Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Học tiếng anh qua hội thoại Friends season 1 the one with the butt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.73 KB, 20 trang )

Friends season 1-6 : The One with the Butt
00:05 - Oh, look! There's Joey's picture! = Nhìn này, có ảnh của Joey này!
00:08 - This is so exciting! = Thật là hồi hộp!
00:09 - You can spot someone who's never seen his plays. = Các cậu có
thể bắt gặp những người chưa xem kịch của cậu ấy diễn.
00:12 - Notice, no fear. No sense of impending doom. = Yêu đời, không sợ
hãi, không có khái niệm về ngày tận thế.
00:17 - "The role of man number three will not be played by Vic Shapiro.
" = "Nhân vật thứ 3 không được diễn bởi Vic Shapiro. "
00:22 - We came on the wrong night. = Chúng ta đã đến nhầm buổi rồi.
00:26 - I can't believe I forgot a magazine. = Tớ không tin được là tớ bỏ
quên cuốn tạp chí rồi.
00:28 - Come on, this might be good. -I don't know. = -Coi nào vở kịch
này sẽ rất hay. -Tớ thì không biết à nha.
00:31 - The exclamation point scares me. It's not just Freud, it's Freud! =
Những cách phát âm từ cảm thán là tớ sợ. Nó không chỉ là Freud,mà nó là
Freud!
00:37 - Magic is about to happen! = Điều kì diệu sắp xảy ra rồi!
00:40 - Well, Eva = À, Eva
00:43 - we've done some excellent work here. = chúng ta đã làm một
việc thật hoàn hảo ở đây.
00:47 - And I would have to say = Và tôi sẽ phải nói là
00:49 - your problem is quite clear. = vấn đề của cô đã được giải
quyết.
01:23 - The One With the Butt
02:22 - I feel violated. = Tớ thấy mình bị lừa đảo.
02:25 - Did anybody else feel like peeling their skin off = Có ai có cảm
giác muốn tự lột da mình
02:29 - to have something else to do? = để làm việc khác không hả?
02:31 - Ross, 1 0:00. = Ross, hướng 10 giờ.
02:33 - Is it? It feels like 2. = Thật à? Sao cảm giác mới 2 giờ thôi mà.


02:36 - No, 1 0:00! -What? = -Không, hướng 10 giờ! -Là sao?
02:39 - There's a beautiful woman at 8, 9, 1 0:00! = Có một người phụ nữ
rất đẹp ở hướng 8 9 10 giờ này!
02:45 - Hello! = Ái chà!
02:47 - She's amazing! She makes the women l dream about look like fat,
bald men. = Cô ta thật đẹp! Cô ta làm những phụ nữ tớ từng mơ đến trở
thành những người lùn mập và hói .
02:53 - Go over. She's not with anyone. = Nhào dô đi. Cô ta có đi với ai
đâu.
02:55 - And what would my opening line be? Excuse me = Và thế câu
mở đầu của anh sẽ là gì hả? Xin lỗi
03:01 - Come on, she's a person. You can do it. = Coi nào cô ta là con
người mà thôi. Cậu có thể làm thế.
03:03 - Could she be more out of my league? Back me up. = Có thể cô ấy
ngoài tầm với của tớ thì sao? Ross, nói hộ tớ nào.
03:07 - He couldn't get a woman like that in a million years. = Cậu ấy
không thể nào cua được người như thế trong 1 triệu năm tới.
03:12 - You always see these beautiful women with "nothing" guys. = Cậu
không thấy lúc nào người phụ nữ đẹp luôn đi với gã chẳng có gì à.
03:16 - You could be one of those guys. = Cậu có thể là mấy gã đó.
03:19 - You could do that. -You think? = -Anh có thể làm được. -Cậu nghĩ
thế à?
03:21 - Absolutely! = Chắc chắn!
03:22 - I can't believe I'm considering this. = Tớ không tin được là tớ lại
làm thế bày.
03:25 - l' m very aware of my tongue. -Come on. = -Tớ đang thật sự cảm
nhận được lưỡi mình. -Coi nào.
03:28 - Here goes. = Đi đây.
03:30 - Stand back, everyone. Incoming ego shrapnel. = Bà con tránh ra
nào. Bom chuẩn bị nổ.

