Tải bản đầy đủ (.pdf) (65 trang)

Đề tài Website Mua và Xem Phim Trực Tuyến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.9 MB, 65 trang )

ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN



Đồ án môn
Quản Lý Quy Trình Phần Mềm




Đề tài
Website Mua và Xem Phim
Trực Tuyến
Pha : Thiết Kế Phần Mềm

Nhóm 5







Nhóm 5 – Quản Lý Quy Trình Phần Mềm


Page 2




MỤC LỤC

1. Thiết kế kiến trúc phần mềm 7
1.1. Kiến trúc hệ thống 7
1.2. Đặc tả thành phần hệ thống 9
1.2.1. Module 1: Nhóm chức năng quản lý 9
1.2.2. Module 2: Nhóm chức năng tìm kiếm 9
1.2.3. Module 3: Nhóm chức năng thống kê – hiển thị 9
1.2.4. Module 4: Nhóm chức năng hệ thống 10
2. Thiết kế đối tượng 13
2.1. Sơ đồ lớp 13
2.2. Các đối tượng, quan hệ 13
2.3. Đặc tả lớp, đối tượng 14
2.3.1. Loại Video 14
2.3.2. Chuyên mục 14
2.3.3. Seasion 15
2.3.4. Tập phim 15
2.3.5. Video 15
2.3.6. Lưu trữ 16
2.3.7. Queue 16
2.3.8. Favorites 16
2.3.9. Lịch sử xem phim 16
2.3.10. Thẻ quà tặng 16
2.3.11. Tài khoản 17
2.3.12. Loại tài khoản 17
2.3.13. Đánh giá phim 17
2.3.14. Nhận xét phim 17
2.3.15. Khách hàng 18
2.3.16. Lịch sử giao dịch 18
Nhóm 5 – Quản Lý Quy Trình Phần Mềm



Page 3



2.3.17. Loại giao dịch 18
3. Thiết kế dữ liệu 18
3.1. Sơ đồ dữ liệu 19
3.2. Đặc tả kiểu dữ liệu 19
3.2.1. Bảng LoaiQuaTang 19
3.2.2. Bảng Phim 21
3.2.3. Bảng LichSuQuaTang 22
3.2.4. Bảng LichSuDich 22
3.2.5. Bảng DacTaTaiKhoan 23
3.2.6. Bảng KhachHang 23
3.2.7. Bảng LoaiTaiKhoan 24
3.2.8. Bảng LoaiLuuTru 24
3.2.9. Bảng LoaiPhim 25
3.2.10. Bảng LuuTru 26
3.2.11. Bảng ChuyenMuc_LoaiPhim 26
3.2.12. Bảng ChuyenMuc 27
3.2.13. Bảng DanhGiaPhim 27
3.2.14. Bảng SeaSion 28
3.2.15. Bảng NhanXetphim 28
3.2.16. Bảng TapPhim 29
4. Thiết kế giao diện 30
4.1. Sơ đồ màn hình 30
4.2. Giao diện 32
4.2.1. Trang chủ 32

4.2.2. Đăng nhập 33
4.2.3. Đăng ký 34
4.2.4. Quên mật khẩu 35
4.2.5. Nâng cấp tài khoản 36
4.2.6. Quản lý tài khoản 37
Nhóm 5 – Quản Lý Quy Trình Phần Mềm


Page 4



4.2.7. Đổi mật khẩu 37
4.2.8. Xóa tài khoản (tự xóa mình) 38
4.2.9. Mua Thẻ gift và kích hoạt thẻ 38
4.2.10. Cập nhật thông tin cá nhân 40
4.2.11. Quản lý queue 40
4.2.12. Xem lịch sử film mình đã xem 41
4.2.13. Quản lý favorites 41
4.2.14. Nhận message từ ban quản trị 42
4.2.15. Tìm kiếm cơ bản 42
4.2.16. Tìm kiếm nâng cao 43
4.2.17. Kết quả tìm kiếm 44
4.2.18. Xem film/trailer 44
4.2.19. Trang danh sách phim theo thể loại 45
4.2.20. Quản lý tài khoản nhân viên 45
4.2.21. Quản lý tài khoản khách hàng 46
4.2.22. Cập nhật thông tin cá nhân 46
4.2.23. Đổi mật khẩu 46
4.2.24. Quản lý phim 47

4.2.25. Kết quả tìm kiếm 47
4.2.26. Quản lý thẻ gift 47
4.2.27. Doanh thu 49
4.2.28. Tìm kiếm nâng cao 49
4.3. Đặc tả giao diện 50
4.3.1. Màn hình đăng ký 50
4.3.2. Màn hình nâng cấp tài khoản 51
4.3.3. Tìm kiếm nâng cao 52
4.3.4. Quản lý tài khoản nhân viên 53
4.3.5. Quản lý tài khoản khách hàng 56
4.3.6. Quản lý phim 58
Nhóm 5 – Quản Lý Quy Trình Phần Mềm


