Phim Friends 2-20: The One Where Old Yeller Dies
00:07 - What you guys doing? Monicas making us watch Old Yeller. =
Các cậu đang làm gì thế? Monica bắt tụi này coi phim Old Yeller.
00:12 - Why are you guys upset? It's Old Yeller. It's a happy movie. = Sao
trông các cậu buồn thế? Phim Old Yeller rất có hậu mà.
00:17 - What? What are you talking about? = Gì? Cậu nói gì thế?
00:19 - Come on. Happy family gets a dog. = Thôi nào. Gia đình hạnh
phúc của 1 con chó.
00:21 - Frontier fun! = Thế mới vui chứ!
00:25 - Pheebs, what about the end? = Pheebs, còn cuối phim thì sao?
00:27 - When Yeller saves the family and everyones happy? = Khi Yeller
cứu được gia đình và mọi người đều hạnh phúc á?
00:30 - That's not the end. = Đó đâu phải cuối phim.
00:32 - That's when my mother would shut off the TV and say, The end. =
Đó là lúc mẹ tớ tắt TV và nói, Hết phim.
00:37 - What about when he has rabies? = Thế lúc nó mắc bệnh dại thì
sao?
00:39 - He doesnt have rabies. He has babies. = Nó có bị bệnh dại đâu. Nó
chỉ có con thôi.
00:44 - That's what my mom said. = Mẹ tớ nói thế.
00:46 - I don't think shed want you to see whats about to happen. = Tôi ko
nghĩ là mẹ cô muốn cô xem chuyện gì xảy ra.
00:51 - Why? Whats about to happen? = Tại sao? Thế có chuyện gì?
00:53 - I've never seen this part. = Tớ chưa bao giờ coi đoạn đó.
00:55 - Hey, Travis, what you doing with that gun? = Hey, Travis, cháu
làm gì với khẩu súng thế?
01:00 - Oh, no. = Oh, ko.
01:02 - No, no, Travis, put down the gun. = Ko, ko, Travis, bỏ súng xuống
đi.
01:04 - No, no, hes your buddy. Hes your Yeller. = Ko, ko, nó là bạn cháu
mà. Nó là con Yeller của cháu mà.
01:07 - No! The end! The end! = Ko! Hết phim! Hết phim!
01:12 - Okay, what kind of a sick doggy snuff film is this? = Okay, loại
phim gì mà hết phim là cảnh con chó bị bệnh thế này?
01:17 - The One Where Old Yeller Dies = The One Where Old Yeller
Dies
02:04 - Have you guys eaten? Richard and l just finished, and weve got
leftovers. = Các cậu ăn gì chưa? Richard và tớ vừa ăn xong, và vẫn còn
thức ăn thừa đây.
02:09 - Chicken and potatoes. = Thịt gà và khoai tây.
02:12 - What am I wearing? = Tớ đang mặc gì á?
02:15 - Actually, nothing but rubber gloves. = Trên người chỉ còn mỗi cái
găng tay thôi.
02:23 - One of these times, youll really be naked and we wont come over.
= Lần tới mà cậu khỏa thân thì tụi này cũng ko thèm chạy qua đâu.
02:28 - That teach me a lesson. = Tớ biết lỗi rồi.
02:32 - I got a leg, three breasts and a wing. = Tớ có 1 cái đùi, 3 cái ức và
1 cái cánh.
02:34 - How do you find clothes that fit? = Cậu mà thế thì áo nào mặc cho
vừa?
02:38 - Hey, Monica? We got a question. = Hey, Monica? Chúng tớ có 1
câu hỏi.
02:40 - All right, yes, I see other women in the shower at the gym. = Rồi,
có, tớ có gặp vài cô ở phòng tập thể dục.
02:44 - And no, I don't look. = Và ko, tớ ko quen họ.
02:46 - No, not that one. = Ko, ko phải câu đó.
02:48 - Were figuring out who to bring to the Nicks game. = Tụi này đang
quyết định mời ai đi coi đội Nicks chơi.
02:51 - Ross cant go, so its between my friend Eric Prower, who has
breath issues = Ross ko đi được, nên còn 2 người, Eric Prower, gã có
vấn đề về hơi thở
02:56 - and Dan, with the poking. Did you see that play? = và gã Dan
với cái ngón tay. Cậu có xem trận đó ko?
02:59 - You want more beer? Is that Spike Lee? = Cậu muốn thêm bia ko?
Đó có phải là Spike Lee?
03:05 - Why don't you ask Richard? = Sao các cậu ko hỏi Richard ấy?
03:08 - Richard, if you had an extra ticket to the Nicks game = Richard,
nếu anh dư 1 vé đi coi đội Nicks
03:14 - and you had to choose between a friend who smelled = và
buộc phải chọn giữa 1 người bốc mùi
03:17 - and one who bruises you, who would you pick? = và 1 người
có thể làm bầm da mình, anh sẽ chọn ai?
03:23 - Being a huge Nicks fan myself = Tôi cũng là 1 fan bự của đội
Nicks
03:25 - I think you should take someone whos a huge Nicks fan. =
nên tôi nghĩ các cậu nên chọn người cũng là fan bự của đội Nicks ấy.