03:33 - All right, I can do this. = Được rồi mình có thể làm được.
03:39 - Yes? -Hi. = -Gì vậy anh? -Chào.
03:43 - Okay, next word would be = Được rồi từ tiếp theo sẽ là
03:45 - Chandler. = Chandler.
03:47 - Chandler is my name and = Chandler là tên của anh và
03:50 - Hi! = Chào em!
03:54 - Yes, you said that. = Ừ anh đã chào rồi.
03:55 - Yes! Yes, I did. But what I didn't say = Ừ, nhưng điều anh định
nói là
03:58 - What I wanted to say was = Cái mà anh định nói là
04:01 - would you like to go out with me? Thank you. Good night. =
em có thể đi chơi với anh không? Cảm ơn, tạm biệt.
04:05 - Chandler? = Chandler à?
04:09 - I didn't know you could dance! -You were in a play! = -Tụi tớ
không biết là ông biết nhảy dấy! -Cậu đã ở trong một vở kịch này!
04:13 - What'd you think? = Các cậu nghĩ sao?
04:15 - I didn't know you could dance! -You were in a play! = -Tụi tớ
không biết là ông biết nhảy dấy! -Cậu đã ở trong một vở kịch này!
04:19 - It wasn't that bad. I was the lead. = Nó đâu có tệ lắm đâu. Tớ là
người dẫn đầu mà.
04:21 - It was better than the troll thing. At least you got to see my head. =
Nó còn tốt hơn mấy thứ như người khổng lồ ấy. Ít ra các cậu thấy được
đầu tớ.
04:26 - You're right. -We saw your head. = -Cậu đúng. -Bọn tớ thấy được
đầu cậu.
04:29 - How about that accent? = Thế còn cách phát âm tiếng Đức thế nào
hả?
04:31 - Yeah. All of your W's were V's. = Ừ cậu toàn nói từ W và S thôi.
04:37 - She said yes! = Cô ấy đồng ý rồi!
04:40 - Awful play, man! = Cậu đóng dở thật đấy anh bạn!

04:44 - Her name's Aurora. She's ltalian and she pronounces my name "
Chandler. " = Cô ấy tên là Aurora. Cô ấy là người Ý và cô ấy phát âm tên
tớ là " Chandler"
04:50 - I like that better. = Tớ thích nghe thế hơn.
04:52 - The usher gave me this. = Người chỉ chỗ ngồi đưa cho tớ tờ giấy
này.
04:54 - What is it? -The Estelle Leonard T alent Agency. = -Cái gì thế
này? -Đó là Estelle Leonard người tìm kiếm tài năng.
04:57 - An agency left its card. They wanna sign me! = Một nhà tuyển
dụng gửi cho cậu cái này à. Họ muốn làm đại diện cho tớ!
05:00 - Based on this play? = "Tựa vào vở kịch này seo"?
05:04 - Based on this play! = Dựa vào vở kịch này sao?!
05:06 - Look! There's a note on the back. = Nhìn này có lời nhắn phía
sau.
05:09 - "Loved your work. Call me a sap. " = Thích cách diễn của bạn hãy
gọi tôi " a sap"
05:14 - She was obviously very moved! = Người này có lẽ rất hay di
chuyển!
05:17 - You should call her fairly quickly. = Cậu nên gọi cái "a sap" ấy là
ngay khi có thể đi.
05:19 - Yeah! As soon as possible! = Phải ! càng sớm càng tốt!
05:25 - Come in! = Mời vào!
05:28 - Hi. I'm here to see Estelle Leonard. = Tôi đến để gặp Estelle
Leonard.
05:30 - Just a moment, let me see if she's in. = Chờ một chút để xem cô ấy
có ở đây không nhé.
05:35 - Hello. = Chào.
05:38 - You' re Estelle? -I know = -Cô là Estelle à? -Tôi biết
05:40 - you weren't expecting someone so fantastically beautiful. = cậu
không ngờ được rằng lại gặp một người tuyệt đẹp như thế này đúng

không.
05:47 - Love lump. T ake a load off already, darling. Sit already. = Này
chàng trai ngồi xuống đi nào
05:53 - I can't tell you how excited I am to be here. = Tôi không thể nói
hết được nỗi vui mừng khi được ở đây.
05:56 - Why not? = Tại sao không?
05:59 - What I meant was -You don't mind if I eat, do you? = -Ý tôi muốn
nói là -Cậu không phiền nếu tôi vừa ăn vừa nói chuyện được không?
06:09 - Joey = Joey
06:10 - sweetheart, let me ask you a question. = cục cưng để tôi hỏi
cậu câu này.
06:13 - Did you ever see the movie Sleepless in Seattle? = Cậu có bao giờ
xem bộ phim "Mất ngủ ở Seattle" chưa?
06:17 - Wow! Do you represent those actors? -No. = -Chà bà cô đại diện
cho những diễn viên đó à? -Không.
06:21 - But you know the end, where they' re happy? = Nhưng cậu biết
cuối phim ai cũng hạnh phúc không hả?
06:24 - That's gonna be you and me. = Đó sẽ là tôi và cậu.
06:28 - You mean you wanna sign me? = Ý cô là cô muốn đăng kí cho tôi
à?
06:30 - No, I wanna go to the top of the Empire State Building and make
out. = Không tôi muốn chúng ta lên đỉnh tòa nhà Empire và làm tình.
06:36 - Of course I wanna sign you! = Ngốc à dĩ nhiên là tôi muốn đăng kí
cho cậu rồi!
06:39 - Miss Leonard, I'm so -Oh, boy. = -Cô Leonard, tôi thật sự -Ôi trời.
06:42 - Ride them, cowboy. -l' m sorry! = -Cưỡi chúng đi nào cao bồi.
-Tôi xin lỗi!
06:55 - I don't see it! = Tớ chả thấy gì cả!
06:59 - T ry to look through it. -Unfocus your eyes. = -Cố gắng nhìn
xuyên qua chúng đi. -Đừng tập trung nhiều như thế.