Page 5



4.3.7. Quản lý thẻ gift 60
4.3.8. Tìm kiếm nâng cao 62
4.3.9. Cập nhật thông tin cá nhân 63
4.3.10. Đổi mật khẩu 64

Nhóm 5 – Quản Lý Quy Trình Phần Mềm


Page 6





1. Bảng phân công chính
Chức vụ
Người chịu trách nhiệm
Project Manager
Phạm Hoàng Tuấn
BA
Nguyễn Phạm Hoàng Anh
DES
Nguyễn Ngọc An
DEV
Nguyễn Ngọc An
QZ
Võ Lê Quỳnh My

2. Phân công chi tiết
MSSV
Họ tên
Nhiệm vụ
Mức
độ
hoàn
thành
1241014
Nguyễn Ngọc Dũng
- Phân rã hệ thống
100%
1241002
Nguyễn Ngọc An
- Thiết kế sơ đồ lớp

100%
1251165
Phạm Hoàng Tuấn
- Thiết kế mô hình dữ liệu
- Lãnh đạo
100%
1241181
Lâm Chánh Vượng
- Thiết kế màn hình
100%
1241163
Nguyễn Huy Tú
- Đặc tả sơ đồ lớp
100%
1241085
Võ Lê Quỳnh My
- Vẽ sơ đồ màn hình
100%
1241088
Võ Hoàng Nam
- Đặc tả màn hình
100%
1241125
Đặng Thị Quỳnh
- Đặc tả module/thành phần
100%
1241081
Trần Duy Minh
- Mô hình kiến trúc hệ thống
100%

1241136
Phạm Trung Tấn
-
100%
1241003
Nguyễn Phạm Hoàng Anh
- Đặc tả sơ đồ quan hệ
100%



Nhóm 5 – Quản Lý Quy Trình Phần Mềm


Page 7



3. Thiết kế kiến trúc phần mềm
3.1. Kiến trúc hệ thống
3.1.1. Kiến trúc theo mô hình MVC 4.
Giao diện tìm
kiếm
Giao diện
xem thông tin
phim
Giao diện
quản lý phim
trong favorite
Giao diện

quản lý phim
trong queue
Giao diện
xem lịch sử
xem phim
Giao diện
mua thẻ gift
Giao diện cập
nhật thông
tin cá nhân
Giao diện
xem thông tin
khách hàng
Giao diện
thanh toán
Giao diện
thống kê
Giao diện
quản lý phim
Giao diện
quản lý tài
khoản
Giao diện
quản lý thẻ
gift
Giao diện
xem phim
Giao diện
xem danh
sách phim

Giao diên
đăng ký tài
khoản
Giao diện
đăng nhập
VIEW
Giao diện
quản lý mật
khẩu
CONTROLLER
MODEL
Xử lý tìm
kiếm theo từ
khóa
Xử lý tìm
kiếm theo
Actor,
Director
Xử lý tìm
kiếm theo
episide
Xử lý
Comment
Xử lý Like
Xử lý thêm
phim vào
favorite
Xử lý xóa
phim khỏi
danh sach

favorite
DATABASE
Xử lý xóa
phim trong
queue
Xử lý xem
phim trong
queue
Xử lý xem lịch
sử xem phim
Xử lý mua thẻ
gift
Xử lý kích
hoạt thẻ gift
Xử lý xóa tài
khoản
Xử lý cập
nhật thông
tin cá nhân
Xử lý truy vấn
thông tin
khách hàng
Xử lý thanh
toán
Xử lý thống
kê doanh thu
Xứ lý cập
nhật phim
Xử lý xóa
phim

Xử lý thêm
phim
Xử lý cập
nhật tài
khoản
Xử lý thêm
tài khoản
Xử lý cập
nhật thẻ gift
Xử lý xóa thẻ
gift
Xử lý xem
trailer
Xử lý đánh
giá phim
Xử lý xem
danh sách
thế loại phim
Xử lý xem
danh sách
phim theo
thể loại
Xử lý đăng ký
tài khoản
Xử lý đăng
nhập
Xử lý quản lý
mật khẩu
Xử lý tìm
kiếm cơ bản

