KILOBOOKS.COM
1
- Tên nc : Vng quc Campuchia
- Din tích : 181.035 km
2
.
- Th đô : Nng-phnh (Phnom Penh).
- Các tnh, thành ph ln: Phnom Penh, Battambang, Kompong Cham,
Sihanoukville, Seam Reap.
- Dân s: 13.091.000 ngi (tính đn gia nm 2004). T l tng dân s:
2,24%/nm.
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM
I. V TRÍ A LÝ VÀ IU KIN T NHIÊN
1. V trí đa lý
Campuchia nm Tây Nam bán đo ông Dng, Tây và tây bc giáp
Thái lan (2100km), ông giáp Vit Nam (1137 km), ông bc giáp Lào
(492km), Nam giáp bin (400km). Sông ngòi tp trung trong 3 lu vc chính
(Tonlé thom, Tonlé sáp và Vnh Thái Lan). Phân b đa hình; đng bng chim
1/2 din tích, còn li là núi, đi bao quanh đt nc.
* V trí đa lý khá thun li, nhng đng biên gii kéo dài vi Thái Lan,
Lào, Vit Nam to điu kin thun li cho giao lu buôn bán, phát trin kinh t
ca đt nc.
2. iu kin t nhiên và tài nguyên thiên nhiên
* Campuchia có khí hu nhit đi. Nhit đ trung bình trong nm khong
10 - 38
0
C. có các mùa ma nhit đi. Gió Tây nam t vnh Thái Lan, n
Dng đi vào đt lin theo hng ông bc mang theo hi m to thành nhng
cn ma t tháng 5 đn tháng 10, trong đó lng ma ln nht vào khong
tháng 9 - 10; gió ông bc thi theo hng Tây nam v phía bin trong mùa khô
t tháng 11-3 vi thi k ma ít nht là tháng 1-2, thun li cho nông nghip
trng lúa nc, cây nông sn.
* Tài nguyên thiên nhiên khá phong phú c v tài nguyên rng và bin, có
nhiu tài nguyên quý him nh đá quý, hng ngc, vàng, g v.v…
II. DÂN C XÃ HI VÀ CH CHÍNH TR
1. Dân c
Campuchia là quc gia thun nht v dân c vi hn 90% dân s là ngi
Khmer và nói ting Khmer, là ngôn ng chính thc. Các dân tc thiu s
chim khong 3% dân s. Dân tc Chm theo đo Hi là nhóm sc tc thiu s
ln nht. Có nhóm sc tc thiu s khác sng ti các khu vc min núi và cao
nguyên. đây còn có mt ít c dân ngi Vit và ngi Hoa.
2. Xã hi
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM
Do tình hình chính tr ca Campuchia mi đc n đnh trong nhng nm
gn đây, k t khi ch đ Khmer đ b lt đ nm 1979, nên các vn đ xã hi
ca Campuchia cha đc phát trin trên tt c các lnh vc.
* Giáo dc: Dân c tht hc nhiu và c s h tng còn kém cht lng.
Sau khi gia nhp WTO ngày 13/10/2004 vi nhng khon đu t nhn đc t
nc ngồi, giáo dc Campuchia đã bt đu phát trin, xóa dn nn mùa ch.
Ting Pháp đc nhiu ngi Campuchia đc s dng là ngơn ng th hai và
thơng thng là ngơn ng phi hc trong các trng ph thơng và đi hc.
Trong nhng nm gn đây ting Anh đã đc a chung hn và nó tr nên ph
bin rng rãi hn.
* Y t. T nm 1979 đn nm 2001 ngành Y t còn kém cht lng c v
thit b ln c s h tng. Trong nhng nm gn đây nh chính sách gm đi
ngoi liên kt vi các nc bn láng ging, ngành y t đã bc đu đc ci
thin.
* Tơn giáo: o Pht (khong 90%) đc coi là quc đo.
