Tải bản đầy đủ (.pptx) (53 trang)

Hướng tháo lắp hàm khung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 53 trang )

H NG THÁO L P HÀM KHUNGƯỚ Ắ
Nhóm 5: Minh Th oả
Đ Lâmỗ
Tuâấn Nam
Đắấc Minh
Đ Dungỗ
M c tiêu:ụ

Nêu đ c các yêu câầu c a h ng tháo lắấp thích h p cho hàm khungượ ủ ướ ợ

Trình bày đ c các yêấu tốấ nh h ng t i h ng tháo lắấp c a hàm khungượ ả ưở ớ ướ ủ

Nêu đ c cách s d ng song song kêấ đ kh o sát m u tìm tháo lắấp.ượ ử ụ ể ả ẫ
Th nào là h ng tháo? H ng l p?ế ướ ướ ắ

 ướ : hàm gi di chuy n t đi m ch m đâầu tiên c a phâần c ng rắấn c a hàm ả ể ừ ể ạ ủ ứ ủ
gi v i rắng tr t i khi t a nắầm sát đáy t a và nêần hàm gi áp sát vào mố nâng đ ả ớ ụ ớ ự ổ ự ả ỡ
bên d i.ướ

 ướ :
Tác d ng c a h ng tháo l p là gì?ụ ủ ướ ắ
1. Giúp b nh nhân tháo lắấp ph c hình d dàngệ ụ ễ
2. Bêần v ng ph c hìnhữ ụ
3. B o v t ch c rắng mi ng còn l iả ệ ổ ứ ệ ạ
4. Giúp xây d ng kêấ ho ch điêầu trự ạ ị
Yêu c u v i h ng tháo l p thích h pầ ớ ướ ắ ợ
1.
Giúp hàm gi tháo lắấp d dàngả ễ
2.
Đ m b o hàm ko gây s c ép hay b k t trong kho ng mâất rắng cũng nh ả ả ứ ị ẹ ả ư
các vùng liên quan v i hàm giớ ả


3.
Đ m b o s l u gi và cân bắầng c a hàm gi mà ko áp đ t m t l c nào ả ả ự ư ữ ủ ả ặ ộ ự
c a móc lên rắng tr khi tr ng thái tĩnh và ch v i m t l c tốấi thi u khi ủ ụ ở ạ ủ ớ ộ ự ể
ho t đ ng ch c nắngạ ộ ứ
4.
Khống t o các bâất l i cho các rắng còn l i nhâất là các rắng tr khi tháo lắấp ạ ợ ạ ụ
hàm giả
5.
Đ m b o s bêần v ng c a hàm giả ả ự ữ ủ ả
6.
S d ng, b o tốần tái t o các rắng đúng v trí t nhiênử ụ ả ạ ị ự
Các y u t nh h ng t i h ng tháo l p?ế ố ả ưở ớ ướ ắ
M tặ
1- M t ph ng h ng d nặ ẳ ướ ẫ

Là các m t bên các rắng tr tiêấp xúc v i hàm khung có tác d ng h ng d n h ng ặ ụ ớ ụ ướ ẫ ướ
lắấp và tháo hàm giả
Thân rắng hình cong lốầi khi lắấp và tháo hàm gi , hàm gi s đ y vào rắng dâần dâần gây ả ả ẽ ẩ
lung lay rắng  làm ph ng m t cong lốầi sao cho song song v i h ng tháo lắấp, hàm ẳ ặ ớ ướ
gi s lắấp vào nh nhàng theo m t bên rắng tr và ch tác d ng l c tốấi thi u ko có ả ẽ ẹ ặ ụ ỉ ụ ự ể
h i cho rắng tr .ạ ụ
Chu n b m t ph ng h ng d n b ng sápẩ ị ặ ẳ ướ ẫ ằ