Xử lý tìm
kiếm theo
season


Nhóm 5 – Quản Lý Quy Trình Phần Mềm


Page 8



3.1.2. Cây phân rã hệ thống
HỆ THỐNG
Comment
Like
Thêm phim
vào favorite
Xem tóm tắt
phim
Thống kê
doanh thu
Xem phim
trong queue
Mua thẻ
gift
Truy vấn
thông tin
khách hàng
Xóa phim

khỏi danh
sach favorite
Xóa phim
trong queue
Xem lịch sử
xem phim
Kích hoạt thẻ
gift
Xóa tài khoản
Cập nhật
thông tin cá
nhân
Thanh toán
Cập nhật
phim
Xóa phim
Thêm phim
Cập nhật tài
khoản
Xem trailer
Đánh giá
phim
Thêm tài
khoản
Cập nhật thẻ
gift
Xóa thẻ gift
Tìm kiếm cơ
bản
Xem danh

sách thế loại
phim
Xem danh
sách phim
theo thể loại
Đăng ký tài
khoản
Đăng nhập
Quản lý mật
khẩu
Tìm kiếm
theo season
Tìm kiếm
theo từ khóa
Tìm kiếm
theo eposide
Tìm kiếm
theo Actor,
Director
Xứ lý cập
nhật phim
Xử lý xóa
phim
Xử lý thêm
phim
Xử lý cập
nhật tài
khoản
Xử lý thêm
tài khoản

Xử lý cập
nhật thẻ gift
Xử lý xóa thẻ
gift
Xử lý xem
trailer
Xử lý xem
tóm tắt phim
Xử lý đánh
giá phim
Xử lý xem
danh sách
thế loại phim
Xử lý xem
danh sách
phim theo
thể loại
Xử lý đăng ký
tài khoản
Xử lý đăng
nhập
Xử lý quản lý
mật khẩu
Xử lý tìm
kiếm cơ bản
Xử lý tìm
kiếm theo
season
Xử lý tìm kiếm
theo từ khóa

Xử lý tìm
kiếm theo
Actor,
Director
Xử lý tìm
kiếm theo
episide
Xử lý
Comment
Xử lý Like
Xử lý thêm
phim vào
favorite
Xử lý xóa phim
khỏi danh sach
favorite
Xử lý xóa phim trong
queue
Xử lý xem
phim trong
queue
Xử lý xem lịch
sử xem phim
Xử lý mua thẻ
gift
Xử lý kích
hoạt thẻ gift
Xử lý xóa tài
khoản
Xử lý cập

nhật thông
tin cá nhân
Xử lý truy vấn
thông tin khách
hàng
Xử lý thanh
toán
Xử lý thống
kê doanh thu
Giao diện tìm
kiếm
Giao diện
quản lý mật
khẩu
Giao diện
đăng nhập
Giao diên
đăng ký tài
khoản
Giao diện
xem danh
sách phim
Giao diện
xem phim
Giao diện
quản lý thẻ
gift
Giao diện
quản lý tài
khoản

Giao diện
quản lý phim
Giao diện
thống kê
Giao diện
thanh toán
Giao diện
xem thông tin
khách hàng
Giao diện cập
nhật thông
tin cá nhân
Giao diện
mua thẻ gift
Giao diện
quản lý phim
trong queue
Giao diện
quản lý phim
trong favorite
Giao diện
xem thông tin
phim
Giao diện
xem lịch sử
xem phim

Nhóm 5 – Quản Lý Quy Trình Phần Mềm



Page 9



3.2. Đặc tả thành phần hệ thống
3.2.1. Module 1: Nhóm chức năng quản lý
Thành phần
Diễn giải
Thêm phim vào favorite
Xử lý thêm phim vào favorite
Xóa phim khỏi danh sách
favorite
Xử lý xóa phim khỏi danh sách favorite
Xóa phim trong queue
Xử lý xóa phim trong queue
Xóa tài khoản
Xử lý xóa tài khoản
Cập nhật thông tin cá
nhân
Xử lý cập nhật thông tin cá nhân
Cập nhật phim
Xử lý cập nhật phim
Thêm phim
Xử lý thêm phim
Xóa phim
Xử lý xóa phim
Cập nhật tài khoản
Xử lý cập nhật tài khoản
Thêm tài khoản
Xử lý thêm tài khoản

Quản lý mật khẩu
Xử lý thay đổi mật khẩu
Xóa thẻ gift
Xử lý xóa thẻ gift
Cập nhật thẻ gift
Xử lý cập nhật thẻ gift

3.2.2. Module 2: Nhóm chức năng tìm kiếm
Thành phần
Diễn giải
Tìm kiếm theo eposide
Xử lý tìm kiếm với input là tập phim
Tìm kiếm theo Actor,
Director
Xử lý tìm kiếm với input là tên diễn viên, đạo diễn
Tìm kiếm theo từ khóa
Xử lý tìm kiếm theo từ khóa bất kỳ
Tìm kiếm theo season
Xử lý tìm kiếm phim theo mùa
Tìm kiếm cơ bản
Xử lý tìm kiếm cơ bản

