Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Học tiếng anh qua hội thoại Friends 2the one where ross finds out

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.16 KB, 17 trang )

Friends 2-7: The One Where Ross Finds Out
00:03 - What is it about me? Do I not look fun enough? = Tớ có bị làm sao
ko? Có phải trông tớ ko đủ hài hước ko?
00:06 - Is there something repellent about me? = Hay là có điều gì đó bất
khả xâm phạm từ tớ?
00:09 - How was the party? = Bữa tiệc thế nào?
00:10 - It couldn't have been worse. A woman literally passed through me.
= Ko thể tệ hơn. Theo đúng nghĩ đen, hết cô này đến cô khác "ghé qua"
tớ.
00:15 - What is it? Am I hideously unattractive? = Sao lại thế? Nhìn tớ
khó ưa lắm ah?
00:17 - No, you are not. You are very attractive. = Ko phải đâu. Cậu rất có
duyên.
00:20 - I go through the same thing. = Tớ cũng từng gặp phải chuyện như
thế rồi.
00:22 - When I put on a little weight, I question everything. = Rồi khi tớ
giảm được vài cân. Tớ mới hiểu ra.
00:30 - I've put on weight? = Tớ thừa cân á?
00:33 - Did you want to ? = Cậu có muốn ?
00:37 - No, not weight. More like insulation. = Ko,ko phải chuyện đó.
Giống "bụ bẫm" hơn.
00:42 - I'm unemployed, in dire need of a project. = Tớ đang cần việc làm
đây.
00:45 - Wanna work out? I can remake you. = Cậu có muốn tập thể dục
ko? Tớ có thể giúp cậu.
00:47 - I would, but that might get in the way of my lying-around time. =
Tớ cũng muốn nhưng điều đó có thể gây khó chịu cho giờ ngủ của tớ.
00:51 - Please? = Đi mà?
00:52 - Come on, let her do it! = Thôi nào,để cô ấy thử xem!
00:54 - All right. = Được rồi.
00:55 - If we put on spandex and my boobs are bigger than yours, I'm


going home. = Nếu tập mà ngực tớ to hơn ngực cậu là tớ về đấy.
01:00 - Your boobs are fine. = Ngực cậu ổn mà.
01:02 - I shouldn't have said anything. = Tớ đáng ra ko nên nói điều gì cả.
01:03 - Come here. Come here! = Lại đây nào!
01:08 - Can't make hands meet! = Oop! Tay tớ vòng lại ko được.
01:13 - The One Where Ross Finds Out
02:08 - Let's do it! = Đi thôi!
02:14 - What? = Sao thế?
02:15 - Nothing. Just never seen your little stretchy pants before. = Ko có
gì. Chỉ là chưa bao giờ thấy cậu mặc quần bó trc đây.
02:20 - It's cute! = Dễ thương lắm!
02:23 - And we're changing. = Thay quần đã.
02:40 - Come on, give me five more! = Thêm 5 lần nữa!
02:42 - Five more! = 5 cái nữa!
02:46 - Five more and I'll flash you. = 5 cái nữa rồi tớ khoe ngực cho mà
coi.
02:47 - One = 1
02:50 - two = 2
02:53 - two and a half. = 2 rưỡi.
02:57 - Just show me one of them. = Giờ cho tớ xem 1 cái đi.
03:15 - She's insane! = Cô ấy điên rồi!
03:17 - The woman is insane. = Người đàn bà đó điên rồi.
03:18 - It's before work, after work, and during work. = Trc khi đi làm, sau
khi đi làm,rồi cả trong giờ làm.
03:21 - She's got me doing butt-clenches at my desk. = Cô ta còn bắt tớ
làm bài-tập-mông trên bàn làm việc nữa.
03:24 - And now they won't bring me my mail anymore. = Giờ thì cô thư
ký ko còn mang thư cho tớ nữa.
03:27 - Just tell her you want to stop. = Vậy thì bảo cô ấy dừng lại.
03:29 - I can't. All she get to work is all she can got. = Ko thể. Cô ấy đang

