm
Cả nước có khoảng trên 350 nhà máy bia
=> Vào Việt Nam từ năm 1890 qua 120 năm phát triển, hiện tại:
N
g
u
ồ
n
:
B
ộ
C
ô
n
g
T
h
ư
ơ
n
g
Q
u
á
n
N
h
ậ
u
(
N
g
u
ồ
n
:
T
u
ổ
i
T
r
ẻ
)
Việt Nam tiêu thụ hàng tỷ lít/năm
thị trường màu mỡ.
•
Click to edit Master text styles
–
Second level
•
Third level
–
Fourth level
»
Fih level
1. GIỚI THIỆU CHUNG:
1.2 Nhà Máy Bia Sabmiller Vietnam
1.2 Nhà Máy Bia Sabmiller Vietnam
Tên cty: Cty TNHH Liên Doanh Sabmiller Việt Nam
Địa chỉ: Lô A, KCN Mỹ Phước 2, Huyện Bến Cát, Tỉnh B.Dương
SABMiller vào thị trường bia VN, 2006 thông qua một liên doanh với Vinamilk.
•
Click to edit Master text styles
–
Second level
•
Third level
–
Fourth level
»
Fih level
Đa quốc gia hàng đầu TG có trụ sở chính tại
Anh
1. GIỚI THIỆU CHUNG:
1.2 Nhà Máy Bia Sabmiller Vietnam (tt)
1.2 Nhà Máy Bia Sabmiller Vietnam (tt)
Có 200 nhãn hiệu trên TG
Hoạt động > 100 năm ở 60 quốc gia
Nguồn:sabmiller.com
Tổng công suất sản phẩm bia Sabmiller VN
năm 2011 là 171.000.000 lít
•
Click to edit Master text styles
–
Second level
•
Third level
–
Fourth level
»
Fih level
2. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SX BIA:
2.1 Công Đoạn SX Bia:
2.1 Công Đoạn SX Bia:
2.1.1 Nguyên Liệu
2.1.1 Nguyên Liệu
1348 m3/ngày
Sạch & Tinh Khiết
Malt: 6919
tấn/năm
Bổ trợ hương vị bia, là
ng.liệu phụ.
2312 tấn/năm
Tăng mùi vị & độ đắng.
Nhập từ Châu Âu, Úc,
Mỹ 21 tấn/năm
Để lên men dịch
đường
•
Click to edit Master text styles
–
Second level
•
Third level
–
Fourth level
»
Fih level
2.1 Công Đoạn SX Bia
2.1 Công Đoạn SX Bia
2
.
1
.
2
S
ơ
Đ
ồ
S
X
B
i
a
2
.
1
.
2
S
ơ
Đ
ồ
S
X
B
i
a
Lọc
Lọc
Lên Men
Lên Men
Lọc hèm
Lọc hèm
Bồn trữ bão hòa CO2
Bồn trữ bão hòa CO2
Malt, Gạo
Malt, Gạo
Làm Sạch & Xay
Làm Sạch & Xay
Nấu Bia
Nấu Bia
Làm lạnh, nạp khí
Làm lạnh, nạp khí
Nấu soi với Houblo
Nấu soi với Houblo
Lắng, Lọc Trong
Lắng, Lọc Trong
Thanh Trùng
Thanh Trùng
Chiết chai
Chiết chai
Dán nhãn vô két
Dán nhãn vô két
Nhập kho thành phẩm
Nhập kho thành phẩm
Nước sạch
Nước sạch
H. Thống Lò Hơi
H. Thống Lò Hơi
Nước Thải
Nước Thải
Nước Thải
Nước Thải
Nước Thải
Nước Thải
Nước Thải
Nước Thải
Nước Thải
Nước Thải
Bã Lọc
Cặn
Bã Lọc
•
Click to edit Master text styles
–
Second level
•
Third level
–
Fourth level
»
Fih level
2. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SX BIA
2.1 Công Đoạn SX Bia
2.1 Công Đoạn SX Bia
N u: ấ Malt , gạo được xay đưa vào trong nồi để nấu, tự động lọc bã kỹ và cho ra dịch đường bộ phận
lên men
Lên Men & L c: ọ dịch đường trộn với hoa Houlon và mộ số phụ hia khác lên men chính và lên men
phụ bia bán thành phẩm lọc bia
Chi t: ế làm lạnh và tiệt trùng vi khuẩn chiết bia và đóng nút chuyển đến các kho
•
Click to edit Master text styles
–
Second level
•
Third level
–
Fourth level
»
Fih level
G Đo n: Nạ ấu Đ ng Hóaườ
: : NT có hydroccacbon, xenlulozơ, hemixenlulozơ, pentozơ
trong vỏ trấu, các mảnh hạt và bột, các cục vón…
2. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SX BIA