03:31 - That's Eric. = Vậy là Eric.
03:34 - Glad to be of help. Matches. = Rất vui vì đã giúp được. Diêm.
03:37 - I meant, why don't you take Richard to the game? = Ý của tớ là
sao các cậu ko rủ Richard coi trận đó?
03:41 - What? = Sao thế?
03:44 - I don't know. Come on! = Ko biết nữa. Thôi nào!
03:46 - He keeps his fingers to himself, and hes always minty fresh. = Tay
anh ấy luôn giữ đúng chổ, và hơi thở thì luôn thơm tho.
03:51 - Richards really nice. We just don't know him really well. =
Richard là 1 người tốt. Chỉ là tụi này ko biết rõ về anh ấy lắm.
03:55 - Plus, hes old = Anh ấy lại hơi già.
03:59 - er than some people. = hơn 1 số người.
04:02 - But younger than some buildings. = Nhưng lại trẻ hơn vài tòa nhà.
04:06 - So what, hes a little older. Big deal. = Thì sao chứ, anh ấy có hơi
già. Có gì to tát chứ.
04:09 - Hes I'mportant to me. = Anh ấy rất quan trọng đối với tớ.
04:11 - If you ask him, he might take you in his Jag. = Nếu các cậu rủ anh
ấy,có thể anh ấy sẽ đón các cậu trên chiếc Jag của anh ấy.
04:19 - How do we say yes = Sao ta có thể nói đồng ý
04:20 - and make it seem like its not just to ride in the cool car? = mà
ko trông như vì thèm ngồi lên chiếc xe siêu đã ấy chứ?
04:25 - Okay, this could be tough. = Okay, khó đây.
04:30 - Well bring him, but only if he takes the Jaguar. = Đồng ý, nhưng
với điều kiện là phải có chiếc Jaguar đấy nhé.
04:35 - You almost had it. = Suýt nữa thì được rồi.
04:44 - No, no, youre fine. Youre fine. = Ko, ko, con ổn. Con ổn.
04:48 - Hi, honey. = Hi, honey.
04:50 - You are not gonna believe what happened! = Em sẽ ko tin chuyện
gì vừa xảy ra đâu.
04:53 - We were playing on the floor, and he grabs the table = Tụi anh
đang chơi trên sàn thì nó nắm lấy cái bàn
04:56 - and he pulls himself up! = và bò tới trc!
05:00 - He pulled himself up! = Nó tự bò được!
05:02 - Standing man! = Dậy thì đấy!
05:05 - I'm sorry you missed it, but I did tape it if you wanna see it. = Anh
rất tiếc vì 2 người ko thấy được, nhưng anh ghi hình lại rồi đây.
05:09 - We know. He already did it last week. = Tui em biết rồi. Tuần trc
nó đã làm thế rồi.
05:12 - You can watch our tape if you want. = Anh có thể coi cuộn băng
của chúng tôi nếu anh muốn.
05:14 - See, I don't believe this. I missed the first time of everything. = Ko
thể tin được. Tôi luôn bỏ lỡ những lần đầu tiên.
05:19 - The first time he rolled over, the first time he crawled. = Lần đầu
tiên nó lăn, lần đầu tiên nó bò.
05:22 - What else? Has he spoken? Is he driving? = Còn gì nữa? Nó biết
nói chưa? Biết lái xe chưa?
05:25 - Does he have a favorite liqueur? = Vị cồn yêu thích của nó nữa?
05:27 - He is getting closer on the talking thing. = Nó sắp nói được rồi.
05:30 - He cant quite say mama yet, but once he said Yemen. = Nó vẫn
chưa nói rõ từ mama được, nhưng 1 lần nó đã nói Yemen.
05:34 - See, I don't know. I'm so sick of missing stuff. = Anh phát ốm vì
cứ bỏ lỡ mọi sự kiện như thế.
05:38 - I want him for more than a day. I want him for a whole weekend.
= Anh muốn ở với nó thêm 1 ngày. Anh muốn cả 1 tuần luôn ấy chứ.
05:42 - Listen. I feel = Anh chỉ
05:43 - That would be great. = Thế thì tuyệt lắm.
05:47 - Really? I had a whole speech prepared. = Thật chứ? Anh đã chuẩn
bị cả 1 bài diễn văn.
05:50 - Oh, shoot, that wouldve been fun. = Oh, nói đi, thế mới vui chứ.
05:55 - Did you just see that? = Thấy gì ko?
05:57 - Did you see? He just waved! He just waved! = Thấy ko? Nó vừa
vẩy tay! Nó vừa vẩy tay!
05:59 - Hes never waved before! = Trc đây nó chưa bao giờ làm thế!
06:02 - Yes, he has. Very good. = Đúng thế. Ngoan lắm.
06:08 - What you got there? = Cậu có gì thế?
06:10 - Love Story, Brians Song and Terms of Endearment. = Phim Love
Story, Brians Song và Terms of Endearment.