3. Ch đ chính tr
3.1. Lch s hình thành
Vng quc Khme ra đi vào cui th k th 9 trên lónh th ca Ph-
nam và Chõn-lp trc đây. Kinh đơ lúc đó là Angkor. T cui th k th 9 đn
th k 13, Vng quc Khme phát trin cc thnh. T th k 13 đn na đu
th k 19, các cuc ni chin và chinh phc ca ngoi bang đó làm cho Vng
quc Kh-me suy yu.
- Nhng nm 60 ca th k 19 thc dân Pháp vào ơng Dng. Nm
1863, Pháp buc Vua Norodom phi ký Hip c đt Campuchia di s bo h
ca Pháp và đn 1884 Campuchia hồn tồn tr thành thuc đa ca Pháp.
- Nm 1941, Norodom Sihanouk sau khi lên ngơi ln th nht đó vn
đng cuc đu tranh giành li nn đc lp cho Campuchia. Ngày 09/11/1953,
Pháp tun b trao tr đc lp cho Campuchia. Tháng 4/1955, Sihanouk thối v
nhng ngơi Vua cho cha là Norodom Suramarith đ thành lp Cng đng xó
hi bnh dõn. Trong cuc tuyn c 9/1955, Cng đng xó hi bnh dõn đó
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM
ginh c thng li ln, Sihanouk tr thnh Th tng, tp trung mi quyn
lc vo tay mnh. Nm 1960, Quc vng Norodom Suramarith qua i,
Sihanouk c Quc hi bu lm Quc trng Campuchia.
- Ngy 18/3/1970, Lon Nol-Siric Matak, c s hu thun ca M o
chớnh Sihanouk, thnh lp "Cng ho Kh-me" (10/1970). Sihanouk v Hong
tc sang c trỳ ti Trung Quc v sau ú thnh lp Mt trn on kt dõn tc
Campuchia (FUNK) v Chớnh ph on kt dõn tc Vng quc Campuchia
(GRUNK) t tr s ti Bc Kinh.
- Ngy 17/4/1975, Pol Pot lt ch Cng ho ca Lon Nol, thnh lp
nc "Campuchia dõn ch", thc hin ch dit chng tn khc nht trong lch
s ca Campuchia.
- Ngy 2/12/1978, Mt trn gii phúng dõn tc Campuchia ra i do ụng
Heng Samrin lm Ch tch. Ngy 07/1/1979, vi s giỳp ca quõn tnh
nguyn Vit Nam, nhừn dừn Campuchia ú ng lờn lt ch dit chng
Pol Pot-Iờng Xary, thnh lp nc "Cng ho Nhõn dõn Campuchia", nm 1989
i thnh "Nh nc Campuchia" (SOC).
- Ngy 23/10/1991, Hip nh ho bnh Campuchia c ký kt gia 19
nc v 4 phỏi Campuchia ti th ụ Paris (Phỏp). Ngy 23-25/5/1993, Tng
tuyn c ln th nht Campuchia do C quan quyn lc lõm thi ca Liờn hp
quc (UNTAC) t chc. Kt qu FUN ginh 58 gh, CPP: 51 gh, BLDP: 10
gh v Molinaka: 1 gh. Ngy 24/9/1993, Quc hi mi v Chớnh ph Liờn hip
CPP-FUNCINPEC (FUN) nhim k I c thnh lp, tờn nc i thnh
Vng quc Campuchia theo ch Quõn ch lp hin, thc hin ch a
ng v nn kinh t th trng. N. Sihanouk lờn ngụi Vua ln th hai.
- Ngy 26/7/1998, Tng tuyn c ln th hai. CPP c 64 gh, FUN:
c 43 gh, ng i lp Sam Rainsy (SRP) c 15 gh. Quc hi Campuchia
do Hong thõn Ranariddh lm Ch tch. Chớnh ph Hong gia nhim k II tip
tc l Chớnh ph liờn hip gia CPP v FUNCINPEC.
