Phim Extra tập 23: Truth or dare - dịch bởi Toomva.com
00:14 - This is the story of Bridgetand Annie, who share a flat in London
= Đây là câu chuyện của Bridgetvà Annie, họ sống chung trong căn hộ ở
London
00:18 - and the boys next door - Nick, andhis friend Hector from
Argentina. = Và các chàng trai ở phòng bên Nick, và anh bạn Hector đến
từ Argentina.
00:24 - Bridget wants to marry a millionaire. = Bridget muốn kết hôn với
một triệu phú.
00:27 - Nick wants to be a millionaire. = Nick muốn trở thành một triệu
phú.
00:30 - Hector is a millionaire. = Hector là một triệu phú.
00:32 - But Annie doesn't really care. = Nhưng Annie không thực sự quan
tâm.
00:35 - Stand by for Extra. = Cùng đón xem Extra.
01:11 - He's been gone for ages. = Anh ta đã bỏ đi, nhiều năm như vậy
rồi.
01:14 - Do you think he did it? = Mọi ngời có ngĩ anh ta đã làm thế ko?
01:17 - Nah. I bet he didn't dare. = Nah. Em cá là anh ta không dám.
01:32 - Well, there you go. = Well, của mọi người đây.
01:36 - One bottle of milk = Một hộp sữa
01:40 - one tin of tuna = Một hộp cá ngừ
01:46 - Bravo, Nick! = Hoan hô, Nick!
01:48 - Come on, Bridget, your turn. = Thôi nào, Bridget, đến lượt cậu.
01:50 - Do your dare. = Thực hiện lơi thách đố của cậu đi
01:58 - Bernard, I love you! = Bernard, Em yêu anh!
02:01 - You're the one for me. = Anh là người em yêu nhất.
02:03 - Please, let's run away together. = Hãy bỏ trốn cùng em.
02:18 - All right, Bernard? = Được rồi, Bernard?
02:20 - Hello, Bernard. OK? = Chào, Bernard. Anh ổn chứ?
02:36 - Let's do it again.Tell the truth, or do a dare. = Làm lại lần nữa
điNói ra 1 sự thật hoặc làm 1 việc thánh đố.
02:45 - Now, do you want to tell the truth? = Giờ, cậu muốn nói sự thật
không?
02:48 - Well, then you have to do a dare. = Well, vậy cậu sẽ thực hiện việc
thánh đố.
02:51 - Yeah, but what dare? = Uh , nhưng thách gì đây?
02:56 - I know. = Em biết rồi.
02:58 - I dare you to kiss Nick. = Tớ đố cậu hôn Nick.
03:21 - Truth or dare? = Sự thật hay thách đố?
03:22 - A dare. = Thách đố.
03:25 - OK, I dare you to = Được, vậy anh đố em
03:29 - copy someone in this room. = bắt chước ai đó trong phòng này.
03:33 - Someone in this room, eh? = Ai đó trong phòng này , à?
03:48 - Right, my turn. = Được rồi, tới lượt em.
04:00 - A dare.I dare myself to kiss Bridget. = Thách đố.Anh đố anh hôn
Bridget.
04:12 - Not another dare! Why not the truth? = Không thách đố nào khác!
Sao không là sự thật?
04:16 - The truth?- Yes. = - Sự thật á?- vâng.
04:18 - Nobody wants to speak the truth. = Không ai muốn nói sự thật
04:20 - I dare you I dare all of youto speak the truth. = Em đố anh Em
thách đố tất cả mọi ngời nói ra sự thật
04:26 - OK, let's speak the truth. = Được, vậy chơi nói sự thật đi.
04:29 - For a whole day Tomorrow. = - Áp dụng cả 1 ngày nhé Ngày
mai.
04:32 - No lies?- No lies. = - Không nói dối ư?- Không nói dối.
04:36 - And the winner = Và người chiến thắng
04:38 - we buy the winner dinner for twoat The Ivy restaurant! = Chúng ta
mua cho người thắng cuộc bữa tối cho 2 ngời tại nhà hàng Ivi
04:45 - 24 hours of truth. = 24 giờ của sự thật.
04:58 - You will tell the truth, the wholetruth and nothing but the truth. =
Bạn sẽ nói sự thật, toàn bộ là sự thật và không có gì ngoài sự thật.
05:08 - Welcome to the Ivy, Miss Evans. = Chào mừng đến với nhà hàng
Ivy, Miss Evans.
05:10 - Mr P is waiting for youat your usual table. = Ngài P đang đợi
côchỗ chiếc bàn quen thuộc của cô.
05:18 - The whole truthand nothing but the truth. = Toàn bộ là sự thật và
không có gì ngoài sự thật.