07:03 - Focus? There's nothing to focus on. = Tập trung à? Có thấy gì đâu
mà tập trung.
07:06 - It's the Statue of Liberty! -Right! = -Đó là tượng nữ thần tự do!
-Đúng!
07:10 - Where's the Statue of Liberty? -There. = -Thế nó ở đâu vậy? -Đó.
07:13 - I can't not see it now. = Tớ chả thấy gì cả.
07:17 - Hey, kids! = Này các cậu!
07:18 - Come here. Do you see anything here? = Lại đây nào. Cậu có thấy
gì không hả?
07:20 - lt looks like a boat. -A boat. = -Nó trông như chiếc thuyền vậy.
-Thuyền đấy nhé.
07:24 - Right in front of the Statue of Liberty. = À cái đó ngay bên cạnh
tượng nữ thần tự do.
07:29 - It's been seven seconds, and you haven't asked me how my date
went. = Đã bảy giây trôi qua rồi, và các cậu chả thèm hỏi cuộc hên của tớ
sao rồi à.
07:33 - How was your date, Chandler? = Thế chuyện đó sao rồi
Chandler?
07:36 - It was unbelievable! = Thật là không thể tin nổi!
07:37 - I've never met anyone like her. She's had an amazing life! = Tớ
chưa bao giờ hẹn hò với ai như thế. Cô ấy có một cuộc sống thật kinh
ngạc!
07:41 - She was in the Israeli army. = Cô ấy đã từng đi lính ở Israeli .
07:43 - None of the bullets hit the engine, so we made it to the border. =
Không viên đạn nào bắn trúng động cơ cả, nên quân bọn em đến được
biên giới.
07:48 - But just barely, and l = Nhưng điều đó hiếm khi xảy ra và
em
07:51 - I've been talking about myself all night long. I'm sorry. = Em xin
lỗi nãy giờ em chỉ nói về bản thân mình thôi.

07:55 - What about you? T ell me a story. = Còn anh thì sao? Kể em nghe
đi.
07:58 - All right, once = Được rồi, có một lần
08:00 - I got on the subway. = anh đi tàu điện ngầm.
08:02 - And it was at night = Và đó là vào ban đêm
08:04 - and I rode it all the way to Brooklyn. = và anh đã ngồi trên tàu
cho đến khi chạm ga Brooklyn.
08:08 - Just for the hell of it. = Và à thôi kệ cha nó đi.
08:11 - We talked until 2:00. It was perfect. = Chúng tớ nói chuyện đến 2
giờ. Và nó thật hoàn hảo.
08:14 - More or less. = Nhiều hay ít hơn gì đấy.
08:15 - Suddenly, we realized we were in Yemen. = Đột nhiên chúng em
nhận ra rằng mình đang ở Yemen.
08:18 - I' m sorry, so "we" is ? = Anh xin lỗi, thế từ " chúng em" ở đây
là ?
08:21 - "We" is me and Rick. = Là em và Rick.
08:22 - Who's Rick? = Ai là Rick?
08:23 - Who's Rick? = Rick là ai?
08:26 - My husband. = Chồng em.
08:30 - Oh, so you' re divorced? -No. = -Ồ thế em đã li dị rồi à? -Chưa.
08:33 - I' m sorry. So you' re widowed? Hopefully? = Anh xin lỗi, thế em
là góa phụ à?
08:37 - No, l' m still married. = Không em vẫn đang có gia đình.
08:40 - So, how would your husband feel about you sitting here with me
= Vậy chồng em sẽ thấy thế nào khi em ngồi đây với anh
08:45 - sliding your foot so far up my leg you can count the change in
my pocket? = và chân của em đang cạ vào người anh đến nỗi mà em có
thể đếm được từng xu trong túi của anh đấy
08:52 - Don't worry. = Đừng lo.
08:53 - He'd be okay with you because he's okay with Ethan. = Anh ta