cần việc làm.
03:32 - So that's why we think maybe we should all picking and buy her
own resterant. = Nên giờ tớ nghĩ là chắc phải mua cho cô ấy 1 nhà hàng
thì mới dừng lại được.
03:38 - Hey, Pheebs. How'd it go with Scott? = Hey, Pheebs. Hẹn hò với
Scott thế nào?
03:40 - It was nice. Took him to a romantic restaurant = Khá tuyệt. Ăn
tối ở 1 nhà hàng lãng mạn
03:44 - ordered champagne. Nice. = với sâm-banh. Khá tuyệt.
03:46 - He still won't put out? = Anh ta vẫn ko thèm làm chuyện đó ah?
03:48 - Nope. Zilch. Nothing. = Ko. Ko chút nào. Chẳng làm gì cả.
03:50 - Sorry, Pheebs. = Tội nghiệp, Pheebs.
03:53 - Look, I don't mind taking it slow. = Tớ ko phiền gì về tiến độ của
chuyện đó.
03:55 - I like him a lot. = Tớ rất kết anh ấy.
03:56 - He's really interesting, and he's really sweet. = Anh ấy rất hấp dẫn
và ngọt ngào.
04:00 - Why won't he give it up? = Sao anh ta đéo chịu "làm"?
04:03 - Maybe he drives his car on the other side of the road. = Có thể anh
ta đang "lái-xe-ngược-chiều".
04:06 - If you know what I mean. = Nếu cậu hiểu ý tớ là gì.
04:09 - No. What do you mean? He's not British. = Ko hiểu. Ý cậu là gì?
Anh ta có phải người Anh đâu.
04:15 - Maybe he's gay. = Có thể anh ta là gay.
04:19 - I don't think that's the problem. = Tớ ko cho là thế đâu.
04:21 - We went dancing the other night = Trc đây khi tụi tớ khiêu vũ
với nhau
04:23 - and just the way he held me so close and looked into my eyes
= rồi cái cách anh ấy ôm tớ thật chặt và nhìn sâu vào mắt tớ
04:28 - I just definitely felt something. = Dứt khoát tớ đã cảm nhận được

gì đó.
04:31 - But how much can you tell from a look? = Uh, nhưng 1 cái nhìn có
thể nói lên được bao nhiêu chứ?
04:33 - I felt it on my hip. I could tell. = Ko, tớ cảm nhận được từ eo của
tớ.
04:39 - Yo, Bing! Racquetball in 20 minutes. = Yo, Bing! Đánh quần vợt
trong 20ph nữa đấy.
04:42 - Joey, be a pal. Lift up my hand and smack her with it. = Joey.
Nhấc tay tớ lên và tát cho cô ấy 1 phát coi.
04:48 - Oh, Rachel! Don't look. = Oh, Rachel! Đừng nhìn.
04:50 - What? = Gì?
04:53 - I don't care. I have a date tonight. = Tớ ko quan tâm. Tối nay tớ có
hẹn rồi.
04:56 - You have a date? = Cậu có hẹn á?
04:57 - Monica's setting me up. = Monica giới thiệu cho tớ.
05:00 - What about Ross and = Thế còn Ross và
05:02 - What? My whole insane jealousy thing? = Gì? Những chuyện
ghen tuông vớ vẫn của tớ ah?
05:05 - Well, you know, as much fun as that was = Ah uh, các cậu biết
đấy
05:08 - I've decided to opt for sanity. = lúc trc tớ ko được sáng suốt
cho lắm.
05:11 - You're okay about all this? = Vậy giờ cậu ổn rồi chứ?
05:12 - Oh, yeah, come on! I'm moving on. = Oh, yeah, thôi nào! Tớ làm
tiếp đây.
05:15 - He can press her up against that window as much as he wants. =
Cậu ấy có thể đứng cạnh cô ta bên của sổ bao lâu cũng được.
05:19 - For all I care, he can throw her through the damn thing. = Nếu cậu
ấy đá đít cô ta thì lúc ấy tớ mới quan tâm.
05:24 - Hi, guys. = Chào.