06:15 - All you need now is The Killing Fields and guacamole, and you
got a party! = Cậu chỉ còn thiếu phim The Killing Fields và món bơ Mê xi
cô nữa là đủ 1 buổi tiệc đấy!
06:21 - I talked to my grandma about the Old Yeller incident = Tớ đã
hỏi bà của tớ về chuyện của bộ phim Old Yeller
06:24 - and she said my mom used to not show us the ends of sad
movies = và bà tớ nói là vì mẹ tớ ko muốn tụi tớ thấy những cái kết
buồn của bộ phim
06:28 - to shield us from the pain and sadness. = để bảo vệ tụi tớ khỏi
nổi đau và sự buồn bã.
06:31 - You know, before she killed herself. = Trc khi bà ấy tự tử.
06:37 - Wheres Richard? Did you ditch him? = Richard đâu? Các cậu bỏ
rơi anh ấy ah?
06:40 - After we stole his lunch money and gave him a wedgie. = Uh, sau
khi tụi này cuỗm sạch tiền ăn trưa rồi sàm sỡ anh ta.
06:44 - Whats the matter? Hes parking the car. = Làm gì ghê thế? Anh ấy
đang đậu xe.
06:47 - Did you guys have fun? Your boyfriend is so cool. = Vui chứ? Bạn
trai cậu thật thú vị.
06:51 - He let us drI've his Jaguar. Joey for 12 blocks. Me for 15. = Anh
ấy cho tụi này lái thử chiếc Jaguar. Joey lái qua 12 khu. Tớ 15 khu.
06:57 - He must like you best. = Anh ấy chắc thích cậu nhất.
06:59 - What about when he tipped the guy who showed us to our seats? =
Rồi còn cái cách anh ấy bo cho tay soát vé nữa chứ.
07:03 - You never even saw the money. = Các cậu sẽ ko bao giờ thấy tiền
được.
07:05 - Hey, Chandler, thanks for showing us to our seats. = Hey,
Chandler, cảm ơn đã giữ chổ cho chúng tôi.
07:09 - Youre welcome. Hey, Joey, thanks for parking the car. = Ko có gì.
Hey, Joey, cảm ơn vì chổ đậu xe nhé.
07:12 - No problem. = Ko sao.
07:15 - Hey, Chandler I think they get it. = Hey, Chandler Tớ nghĩ thế đủ
rồi. Okay
07:20 - Theres the man! = Anh ấy đây rồi.
07:23 - Hey, youre getting better. = Hey, cậu giỏi hơn rồi đấy.
07:26 - I'm gonna keep this. = Phí đào tạo nhé.
07:29 - He kept my dollar. = Anh ta lấy tiền của tớ rồi.
07:37 - Your first weekend without Ben. What are you doing? = Tuần đầu
tiên ko trông Ben. Các cậu định đi đâu?
07:39 - Were going to colonial Williamsburg. = Tụi này định đến
Williamsburg.
07:42 - A woman I went to college with is the first female blacksmith
there. = 1 người bạn thời đại học của tôi là nữ thợ rèn đầu tiên ở đó.
07:46 - Theyre a little behind the times in colonial Williamsburg. = Trông
2 chị này có vẻ hơi cổ hủ để đi đến Williamsburg nhỉ.
07:50 - Look, I better go before Mommy starts weeping. = Em nên đi trc
khi nó khóc đòi mẹ.
07:54 - We love you. Bye, Mommy. = Yêu con. Bye, Mẹ.
07:57 - Have a good time. = Chúc vui vẻ.
08:02 - Look. = Nhìn kìa.
08:10 - Joey, do you know we can see you from here? = Joey, cậu có biết
là đứng đây tụi này vẫn có thể thấy cậu ko?
08:14 - How come Richard looks cooler with one of these? = Sao Richard
xài cái này trông tuyệt thế chứ?
08:17 - You may wanna light it and lose the spatula. = Có thể cậu cần
châm lửa lên đã.
08:22 - Its cute, you trying to be more like Richard. = Hay thật, cậu đang
cố gắng để trông giống như Richard.
08:25 - Not like him, per se. = Thực chất thì ko giống anh ấy.
08:27 - Just not unlike him. = Chỉ ko phải là ko giống như anh ấy thôi.
08:40 - Its the artist formerly known as Chandler. = 1 nghệ sỹ thời kháng
chiến được biết với cái tên Chandler.
08:44 - I'm just trying something here, you know? = Chỉ là thử vài kiểu
thôi mà.
08:47 - Why didnt you grow a mustache? = Joey, sao cậu ko để râu?
08:49 - We flipped for it. = Tụi tớ tung đồng xu quyết định.
08:50 - I got the cigar,he got the mustache. = Tớ hút xì gà, cậu ấy để râu.
08:53 - If we both grew them, wed look like dorks. = Nếu mà có cả 2 thì
trông giống lũ dở hơi quá.
08:57 - You really sidestepped that land mine. = Các cậu đã tránh giẫm lên
vết xe đổ của tớ rồi đấy.
09:00 - I promised Richard wed meet him downstairs. = Tớ đã hẹn với
Richard dưới cầu thang.