3.2.3. Module 3: Nhóm chức năng thống kê – hiển thị
Thành phần
Diễn giải
Xem phim trong queue
Xử lý chức năng xem phim trong queue
Xem lịch sử xem phim
Xử lý hiển thị danh sách phim đã xem
Truy vấn thông tin khách

hàng
Xử lý hiển thị thông tin khách hàng
Nhóm 5 – Quản Lý Quy Trình Phần Mềm


Page 10



Thống kê doanh thu
Xử lý thống kê doanh thu
Xem danh sách phim theo
thể loại
Xử lý liệt kê danh sách phim theo thể loại
Xem danh sách thế loại
phim
Xử lý hiển thị danh sách các thể loại phim
Xem tóm tắt phim
Xử lý hiển thị nội dung tóm tắt của phim
Xem trailer
Xử lý chức năng xem trailer phim

3.2.4. Module 4: Nhóm chức năng hệ thống
Thành phần
Diễn giải
Comment
Xử lý thêm và hiển thị comment cho phim
Like
Xử lý tăng lượt like phim
Mua thẻ gift

Xử lý chức năng mua thẻ gift
Kích hoạt thẻ gift
Xử lý chức năng kích hoạt thẻ
Đăng nhập
Xử lý chức năng đăng nhập
Đăng ký tài khoản
Xử lý chức năng đăng ký
Đánh giá phim
Xử lý tăng level phim


Thành phần
Diễn giải
Module 1: Nhóm chức năng quản lý
Truy vấn thông tin tài
khoản
Người dùng dùng xem thông tin tài khoản bằng cách cung
cấp mã và mật khẩu tài khoản của người dùng. Hệ thống sẽ
kiểm tra và hiển thị thông tin về tài khoản cho người dùng.
Trường hợp, mã tài khoản hoặc mật khẩu không hợp lệ, hệ
thống sẽ thông báo cho người dùng.
Công tiền vào tài khoản
Chức năng cho phép người dùng thêm tiền vào tài khoản
khi cung cấp cho hệ thống mã tài khoản và số tiển muốn
thêm. Hệ thống ngân hàng sẽ kiểm tra và cộng vào số dư
tài khoản số tiển tương ứng mà người dùng đã nạp.
Trừ tiền một tài khoản
Chức năng cho phép hệ thống ngân hàng nhận vào mã tài
khoản và số tiền mà người dùng đã giao dịch và trừ vào số
dư tài khoản số tiền tương ứng.

Thêm phim vào Farovite
Khi có một bộ phim hay một show chương trình mà người
dùng yêu thích, quan tâm. Người dùng có thể thêm vào
Farovite giúp người dùng có thể theo dõi các chương trình
Nhóm 5 – Quản Lý Quy Trình Phần Mềm


Page 11



một cách nhanh chóng.
Xóa phim trong Queue
Nếu mộ bộ phim đã xem xong hay người dùng không
muốn theo dõi trong Queue thì có thể xóa chúng.
Cập nhật thông tin cá nhân
Chức năng cho phép người dùng sửa đổi các thông tin cá
nhân mà người dùng đã cung cấp trước đó như: họ tên, địa
chỉ,….
Kích hoạt thẻ Gift
Sau khi người dùng mua thẻ Gift hệ thống sẽ gửi mã kích
hoạt và yêu cầu người dùng kích hoạt để sử dụng thẻ
Thêm thẻ Gif
Chức năng thêm thẻ Gift cho người dùng.
Xóa thẻ Gift
Người dùng có thể têu cầu hủy thể Gift.
Cập nhật thẻ Gift
Chức năng cho phép thay đổi các nội dụng cho thẻ Gift
nếu người dùng muốn thay đổi.
Thêm phim