05:26 - Monica, I'll come by tomorrow and pick up Fluffy's old cat toys,
okay? = Monica, mai anh sẽ ghé qua để lấy món đồ chơi của con mèo
Fluffy, được chứ?
05:30 - If you say his full name. = Nói tên đầy đủ của nó đã.
05:33 - Can I come over tomorrow and pick up Fluffy Meowington's cat
toys? = Ngày mai anh có thể ghé qua lấy món đồ chơi của con Fluffy
Meowington ko?
05:39 - All right. = Được rồi.
05:40 - You're getting a cat? -Actually, we're getting a cat. = - Cậu định
nuôi mèo ah? - Thật ra thì tụi này định nuôi mèo.
05:45 - Together? = Cùng nhau?
05:46 - Both of you? Together? = Cả 2 ah? Cùng nhau?
05:49 - It'll live with Ross half the time and with me half the time. = Ross
và tớ sẽ thay phiên nhau nuôi nó.
05:53 - Well, isn't that just lovely? = Điều đó mới dễ thương làm sao?
05:57 - That's something you'll enjoy = Chuyện này sẽ gắn kết các cậu
05:59 - for a really, really, really long time. = trong 1 thời gian rất dài
đấy.
06:02 - Hopefully. = Hi vọng thế.
06:04 - Look at that. I gotta go! I got a date! = Trời,nhìn này. Tớ phải đi
rồi! Tớ có hẹn!
06:07 - With a man. = Với 1 thèn.
06:10 - You guys have a really good night = Các cậu chắc sẽ có 1 đêm
tuyệt vời
06:12 - and you two have a really good cat. = và sẽ có con mèo đáng
yêu nữa.
06:20 - We're not supposed to take these when we leave. = Đem cái này
theo thì đúng là mách.
06:30 - I don't know if Monica told you, but this my first date since my
divorce. = Tôi ko biết Monica đã nói gì với cô, nhưng đây là cuộc hẹn đầu

tiên của tôi sau khi ly hôn.
06:35 - If I seem a little nervous = Nếu trông tôi có lúng túng thì
06:37 - I am. = đúng thế đấy.
06:39 - How long do cats live? = Mèo sống được bao lâu nhỉ?
06:43 - I'm sorry? = Sao cơ?
06:44 - Cats. How long do they live? = Mèo. Chúng sống được bao lâu?
06:46 - Figuring you don't throw them under a bus or something? = Ko
tính việc ném chúng vào xe buýt hay đại loại thế?
06:51 - Maybe 1 5, 1 6 years. = Có thể 15, 16 năm.
06:54 - Well, that's just great. = Dai nhỉ.
06:57 - Cheers! = Chúc sức khỏe!
06:59 - Right. Clink. = Đúng rồi. Cụng ly.
07:07 - Monica told you I was cuter than this, didn't she? = Trông tôi ko
được như Monica miêu tả đúng ko?
07:12 - No, Michael, it's not you. Sorry. It's just = Ko, Michael, ko phải
vì anh. Xin lỗi. Nó chỉ là
07:16 - It's this thing. = Nó chỉ là 1 chuyện.
07:18 - It's not as bad as it sounds = Nghe thì chuyện ko có gì
07:20 - but this friend of mine is getting a cat with his girlfriend. =
nhưng chàng trai của tôi định cùng nuôi mèo với bạn gái của anh ta.
07:24 - Oh, that does sound = Oh, nghe như
07:29 - He just started going out with her. = Anh ta chỉ mới bắt đầu hẹn hò
với cô ta thôi.
07:32 - Is this guy an old boyfriend? = Ban trai cũ của cô ah?
07:38 - Yeah, he wishes. = Anh ta thèm lắm.
07:42 - I'm sorry. Look at me. = Tôi xin lỗi. Nhìn tôi xem.
07:44 - Michael, let's talk about you. = Michael, kể về anh đi.
07:51 - So = Vậy
07:54 - Did you ever get a pet with a girlfriend? = Anh có bao giờ cùng
nuôi thú cưng với bạn gái chưa?