09:03 - Youre meeting Richard? = Các cậu gặp Richard ah?
09:04 - Ranger game. Didnt he tell you? = Đánh trận giả. Anh ấy ko nói
cho cậu ah?
09:06 - He said he was going out with the guys. I didnt know that was
you. = Anh ấy nói là có hẹn với vài gã. Tớ ko biết đó là các cậu.
09:10 - You hear that? = Nghe thấy ko?
09:11 - Were the guys! = Tụi mình là vài gã!
09:14 - With that mustache, he reminds me of Aunt Sylvia. = Với cái ria
mép ấy, cậu ấy gợi cho em nhớ tới dì Sylvia.
09:17 - Thank you! = Cảm ơn!
09:27 - Hi. Were visiting. = Hi.
09:30 - Its Ben and his dada. = Ben và bố.
09:36 - Can you say dada? = Con nói bố đi nào?
09:38 - I'm telling your mommies you said it, so you might as well. = Bố
đã nói với mẹ con là con đã nói thế, nên con phải thực hành đi.
09:42 - No luck, huh? = Chưa đc, huh?
09:43 - A while ago, I got a seh out of him = Lúc nãy, nó vừa nói se
09:46 - which I thought might turn into seh condary caregiver, but
= làm anh nghĩ đến từ se condary caregiver, nhưng (trợ lý bảo mẫu)
09:54 - Would you hold him for a sec? I gotta take this off. = Em bế con 1
chút được ko? Để anh cởi cái balo ra.
09:58 - Sure. Okay. = Okay.
10:05 - What are you doing? = Em làm gì thế?
10:07 - I'm holding Ben. = Em bế Ben.
10:11 - Hes a baby, not a bomb. = Nó là đứa trẻ chứ có phải quả bom đâu.
10:15 - Hold him like youd hold a football. = Bế nó như đang giữ 1 quả
bóng vậy.
10:17 - This is how I would hold a football. = Thì đây là kiểu em giữ quả
bóng mà.
10:20 - Here. Here. There we go. = Thế này nè.
10:22 - Sorry, I'm not very good with babies. I havent been around them. =
Xin lỗi, em ko giỏi trong việc giữ trẻ cho lắm. Em ít có cơ hội tiếp xúc với
chúng.
10:27 - I mean, you know, since I was one. = Kể từ khi em là 1 đứa trẻ tới
giờ.
10:29 - Its all right. No big deal. Really? = Ko sao đâu. Thật chứ?
10:32 - I'm sure youll feel different when its our baby. = Anh tin là em sẽ
thay đổi khi ta có con.
10:35 - What? What? = Gì? Gì?
10:38 - You think about stuff like that? = Sao anh lại nghĩ đến chuyện đó?
10:41 - Yeah. I mean = Yeah. Ý anh là
10:44 - Actually, I kind of think that well have two babies. = Thật ra thì,
anh cũng nghĩ đến việc ta sẽ có 2 đứa.
10:49 - Two babies? = 2 đứa?
10:51 - You know, a boy and a girl. = 1 trai và 1 gái.
10:54 - Hopefully, the girl will come first, so Ben wont feel competitI've.
= Hi vọng là bé gái ra trc, để Ben ko cảm thấy bị đe dọa.
11:00 - Then whats gonna happen? = Rồi sao nữa?
11:02 - We wont wanna raise kids in the city, so well move to Scarsdale. =
Ta sẽ ko cần nuôi dạy bọn trẻ ở thành phố, nên ta có thể chuyển đến ở
Scarsdale.
11:08 - Well be far enough from our parents so we don't have to see
them = Nó đủ xa để ta ko phải gặp bố mẹ tụi mình suốt ngày
11:11 - but close enough that they can baby sit. = nhưng cũng đủ gần
để lâu lâu nhờ họ trông con giúp.
11:14 - And yes, I know the taxes are a little higher than Nassau County
= Và vâng, anh biết là thuế ở đó cao hơn 1 chút so với Nassau County
11:18 - but the school systems great. = nhưng hệ thống trường học của
họ thì tuyệt lắm.
11:24 - Wow, That's great! Great! = Wow, tuyệt thế!
11:27 - Okay, wow! You know what? = Okay, wow! Anh bết sao ko?
11:29 - I'm off my break now. = Em hết giờ giải lao rồi.
11:32 - Here. You take this. = Đây. Anh cầm lấy nè.
11:36 - I'm gonna go pour these very nice people some coffee. = Em phải
đi phục vụ cafe cho vài người đã.
11:41 - Look at that. I don't have a pot. = Nhìn xem. Em quên mang bình
cafe rồi.
11:43 - I don't have a pot. Maybe I've got one at home. = Ko có bình cafe.
Có thể ở nhà có 1 cái.
11:46 - Or in Scarsdale. Hey, is that a door? = Hoặc ở Scarsdale có. Hey,
đó là cửa phải ko?
11:57 - Hey, Pheebs. Whats happening? = Hey, Pheebs. Chuyện gì thế?