thấy ổn thôi như với Ethan vậy.
08:58 - Ethan? There's an Ethan? = Ethan à? Ethan nào nữa đây?
09:01 - Ethan is my boyfriend. = Ethan là bạn trai em.
09:05 - What? = Gì?
09:08 - What kind of relationship do you imagine us having = Thế mối
quan hệ của chúng ta là gì đây
09:12 - if you have a husband and a boyfriend? = nếu em đã có chồng
và bạn trai rồi hả?
09:15 - I suppose, mainly sexual. = Em đoán là tình nhân thôi.
09:21 - Sorry it didn't work out. = Xin lỗi vì chuyện không thành.
09:23 - What, not work out? I'm seeing her again on Thursday. = Sao
không thành. Tớ còn gặp cô ấy vào thứ năm mà.
09:26 - Didn't you listen to the story? = Cậu không nghe câu chuyện à?
09:30 - Didn't you listen? It's twisted! = Cậu không nghe thì có, đó là một
cái bẫy tình!
09:33 - How could you get involved with her? = Sao cậu có thể quan hệ
với cô ta chứ?
09:35 - I had trouble with it at first. But I get the good stuff. = Tớ có có
vấn đề với những lần đầu như vậy. Nhưng tớ đều được những thứ ngon
khác.
09:40 - All the fun, all the talking, all the sex = Vui vẻ này, nói chuyện
này, và cả tình dục nữa
09:43 - and none of the responsibility. = và chẳng phải chịu trách
nhiệm gì cả.
09:46 - This is every guy's fantasy! -That's not true! = -Đây là mơ ước của
mọi gã! -Thế này không đúng rồi!
09:49 - Ross, is this your fantasy? -No, of course not. = -Ross, đó có phải
mơ ước của cậu không? -Dĩ nhiên không rồi.
09:55 - Yeah. Yeah, it is. = Ừ đúng vậy.
09:57 - You'd go out with someone going out with someone else? = Thế

các cậu có thể đi chơi với người đã có người khác rồi à?
10:02 - I couldn't. -Good for you. = -Tớ cóc làm được thế. -Tốt cho cậu
Joey.
10:04 - When l' m with a woman, I need to know = Khi tớ ở với người
phụ nữ thì tớ cần biết
10:07 - I' m going out with more people than her. = tớ có thể đi chơi
với nhiều người hơn cô ấy.
10:10 - Once, I went out with a guy who just got divorced. = Một lần tớ có
hẹn hò với một gã vừa li dị.
10:14 - It was hard. His kids liked me better than him. = Đó thật là khó,
con anh ta thích tớ hơn cả anh ta.
10:17 - What does this have to do with Chandler? = Chuyện này thì liên
quan gì đến Chandler hả?
10:21 - Nothing. = Có liên quan gì đâu.
10:23 - I didn't have anything on that topic. = Tớ chả có gì trong cái chủ
đề ấy.
10:26 - So I went another way. = Nên tớ chọn cách đi khác.
10:29 - You know, monogamy can be a tricky concept. = Các cậu biết đấy
chế độ một vợ một chồng là một khái niệm phức tạp.
10:33 - I mean, anthropologically speaking = Theo các nhà nhân chủng
học thì
10:37 - Fine. Now you'll never know. = Tốt thôi các cậu sẽ không bao giờ
biết đâu.
10:40 - We' re kidding. T ell us. = Chúng em giỡn thôi. Kể đi mà.
10:41 - We wanna know. -Come on! = -Chúng tớ muốn biết. -Coi nào!
10:43 - All right. There's a theory put forth by Richard Leakey = Có một
giả thuyết được viết bởi Richard Leakey
10:58 - Are we greeting each other this way now? I like it. = Bây giờ
chúng ta chào nhau thế à vì tớ thấy thích.
11:03 - Look! I cleaned! = Nhìn này tớ đã lau nhà!

11:05 - I did the windows. I did the floors. = Tớ lau cửa sổ này sàn nhà
này.
11:07 - I used all the vacuum attachments but the round one. What's it for?
= Tớ dùng cái máy hút bụi được gắn với cái tròn tròn gì đấy. Tớ không
biết nó là cái gì cả?
11:13 - Nobody knows. And we're not supposed to ask. = Ừ chả ai biết cả,
và cũng đừng nên hỏi.
11:16 - What do you think? = Cậu nghĩ sao?
11:17 - It's very clean. -Really, it looks great! = -Rất sạch.
11:25 - I see you moved the green ottoman. = Tớ thấy cậu di chuyển cái
ghế màu xanh.
11:31 - How did that happen? = Sao chuyện này có thể xảy ra chứ hả?
11:34 - I don't know. It looked better there. = Tớ chả biết, để đấy nhìn có
vẻ hợp hơn.
11:37 - And it's an extra seat around the table. = Và dù sao cũng có nhiều
ghế quanh bàn mà.
11:41 - Yeah, it's interesting. = Ừ rất là thú vị.
11:44 - But you know what? Just for fun = Nhưng cậu biết sao không,
làm cái này cho vui thôi nhé
11:47 - Iet's see what it looked like in the old spot. = hãy xem nó thế
nào khi ở chỗ cũ.
11:51 - Just to compare. = Chỉ là so sánh thôi.
11:53 - Let's see. = Để xem.
11:55 - Well, it looks good there too. = Nó trông ổn đấy chứ hả.
11:57 - Let's leave it there for a while. = Vậy hãy để nó ở đó thôi nhé.
12:00 - I can't believe you moved the green ottoman. = Không tin là cậu
lại di chuyển cái ghế đó.
12:04 - Be glad you didn't fan the magazines. She'll scratch your eyes out.
= Mừng là cậu không di chuyển chồng tạp chí. Cô ấy sẽ móc mắt cậu ra
ngay.