07:59 - So I figured it out. -What? = - Tớ hiểu ra rồi. - Chuyện gì?
08:02 - Why Scott doesn't want to sleep with me. = Tại sao Scott ko muốn
lên giường với tớ.
08:04 - I'm not sexy enough. = Có thể tớ ko đủ hấp dẫn.
08:07 - Phoebe, that's crazy. = Phoebe, đừng có điên.
08:09 - When I first met you, you know what I said? = Lần đầu gặp cậu,
Cậu biết tớ đã nói gì với Chandler ko?
08:12 - I said, "Excellent butt, great rack." = Tớ nói, "Mông tuyệt hảo,
dáng chuẩn."
08:18 - Really? That's so sweet. = Thật ah? Nghe đã thật.
08:23 - I mean, I'm officially offended. But that's so sweet. = Ý tớ là dù
hơi bị xúc phạm nhưng nghe đã lắm.
08:28 - If you wanna know what the deal is, you're gonna have to ask him.
= Nếu cậu muốn biết nguyên nhân, hãy hỏi thẳng anh ta thử xem
08:32 - You're right. You're right. = Có lẽ cậu nói đúng.
08:34 - You are so "yum"! = Cậu thật "ngon" !
08:56 - I mean, it's a cat, you know? It's a cat. = Ý tôi là, đó là mèo, anh
biết đấy? Đó là mèo.
09:02 - Why can't they get a bug? One of those fruit flies. = Sao họ ko
nuôi 1 con rệp nhỉ? Như ruồi trâu chẳng hạn.
09:05 - Those things that live for a day. = Chúng chỉ sống trong 1 ngày.
09:08 - What are they called? = Chúng được gọi là gì nhỉ?
09:10 - Fruit flies? = Ruồi trâu?
09:13 - Thank you. = Cảm ơn.
09:14 - Would you like dessert? = Các vị có dùng tráng miệng ko?
09:17 - No dessert. = Ko.
09:18 - Just the check. Please. = Thanh toán đi.
09:21 - Oh, no. You're not having fun, are you? = Oh, ko. Anh có vẻ ko
vui, đúng ko?
09:25 - No, no, I am. = Ko, ko, ko phải thế.

09:26 - But only because I've been playing the movie Diner in my head. =
Chỉ là vì tôi đang đóng vai chính bộ phim "Người dự tiệc" trong đầu tôi.
09:33 - Oh, look at me. = Oh, nhìn tôi xem
09:35 - Look at me. = Nhìn tôi xem.
09:36 - I'm on a date with a really great guy. = Tôi đang hẹn với 1 người
tuyệt vời.
09:40 - All I can think about is Ross = Nhưng tất cả những gì tôi nghĩ lại
là Ross
09:42 - and his cat = và con mèo của anh ta
09:45 - and his Julie. = và Julie của anh ta.
09:48 - Look, do you want a piece of pie or something? = Cô có muốn
dùng thêm bánh hay gì đó ko?
09:54 - Do like that man, I just screwed this all over. = Trời ơi,sao tôi cứ
làm rối tung mọi chuyện lên thế này.
09:58 - I just want to get over him. Why can't I do that? = Tôi chỉ muốn
quên anh ta đi. Nhưng tại sao tôi ko làm được?
10:04 - Look, I've been through a divorce. Trust me, you're gonna be fine.
= Với kinh nghiệm của 1 người từng li hôn. Tin tôi đi, rồi cô sẽ ổn thôi.
10:08 - You can't see it because you haven't had closure = Cô chưa hiểu
được vì cô chưa muốn kết thúc thôi.
10:12 - Closure! = Kết thúc!
10:14 - That's what it is! That's what I need! = Đúng rồi! Đó là điều tôi
cần!
10:16 - God, you're brilliant! = Chúa ơi, anh thật khác thường!
10:20 - Why didn't I think of that? How do I get that? = Sao trc đây tôi ko
nghĩ tới nhỉ? Tôi phải làm thế nào đây?
10:24 - Well, there's no one way really, it's just = Ah, ko có 1 cách
truyền thống nào cả
10:28 - Whatever it takes so that you can finally say to him: = Dù bất kỳ
điều gì xảy ra,cô chỉ cần nói:

10:32 - "I'm over you." = "Tôi ko cần anh nữa."
10:34 - Over you. = Ko cần.
10:36 - That's what it is. = Đúng rồi.
10:39 - Closure. = Kết thúc.
10:41 - Hello? Excuse me? = Chào? Xin lỗi?
10:44 - Excuse me. Hel = Xin lỗi.
10:46 - Hang on. -Excuse me? = - Giữ máy nhé. - Xin lỗi?
10:48 - What? -Hi. I'm sorry. = - Sao? - Chào. Xin lỗi.
10:50 - I need to borrow your phone for just one minute. = Tôi cần mượn
điện thoại của anh.
10:54 - I'm talking. -I see that. = - Tôi đang nói chuyện. - Tôi biết.
10:56 - One phone call, I'll be very quick. I'll even pay for it myself. = 1
cuộc thôi, tôi sẽ gọi nhanh. Tôi sẽ trả tiền.
11:02 - You're being a little weird about your phone. = Anh đang trở nên
kì quặc vì cái điện thoại đấy.
11:05 - All right. Fine. = Được rồi.
11:07 - I'll call you back. = Tôi sẽ gọi lại sau.
11:11 - Thank you. = Cảm ơn.
11:13 - So good people! = Nhiều người tốt thật!
11:23 - Machine. = Máy.
11:25 - Just waiting for the beep. -Good. = - Đang đổ chuông. - Tốt.
11:29 - Ross! Hi, it's Rachel. = Ross! Rachel đây.
11:32 - I'm just calling to say that = Tôi chỉ gọi để nói
11:35 - everything's fine. = mọi chuyện đều ổn.
11:37 - And I'm really happy for you = Và tôi thật sự mừng cho anh
11:39 - and your cat. = và cả mèo của anh nữa.
11:42 - Who, by the way, I think you should name Michael. = Ah, nhân
tiện, tôi nghĩ anh tên là Michael.
11:48 - You see there, I'm thinking of names = Anh nghe rồi đấy, tôi
đang hẹn hò

11:51 - so obviously I am over you. = vì vậy hiển nhiên là tôi ko cần
anh nữa.
11:55 - I am over you. = Tôi đéo cần anh nữa.
11:58 - And that, my friend, is what they call "closure." = Và bạn tôi gọi
đó là "Kết thúc".
12:21 - It's Sunday morning. I'm not running on a Sunday. = Hôm nay là
chủ nhật. Tớ ko chạy bộ vào chủ nhật.
12:25 - Why not? -Because it's Sunday! = - Sao ko? - Bởi vì hôm nay là
chủ nhật!
12:28 - It's God's day. = Là ngày của Chúa.
12:31 - If you say stop, then we stop. = Ok, nếu cậu nói ngừng, ta sẽ
ngừng.
12:35 - Stop. = Ngừng.
12:36 - No, come on! We can't stop! = Ko, thôi nào! Ta ko thể ngừng
được!
12:39 - We got three more pounds to go! = Ta đã giảm được tới 3 pound
rồi!
12:41 - I am the energy train and you are on board! = Tớ là con tàu đầy
năng lượng, và cậu đang ở trên chiếc tàu đó!
13:03 - And how was the date? = Hôm qua thế nào?
13:06 - I think there was a restaurant. = Tớ nghĩ đó là 1 nhà hàng.
13:09 - I know there was wine. = Và tớ biết là có tý cồn.
13:14 - Actually, Julie's getting a cab. = Julie đang ở dưới kia.
13:16 - I just need the cat toys. Did Monica say = Tớ lên lấy món đồ
chơi cho mèo. Monica có nói
13:19 - What? Why are you looking at me like that? = Sao thế? Sao cậu lại
nhìn tớ như thế?
13:23 - I'm sorry. I don't know, l = Tớ xin lỗi. Tớ ko biết
13:25 - I feel like I dreamed about you last night = Tớ có cảm giác là đã
mơ tới cậu tối qua

13:28 - but I don't remember. = nhưng tớ ko nhớ được.
13:34 - There they are. = Chúng đây rồi.
13:37 - Did we speak on the phone? Did you call me? = Chúng ta có nói
chuyện qua điện thoại ko?
13:39 - No. I stayed at Julie's last night. = Ko. Tối qua tớ ở chỗ Julie.
13:43 - I haven't even been home yet. Do you mind if I check my
messages? = Tớ vẫn chưa về nhà. Cậu có phiền ko nếu tớ kiểm tra tin
nhắn?
13:47 - Oh, yeah, go ahead. = Oh, tự nhiên đi.
13:53 - Rach, I got a message from you! = Rach, có tin nhắn của cậu!
14:00 - Who's Michael? = Ai là Michael?
14:01 - Oh, my God! = Oh, trời ơi!
14:03 - Ross, no! Hang up the phone. Give me the phone! = Ross, ko! Bỏ
điện thoại xuống. Đưa điện thoại đây cho tớ!
14:08 - Give me the = Đưa tớ
14:15 - You're over me? = Cậu ko thèm tớ nữa ah?
14:17 - Oh, God! = Oh, trời !
14:20 - You're -Oh, God. = - Cậu - Oh, trời.
14:22 - You're over me? = Em ko thèm anh nữa ah?
14:30 - When were you = Khi nào em
14:32 - under me? = thèm anh?
14:39 - Rachel, do you ? = Rachel, có phải ?
14:42 - I mean, were you? = Ý anh là,có phải?
14:44 - What? = Sao?
14:48 - Basically = Về cơ bản
14:50 - Iately, I've = gần đây,em
14:53 - I've sort of had feelings for you. = Em có chút tình cảm với anh.
15:00 - You've had feelings for me? = Em có tình cảm với anh?
15:04 - So? You had feelings for me first! = Thì sao? Anh là người có tình
cảm với em trc mà!