11:59 - Murder, cancer, soccer teams eating each other in the Andes. =
Giết người, ung thư, ăn thịt người nhau ở Andes.
12:02 - I was really just need a small talk. = Tôi thực sự chỉ cần 1 cuộc nói
chuyện nhỏ thôi.
12:07 - Ok, I was just fanting. = Ok, tớ đang lên tăng xông đây.
12:09 - So you watched the movies? = Vậy là cậu đã coi phim hả?
12:11 - What is happening to the world? = Có chuyện gì với cái thế giới
này thế?
12:14 - I mean No, no, because E.T. Ieaves = Ý tớ Ko, ko, vì E.T.
bỏ đi
12:17 - and Rocky loses. Charlotte dies. = Rocky thì mất tích.
Charlotte thì chết.
12:20 - Charlotte who? = Charlotte là ai?
12:22 - With the web. The spider. = Giăng tơ. Con nhện.
12:24 - She dies. She has babies and dies. = Nó chết. Đẻ con xong thì nó
chết.
12:26 - Its like, Welcome home from the hospital. Thud! = Kiểu như vi
hành về nhà trong quan tài ấy.
12:31 - You wanna feel better? = Cậu muốn cảm thấy tốt hơn ko?
12:35 - Here. Watch this. = Đây. Coi cái này đi.
12:38 - Its a Wonderful Life. I've heard of this. = Cuộc Sống Diệu Kỳ. Tớ
có nghe nói rồi.
12:41 - So you cant lose. Its there in the title. = Vậy thì ko cậu ko thể bỏ lỡ
được.
12:43 - Wonderfulness is baked right in. = Điều tuyệt vời nhất ở trong đó.
12:45 - I fell for that with Pride of the Yankees. = Tớ từng nghĩ thế khi
xem Niềm Kiêu Hãnh Của Yankees. (nói về Lou Gehrig cầu thủ bóng
chày nổi tiếng qua đời vì bệnh ALS)
12:48 - I thought Id see a film about Yankee pride. = Tớ nghĩ tớ sẽ xem 1
bộ phim về Yankee kiêu hãnh.
12:50 - And boom! The guy gets Lou Gehrigs disease. = Rồi bùm! Gã đó
làm cho Lou Gehrig bị bệnh.
12:55 - The guy was Lou Gehrig. Didnt you kind of see it coming? = Gã
đó chính là Lou Gehrig. Vẫn ko được coi kết phim ah?
13:01 - Watch that. Itll restore all your faith in humanity. = Coi phim này
di. Nó sẽ khôi phục lại niềm tin vào nhân loại của cậu.
13:05 - Hey, big guy. Game time. = Hey, to xác. Đến giờ rồi.
13:07 - Hey! Be right there! Theres a game? = Hey! Đến ngya đây! Đi
chơi ah?
13:10 - I just got my Pik Up Stiks back from the shop. = Tớ vừa mua mấy
que học đếm ở cửa hàng.
13:14 - Bring your nerves of steel. = Chuẩn bị tinh thần vững vào.
13:19 - Its the basketball playoffs. = Trận playoff bóng rổ thôi mà.
13:21 - I appreciate this, but you don't have to hang out with them for me.
= Em rất cảm kích nhưng anh ko cần phải đi coi với họ vì em đâu.
13:25 - They have each other. = Họ tự đi coi với nhau được mà.
13:27 - Oh, no, honey. I mean, don't worry. = Oh, ko, honey. Ko cần bận
tâm đâu.
13:30 - I like hanging out with them. Theyre different than my other
friends. = Anh thích đi chơi với họ. Họ ko giống mấy người bạn của anh.
13:34 - They don't start sentences with You know who just died shoveling
snow? = Họ ko bắt đầu cuộc nói chuyện bằng câu Ông biết ai vừa chết khi
xúc tuyết ko?
13:39 - All right, That's great. Then just go. = Vậy thì được thôi. Đi đi.
13:42 - Go Nicks! = Tiến lên Nicks!
13:44 - Its the college playoffs. = Chỉ là 1 trận playoff trường Đại Học
thôi.
13:46 - Then, go Vassar! Theyre not in it. = Vậy tiến lên Vassar! Họ bị
loại rồi.
13:48 - Okay, then just go. = Okay, vậy thì tiến lên thôi.
13:52 - Why does this bother me so much? = Sao chuyện này làm tớ khó
chịu thế nhỉ?
13:54 - I'm not one of those people who wants to spend 24 hours a day
together. = Tớ ko phải là kiểu người muốn ở bên bạn trai mình suốt 24h.
13:59 - Sure. = Uh.
14:01 - He just doesnt have much free time. What do I do? = Chỉ là anh ấy
ko có nhiều thời gian rỗi. Tớ phải làm gì đây?
14:04 - Does it matter? Youll just die or divorce or blow your pets head
off. = Có sao đâu. Cậu có bị chết, bị ly hôn hay đầu vật cưng của cậu bị
thổi tung ko?
14:12 - Me too! = Tớ cũng thế!