H ng tháo lắấp ph i ch n sao cho m t bên các rắng kêấ c n kho ng mâất rắng t ng ướ ả ọ ặ ậ ả ươ
đốấi song song v i nhau đ có th tác đ ng nh mp h ng d n quá trình tháo lắấp ớ ể ể ộ ư ướ ẫ
hàm gi .ả

Kho ng mâất rắng có rắng tr hai đâầu là mp h ng d n s làm gi m vùng l m ả ụ ở ướ ẫ ẽ ả ẹ ở
hai m t bên c a rắng ít mắấc th c ắn h n.ặ ủ ứ ơ
2- Các vùng l mẹ


Vùng l m rắng tr là vùng d i đ ng vòng l n nhâất mà phâần l u gi c a tay ẹ ở ụ ở ướ ườ ớ ư ữ ủ
móc đ t đó.ặ ở

Vùng l m rắng tr ph i tốần t i đ t o m t h ng tháo lắấp tốất, đem l i s l u gi ẹ ở ụ ả ạ ể ạ ộ ướ ạ ự ư ữ
cho móc hàm giả

Các vùng l m trên rắng tr nên cân bắầng và đốấi x ng hai bên cung hàm đ gi ẹ ụ ư ở ể ữ
hàm gi cân bắầng và n đ nh.ả ổ ị

Có th thay đ i h ng tháo lắấp đ tắng hay gi m đ l m trên rắng tr , có th thay ể ổ ướ ể ả ộ ẹ ụ ể
đ i đ l m bắầng cách mài b t đ lốầi c a thân rắng tr ho c làm ch p rắn đ có đ ổ ộ ẹ ớ ộ ủ ụ ặ ụ ể ộ
l m phù h pẹ ợ

Khi ko thay đ i đ c h ng tháo lắấp và đ l m c a rắng tr có th thay đ i đ đàn ổ ượ ướ ộ ẹ ủ ụ ể ổ ộ
h i c a tay móc.ổ ủ
3. Các vùng v ngướ

H ng tháo lắấp thích h p s giúp hàm gi tháo lắấp d dàng mà khống v ng rắng ướ ợ ẽ ả ễ ướ
hay mố nâng đỡ

Nh ng vùng v ng có th đc lo i b khi ĐT tiêần ph c hình ho c đắấp l m trên m u ữ ướ ể ạ ỏ ụ ặ ẹ ẫ
làm vi cệ

Nêấu các vùng v ng khống th lo i b đc vì nguyên nhân nào đó, chúng s là yêấu tốấ ướ ể ạ ỏ ẽ
u tiên đ ch n h ng tháo lắấp. Nên s d ng hình d ng s n có c a rắng tr và ít ư ể ọ ướ ử ụ ạ ẵ ủ ụ
thay đ i có th lo i b vùng v ng khi tháo lắấpổ ể ạ ỏ ướ
4. Th m mẩ ỹ

Đây ko ph i là yêấu tốấ quyêất đ nhả ị


H ng tháo lắấp nên ch n sao cho hàm gi đ t th m mĩ cao nhâất nghĩa là ít l móc, ướ ọ ả ạ ẩ ộ
V trí các vùng l m có th nh h ng đêấn các móc có th m mĩ hay khống. Vì v y, ị ẹ ể ả ưở ẩ ậ
ch n h ng tháo lắấp có nh ng vùng l m cho phép đ t móc đ t th m mĩ nhâất-móc ọ ướ ữ ẹ ặ ạ ẩ
đc đ t vùng ngoài xa và phía gâần l iặ ở ợ

TH mâất rắng tr c, câần chú ý vâấn đêầ th m mĩ khi ch n h ng tháo lắấp. Th ng ướ ẩ ọ ướ ườ
h ng tháo lắấp đc ch n là h ng th ng góc v i m t ph ng nắầm ngang các rắng ướ ọ ướ ẳ ớ ặ ẳ
thay thêấ s đc sắấp đ t đúng v trí và kích th c t nhiên đ t đc th m mĩ caoẽ ặ ị ướ ự ạ ẩ
KĨ THU T S D NG SONG SONG K Đ XÁC Đ NH Ậ Ử Ụ Ế Ể Ị
H NGƯỚ
THÁO L PẮ
Đ nh nghĩaị