05:27 - The truth. = Sự thật.
05:32 - What's wrong with you?- Nothing at all really. = - Có chuyện gì
với anh vậy?- Không có gì.
05:38 - Is there no food in your apartment? = Không có thức ăn trong
phòng anh sao?
05:42 - The truth, the whole truth = Sự thật, toàn bộ sự thật
05:46 - The thing is, Annie The truth is = Vấn đề là, Annie Sự thật
là
05:50 - on Thursdays, I never go shopping,I just take your food. = Thứ 5
anh không bao giờ đi mua đồ,Anh chỉ lấy đồ của em.
05:56 - What? You mean that ? = Gì cơ? Ý anh là ?
06:01 - Handy. = Handy.
06:02 - Hello? What? = Hello? Vậy sao?
06:05 - An audition? A commercial? When? = Một buổi thử vai? 1 bản
hợp tác thương mại? Khi nào?
06:11 - I've got to go. = Anh phải đi.
06:18 - Hi, Nick. = Hi, Nick.
06:20 - Hi, Hector. What are you doing? = Hi, Hector. Anh đang làm gì
vậy?
06:24 - I'm writing thingsI don't like about Annie. = Anh đàng viết những
điềuAnh không thích về Annie.
06:28 - What? = Gì cơ?
06:30 - Let's use the truth to makeour relationship stronger. = Hãy dùng sự
thật để làm chođể làm cho mối quan hệ của chúng ta tốt hơn.
06:38 - OK. = OK.
06:40 - Go on, writethings I don't like about Hector. = Nào viết những
điều tôi không thích về Hector
06:46 - OK. 'Things I don't likeabout Hector.' = OK. 'Những điều 'Tôi
không tích về Hector.'
07:09 - I behave like a big child?! = Anh bị đối xử như 1 đứa trẻ to xác?!
07:13 - I shout too much? = Em la lối quá nhiề?
07:16 - See? You are doing it again. = Nhìn đây? Em cứ la tiếp đi.
07:30 - So, you don't like my carrot cake? = Vậy, Anh không thích bánh
cà rốt của em?
07:34 - And you've never likedmy carrot cake? = Và anh chưa bao giờ
thíchbánh cà rốt của em?
07:37 - No But you always eat it. = - No Nhứng anh luôn ăn nó mà.
07:40 - I didn't want to upset you. = Anh không muốn làm khó em.
07:43 - Well, now I am cross. Very cross! = Giờ em đang cáu! Rất cáu!
07:47 - See? You are shouting again. = Đó? Em lại la hét nữa rồi.
07:50 - I do not shout too much! = Em không la hét quá nhiều!
07:52 - Calm down, please, Annie. = Bình tĩnh đi, Annie
08:00 - I'm late, I'm late,I'm late, I'm late, I'm late! = Muộn, muộn, muộn?
08:08 - Hello? = Hello?
08:11 - John? No, I don't want to see you.Goodbye. = John? No, Không
em ko muốn gặp anh.Chào!
08:18 - An old boyfriend. How strange. = 1 bạn tai cũ. Lạ kỳ làm sao
08:23 - So, Hector, if we're tellingthe truth, let me ask you = Vậy,
Hector, nếu chugns ta đang nóisự thật, để em hỏi anh
08:29 - Yes? = Yes?
08:31 - Do you fancy Bridget?- No. = - Anh có thích Bridget?- No.
08:35 - And before,have you ever fancied Bridget? = Và trước kia,Anh đã
bao giờ thích Bridget chưa?
08:41 - Well = Well
08:47 - Out! Get out! = Ra! Ra ngoài!
08:51 - But, Annie = Nhưng, Annie
08:54 - I hate the truth! = Tôi gét sự thật!
09:04 - Annie, do I look fatin these trousers? = Annie, Nhìn tớ mặc quần
này có béo không?
09:07 - Yes. = Có.
09:09 - To tell the truth, yes,you do look fat in those trousers. = Để nói sự
thật, ừ,Cậu mặc quần đó nhìn béo
09:13 - I can't change clothes,I don't have time. = Tớ không thể đổi đồ,Tớ
không còn thời gian.
09:18 - And don't forget - one day of truth. = Và đừng quên - 1 ngày của
sự thật.
09:43 - You're the one for me. = Anh là người em yêu nhất.
09:45 - Please, let's run away together. = Hãy bỏ trốn cùng em.
09:59 - I dare you I dare all of youto speak the truth. = Em đố anh Em
thách đố tất cả mọi ngời nói ra sự thật
10:12 - Hello! = Hello!
10:15 - So, this is a commercial for yoghurt. = Vậy, đây là 1 thỏa thuận
thương mại cho hãng sữa chua.