- Ngy 27/7/2003, Tng tuyn c ln th ba bu 123 gh trong Quc hi,
3 ng ln ginh thng li l CPP: 73 gh, FUN: 26 gh, SRP: 24 gh. Ngy
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM
15/7/2004, Chính ph liên hip CPP-FUNCINPEC nhim k III đc thành lp,
Xm-đéc Hun Sen tip tc gi chc Th tng, Hồng thân Ranariddh gi chc
Ch tch Quc hi. C cu quyn lc đc phõn chia theo cng thc 60-40
(CPP: 60; FUN: 40).
- Ngày 06/10/2004, Quc vng Norodom Sihanouk tun b thối v;
ngày 08/10/2004, Quc hi Campuchia b phiu thơng qua Lut v t chc và
hot đng ca Hi đng Ngơi Vua; ngày 11/10/2004, Thng vin Campuchia
thơng qua và Quyn Quc trng Chia Sim ký ban hành Lut này; ngày
14/10/2004, Hi đng Ngơi Vua bu Hồng t Norodom Sihamoni làm Quc
vng mi. Ngày 29/10/2004 Quc vng N. Sihamoni chính thc đng quang.
3.2. Th ch chính tr
1- Th ch nhà nc:
Theo Hin pháp nm 1993 qui đnh Campuchia là
quc gia Qn ch lp hin. H thng quyn lc đc phân đnh r gia lp
php, hành php và t pháp gm: Vua, Hi đng ngơi Vua, Thng vin, Quc
hi, Chính ph, Tồ án, Hi đng Hin pháp và các c quan hành chnh cc
cp.
2- Hành php: ng đu nhà nc: Quc vng Norodom Sihamoni, lên
ngơi ngày 29/10/2004. ng đu Chính ph hin nay gm 01 Th tng và 06
Phó Th tng. Ni các: Hi đng B trng do Vua ký sc lnh b nhim.
3- Lp php:
Lng vin.
- Quc hi : Ch tch Quc hi Xm-đéc Heng Xom-rin (CPP) sau khi N.
Ranarith (FUN) t chc; có 123 gh, bu đi biu theo ch đ ph thơng đu
phiu, nhim k 5 nm. Campuchia đó t chc bu c Quc hi 3 ln (1993,
1998, 2003), bu c Quc hi khúa 4 din ra vào nm 2008.
- Thng vin : Ch tch: Xm-đéc Chea Sim (CPP); nhim k 5 nm;
Thng vin có 61 gh, trong đó 02 gh do Vua b nhim, 02 gh do Quc Hi
ch đnh. Thng vin nhim k I thành lp tháng 3/1999 khơng qua bu c, các
đng có chân trong Quc hi b nhim thành viên theo t l s gh có trong
Quc hi. Bu c Thng vin nhim k II din ra ngày 22/1/2006 thơng qua b
phiu kín và phi ph thơng, kt qu CPP giành 45 gh, FUNCINPEC: 10 gh và
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM
SRP: 02 gh.
- T phỏp: Hi ng Thm phỏn ti cao (c Hin phỏp quy nh, thnh
lp 12/1997); To ỏn Ti cao v cỏc To ỏn a phng.
- Cỏc ng chớnh tr: Hin nay, Campuchia cú 3 ng ln l: ng
Nhõn dõn Campuchia (CPP), ng Mt trn on kt dõn tc v mt nc
Campuchia c lp, trung lp, ho bnh v thng nht (FUNCINPEC) l hai
ng chớnh ang cm quyn. ng Sam Rainsy (SRP) l ng i lp chớnh v
khong 58 ng phỏi khỏc.