Song song kêấ là m t d ng c ki m tra và phân tích đ XĐ các vùng l m có ích đốấi ộ ụ ụ ể ể ẹ
v i móc và các rắng v ng ph i lo i b trên m u hàm mâất rắng t ng phâần, t đó XĐ ớ ướ ả ạ ỏ ẫ ừ ừ
h ng tháo lắấp c a hàm gi t ng phâần và XĐ v trí chính xác c a móc trên R trướ ủ ả ừ ị ủ ụ

Theo Stewart: song song kêấ là 1 d ng c đo đ song song, nó nên dùng đ XĐ s ụ ụ ộ ể ự
t ng quan song song các m t c a rắng ho c các vùng khác trên m u hàmươ ặ ủ ặ ẫ
C u t o c a song song k (dental surveyor)ấ ạ ủ ế
1. Đêấ: n i đ t bàn điêầu ch nhơ ặ ỉ
2. Câần d c: gắấn vuống góc v i đêấọ ớ
3. Câầng ngang: gắấn liêần bên trên câần d c theo chiêầu ngang. Có lo i di chuy n ho c cốấ ọ ạ ể ặ
đ nhị
4. Cây song song: đ c gắấn vào cuốấi phâần ngang, cây này song song v i câần d c và có ượ ớ ọ
th di chuy n theo chiêầu đ ngể ể ứ
5. Phâần gi d ng c : đ c gắấn vào cây song song là b ph n đ gi d ng c nhữ ụ ụ ượ ộ ậ ể ữ ụ ụ ỏ
6. Bàn điêầu ch nh: gi cốấ đ nh m u hàm, có th xoay nhiêầu h ng nh có kh p lốầi câầuỉ ữ ị ẫ ể ướ ờ ớ
7. Các d ng c nh :ụ ụ ỏ


Cây phân tích: cây kim lo i hình tr đ c dùng đ ki m tra và phân tích các ạ ụ ượ ể ể
vùng l m có ích và ko có ích, xác đ nh s song song c u m t m t ph ng v i các ẹ ị ự ả ộ ặ ẳ ớ
m t ph ng khác.ặ ẳ

Cây chì: v đ ng vòng l n nhâất trên rắng tr , xác đ nh vùng l m khi h ng ẽ ườ ớ ụ ị ẹ ướ
tháo lắấp đã đ c ch n.ượ ọ

Cây đo đ l m: xác đ nh đ l m câần thiêất và v trí vùng l m l u gi mong muốấn ộ ẹ ị ộ ẹ ị ẹ ư ữ
trên m t rắng trở ộ ụ

Các c :ỡ
-
cây sốấ 1: 0,25mm 0,01 inch
-
Cây sốấ 2: 0,02 inch
-
Cây sốấ 3: 0,03 inch

Cây t a sáp song song: lâấy sáp th a khi đắấp l m, t o s song song v i h ng tháo ỉ ừ ẹ ạ ự ớ ướ
lắấp

Cây t a sáp đâầu thon: có đ h i t 2-6 đ đ c dùng đ lâấy sáp th a khi đắp slemj ỉ ộ ộ ụ ộ ượ ể ừ ở
m t rắng kêấ c n kho ng mâất rắng đ t o góc l n h n 90 đ gi a m t này v i sốấng ặ ậ ả ẻ ạ ớ ơ ộ ữ ặ ớ
hàm vùng mâất rắng

Dao t a sáp: lâấy sáp th a khi đắấp l m ho c điêu khắấc ch p rắng t o s song song ỉ ừ ẹ ặ ụ ạ ự
v i h ng tháo lắấpớ ướ
KH O SÁT M U NGHIÊN C U Đ TÌM H NG THÁO L PẢ Ẫ Ứ Ể ƯỚ Ắ

×