Thành phần thực hiện chức năng thêm phim mới vào hệt
thống
Cập nhật phim
Thành phần thực hiện chức năng cập nhật phim
Xóa phim
Thành phần thực hiện chức năng xóa phim.
Thanh toán nâng cấp thẻ
Thành phần thực hiện chức năng nâng thanh toán nâng cấp
thẻ của người dùng từ người dùng có tài khoản Free thành
Plus.
Xóa phim trong Farovite
Chức năng xóa phim hoặc show chương trình không theo
dõi nữa trên Farovite.
Comment
Chức năng cho phép người dùng nhận xét phim
Module 2: Nhóm chức năng tìm kiếm
Tìm kếm nâng cao
Xử lý và tìm kiếm phim dựa vào thông tin phim mà người
dùng cung cấp dựa trên các tiêu chí khác nhau như:
keyword, season, actor, sau đó hiển thị kết quả.
Tìm kiếm cơ bản
Xử lý và tìm kiếm phim dựa trên chuỗi tên phim mà người
dùng cung cấp, sau đó hiện thị kết quả.
Module 4: Nhóm chức năng hệ thống
Đăng nhập
Chức năng cho phép người dùng đăng nhập vào hệ thống
để sử dụng một có các tính năng mà chỉ có thành viên mới
có thể sử dụng như quản lý Queue, Favorite,…
Đăng xuất
Người dùng có thể thoát khỏi hệ thống.

Quên mật khẩu
Khi người dùng có tài khoản hệ thống nhưng lại quên mất
mật khẩu để đăng nhập, chức năng này cho phép người
dùng cung cấp các thông tin: tên tài khoản, email… nhằm
Nhóm 5 – Quản Lý Quy Trình Phần Mềm


Page 12



không phục lại mật khẩu.
Đăng ký tài khoản
Chức năng cho phép người dùng tạo một tài khoản trong
hệ thống.
Module 5: Nhóm chức năng hiển thị
Xem phim trong Queue
Hiển thị danh phim có trong queue của người dùng. Người
dùng chọn phim muốn xem
Xem lịch sử xem phim
Nếu người dùng muốn xem lại phim nhưng không lưu vào
Queue hay Farovite thì chức năng này sẽ hiển thị danh
sách các phim mà người dùng đã xem.
Xem danh sách phim theo
thể loại
Hiển thị danh sách các phim theo từng thể loại như: tình
cảm, hành động, kinh dị, hài hước.
Xem tóm tắt phim
Hiển thị nội dung tóm tắt phim mà người dùng muốn xem
Xem Trailer phim

Hiển thị trailer phim mà người dùng chọn
Đánh giá phim
Chức năng cho phép người dùng đánh giá một bộ phim
theo thang đánh giá 5 sao.
Xem comment
Hiển thị các nhận xét của người xem về phim .


Nhóm 5 – Quản Lý Quy Trình Phần Mềm


Page 13



4. Thiết kế đối tượng
4.1. Sơ đồ lớp

4.2. Các đối tượng, quan hệ
STT
Tên lớp / quan hệ
Ý nghĩa
1.
Loại Video
Danh sách các loại video như: TV,
MOVIES,ORIGINALS, KID, …
2.
Chuyên Mục
Danh sách các chuyên mục có trong từng
loại video

3.
Seasion
Danh sách các phần của một bộ phim
4.
Tập Phim
Thông tin một tập phim như: thời lượng
phim, giới thiệu.
Nhóm 5 – Quản Lý Quy Trình Phần Mềm


Page 14



5.
Video
Thông tin video phim như tên phim, nội
dung, tác giả,….
6.
Lưu Trữ
Lưu trữ các thông tin như số lượng phim
lưu trữ, thời gian lưu trữ,…
7.
Queue
Danh sách các Queue phim chưa được xem
hoặc đang xem dở dang
8.
Farovites
Danh sách các Farovites phim hoặc show
chương trình người dùng yêu thích

9.
Lịch Sử Xem Phim
Thông tin về lich sử xem phim của người
dùng
10.
Thẻ Quà Tặng
Dùng thẻ quà tặng để tặng cho bạn bè hoặc
người thân xem các bộ phim có tính phí
11.
Tài Khoản
Thông tin tài khoản người dùng
12.
Loại Tài Khoản
Loại tài khoản người dùng
13.
Đánh Giá Phim
Đánh giá một phim
14.
Nhận Xét Phim
Nhận xét một phim
15.
Khách Hàng
Lưu trữ các thông tin của khách hàng như:
họ tên, ngày sinh, …
16.
Lịch Sử Giao Dịch
Xem lịch sử giao dịch của khách hàng khi
mua thẻ quà tặng
17.
Loại Giao Dịch

Hình thức giao dich của khách hàng.
4.3. Đặc tả lớp, đối tượng
4.3.1. Loại Video
Loại Video
STT
Tên trường
Ràng buộc
Mô tả
1
ID
Khóa chính
Kiểu dữ liệu: Số nguyên (int)
Mã loại video
2
Tên Loại
Kiểu dữ liệu: Chuỗi (string)
Tên loại video