4. Chớnh sỏch i ngoi
1- Theo quy nh ca Hin phỏp, Campuchia thc hin chớnh sỏch trung
lp, khụng liờn kt vnh vin, khụng xõm lc hoc can thip vo cụng vic ni
b ca nc khỏc. Chớnh sỏch phỏt trin kinh t, thu hỳt u t nc ngoi,
khỏch du lch, tớch cc hi nhp quc t v khu vc ú t nhiu thnh tu. Hin
Campuchia l thnh viờn th 10 ca ASEAN (thỏng 4/1999), thnh viờn chớnh
thc th 148 ca WTO (thỏng 9/2003), gia nhp ASEM ti Hi ngh cp cao
ASEM 5 (thỏng 10/2004) ti H Ni; v ang tớch cc chun b tham gia
APEC trong thi gian sm nht. Campuchia cng l thnh viờn tớch cc trong
hp tỏc khu vc nh: U hi Mekong quc t (MRC) ; Tam giỏc phỏt trin Vit
Nam-Lo-Campuchia (CLV); Tiu vựng sụng Mờ kụng m rng (GMS); Chin
lc hp tỏc kinh t ba dng sng Ayeyawadi-Chao Praya-Mekong (ACMECS);
Hnh lang ụng Tõy (WEC)
2- Campuchia cng chỳ trng quan h vi cỏc nc ln, cỏc nc ti tr,
cỏc nc lỏng ging; tng cng quan h mi mt, nht l kinh t-thng mi
vi Trung Quc; tip tc tranh th M; tho thun gii quyt xong vn biờn
gii trờn b trong nm 2006 vi Thi Lan, xc tin gii quyt bin gii vi Lo
5. Vn húa
Ni bt nht trong nn vn húa Campuchia l cỏc cụng trỡnh kin trỳc c.
Kin trỳc ca Campuchia phn ln c bit n nh vo nhng cụng
trnh c xõy dng t thi thi ngi Khme c i (Khong cui th k 12,
u th k 13).o Pht v t duy huyn thoi cú nh hng ln n ngh thut
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM
trang trí các công trnh kin trc v đi này. c trng c bn ca kin trúc giai
đon này là đc xây dng t vt liu g, tre na hoc rm r và đá. Nhng
nhng g cn li ngày nay chng ta cú vinh hnh đc chiêm ngng là các
công trnh bng đá tng nh các bc tng thành, đng sá, và các ngôi đn.
Vi con đng th đó là nhng bao ln tc hnh con rn chn đu, vn cao t
2-3m, xe rng ph búng xung mt đng do. Cn hnh thc chung ca cc
ngi đn là có đnh chóp nhn, bn mt đn đc chm tr các bc phù điêu
miêu t cuc sng con ngi th gii bên kia, hoc cuc sng hin ti ca
ngi dân Campuchia by gi, hay cuc chin vi nc láng ging Chmpa. Ta
nh thy đc s sng đng, náo nhit ca ngày hi Angkor hàng nm qua hnh
nh nhng v n dõn gian (Ápsara)vi thõn hành mm mi, cõn đi đang múa
khá uyn chuyn, và s tham gia ca c nhng con kh, con nga trong s thi
Ramanaya ca n . Bên cnh đó, hnh thc khc nhng ký t hay con s
cng rt ph bin cng trnh. Cc ngi đn thng có 1 ca cn ba pha
cn li ca đn cng có ca nhng ch là gi, đ to cm giác đi xng cho ngôi
đn. Công trnh ni ting nht đây là ngôi đn Bayon vi 200 gng mt ca
thn Avaloteshvara. Chiêm ngng nhng công trnh này, ta khng th khng
khõm phc sc mnh phi thng và bàn tay tài ba ca nhng ngi dân Khme
c đi. Kin trúc ca Campuchia cng có nh hng ln đn kin trúc ca Thái
Lan và ngi Chm ca Vit nam.