10:19 - That's right, Nick, Yupiyoghurts. = Phải rồi, Nick, Sữa chua Yupi
10:21 - Great! = Tuyệt vời!
10:23 - This is the most delicious yoghurtin the world. = Đây là loại sữa
chua ngon nhấtTreen thế giới.
10:25 - Wow, in the world. = Wow, tốt nhất thế giới cơ à.
10:28 - So, first, we want you to eat some. = Vậy trước tiên chúng tôi
muốn anh ăn một ít.
10:50 - 45 minutes late. = Muộn 45.
10:54 - I'm sorry, Eunice. = Tôi xin lỗi, Eunice.
10:56 - What happened this time?A fire in the house? = Thời gian này xảy
ra chuyện gì vậy?Cháy nhà ư?
11:01 - A burglar? A big monster? = Một tên trôm? Một con quái vậy
lớn?
11:06 - No. The bus = Không. Xe buýt
11:11 - Welcome to the Ivy, Miss Evans. = Chào mừng đến với nhà hàng
Ivi, Miss Evans.
11:13 - Mr P is waiting for youat your usual table. = Ngài P đang đợi côtại
chiếc bàn quen thuộc của cô.
11:18 - No. I'm late because I overslept. = Không, tôi đến trễ vì tôi ngủ
quên.
11:28 - So, you overslept? = Vậy, cô đã ngủ quên?
11:32 - Of course.You do need your beauty sleep. = Tất nhiên.Cô cần có
giấc ngủ đẹp.
11:38 - Now, work! = Làm việc đi!
11:49 - My bag. Where is it? = Túi của tôi. Nó đâu rồi?
11:52 - Bridget, you knowChannel 9 wants new talent? = Bridget, cô biết
Kênh 9 muốn có tài năng mới?
11:58 - Have you found any? = Cô đã tìm thấy ai chưa?
12:03 - Well, I have. = Well, I have.
12:07 - A new presenter. = Một thuyết trình viên mới.
12:08 - Really? Who? = Thật sao? Ai thế?
12:10 - Me! = Tôi!
12:15 - Look. = Nhìn đi.
12:22 - Hello, my darlings. = Xin chào, anh yêu.
12:25 - What? What? = Gì? Gì?
12:31 - Hello, my darlings.This is the beautiful Eunice, = Xin chào anh
yeu.Đây là Eunice xinh đẹp.
12:36 - bringing you delight and wonderfrom Nannel Chine. = Đem đến
cho anh sự thoải mái và ngạc nhiên từ Nannel Chine
12:44 - From Channel 9. = Từ Kênh 9
12:49 - Stay tunedfor all my special reports. = Dón xem tất cả các bản tin
của em.
12:59 - Well, what do you think? = Well, Cô thấy thế nào?
13:12 - We want you to eat someand then say, 'Mm, delicious!' = Chúng
tôi muốn anh ăn một ít và nói, 'Mm, ngon tuyệt"
13:19 - Mm, delicious. = Mm, ngon tuyệt.
13:24 - After I eat this?- Yes. = - Sau khi tôi ăn cái này?- Phải.
13:27 - Do you have a problem with that?- No. No problem at all. = - Anh
có vấn đề gì với nó sao?- Không. Không vấn đề gì cả.
13:41 - The truth. = Sự thật.
13:44 - It's de sgusting! = Nó kinh tởm !
13:48 - It's terrible, it's horrible. = Nó thật khủng khiếp, thật kinh khủng.
13:54 - Do I get the part?- Next! = - Tôi nhận được vai diễn không?- Ngời
tiếp theo!
14:01 - Ridiculous? = Vô lý?
14:04 - Ridiculous?! = Vô lý?!
14:09 - What do you mean, 'ridiculous'? = Ý cô là sao. "vô lý"?
14:27 - Stupid yoghurt! = sữa chua ngu ngốc !
14:30 - So, you didn't get it then? = Vậy, Anh không nhận được vai diễn
à?
14:32 - Nah Oh, I'm sorry, Nick. = - Nah Oh, Em xin lỗi, Nick.
14:36 - Well, at least I don't haveto eat them again. = Well, ít ra anh cũng
không phải ăn chúng lại nữa
14:41 - Where's Hector? = Hector đâu ?
14:43 - Hector? = Hector?
14:51 - Don't talk to me about Hector. = Đừng nói với em về Hector.
15:09 - So, where is she? = So, Cô ấy đâu rồi?
15:11 - Where is who?- Bridget. = - Ai đâu rồi?- Bridget.
15:13 - I got her message and here I am. = Tôi nhận được lời nhawnscuar
cô ấy và tôi ở đây.
15:17 - You have got a date with Bridget That's right. = - Anh có hẹn với
Bridget Phải rồi.