12:09 - You guys, I am not that bad! -Yeah, you are. = -Các cậu à tớ có tệ
đến thế đâu! -Có chứ.
12:13 - Remember, I lived with you? You were a little = Nhớ khi tớ
sống cùng cậu không? Cậu có vẻ hơi
12:21 - That is so unfair! = Thật không công bằng!
12:22 - When we were kids, yours was the only Raggedy Ann doll that
wasn't raggedy. = Khi chúng ta còn con nít chỉ có một mình em có con búp
bê không bị rách thôi.
12:29 - Okay, so I'm responsible. I'm organized. = Được rồi tớ hơi ngăn
nắp và tổ chức một chút.
12:32 - But hey, I can be a kook! = Nhưng mà tớ là người lập dị mà!
12:36 - All right, you madcap gal! = Được rồi kẻ gàn dở!
12:40 - Imagine this. = Tưởng tượng thế này nhé.
12:41 - The phone bill arrives, but you don't pay it right away. = Hóa đơn
điện thoại đến nhưng em không trả nó ngay.
12:45 - Why not? -Because you're a kook! = -Sao không? -Bởi vì chị là kẻ
lập dị!
12:50 - You wait until they send a notice. = Em chờ cho đến khi họ gửi lời
nhắn.
12:54 - I could do that. = Tớ có thể làm thế.
12:55 - Okay, then you let me go grocery shopping = Thế khi cậu bảo tớ đi
mua đồ dùng
12:59 - No problem. -I'm not done yet. = -Không vấn đề gì. -Tớ chưa nói
xong.
13:03 - And I buy detergent, but it's not the one with the easy-pour spout.
= Và tớ mua bột giặt đồ, nhưng lại là loại dùng nhiều chất tẩy nhất.
13:08 - Why would someone do that? = Tại sao có người làm thế nhỉ?
13:12 - One might wonder. = Chỉ là suy nghĩ thôi.
13:15 - But I would be fine with that. = Nhưng tớ có thể ổn với nó.
13:19 - A glass is on the table with no coaster. A cold drink. A hot day. =

Một ly nước lạnh để trên bàn mà không có đồ lót trong một ngày oi bức.
13:24 - Beads of condensation are inching closer to the wood = Từng
giọt nước đang thấm từ từ vào thành kiếng cho đến khi chạm đến mặt bàn
bằng gỗ
13:29 - Stop it! = Dừng lại đi!
13:34 - Oh, my God! = Chúa ơi!
13:35 - It's true. Who am l? = Nó là sự thật, tớ là ai?
13:38 - Monica, you' re Mom. = Monica, em là một người mẹ.
13:48 - Oh, my God! = Chúa ơi
13:52 - Okay, I'll be there. = Được tôi sẽ đến đó.
13:56 - That was my agent. = Đó là đại diện của tớ.
13:59 - My agent has just gotten me a job in the new Al Pacino movie! =
Đại diện của tớ sẽ cho tớ một vai đóng chung với Al Pacino trong phim
mới!
14:06 - That's great! -What's the part? = -Tuyệt thật! -Phần nào thế hả?
14:09 - Can you believe it? Pacino! This guy's why I became an actor! =
Tin được không! Pacino đó. Anh ấy là lí do tớ đi diễn.
14:13 - " Out of order? You' re out of order! This whole courtroom's out of
order! "
14:19 - Seriously, what's the part? = Thật đấy phần nào thế hả?
14:21 - "Just when I thought I was out, they pull me back in! " = "Ngay
khi tớ tưởng bị loại thì họ lại gọi tớ vào "
14:25 - Come on. Seriously, Joey, what's the part? = Coi nào Joey phần
nào vậy?
14:30 - You' re What? = Cậu cái gì?
14:34 - I' m his butt double, okay? = Tôi đóng cái mông thứ hai của anh
ấy.
14:41 - I play Al Pacino's butt. = Tôi đóng cái mông của Al Pacino.
14:46 - All right? He goes into the shower, and then = Anh ta vào phòng
tắm thế là