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM
n Angkor_Wat ca Campuchia
III. KINH T
S phỏt trin ca nn kinh t Campuchia b chm li mt cỏch ỏng k
trong thi k 1997 - 1998 b khng hong kinh t trong khu vc. Bo lc v
xung t chớnh tr. u t nc ngoi v Du lch gim mnh. Trong nm 1999,
nm u tiờn cú c hũa bỡnh thc s trong vũng 30 nm, ó cú nhng bin i
ci cỏch kinh t v tng trng t c mc 5%. Mc dự b ngp lt trn lan,
GDP tng trng mc 5% trong nm 2000; 6,3% nm 2001; v 5,2% nm
2002. Du lch l ngnh cụng nghip tng trng mnh nht ca Campuchia, vi
s du khỏch tng 30% trong nm 2000 v 40% nm 2001. Mc dự t c
nhng s tng trng nh vy, nhng s phỏt trin di hn ca nn kinh t sau
hng chc nm chin tranh vn l mt thỏch thc to ln. S lo ngi v khụng n
nh chớnh tr v t nn tham nhng trong mt b phn chớnh quyn lm chỏn
nn cỏc nh u t nc ngoi v lm chm tr cỏc khon tr giỳp quc t.
chớnh quyn ang phi gii quyt cỏc vn ny vi s h tr ca cỏc t chc
song phng v a phng.
Ngy 13/10/2004 Campuchia ó gia nhp t chc thng mi Th gii
WTO, gia nhp t chc ny nhng khú khn trong vic vn u t ó dn dn
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM
đc gii quyt và nn kinh t ca Campuchia đã có nhng bc phát trin đáng
k trong nhng nm gn đây.
Nn công nghip ca Campuchia còn yu kém. Nm 2005 Campuchia đã
sn xut đc gn 6 triu tn thóc (tng 43% so vi nm 2004) đt sn lng
cao nht trong 27 nm qua. Mc tng trng kinh t nm 2005 đt 6,3% (so vi
nm 2004 là 6%). Bình quân đu ngi là 320USD/nm (so vi nm 2004). Ti
hi ngh khách hàng tài tr cho Campuchia ln th 8, các nc đã cam kt tài tr
cho Campuchia khong 1,4 t USD cho giai đon 2006-2008. Riêng nm 2006
là 623 triu USD.
* Th trng xut khu chính ca Campuchia là M, EU, Trung Quc và
Thái Lan.
Kim ngch xut khu theo th trng - mt hàng
Th trng Cam-pu-chia
Nm 2005
Mt hàng n v tính S lng Kim ngch
Tng kim ngch 535.971
Cao su Tn 1.150 1.490
Du m đng thc vt 1000 USD - 1.757
Dây đin và dây cáp đin 1000 USD - 2.101
Giày dp 1000 USD - 542
G và sn phm g 1000 USD - 1.207
Hàng th cng m ngh 1000 USD - -
Hàng thy sn 1000 USD - 8.016
Ht điu Tn 58 214
My vi tnh và linh kin 1000 USD - 534
M n lin 1000 USD - 23.083
Rau, c, qu Tn - 2.095
Sn phm dt may 1000 USD - 323
Sn phm nha 1000 USD - 22.949
Sa và sn phm sa 1000 USD - 1.863
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM
Kinh t Campuchia ch yu da vo 3 ngnh chớnh l xut khu dt may,
du lch v xõy dng. Tuy nhiờn nn kinh t cũn lc hu v gp nhiu khú khn,
50% ngõn sỏch Chớnh ph da vo vin tr v cho vay nc ngoi.
MC LC
I. V TR A Lí V IU KIN T NHIấN 1
1. V trớ a lý 1
2. iu kin t nhiờn v ti nguyờn thiờn nhiờn 1
II. DN C X HI V CH CHNH TR 1
1. Dõn c 1
2. Xó hi 1
3. Ch chớnh tr 2
3.1. Lch s hỡnh thnh 2
3.2. Th ch chớnh tr 4
4. Chớnh sỏch i ngoi 5
5. Vn húa 5
III. KINH T 7
MC LC 9
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN