Nhóm 01 – Lớp KHMT1K5
Môn Học
QLDA CNTT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
KHOA CNTT
***
1. Nguyễn Văn Chỉnh
2. Phạm Công Vĩ
3. Nguyễn Bá Xuân
Nhóm 01:
Quản lý dự án CNTT
Định nghĩa WBS
Vai trò
Cấu trúc
Cách xây dựng WBS
4
1
2
3
NỘI DUNG CHÍNH
1. Định nghĩa
Work Breakdown structure – Bảng công việc
1. Định nghĩa
WBS ?
WBS ?
Là một danh sách chi tiết những gì
cần làm để hoàn thành một dự án.
Sẽ xác định chính xác các
bước để hoàn thành dự
án.
Người quản lí dự án, khách
hàng, thành viên tổ, người
tài trợ dự án.
Là gì ?
Ai tham
gia ?
Làm tốt ?
1. Định nghĩa
1. Định nghĩa
2. Vai trò của bảng công việc
2. Vai trò của bảng công việc
Vai trò
Vai trò
Cơ sở ước lượng chi phí
Trách nhiệm giữa các cá nhân
Lịch trình thực hiện dự án
3. Tính chất
Có chiều hướng trên xuống
Có thể được phân thành nhiều mức
WBS viết cái gì chứ không viết như thế nào
Trình tự của từng công việc trong gđ lập lịch
trình
Tính chất
Tài liệu
Con người
Những người có mối
Quan hệ trực tiếp hoặc
gián tiếp với dự án.
Tài liệu có liên quan tới dự
án: Phác thảo dự án, báo cáo
nghiên cứu tiền khả thi, báo
cáo nghiên cứu khả thi
4. Nguồn thông tin xây dựng
Tài liệu không liên quan tới
dự án: cho các thông tin phụ
trợ. Ví dụ: sơ đồ tổ chức cơ
quan, các thủ tục hành chính,
quy tắc làm việc,
DSSP Text in
here
DSCV
Cấu trúc của WBS bao gồm 2 thành phần
chính
WBS
5. Cấu trúc của WBS
Danh sách
sản phẩm
Danh sách
công việc
Sản phẩm toàn bộ và từng
sản phẩm con được mô tả
bằng danh từ.
Mô tả theo trình tự từ trên
xuống
Ví dụ về DSSP
Mức độ phân cấp tuỳ theo
độ phức tạp của sản phẩm.
Nói chung, sản phẩm càng
phức tạp thì số các mức
càng lớn hơn.
Danh sách sản
phẩm (DSSP)
Danh sách sản phẩm
Danh sách sản phẩm
QL Tin tức
Hệ thống QL
Đoàn viên
QL Hoạt động QL Đoàn viên
QL Thông tin
Đoàn viên
Tìm kiếm
Đoàn viên
DSCV được chia thành
nhiều mức và mô tả từ
trên xuống dưới.
Xác định các công việc
cần thực hiện.
Text in here
Mỗi công việc đều được
mô tả bằng động từ
(hành động) và một bổ
ngữ.
DSCV có thể được chia
thành các mức khác nhau,
mức độ phân cấp tuỳ
thuộc vào độ phức tạp của
sản phẩm toàn bộ hay sản
phẩm con.
Danh sách công
việc (DSCV)
Danh sách công việc
Danh sách công việc
Danh sách TT
Đoàn viên
Thông tin
Đoàn viên
Các chức năng
Xử lý
Sửa thông tin
Đoàn viên
Xóa thông tin
Đoàn viên
Thêm thông tin
Đoàn viên
Xác định các kết quả bàn giao
Sản phẩm bàn
giao
Các mục tiêu dự án được chia nhỏ thành các phần có thể
quản lý cho việc chuyển giao.
Xác định mục
tiêu của dự án
6. Xây dựng WBS
Kết hợp cả 2 danh sách
Sản phẩm (0.0)
Sản phẩm (0.0)
Sản phẩm con A (1.0)
Sản phẩm con A (1.0)
Sản phẩm con B (2.0)
Sản phẩm con B (2.0)
Sản phẩm con C (3.0)
Sản phẩm con C (3.0)
Sản phẩm con B.1 (2.1)
Sản phẩm con B.1 (2.1)
Sản phẩm con B.2 (2.2)
Sản phẩm con B.2 (2.2)
Mô tả
Xử lí 1 (2.1.2.1)
Mô tả
Xử lí 1 (2.1.2.1)
Mô tả
Xử lí 2 (2.1.2.2)
Mô tả
Xử lí 2 (2.1.2.2)
Mô tả
Xử lí 3 (2.1.2.3)
Mô tả
Xử lí 3 (2.1.2.3)
Mô tả B-1
Đầu vào, Xử lí (2.1.2), Đầu ra
Mô tả B-1
Đầu vào, Xử lí (2.1.2), Đầu ra
Theo sản phẩm
Theo trình tự
Theo trách nhiệm
WBS
7. Các cách dàn dựng khác nhau
Theo sản phẩm
Bàn ăn 1.1
Nhà mới
0.0
Phòng bếp
1.0
Phòng khách
2.0
Ánh sáng
2.1
Phòng ngủ
3.0
Tủ bếp 1.2
Trang trí
2.2
Salon
2.3
Theo trách nhiệm
Cửa
1.1
Nhà mới
0.0
Đồ gỗ
1.0
Nề
2.0
Xây gạch
2.1.1
Trát
2.1.2
Tường
2.1
Điện
3.0
Cầu thang
1.2
Trần
2.2
Bể nước
2.3
Theo giai đoạn
Giai ®o¹n
Giai ®o¹n
Mức 1
S
S
ản phẩm
ản phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm
Mức 2
C
C
ông việc
ông việc
Công việc
Công việc
Công việc
Công việc
Công việc
Công việc
Mức 3
Dự án
Giai đoạn
Giai đoạn
Công việc
Sản phẩm
Các bước
Mức
WBS
1
2
3
4
5
Các bước đưa ra một bảng công việc
Tách các sản phẩm
thành từng công việc
Tách các giai đoạn
thành từng sản
phẩm
Các công việc cần
Các công việc cần
:
Các công việc nhỏ dễ
dàng ước tính và
quản lý hơn từng giai
đoạn lớn
Để đưa ra một
bảng công việc
N
g
ư
ờ
i
/
g
i
ờ
>= 7
N
g
u
ồ
n
<= 2
V
ă
n
b
ả
n
Xác
định
Các công việc cần để đưa ra một bảng công việc
N
g
ư
ờ
i
/
g
i
ờ
<= 70
Lưu ý khi xây dựng WBS:
•
Luôn lưu giữ phiên bản trước
•
Ghi thông tin cụ thể cho mỗi phiên bản
Kiểm soát
•
Xin chữ ý những người liên quan
•
Họp, thảo luân-> Thống nhất
Sự đồng
thuận
•
Vẽ trên bảng trắng to, giấy trắng
•
Vẽ trên máy tính
Cách
Trình bày
Nhóm 01 – Lớp KHMT1K5
Thank You!