2.2 Nguồn Gốc Phát Sinh Ô Nhiễm:
2.2 Nguồn Gốc Phát Sinh Ô Nhiễm:
Nồi nấu bia Bã bia ướt
•
Click to edit Master text styles
–
Second level
•
Third level
–
Fourth level
»
Fih level
2. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SX BIA
2.2 Nguồn Gốc Phát Sinh Ô Nhiễm:
2.2 Nguồn Gốc Phát Sinh Ô Nhiễm:
Đặc Tính Nước Thải Cty TNHH SABMILLER VietNam
Nguồn: Sabmiller
•
Click to edit Master text styles
–
Second level
•
Third level
–
Fourth level
»
Fih level
G Đo n Lên Menạ
:
Nước thải của công đoạn này rất giàu xác men - chủ yếu là protein,
các chất khoáng, vitamin cùng với bia cặn
2. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SX BIA
2.2 Nguồn Gốc Phát Sinh Ô Nhiễm:
2.2 Nguồn Gốc Phát Sinh Ô Nhiễm:
N
ồ
i
L
ê
n
m
e
n
B
ã
m
e
n
•
Click to edit Master text styles
–
Second level
•
Third level
–
Fourth level
»
Fih level
2. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SX BIA
2.2 Nguồn Gốc Phát Sinh Ô Nhiễm:
2.2 Nguồn Gốc Phát Sinh Ô Nhiễm:
G Đo n Thành ph m: ạ ẩ
Lọc, bão hòa CO
2
, chiết, đóng chai, hấp chai. NT ở đây chứa bột trợ lọc lẫn xác
men, lẫn bia chảy tràn ra ngoài
Rữa thiết bị lọc, nồi, chai, két, sàn…
Rữa thiết bị lọc, nồi, chai, két, sàn…
NT từ nồi hơi, sinh hoạt
NT từ nồi hơi, sinh hoạt
Hệ thống làm lạnh
Hệ thống làm lạnh
•
Click to edit Master text styles
–
Second level
•
Third level
–
Fourth level
»
Fih level
3. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ XLNT Sabmller
3.1 Cơ Sở Lựa Chọn Công Nghệ
3.1 Cơ Sở Lựa Chọn Công Nghệ
Nước thải chủ yếu chứa nhiều các hợp chất hữu cơ
BOD/COD = 0.6
Lưu Lượng NT: 2400m3/ngày.đêm
Các chỉ tiêu COD, BOD, TSS, N, P, Coliform Đều vượt tiêu chuẩn cho phép.
NT sau xử lý phải đạt được tiêu chuẩn loại B theo QCVN 24: 2009/BTNMT
Thích h p v i XLNT b ng PP Sinh H cợ ớ ằ ọ
•
Click to edit Master text styles
–
Second level
•
Third level
–
Fourth level
»
Fih level
3. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ XLNT Sabmller
3.1 Cơ Sở Lựa Chọn Công Nghệ
3.1 Cơ Sở Lựa Chọn Công Nghệ
QCVN 24: 2009/BTNMT
•
Click to edit Master text styles
–
Second level
•
Third level
–
Fourth level
»
Fih level
Bể Lắng
Bể Lắng
Bể Aerotank
Bể Aerotank
Hố thu gom
Hố thu gom
Bể khử trùng
Bể khử trùng
Nước thải đầu vào
Nước thải đầu vào
Song chắn rác
Song chắn rác
Bể trung gian
Bể trung gian
Bể điều hòa
Bể điều hòa
Bể UASB
Bể UASB
Nước thải đầu ra loại B
Nước thải đầu ra loại B
Bể Nén Bùn
Bể Nén Bùn
Hóa
Chất
Sục Khí
Đường Nước
Đường dẫn Khí
Đường dẫn hóa chất
Đường tuần hoàn bùn
3.2 Sơ Đồ CN XLNT
3.2 Sơ Đồ CN XLNT
Video Clip
•
Click to edit Master text styles
–
Second level
•
Third level
–
Fourth level
»
Fih level
3. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ XLNT Sabmller
Chặn lại rác có kích thước lớn. Đảm bảo an toàn và điều kiện
thuận lợi cho hệ thống xử lý nước thải.
Song Chắn Rác
Bể Điều Hòa
Giữ ổn định lưu lượng nước đi vào công trình xử lý tiếp
theo.
Giảm dao động hàm lượng các chất bẩn.