STT
Tên phương thức
Loại
Ràng buộc
Ý nghĩa
1.
LoadDSLoaiVideo




4.3.2. Chuyên mục


Nhóm 5 – Quản Lý Quy Trình Phần Mềm


Page 15



Chuyên Mục
STT
Tên trường
Ràng buộc
Mô tả
1
ID
Khóa chính
Kiểu dữ liệu: Số nguyên (int)
Mã chuyên mục
2
Tên Chuyên Mục
Kiểu dữ liệu: Chuỗi (string)
Tên chuyên mục

4.3.3. Seasion
Seasion
STT
Tên trường
Ràng buộc
Mô tả
1

ID
Khóa chính
Kiểu dữ liệu: Số nguyên (int)
Mã seasion
2
Số Lượng Tập
Phim
Kiểu dữ liệu: Số nguyên (int)
Số lượng tập phim của
Seasion
3
Năm Phát Hành
Kiểu dữ liệu: Số nguyên (int)
Năm phát hành của Seasion

4.3.4. Tập phim
Tập Phim
STT
Tên trường
Ràng buộc
Mô tả
1
ID
Khóa chính
Kiểu dữ liệu: Số nguyên (int)
Mã tập phim
2
Thời Lượng
Kiểu dữ liệu: Số nguyên (int)
Độ dài của tập phim

3
Giới Thiệu
Kiểu dữ liệu: Số nguyên (int)
Giới thiệu về tập phim

4.3.5. Video
Video
STT
Tên trường
Ràng buộc
Mô tả
1
ID
Khóa chính
Kiểu dữ liệu: Số nguyên (int)
Mã video
2
Tên Phim
Kiểu dữ liệu: Chuỗi (string)
Tên bô phim
3
Nội Dung Giới
Thiệu Ngắn
Kiểu dữ liệu: Chuỗi (string)
Giới thiệu ngắn gọn về bô
phim
4
Nội Dung Giới
Thiếu Dài
Kiểu dữ liệu: Chuỗi (string)

Giới thiệu đầy đủ về bô
phim
5
Ảnh Đại Diện
Kiểu dữ liệu: Chuỗi (string)
Ảnh của bộ phim
6
Tình Trạng
Kiểu dữ liệu: Nhị phân(boolean)
Tình trạng của bộ phim
7
Số Tập Phim
Kiểu dữ liệu: Số nguyên (int)
Số tập của bộ phim
Nhóm 5 – Quản Lý Quy Trình Phần Mềm


Page 16



8
Số Lượng
Seasion
Kiểu dữ liệu: Số nguyên (int)
Số lượng seasion của bộ
phim
9
Diễn Viên
Kiểu dữ liệu: Chuỗi (string)

Các diễn viên của bộ phim
10
Đạo Diễn
Kiểu dữ liệu: Chuỗi (string)
Đạo diễn của bộ phim
11
DownLoadFree
Kiểu dữ liệu: Nhị phân(boolean)
Có cho phép download free
không

4.3.6. Lưu trữ
Lưu Trữ
STT
Tên trường
Ràng buộc
Mô tả
1
ID
Khóa chính
Kiểu dữ liệu: Số nguyên (int)
Mã lưu trữ
2
Số Lượng
Kiểu dữ liệu: Số nguyên (int)
Số lượng lưu trữ
3
Thời Gian Lưu Trữ
Kiểu dữ liệu: Ngày(date)
Ngày lưu trữ


4.3.7. Queue
Queue
STT
Tên trường
Ràng buộc
Mô tả
1
Phút Đang Coi
Giờ Giang
Kiểu dữ liệu: Số nguyên (int)
Số phút đang coi dở dang

4.3.8. Favorites
Farovites
STT
Tên trường
Ràng buộc
Mô tả

4.3.9. Lịch sử xem phim
Lịch Sử Xem Phim
STT
Tên trường
Ràng buộc
Mô tả

4.3.10. Thẻ quà tặng
Thẻ Quà Tặng
Nhóm 5 – Quản Lý Quy Trình Phần Mềm



Page 17



STT
Tên trường
Ràng buộc
Mô tả
1
ID
Khóa chính
Kiểu dữ liệu: Số nguyên (int)
Mã thẻ quà tặng
2
Mệnh Giá
Kiểu dữ liệu: Số thực (double)
Mệnh giá thẻ quà tặng

4.3.11. Tài khoản
Tài Khoản
STT
Tên trường
Ràng buộc
Mô tả
1
ID
Khóa chính
Kiểu dữ liệu: Số nguyên (int)

Mã tài khoản
2
Emai
Kiểu dữ liệu: Chuỗi (string)
Email dùng để đăng kí tài
khoản
3
Mật Khẩu
Kiểu dữ liệu: Chuỗi (string)
Mật khẩu của tài khoản
4
Tình Trạng
Kiểu dữ liệu: Nhị phân(boolean)
Tình trạng của tài khoản