14:50 - I' m his butt. = mông tôi là mông anh ấy.
14:52 - Oh, my God! = Trời đất ơi.
14:53 - Come on, you guys. = Coi nào.
14:55 - It's a real Pacino movie and that's big! = Đây là bộ phim lớn của Al
Pacino!
14:58 - It's terrific. You deserve this. = Nó thật tuyệt cậu xứng đáng với
nó.
15:01 - After years of struggling you've cracked your way into show
business. = Sau những năm tháng đấu tranh cuối cùng thì cậu lại hủy đời
cậu trong một vai diễn thế.
15:09 - Fine. Make jokes, I don't care. = Cười đi tôi không quan tâm đâu.
15:11 - This is a big break for me! -You' re right. It is. = -Đây là cơ hội lớn
của tớ! -Cậu đúng đấy.
15:16 - So, will you invite us to the big opening? = Thế cậu có mời tụi tớ
vào buổi công chiếu không?
15:29 - I need some moisturizer. -For what? = -Cậu có đồ tẩy lông không.
-Làm gì?
15:32 - T oday's the big day! = Hôm nay là ngày trọng đại mà!
15:37 - You got any tweezers? I think I have a rogue hair. = Cậu có cái
nhíp nào không hả? Tớ nghĩ tớ có vài cộng lông xấu.
15:41 - God. Go in the bathroom. Use whatever you want. = Trời, vào
phòng tắm đi dùng bất cứ gì cậu muốn.
15:44 - Don't ever tell me what you did in there. = Nhưng đừng kể cho tớ
nghe đấy nhé.
15:47 - Thank you. = Cảm ơn.
15:50 - Joey's mom's on the phone. -ln the bathroom. = -Mẹ Joey gọi hắn
này. -Trong phòng tắm ấy.
15:53 - You don't wanna go in there! -Come on, we' re roommates. = -Anh
không muốn vào đó đâu! -Coi nào bọn anh là bạn cùng phòng mà.
15:58 - My eyes! My eyes! = Mắt tôi! Đôi mắt của tôi!

16:03 - I warned you. = Tớ cảnh báo cậu rồi.
16:05 - Who is being loud? = Ai mà om xòm thế hả?
16:07 - Oh, that would be Monica. = À bà Monica này nè.
16:09 - Can I borrow stuff? I wanna make Aurora breakfast. = Cho anh
mượn ít đồ được không? Anh muốn làm đồ ăn sáng cho Aurora.
16:13 - You got the whole night? = Ái chà anh có cả một đêm luôn đấy
hả?
16:15 - Well, I only have 20 minutes until Ethan, so = À anh chỉ có 20
phút cho đến khi Ethan
16:18 - Do I sense resentment? = Tớ có cảm giác ai đang oán giận ai đó
phải không?
16:20 - No. No resentment. Believe me = Không, hoàn toàn không
16:23 - it's worth it, okay? = mà còn đáng như thế đấy.
16:26 - In a relationship, you have moments you'll remember the rest of
your life. = Trong các mối quan hệ có những lúc mà cậu có thể nhớ về nó
suốt đời đấy.
16:31 - Every single second is like that with Aurora. = Đó chính là từng
giây ở bên Aurora.
16:34 - I've just wasted 35 of them talking to you. = Và tớ vừa phí 35 giây
khi nói chuyện với 2 người.
16:37 - So, Monica, can you help me with the door? = Monica giúp anh
mở cửa với?
16:42 - The old Monica would remind you = À Monica cũ nhắc anh
rằng
16:44 - to scrub that T eflon pan with a plastic brush. = hãy khuấy đều
trứng với cái thìa nhựa nhé
16:49 - But l' m not gonna do that. = Nhưng em sẽ không nhắc thế đâu.
16:58 - Excuse me? Can they warm it up? I' m concerned about goose
bumps. = Xin lỗi? Họ có thể làm nước ấm lên được không? Nó có liên
quan đến thịt ngỗng đấy .

17:03 - Everybody ready? = Mọi người chuẩn bị chưa?
17:06 - I wanna thank you for this opportunity. = Tôi muốn cảm ơn vì cơ
hội này.
17:09 - I mean, I know this is just a first step, but I hope that someday = Ý
tôi đây là lần đầu và hi vọng ngày nào đó
17:14 - Lose the robe. = Cởi khăn tắm ra.
17:16 - Right. Okay. Losing the robe! = Được rồi, cởi ra đây!
17:20 - Okay, and the robe is lost. = Và khăn đã mất.
17:23 - I would like to get this in one take. = Tôi hi vọng sẽ làm xong
trong một lần bấm máy thôi.
17:26 - Let's roll it. = Quay nào.
17:27 - Water's working. = Mở nước.
17:30 - And action! = Và diễn!
17:33 - And cut! = Và cắt!
17:36 - Butt guy, what are you doing? = Anh chàng mông kia anh làm cái
quái gì thế?
17:39 - I'm showering. = Thì đang tắm.
17:40 - No, that was clenching. = Không đó là cong mông.
17:43 - The way I see it, the guy's upset here, you know? = Theo cách của
tôi thì anh chàng này đang buồn đúng không?
17:47 - His wife's dead, his brother's missing. = Vợ chết còn anh trai thì
mất tích.
17:49 - I think his butt would be angry here. = Tôi nghĩ mông anh ta cũng
đang giận dữ ở đây.
17:53 - I think his butt would like to get the shot before lunch. = Tôi nghĩ
mông anh ta sẽ bị bắn nát trước buổi trưa.
17:57 - Once again, rolling. Water working. = Một lần nữa, máy chạy, mở
nước.
18:00 - And action! = Và diễn!
18:04 - And cut! What was that? = Và cắt, cái gì thế hả?