14:13 - Rachel, I got a question. Richard made plans again with the guys =
Rachel, tớ hỏi 1 câu. Richard lên kế hoạch với 2 gã kia
14:17 - Ross made plans for the century. = Ross lên kế hoạch cho cả thế
kỷ kia kìa.
14:19 - I'm gonna go read Cosmo. Maybe theres something helpful in it. =
Mình sẽ đi đọc cuốn Cosmo. Có thể có gì đó giúp được.
14:23 - If not, I can learn how to do a bikini wax with leftover Christmas
candles. = Nếu ko, tớ cũng có thể biết đc cách tẩy lông với mấy cây nến
Giáng Sinh còn lại.
14:31 - What happened back there? = Em sao thế?
14:33 - I don't know. You tell me. = Em ko biết. Anh nói thử xem.
14:35 - One minute I'm holding Ben, then I've got two kids = Em vừa
mới bế Ben được 1ph thì đột nhiên em có 2 đứa con
14:38 - I'm living in Scarsdale complaining about taxes! = rồi chuyển
đến sống ở Scarsdale để phàn nàn về thuế!
14:41 - Well, I'm sorry. I think about stuff. = Anh xin lỗi. Anh chỉ nghĩ thế
thôi mà.
14:44 - Youre at work, youre assembling bones, your mind wanders. =
Lúc anh làm việc, sắp xếp hóa thạch, rồi rãnh rỗi anh nghĩ đến chuyện đó
thôi.
14:48 - Youve planned out the next 20 years. Weve dated for six weeks! =
Anh lên cả kế hoạch cho 20 năm tới. Còn chúng ta mới chỉ hẹn hò trong 6
tuần!
14:52 - You never think about our future? = Em chưa bao giờ nghĩ về
tương lai ah?
14:54 - I think about whose apartment well sleep at tomorrow = Em có
nghĩ tới chuyện ngày mai ta sẽ ngủ ở nhà ai
14:58 - and where well have dinner next Saturday! = và thứ 7 tới ta sẽ
ăn tối ở đâu!
15:00 - I do not think about our childrens names! = Chứ em ko nghĩ tới
việc tên con chúng ta sẽ là gì!
15:04 - You know what our childrens names will be? = Anh biết cả tên
của con chúng ta nữa ah?
15:07 - No, I mean, you know. I read a book, and there was a girl named
Emily. = Ko, chỉ là anh đọc 1 cuốn sách có 1 cô gái tên Emily.
15:12 - And I thought that might be good. = Và anh nghĩ tên đó cũng hay.
15:16 - What book? = Sách gì?
15:18 - The Big Book of Childrens Names. = Sách Đặt Tên Cho Con.
15:23 - Okay, listen. = Okay, nghe này.
15:24 - What we have is amazing. = Chúng ta đang rất tuyệt.
15:26 - But I do not want everything decided for me! = Nhưng em ko
muốn bị ai đó quyết định mọi chuyện.
15:29 - I spent my whole life like that. = Em muốn sống 1 cuộc sống như
thế.
15:31 - Its what I had with Barry. That's a reason I left. = Đó là lý do em
chia tay với Barry.
15:33 - I like not knowing right now. = Em thích cuộc sống như bây giờ.
15:36 - Sorry if that scares you, but if you wanna be with me, deal with
that! = Xin lỗi nếu nó làm anh ko thích, nhưng nếu anh yêu em thì anh
phải chấp nhận việc đó!
15:40 - Okay, fine! Thank you! = Okay, được rồi! Cảm ơn!
15:42 - Were not done! I didnt know that. = Chưa nói xong! Em ko biết.
15:45 - Youre with a guy who wont stop planning his future with you. =
Em đang ở bên 1 người sẽ ko ngừng lên kế hoạch cho tương lai với em.
15:49 - He knows well end up together. = Người này biết là chúng ta sẽ
bên nhau mãi mãi.
15:51 - If that scares you, tough! Youll have to deal with that. = Nếu nó
làm em ko thích, chịu đựng! Em phải chấp nhận việc đó.
15:54 - I will! Good, because I love you! = Được! Tốt, vì anh yêu em!
15:57 - Oh, yeah? I love you too! = Oh, yeah? Em cũng yêu anh!
15:58 - That's the first time weve said that! Yes, it is! = Đây là lần đầu
chúng ta nói thế! Đúng thế!
16:01 - I'm gonna kiss you! You better! = Anh sẽ hôn em! Nên thế đi!
16:11 - Thanks for the great movie tip. = Cảm ơn vì bộ phim tuyệt vời cậu
giới thiệu.
16:13 - Did you like it? Oh, yeah. = Cậu thích nó ah? Oh, yeah.
16:15 - I don't know if I was happier when George Bailey destroyed the
business = Tớ ko biết là có vui hơn ko khi George Bailey phá hoại công
ty của gia đình
16:19 - or Donna Reed cried or when the pharmacist made his ear bleed.
= hay Donna Reed kêu khóc hay khi dược sỹ làm tai của ông ấy chảy
máu.
16:25 - Ill gI've you the ear thing, but wasnt the ending wonderful? = Tớ
sẽ giải thích cho cậu đoạn cái tai, nhưng kết thúc phim ko tuyệt sao?