15:10 - You know about my You know I had = Em biết anh
15:12 - You know? = Em biết ah?
15:16 - Chandler told me. = Chandler nói.
15:18 - When did he? When did he? When did he? = Khi mô? Lúc nào?
Bao giờ?
15:23 - When you were in China. = Khi anh ở Trung Quốc.
15:25 - Meeting Julie. = Gặp Julie.
15:27 - Julie. That's Oh, God! = Julie. Ôi, trời ơi!
15:32 - I need to lie down. = Anh phải ngồi xuống đã.
15:35 - No, I'm gonna stand. = Ko, anh sẽ đứng.
15:36 - I'm gonna stand = Anh sẽ đứng
15:38 - and I'm gonna walk. I'm walking and I am standing. = và đi
Tôi đang đi và tôi lại đứng lại rồi.
15:46 - Now you're over me? = Bây giờ em ko thèm anh nữa ah?
15:50 - Are you over me? = Còn anh?
16:01 - That's Julie. = Đó là Julie.
16:05 - Hi, Julie. -I've got a cab waiting. = - Hi, Julie. - Lâu thế.
16:08 - I'll be right down! = Anh xuống ngay đây!
16:14 - Wait, so you're going? = Khoan đã, vậy là anh đi ư?
16:16 - Well, okay, I have to. I can't deal with this right now. = Anh phải
đi. Anh chưa thể tiếp nhận chuyện này ngay bây giờ được.
16:20 - I mean, I've You know, I've got a cab. = Ý anh là, taxi đang đợi.
16:22 - I've got a girlfriend. I'm gonna go get a cat. = Anh cũng đã có bạn
gái. Và anh chuẩn bị nuôi mèo.
16:30 - Cat! = Mèo!
16:48 - Hey, Joey. -Hey, Pheebs. = - Hey, Joey. - Hey, Pheebs.
16:52 - How come you're watching a rabbi play electric guitar? = Làm thế
nào mà cậu có thể coi tên Do Thái kia chơi guita điện được thế?
16:56 - I can't find the remote. = Tớ ko tìm được cái điều khiển.
17:02 - Thank you. = Cảm ơn.

17:04 - Scott asked me to come over for lunch and I did. = Scott mời tớ đi
ăn trưa và tớ đã đồng ý.
17:07 - And? -And we did. = - Và? - Và tụi tớ đã.
17:10 - All right! Way to go! = Đúng rồi, có thế chứ!
17:12 - Yea, me! = Tớ mà!
17:14 - So how did it happen? = Vậy chuyện thế nào?
17:16 - I took your advice and asked him what was going on. = Tớ đã
nghe cậu và hỏi anh ấy về chuyện đó.
17:19 - What did he say? = Anh ta nói sao?
17:21 - He understands how sex can be a very emotional thing for a
woman. = Anh ấy hiểu chuyện ấy có ý nghĩa thế nào với người phụ nữ.
17:25 - And he was just afraid that I was going to get all: = Và anh lo sợ
rằng tớ sẽ có cảm giác kiểu như:
17:29 - "ls he gonna call me the next day?" and "Where is this going?" =
"Ngày mai anh ấy có gọi cho mình ko?" Và "Mọi chuyện rồi sẽ đi đến
đâu?"
17:33 - So he said he wanted to hold off until he was prepared to be
serious. = Thế nên anh ấy nói muốn giữ khoảng cách cho tới khi anh ấy có
sự chuẩn bị cho mối quan hệ nghiêm túc.
17:40 - So I said, "Okay. Relax, please." = Nên tớ nói, "Ok. Làm ơn bình
tĩnh đi."
17:46 - Sex can be just about two people right there in the moment. =
Chuyện ấy chỉ là nhu cầu của 2 người trong 1 thời điểm nào đó thôi.
17:50 - If he wants to see me again, he can call. If not, that's fine too. = Và
nếu anh ấy vẫn muốn gặp lại thì có thể gọi cho tớ. Nếu ko thì cũng chẳng
sao.
17:54 - So after a lot of talking = Sau 1 lúc nói chuyện
18:00 - I convinced him. = tớ đã thuyết phục được anh ấy.
18:05 - Let me get this straight. = Để tớ nói thử xem.
18:07 - He got you to beg to sleep with him. = Anh ta khiến cậu van nài để