•
Click to edit Master text styles
–
Second level
•
Third level
–
Fourth level
»
Fih level
3. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ XLNT Sabmller
Kị khí lớp bùn dòng chảy ngược
Vận tốc V < 1m/h
Kị khí lớp bùn dòng chảy ngược
Vận tốc V < 1m/h
Trong điều kiện kị khí VSV phân hủy CHC khó phân hủy
CHC dễ phân hủy & CH4, CO2
Trong điều kiện kị khí VSV phân hủy CHC khó phân hủy
CHC dễ phân hủy & CH4, CO2
Khí bám vào các hạt bùn, nổi lên trên và va chạm vào các
tấm hướng dòng làm tách bùn, khí, nước
Khí bám vào các hạt bùn, nổi lên trên và va chạm vào các
tấm hướng dòng làm tách bùn, khí, nước
Bể UASB
Bể UASB
Bể UASB
Video Clip
•
Click to edit Master text styles
–
Second level
•
Third level
–
Fourth level
»
Fih level
3. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ XLNT Sabmller
Sau khi qua bể xử lý UASB
COD mg/l = 1280 - (1280*80%) = 256 mg/l
BOD mg/l = 768 - (768*65%) = 268 mg/l
(chọn hiệu quả xư lý sau khi qua UASB đối với COD là 80% và BOD là 65% theo cơ quan bảo vệ MT Hoa Kỳ EPA)
Bể Chứa Trung Gian: được thiết kế để chứa nước thải và điều chỉnh lưu lượng và nồng độ
trước khi vào bể Aerotank.
•
Click to edit Master text styles
–
Second level
•
Third level
–
Fourth level
»
Fih level
3. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ XLNT Sabmller
Bổ Sung Dinh
Dưỡng N,P
(NH
4
)
2
SO
4
; KH
2
PO
4
VSV hoạt động, phát triển tốt
(NH
4
)
2
SO
4
; KH
2
PO
4
VSV hoạt động, phát triển tốt
Theo tỉ lệ:
BOD
5
:N:P= 100:5:1
Theo tỉ lệ:
BOD
5
:N:P= 100:5:1
BOD
5
= 230mg/l
N = 7.5 mg/l ; P= 2.3 mg/l
N
bổ sung
= 230*(5/100)-7.5 = 4 mg/l
P
bô sung
=230*(1/100)-2.3=9.2mg/l
BOD
5
= 230mg/l
N = 7.5 mg/l ; P= 2.3 mg/l
N
bổ sung
= 230*(5/100)-7.5 = 4 mg/l
P
bô sung
=230*(1/100)-2.3=9.2mg/l
(NH
4
)
2
SO
4
= 18.29 kg/ngày
KH
2
PO
4
= 40.49 kg/ ngày
(NH
4
)
2
SO
4
= 18.29 kg/ngày
KH
2
PO
4
= 40.49 kg/ ngày
•
Click to edit Master text styles
–
Second level
•
Third level
–
Fourth level
»
Fih level
3. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ XLNT Sabmller
CHC chưa được phân hủy hoàn toàn nhờ quá trình phân hủy
kị khí. Tiếp tục được các VSV trong bể Aeroten phân hủy hiếu
khí
CHC chưa được phân hủy hoàn toàn nhờ quá trình phân hủy
kị khí. Tiếp tục được các VSV trong bể Aeroten phân hủy hiếu
khí
Lưu Lượng NT vào
Q = 2400m
3
/ng.đêm
Hàm lượng BOD5 vào: 230 mg/l
Hàm lượng BOD5 vào: 230 mg/l
Hàm lượng COD vào: 256 mg/l
Hàm lượng COD vào: 256 mg/l
Hiệu quả
COD đạt 80.5% 50 mg/l
BOD đạt 88.8% 30 mg/l
Bể Aerotank
Bể Aerotank
Video clip
•
Click to edit Master text styles
–
Second level
•
Third level
–
Fourth level
»
Fih level
3. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ XLNT Sabmller
BỂ LẮNG làm nhiệm vụ lắng hỗn hợp nước - bùn từ bể Aeroten dẫn đến và bùn lắng ở đây
được gọi là bùn hoạt tính.
Bể Lắng
Bể Lắng
Video Clip
•
Click to edit Master text styles
–
Second level
•
Third level
–
Fourth level
»
Fih level
3. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ XLNT Sabmller
Bể khử trùng
Bể khử trùng
Clorua
Liều Lượng: 3g/m3
Dùng Clo do tương đối đơn giản, rẻ tiền, hiệu quả để khử trùng
các VSV gây bệnh
Liều lượng cho 1 ngày :
0.45*24=10.8kg/ngày
324kg/tháng
•
Click to edit Master text styles
–
Second level
•
Third level
–
Fourth level
»
Fih level
3. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ XLNT Sabmller
Bể Nén Bùn
Bể Nén Bùn
Có nhiệm vụ chứa bùn và làm cô đặc cặn nhằm giảm độ ẩm của bùn bằng cách lắng cơ học để
đạt độ ẩm thích hợp.
Bùn thải từ bể lắng II sẽ được dẫn về bể nén bùn
Nén Bùn
•
Click to edit Master text styles
–
Second level
•
Third level
–
Fourth level
»
Fih level
4. KẾT LUẬN
4.1 Tính Hiệu Quả Của Quy Trình XLNT
4.1 Tính Hiệu Quả Của Quy Trình XLNT