4.3.12. Loại tài khoản
Loại Tài Khoản
STT
Tên trường
Ràng buộc
Mô tả
1
ID
Khóa chính
Kiểu dữ liệu: Số nguyên (int)
Mã loại tài khoản
2
Tên Loại
Kiểu dữ liệu: Chuỗi (string)
Tên loại tài khoản


4.3.13. Đánh giá phim
Đánh Giá Phim
STT
Tên trường
Ràng buộc
Mô tả
1
ID
Khóa chính
Kiểu dữ liệu: Số nguyên (int)
Mã đánh giá phim
2
Like
Kiểu dữ liệu: Số nguyên (int)
Số lượng thích
3
Dislike
Kiểu dữ liệu: Số nguyên (int)
Số lượng không thích
4
Mức Độ Đánh
Giá
Kiểu dữ liệu: Số nguyên (int)
Mức độ đánh giá cho phim

4.3.14. Nhận xét phim
Nhận Xét Phim
Nhóm 5 – Quản Lý Quy Trình Phần Mềm



Page 18



STT
Tên trường
Ràng buộc
Mô tả
1
ID
Khóa chính
Kiểu dữ liệu: Số nguyên (int)
Mã nhận xét phim
2
Nội Dung
Comment
Kiểu dữ liệu: Chuỗi (string)
Nội dung nhận xét
3
Ngày Comment
Kiểu dữ liệu: Ngày(date)
Ngày nhận xét
4
Thời Gian
Kiểu dữ liệu: Chuỗi (string)
Thời gian nhận xét
5
Địa Chỉ IP
Kiểu dữ liệu: Số nguyên (int)

Địa chĩ IP của người nhận
xét

4.3.15. Khách hàng
Khách Hàng
STT
Tên trường
Ràng buộc
Mô tả
1
ID
Khóa chính
Kiểu dữ liệu: Số nguyên (int)
Mã khách hàng
2
Họ Tên
Kiểu dữ liệu: Chuỗi (string)
Họ tên khách hang
3
Giới Tính
Kiểu dữ liệu: Nhị phân(boolean)
Giới tính của khách hàng
4
Ngày Sinh
Kiểu dữ liệu: Ngày(date)
Ngày sinh của khách hàng
5
CMND
Kiểu dữ liệu: Chuỗi (string)
Chứng minh nhân dân của

khách hàng
4.3.16. Lịch sử giao dịch
Lịch Sử Giao Dịch
STT
Tên trường
Ràng buộc
Mô tả
1
ID
Khóa chính
Kiểu dữ liệu: Số nguyên (int)
Mã lịch sử giao dịch
2
Ngày Giao Dịch
Kiểu dữ liệu: Ngày(date)
Ngày thực hiện giao dịch
4.3.17. Loại giao dịch
Loại Giao Dịch
STT
Tên trường
Ràng buộc
Mô tả
1
ID
Khóa chính
Kiểu dữ liệu: Số nguyên (int)
Mã loại giao dịch
2
Tên Loại Giao
Dịch

Kiểu dữ liệu: Chuỗi (string)
Tên loại giao dịch
5. Thiết kế dữ liệu
Nhóm 5 – Quản Lý Quy Trình Phần Mềm


Page 19



5.1. Sơ đồ dữ liệu
5.2. Đặc tả kiểu dữ liệu
5.2.1. Bảng LoaiQuaTang

Nhóm 5 – Quản Lý Quy Trình Phần Mềm


Page 20





Bảng LoaiQuaTang
#
Tên trường
Ràng buộc
Mô tả
1.
id

Khoá chính
Số nguyên (int)
Tự động tăng, giá trị tăng: 1
Mã loại quà tặng
2.
tenloaiquatang
nvarchar(200)
Không được để null
Tên loại quà tặng
3.
menhgia
decimal(18,0)
Không được để null
Mệnh giá
4.
thoigiansudung
int
Thời gian sử dụng
5.
mailgui
varchar(40)
Địa chỉ mail gửi
6.
mailnhan
varchar(40)
Địa chỉ mail nhận
7.
tinnhan
nvarchar(500)
Tin nhắn

8.
hinhanh
ntext
Hình ảnh
9.
hoten
nvarchar(200)
Họ tên người nhận
10.
thanhpho
nvarchar(200)
Thành phố
11.
tenviettat
char(3)
Tên viết tắt
12.
zipcode
char(4)
Zip code
13.
dienthoai
varchar(20)
Điện thoại
14.
cardnumber
varchar(20)
Card number
Nhóm 5 – Quản Lý Quy Trình Phần Mềm