16:28 - I didnt watch it. I was too depressed. = Tớ ko coi hết. Tớ chán lắm
rồi.
16:30 - It kept getting worse! It shouldve been called: = Mọi việc ngày
càng tệ hơn! Phải gọi là:
16:33 - It's a Sucky Life, And Just When You Think It Cant Suck
Anymore, It Does! = 1 Cuộc Đời Chó Chết, Và Chỉ Khi Nào Bạn Nghĩ Là
Nó Ko Thể Chán Hơn Nữa, Thì Mới Đỡ Hơn Được!
16:40 - IKick, save! And = Kick, đỡ ra đi! Và
16:41 - denied! = thủng lưới!
16:43 - He gets it back. Pass to the middle, lines it up = Anh ấy đã trở
lại. Chuyền vào giữa, giữ bóng
16:47 - Yes! = Vào!
16:49 - Could that shot be any prettier? = Còn cú đá nào đẹp hơn nữa ko?
16:52 - Man, you are incredible. = Anh chơi giỏi thật.
16:54 - We had a table in college. = Lúc học Đại Học tôi luyện dữ lắm.
16:56 - Really? I didnt know they had foosball in the 1800s. = Thật sao?
Tôi ko biết là thời tiền sử ấy có trò này.
17:00 - Nice mustache. At puberty, that thing will really kick in. = Râu
đẹp đây. Giờ này mới dậy thì có vẻ còn hơi sớm đấy.
17:08 - Not to sound too Florence Henderson, but dinners on the table. =
Ko muốn phá ngang nhưng bữa tối đã sẵn sàng rồi.
17:12 - One more point. = 1 điểm nữa thôi.
17:16 - Score! = Vào!
17:19 - Now can we go? = Giờ đi được chưa?
17:21 - That's why we don't let her play. = Đó là lý do tụi này ko cho chị
ấy chơi.
17:26 - Is everything all right? = Mọi chuyện vẫn ổn chứ?
17:30 - don't be mad at him. Its our fault. = Đừng giận anh ấy. Đấy là lỗi
của tụi này.
17:32 - I'm sorry weve been hogging his time. = Xin lỗi vì đã lấy hết thời
gian của anh ấy.
17:35 - Hes just really great to hang out with. = Chỉ vì chơi với anh ấy rất
vui thôi.
17:37 - Well No, seriously. = À Ko, thật đấy.
17:38 - We just talked about this. He is so much cooler than our dads. =
Tụi này vừa nói chuyện về chuyện này. Anh ấy còn tuyệt hơn bố tụi này
nữa.
17:45 - Our dads are okay and all, but Richard is just = Bố tụi tớ thì cũng
được, nhưng Richard thì
17:48 - What are you kicking me for? = Sao cậu đá tớ?
17:51 - I'm trying to talk here. = Tớ đang cố giải thích mà.
17:56 - You guys see me as a dad? = Các cậu coi tôi như bố?
17:58 - Oh, yeah! No! = Oh, yeah! Ko!
18:04 - Youre just clearly not familiar with our young persons vernacular.
= Đó là kiểu nói chuyện của người trẻ chúng tôi thôi.
18:08 - When we say dad, we mean buddy. = Khi chúng tôi nói bố, có
nghĩa là bạn thân.
18:12 - We mean pal. = Hay là bạn.
18:14 - No, seriously. Joeys my dad. = Ko, thật đấy. Joey là bố của tôi.
18:20 - Monicas my dad. = Monica cũng là bố của tôi.
18:22 - I've even got some dads down at work. = Tôi thậm chí còn có vài
ông bố ở công ty nữa.
18:25 - That's fine. = Được rồi.
18:27 - Well, your other dad and I are gonna go have a romantic evening.
= Vậy, bố cậu và tôi sẽ đi dùng 1 bữa tối lãng mạng đây.
18:31 - I'll just see you kids around. = Trông trẻ vậy đủ rồi.
18:33 - Nighty night. = Mấy đứa ngủ ngon.
18:35 - Youre not a dad! = Anh ko phải là bố đâu.
18:38 - I cant believe you got us into trouble. = Ko thể tin là cậu làm
chúng ta vướng vào rắc rối này.
18:54 - So are you okay? = Anh ko sao chứ?
18:58 - Just = Chỉ là
18:59 - I feel like I'm about a hundred. = anh chỉ cảm thấy là mình
quá già rồi.
19:02 - I thought I was just one of the guys. = Anh đã nghĩ mình giống
như mấy gã kia.
19:05 - Come here. = Lại đây nào.
19:07 - Ill make you feel like one of the guys. = Em sẽ làm anh cảm thấy
thế.
19:15 - For a really cool guy, you suck at foosball. = Với 1 anh chàng
tuyệt vời thì anh chơi bóng bàn quá tệ.
19:19 - I was killing them. = Anh đang giết họ đấy chứ.
19:21 - Yeah, well they suck too. = Yeah, họ cũng tệ nốt.