làm chuyện ấy.
18:10 - He got you to say he never has to call you again. = Anh ta khiến
cậu nghĩ là sau này anh ta ko cần gọi lại cho cậu.
18:15 - And he got you thinking this is a great idea? = Anh ta khiến cậu
nghĩ đấy là 1 ý hay?
18:22 - This man is my god! = Anh ta đúng là Đáng Tối Cao của tớ!
18:32 - This one is cute. Don't you think. = Con này dễ thương thật. Anh
có nghĩ thế ko?
18:34 - Yeah. This one is cute, that one is cute, and they are all cute. = Uh.
Con này dễ thương, con kia cũng dễ thương. Tất cả chúng đều dễ thương,
vì chúng là mèo con mà!
18:38 - Let's just wrap one and get the hell out of here. = Nên đùm lấy 1
con rồi biến khỏi đây thôi.
18:42 - Are you OK! -yeah, me, sure! = - Anh ko sao chứ! - Uh, chắc rồi!
18:48 - You know this is the big step for us, but I'm got feeling that will be
OK. = Đây là 1 bước lớn của chúng ta nhưng em phải chắc điều này ổn.
18:56 - I know, I know! = Anh biết!
18:59 - Do you have any cat really old and incrediblly sick. = Bà có con
mèo nào già hay sắp ngũm ko?
19:06 - Rose, I don't want one suppose to die. = Ross, em ko nghĩ là ta cần
con nào gần chết.
19:08 - See, we should work that out before we came down here. = Oh,
thấy chưa? Đáng ra ta nên bàn bạc thêm trc khi tới đây.
19:13 - I will get a little narrow down with this one over here and this one
with the stricks. You pick! = OK, kưng. Con ở đây và con kia với sọc
đen.Anh chọn con nào?
19:21 - I have to pick? -whickever one you want. = - Anh phải chọn sao? -
Bất cứ con nào anh thích.
19:28 - I don't know.I mean it's not easy to choose. = Anh ko biết.Ý anh là
ko dễ gì chọn được.

19:32 - You know both cat are beautiful,funny. You will be happy with
either cat. = Cả 2 con đều đáng iu. Con nào cũng có thể làm em vui.
19:48 - Do you want to take both? = Vậy anh có muốn chọn cả 2 ko?
19:51 - I can't have two cats. Joey is kind of guy to have two cats. = Anh
ko thể có 2 con mèo được. Joey mới là thèn nên có 2 con mèo.
20:15 - I didn't get a cat. = Anh ko nhận nuôi mèo.
20:18 - That's interesting. = Điều đó thật thú vị.
20:21 - No, it's not "interesting." It's very, very not interesting. = Ko, nó
ko "thú vị." Nó rất rất rất ko thú vị.
20:26 - It's actually 100% the opposite of interesting. = 100% là nó đối lập
hoàn toàn với thú vị.
20:29 - I got it, Ross. = Em hiểu rồi, Ross.
20:30 - You had no right to say you had feelings for me. = Em đã ko đúng
khi nói em có tình cảm với anh.
20:34 - I was doing great with Julie before I knew! = Anh đang định làm 1
việc tuyệt vời cùng Julie trc khi anh biết!
20:37 - I was doing great before I knew about you! = Em cũng đã rất tốt
trc khi em biết tình cảm của anh!
20:39 - You think it's easy to see you with Julie? = Anh nghĩ thoải mái
lắm sao khi thấy anh đi với Julie?
20:42 - You should've said something before! = Vậy nên em nên nói trc
đấy!
20:44 - I didn't know then. And how come you never said anything? = Lúc
đó em còn chưa biết. Vậy sao anh cúng ko nói gì lúc đó?
20:48 - There was never a good time. = Chưa có lúc thích hợp nào cả.
20:49 - You only had a year. And we only hung out every night! = Anh có
năm trời. Tối nào ta chẳng đi lang thang với nhau!
20:53 - Not = Ko phải
20:55 - every night. = hằng đêm.
20:58 - It's not like I didn't try. But things got in the way. = Ko phải là anh