Page 21



15.
ngayhethan
date
Ngày hết hạn
16.
codebaove
char(5)
Code bao ve
5.2.2. Bảng Phim


Bảng Phim
#
Tên trường
Ràng buộc
Mô tả
1.
id
Khoá chính
Số nguyên (int)
Tự động tăng, giá trị tăng: 1
Mã phim
2.
id_chuyenmuc_phim
Số nguyên (int)

Khóa ngoại
Mã chuyên mục phim
3.
tieude
nvarchar(300)
Tiêu đề
4.
mota
ntext
Mô tả
5.
tacgia
nvarchar(300)
Tác giả
6.
dienvien
nvarchar(200)
Diễn viên
7.
danhgia
int
Đánh giá
8.
tinhtrang
bit
Tình trạng
9.
free
bit
Free

10.
nhom
nvarchar(200)
Nhóm
11.
[like]
int
Like
12.
dislike
int
Dislike
13.
anhphim
nvarchar(300)
Ảnh phim
Nhóm 5 – Quản Lý Quy Trình Phần Mềm


Page 22



5.2.3. Bảng LichSuQuaTang


Bảng LichSuTangQua
#
Tên trường
Ràng buộc

Mô tả
1.
id
Khoá chính
Số nguyên (int)
Tự động tăng, giá trị tăng: 1
Mã lịch sử tặng quà
2.
id_taikhoan
Số nguyên (int)
Khóa ngoại
Mã tài khoản
3.
id_loaiquatang
Số nguyên (int)
Khóa ngoại
Mã loại quà tặng
4.
ngaygiaodich
date
Ngày giao dịch
5.2.4. Bảng LichSuDich


Bảng LichSuGiaoDich
#
Tên trường
Ràng buộc
Mô tả
1.

id
Khoá chính
Số nguyên (int)
Tự động tăng, giá trị tăng: 1
Mã lịch sử giao dịch
2.
id_taikhoan
Số nguyên (int)
Mã tài khoản
Nhóm 5 – Quản Lý Quy Trình Phần Mềm


Page 23



Khóa ngoại
3.
cardnumber
varchar(20)
Card number
4.
hansudung
date
Hạn sử dụn
5.
codebaove
char(5)
Code bảo vệ
6.

zipcode
char(7)
Zip code
5.2.5. Bảng DacTaTaiKhoan


Bảng TaiKhoan
#
Tên trường
Ràng buộc
Mô tả
1.
id_khachhang
Khoá chính
Số nguyên (int)
Tự động tăng, giá trị
tăng: 1
Mã khách hàng
2.
id_loaitaikhoan
Số nguyên (int)
Khóa ngoại
Mã loại tài khoản
3.
email
varchar(40)
Email
4.
matkhau
nvarchar(40)

Mật khẩu
5.
tinhtrang
bit
Tình trạng
6.
dangnhapbangfacebook
bit
Đăng nhập bằng tài khoản
facebook
7.
ngaytaotaikhoan
date
Ngày tạo tài khoản
8.
thoigiansudungconlaitaikhoanflus
int
Thời gian sử dụng còn lại
của tài khoản Plus
5.2.6. Bảng KhachHang
Nhóm 5 – Quản Lý Quy Trình Phần Mềm


Page 24





Bảng KhachHang

#
Tên trường
Ràng buộc
Mô tả
1.
id
Khoá chính
Số nguyên (int)
Tự động tăng, giá trị tăng: 1
Mã khách hàng
2.
hoten
nvarchar(50)
Họ tên
3.
ngaysinh
date
Ngày sinh
4.
gioitinh
bit
Giới tính
5.2.7. Bảng LoaiTaiKhoan


Bảng LoaiTaiKhoan
#
Tên trường
Ràng buộc
Mô tả

1.
id
Khoá chính
Số nguyên (int)
Tự động tăng, giá trị tăng: 1
Mã loại tài khoản
2.
tenloaitaikhoan
nvarchar(100)
Tên loại tài khoản
5.2.8. Bảng LoaiLuuTru
Nhóm 5 – Quản Lý Quy Trình Phần Mềm


Page 25





Bảng LoaiLuuTru
#
Tên trường
Ràng buộc
Mô tả
1.
id
Khoá chính
Số nguyên (int)
Tự động tăng, giá trị tăng: 1

Mã loại lưu trữ
2.
tenloaitailuutru
nvarchar(100)
Tên loại lưu trữ
5.2.9. Bảng LoaiPhim


Bảng LoaiPhim
#
Tên trường
Ràng buộc
Mô tả
1.
id
Khoá chính
Số nguyên (int)
Tự động tăng, giá trị tăng: 1
Mã loại phim
2.
tenloai
nvarchar(100)
Tên loại phim

×