19:27 - You take the poopy diaper and put it in the poopy diaper pail. =
Rồi em bỏ tã giấy Poopy vào thùng đựng tã giấy Poopy.
19:31 - Calling it a poopy diaper doesnt make this process any cuter. =
Gọi nó là tã giấy Poopy ko làm cho tiến độ này dễ hơn đâu.
19:39 - It's us. Come on up. = Tụi em đây. Lên đi.
19:41 - Ill get his stuff together. = Anh đi cât mấy cái này.
19:43 - Okay, we can do this now, cant we, Ben? = Okay, tụi mình có thể
làm được, đúng ko, Ben?
19:46 - Yes, we can. = Uh, đúng thế.
19:48 - Yes, we can. = Uh, đúng thế.
19:51 - There! I did it! = Xong rồi!
19:55 - I did it! = Xong rồi!
19:57 - Look at that! = Nhìn xem!
19:59 - It stays on and everything. = Chổ nào ra chổ ấy.
20:08 - I'm sorry. What did you just say? Did you just say hi? = Cô xin lỗi.
Cháu vừa nói gì thế? Cháu vừa nói hi ah?
20:12 - Oh, my God! Ross? Ben just said hi! = Oh, trời ơi! Ross? Ben vừa
nói hi!
20:15 - What? Ben just said hi! = Sao? Ben vừa nói hi!
20:17 - What, the word hi? = Từ hi hả?
20:18 - No, my Uncle Hi. = Ko, ông chú Hi của em.
20:21 - Great! And I missed that too. I miss everything! = Hay thật! Anh
lại ko được chứng kiến nữa!
20:24 - Oh, I'm sorry. I guess I just bring it out in him. = Oh, em rất tiếc.
Có thể là do em vừa khai sáng cho nó.
20:30 - Where is he? We missed you. = Nó đâu rồi? Chúng ta nhớ con
lắm.
20:32 - We missed you so much! Come here, Ben. = Nhớ con nhiều lắm!
Lại đây nào, Ben.
20:35 - Guess what? Ben just said his first word. = Đoán xem? Ben vừa
nói từ đầu tiên.
20:39 - What did he say? = Nó nói gì?
20:40 - Something about hi. = Từ gì đó kiểu hi.
20:43 - That's so exciting! Mommys so proud of you! = Thật tuyệt! 2 mẹ
rất tự hào về con!
20:49 - You know, actually, its more like, hi! = Thật ra thì giống héy hơn!
20:56 - This could go on for a while. = Chuyện này có thể lâu đấy.
20:58 - Youre right. Weve got a cab waiting. = Tãi xế đang đợi dưới kia.
21:01 - Well, this was fun. = Vậy là vui rồi.
21:02 - We should do it again sometime, Ben. What do you say? = Sao ko
làm lại lần nữa, Ben. Con nói gì nào?
21:07 - All right, so I've got him ? Tuesday. = Vậy anh sẽ đón con ?
Thứ 3.
21:10 - Bye, you guys. = Bye.
21:11 - Take care. Bye, Ben. = Bảo trọng. Bye, Ben.
21:17 - Did he just say bye? = Nó vừa nói bye ah?
21:19 - He said bye! = Nó nói bye!
21:21 - You said bye! He said bye to me! = Nó nói bye với anh!
21:23 - Yes, he did! = Đúng thế!
21:25 - Suddenly I'm seeing him go off to college! = Cứ như nó vừa tốt
nghiệp đại học ấy.
21:29 - Weve gotta go. Weve got that cab downstairs. = Tụi em phải đi.
Tãi xế đang đợi dưới kia.
21:33 - See you later. = Gặp lại sau.
21:52 - Look at this nice deep hole I dug. Hey, Bert = Nhìn cái hố tớ vừa
đào nè. Hey, Bert
21:55 - isnt this a nice hole here? = nó ko đẹp sao?
21:58 - Ben, this is the part where Ernie buries Bert in the sand and cant
find him. = Ben, đây là đoạn Ernie chôn Bert trong cát và ko thể tìm được
cậu ấy.
22:03 - Now, I've looked ahead on the tape, and he does find him again. =
Giờ ta tua nhanh qua đoạn này và Ernie vẫn đang tìm Bert.
22:09 - But before that happens, theres some rough going for a while. =
Nhưng vì thế nên sẽ hơi khó hiểu 1 chút.
22:13 - But I think we can handle it. = Nhưng cô nghĩ ta có thể chấp nhận
được.
22:16 - And theres just the alphabet, but we know that ends well, so =
Mặc dù ko theo trình tự nhưng miễn sao kết thúc đẹp là được rồi, nên
22:21 - Here we go. = Coi tiếp nào.
22:23 - Bert? Bert? = Bert? Bert?
22:26 - What happened to my friend Bert? He was here just a moment
ago. = Chuyện gì xảy ra với bạn tôi rồi? Cậu ấy vừa ở đây mà.
22:30 - Oh, no! My old friend Bert is lost. = Oh, ko! Bạn tôi mất tích rồi.
22:32 - I'm so glad youre here. = Thật mừng là cháu vẫn còn ở đây.