ko cố nói. Nhưng luôn có gì đó cản trở.
21:01 - You know, like ltalian guys = Như gã người Ý
21:03 - or ex-fiances = hay là chồng chưa cưới
21:07 - or ltalian guys. = hay là gã người Ý.
21:11 - There was one ltalian guy, okay? And do you have a point? = Chỉ
có 1 gã người Ý,ok? Ý chính của anh là gì?
21:15 - The point is, I don't need this right now! = Ý anh là bây giờ anh ko
cần điều này!
21:18 - Okay? It's too late. = Okay? Quá trễ rồi.
21:19 - I'm with somebody else. I'm happy. This ship has sailed! = Anh đã
có người iu rồi. Anh đang hạnh phúc. Con tàu này đã khởi hành rồi!
21:23 - You're just gonna put away your feelings for me? = Vậy nên giờ
anh trốn tránh tình cảm của mình ư?
21:26 - I've done it since ninth grade. I'm good at it. = Cách đây 9 năm anh
đã từng rồi. Anh rất giỏi trong việc đó.
21:29 - All right, fine. You go ahead and do that. = Được rồi. Đi và làm
những gì mình muốn đi.
21:32 - I don't need your ship! = Tôi ko cần con tàu ngu ngốc của anh!
21:33 - Good. -Good! = - Được thôi. - Tốt!
21:36 - And you know what? Now I got closure! = Anh biết sao ko? Giờ
thì tôi kết thúc!
22:31 - Try the bottom one. = Thử nút phía dưới xem.
23:00 - Monica, it's 6:30 in the morning. = Monica, mới 6h30 sáng.
23:03 - We're not working out. It's over. = Chúng ta ko làm nữa. Kết thúc
rồi.
23:07 - No way! With one pound to go? Come on! = Thôi nào! Với 1
pound nữa sao? Thôi nào!
23:09 - We're workin', we're movin' We're in the zone, we're groovin' = Ta
làm việc, di chuyển Ta đang đi dúng hướng, và ta đã có nếp sống mới.
23:14 - I don't mind the last pound. = Tớ ko quan tâm tới pound cuối cùng

nào cả.
23:16 - In fact, I kind of like the last pound. = Thực tế thì tớ đã giảm được
pound cuối cùng của mình rồi.
23:20 - So don't make me do anything that I'll regret. = Vậy nên đưng bắt
tớ tập nữa nếu ko tớ sẽ hối tiếc.
23:24 - What you gonna do, fat boy? = Vậy cậu đinh j làm gì hả, cậu béo?
23:27 - What? = Sao?
23:30 - Nothing. Except tell you it's wonderful how much energy you
have. = Ko có gì. Năng lượng của cậu thật tuyệt vời.
23:35 - Well, thanks. = Cảm ơn.
23:37 - Especially considering how tough it's been for you to find work. =
Đặc biệt hơn nếu tính đến sự vất vả của cậu khi tìm việc làm.
23:43 - You can't tell your parents you were fired, because they'd be
disappointed. = Cậu ko thể nói cho bố mẹ biết mình bị sa thải, vì sẽ khiến
họ thất vọng.
23:53 - It's not as if you have a boyfriend's shoulder to cry on. = Sẽ chẳng
sao cả nếu cậu có 1 bờ vai của bạn trai để khóc.
23:58 - Well, no. But l = Nhưng tớ
24:00 - If it were me, I'd have difficulty getting out of bed at all. = Nếu là
tớ,tớ sẽ thấy thật khó để lết khỏi giường.
24:10 - You know, I try to stay positive. = Cậu biết đấy, tớ luôn muốn
sống tích cực.
24:13 - So you = Vậy cậu
24:15 - You feel like going for a run? = Cậu có muốn ra ngoài chạy bộ
ko?
24:20 - All right. = Được rồi.
24:22 - Because you don't have to. You could just take a nap right here. =
Vì cậu ko cần phải thế đâu. Cậu có thể có 1 giấc ngủ tử tế ở đây.

×