18:07 - I was going for quiet desperation. = Tôi đang diễn tả một sự tuyệt
vọng.
18:11 - But if you have to ask = Nhưng nếu ông hỏi
18:21 - God, I love these fingers. = Chúa ơi anh yêu những ngón tay này.
18:23 - Thank you. = Cảm ơn.
18:24 - No, actually, I meant my fingers. = Không thật ra anh nói là ngón
tay của anh.
18:28 - Look at them. Look at how happy they are. = Nhìn xem chúng
hạnh phúc biết bao nhiêu.
18:32 - Oh, my God, l' m late! -Oh, no! = -Trời em trễ rồi! -Ôi không!
18:35 - Don't go. -Okay. = -Đừng đi. -Được.
18:39 - I have to. -Look, she's leaving. = -Em phải đi. -Cô ấy đi rồi.
18:42 - I' m sorry. He'll be waiting for me. = Em xin lỗi nhưng anh ấy
đang chờ em.
18:45 - I thought you talked to Rick. -It's not Rick. = -Anh tưởng em nói
với Rick rồi. -Không phải Rick.
18:49 - Ethan? He gets the whole day! = Ethan à ? Anh ta có cả ngày rồi
còn gì!
18:51 - No, it's Andrew. = Đó là Andrew.
18:58 - I know there'll be moments = Anh biết có những lúc như thế
này
19:00 - when I'll regret asking the following question, but = khi anh
rất tiếc khi hỏi câu này
19:05 - And Andrew is? -He's = -Và Andrew là ai? -Anh ta
19:08 - new. = là người mới.
19:10 - So you' re not completely fulfilled by Rick, Ethan and myself? =
Thế em không thấy đầy đủ khi có Ethan, Rick và anh à?
19:14 - No, that's not exactly what I was = Không đó không phải là điều
chính xác em
19:17 - Most women would kill = Hầu hết phụ nữ sẽ bị giết

19:19 - for three guys like us. = vì ba người như bọn anh.
19:23 - So, what do you want? -You. = -Thế anh muốn sao? -Em.
19:26 - You have me. -No. Just you. = -Anh có em rồi mà. -Không chỉ em
thôi.
19:29 - What do you mean? -Lose the other guys. = -Ý anh là sao? -Bỏ tất
cả những người kia đi.
19:33 - Like, all of them? = Như là tất cả bọn họ à?
19:37 - Come on, we' re great together. Why not? = Coi nào chúng ta rất
tuyệt khi bên nhau mà. Tại sao lại không chứ?
19:40 - Can't we have what we have now? = Sao chúng ta không có những
gì chúng ta có bây giờ hả?
19:42 - Why can't we talk and make love = Tại sao chúng ta không cười
nói và làm tình
19:45 - without feeling obligated to each other? = mà không cảm thấy
bị ràng buộc hả?
19:48 - Up until tonight, I thought that's what you wanted too. = Cho đến
đêm qua em tưởng đó là điều anh muốn
19:53 - Well, part of me wants that = Một phần trong anh muốn thế
19:57 - but it's like l' m two guys. One guy's saying, "This is great! "
= nhưng còn người kia thì Một người thì nói :" Câm ngay chuyện này
tuyệt quá còn gì"
20:02 - But there's this other guy. = Nhưng còn gã kia
20:04 - The guy who wells up when the Grinch's heart grows = là một
gã thức dậy mỗi khi anh phân vân
20:07 - and breaks that measuring device. = và cần một lời khuyên thật
sự.
20:10 - He's saying, you know, "This is too hard. Get out! " = Anh ta nói:"
Chuyện này phức tạp quá! Hãy chạy đi"
20:15 - So, which one of the guys will you listen to? = Thế anh nghe lời ai
hả?

20:19 - I have to listen to both. They don't let each other finish. = Anh
nghe cả hai. Họ không để nhau nói hết.
20:24 - Which one? = Người nào?
20:29 - The second guy. = Người thứ 2.
20:32 - I see. = Em hiểu.
20:38 - Call me if you change your mind. = Gọi em nếu anh đổi ý.
20:49 - Sorry, the first guy runs the lips. = Xin lỗi người thứ 1 điều khiển
môi anh.
21:05 - Look at it this way. You dumped her! = Hãy nhìn theo cách này!
Cậu đá cô ấy.
21:09 - Right? I mean, this woman was unbelievably sexy = Đúng
không? Ý tớ là người phụ nữ này thật đáng kinh ngạc
21:14 - and beautiful, intelligent, unattainable. = vừa đẹp vừa tài giỏi
và không thể nào với tới được.
21:19 - T ell me why you did this again? = Nói lại xem sao cậu có thể làm
thế nhỉ?
21:24 - Movie star! = Ngôi sao điện ảnh này!
21:25 - Wait! Aren't you the guy who plays the butt in the new Pacino
movie? = Chờ đã! Có phải anh là người đóng cái mông của Al Pacino
không hả?
21:31 - Nope. = Không.
21:33 - No? What happened, big guy? = Không à?Có chuyện gì thế người
quan trọng.
21:35 - Big guy? = Người quan trọng à?
21:39 - It felt like a "big guy" moment. = Có cảm giác như đây là khoảnh
khắc của "người quan trọng".
21:42 - I got fired! = Tớ đã bị đuổi.
21:44 - They said I acted too much with it. = Họ nói tớ diễn nhiều quá.
21:49 - I told everybody about this! = Tớ lỡ nói với mọi người về chuyện
này rồi!

21:51 - Everybody's expecting to see me. -lKnow what? = -Ai cũng mong
được thấy tớ cả. -Biết gì không?
21:54 - No one will be able to tell. -My mom will. = -Không ai sẽ nói
chuyện này đâu. -Mẹ tớ sẽ nói đấy.
22:00 - There's something so sweet and disturbing about that. = Nhiều khi
có những thứ thật ngọt ngào nhưng cũng rắc rối phết nhểy.
22:05 - I've done crappy plays for six years = Tớ đã toàn đóng những vở
kịch dở tệ trong sáu năm nay rồi
22:08 - and I finally get my shot, and I blow it! = và khi tớ có cơ hội
thì tớ lại phá hỏng nó!
22:12 - Maybe this wasn't it. = Có thể không phải đâu.
22:14 - I think when it's your shot, you know it's your shot. = Tớ nghĩ khi
nào có cơ hội cậu sẽ thấy mà
22:19 - Did it feel like your shot? = Cậu có cảm thấy đó là cơ hội của cậu
đâu?
22:23 - Hard to tell. I was naked. = Khó để nói lắm. Tớ cởi chuồng mà.
22:26 - I don't think this was it. I don't think you just get one. = Tớ không
nghĩ đây là nó. Tớ không nghĩ cậu chỉ có mỗi nó.
22:30 - I believe things are gonna happen for you. I do. = Tin tớ đi nhiều
chuyện tốt sẽ đến với cậu.
22:34 - You've got to think about the day some kid will go: = Cậu cứ nghĩ
vào một ngày nào đó vài đứa trẻ nói:
22:38 - "l got the part! I'm gonna be Joey T ribbiani's ass! " = "Tôi được
nhận vào rồi! Tôi sẽ làm mông của Joey Tribbiani"
22:45 - You think? That's so nice. = Cậu nghĩ thế à? Thật là tốt.
22:53 - I' m sorry, Joey. I' m gonna go to bed, guys. = Tớ thấy rất tiếc Joey.
Tớ đi ngủ đây.
22:57 - Good night. -Good night. = -Ngủ ngon. -Ngủ ngon.
22:59 - You' re gonna leave your shoes out here? = Monica cậu tính để dép
ngoài này sao?

23:05 - Really? Just casually strewn about = Thật không? Chỉ là vứt nó ở
đó thôi sao
23:09 - in that reckless, haphazard manner? = không lo lắng và sự bừa
bộn sao?
23:13 - It doesn't matter. I'll get them tomorrow. Or not! = Không quan
trọng! Mai tớ sẽ lấy nó hoặc là không.
23:18 - Whenever. = Lúc nào chả được.
23:22 - She is a kook. = Em ấy đúng là đồ dở hơi.
23:37 - If it bothers you that much, just go out and get the shoes. = Nếu nó
làm cậu trằn trọc thế thì hãy đi lấy nó đi.
23:43 - No, don 't do this! = Không đừng làm thế!
23:46 - This is stupid! = Chuyện này thật ngu ngốc!
23:47 - I don 't have to prove anything. I'm gonna get them. = Mình chả
phải chứng minh gì cả. Mình chỉ ra lấy nó thôi.
23:51 - But then everyone will know. = Nhưng sau đó mọi người sẽ biết.
23:55 - Unless I get them, then wake up really early and put them back. =
Trừ phi ra lấy chúng rồi, sáng dậy sớm đặt chúng lại chỗ cũ nhỉ.
23:59 - I need help! = Mình cần giúp đỡ!
24:05 - All you want is a dinkle -Not that song! = -Đừng bài đó chứ!
24:09 - All you envy's a schwang -Come on, you guys. = -Coi nào các
bạn.
24:14 - A thing through which you can tinkle
24:18 - Or play with or simply let hang
24:22 - All you want is a dinkle
24:26 - What you envy's a schwang
24:29 - A thing through which you can tinkle
24:33 - Or play with or simply let hang

×