15:21 - This is a very, very strange day. = Đây là một này rất, rất lạ.
15:26 - Bridget's not in. = Bridget không có trong này.
15:29 - Here, have a yoghurt Thanks. = - Này, ăn sữa chua đi Cảm ơn.
15:42 - Handbag, handbag, handbag. = Túi xách, túi xách, túi xách.
15:46 - Eunice is an ugly,bad- tempered witch. = Eunice là mụ phù
thủy,xấu xa, nóng tính.
15:50 - My handbag. = Túi của tôi.
15:53 - Oh, it's you. = Oh, Là cậu à.
16:00 - Hello? = Hello?
16:02 - Who? Kevin? = Ai? Kevin?
16:06 - Three years ago Kevin? = Ba năm trước á Kevin?
16:10 - No, no, I don't! = Không, không, em không!
16:14 - Two old boyfriends -first John, now Kevin. = Hai bạn trai cũ -Đầu
tiên là John, giờ là Kevin.
16:21 - What a coincidence. = Thật trùng hợp làm sao.
16:37 - Mm, delicious. = Mm, Ngon tuyệt.
16:49 - Mm, it's de sgusting! = Mm, Nó thật kinh tởm!
16:59 - Do I look fat in these trousers? = Nhìn tớ mặc quần này có béo
ko?
17:01 - Yes. = Có.
17:07 - What do you mean, 'ridiculous'? = Ý cô là sao, "Vô Lý"?
17:14 - Kevin? = Kevin?
17:19 - What a coincidence. = Trùng hợp làm sao !
17:34 - Hello, Bridget. = Hello, Bridget.
17:40 - How dare you call me a witch? = Sao cô dám gọi tôi là mụ phù
thủy?
17:46 - 'You are an uglybad- tempered witch.' = Cô là mụ phù thủy xấu
xa, nóng tính.
17:50 - I didn't send that message No? It's your number. = - Tôi không
gửi tin nhắn đó Không ư? Nó là số của cô.
17:56 - My mobile, someone took my mobile. = Di đọng của tôi, Ai đó lấy
di động của tôi.
18:00 - Good try. = Tốt thử xem.
18:11 - The truth. Did you send that message? = Nói thật đi? Có đã gửi tin
nhắn đó phải không?
18:16 - No, no! Someone took my phone. = Không, không! Ai đó đã lấy di
động của tôi.
18:23 - All right then,you didn't send the message. = Được rồi vậy,Cô đã
không gửi tin nhắn.
18:29 - So, what do you think of me? = Vậy, Cô ngĩ gì về tôi?
18:34 - The truth? = Sự thật?
18:38 - The truth, Eunice - you're an ugly,bad- tempered witch. = Sự thật,
Eunice - Cô là mụ phù thủy xấu xa, nóng tính.
18:46 - You know, Bridget,honesty is a great quality. = Cô biết đấy,
Bridget,Trung thực là một tính cách tyệt vời.
18:51 - It is?- It is. = - Đúng vậy?- Đúng vậy.
18:54 - I hope honesty will help you = Tôi hy vọng lòng trung thực sẽ
giúp cô
18:57 - when you look for a new job!You're fired! = Khi cô tim 1 công
việc mới! Cô bị sa thải!
19:15 - Well, hooray for the truth. = Well, hoan hô sự thật.
19:17 - Ziggy's coming later.Then we'll decide who's the winner. = Ziggy
đến muộn.Sau đó chúng ta sẽ quyết định ai là người thắng cuộc.
19:22 - What a day! = Một ngày tồi tệ!
19:24 - I need comfort food. = Tớ cần thức ăn ngon.
19:27 - The truth the truth is,we were asking the wrong questions. = Sự
thật sự thật là,chúng ta đang đặt câu hỏi sai.
19:34 - Ask me what I think of your eyes. = Hỏi anh anh nghĩ gì về đôi
mắt của em.
19:36 - What do you think of my eyes? = Anh nghĩ gì về đôi mắt của em?
19:39 - I think you have the most beautifuleyes I have ever seen in my
life. = Anh nghĩ em có đôi mắt đẹp nhất mà anh đã từng gặp trong đời.
19:47 - Really? Tell me more. = Thật sao? Nói về em nữa đi.
19:52 - I think you arethe sweetest, kindest = Anh nghĩ em ngọt ngào
nhất, tốt bụng nhất
19:57 - Oh, snuggly puppy!- Oh, sugar plum! = - Oh, Cún con đáng yêu!-
Oh, kẹo bon bon!
20:08 - I feel sick. = Tôi cảm thất bệnh.
20:22 - Hello? = Hello?
20:25 - Oh, not again! = Oh, không lại nữa rồi!
20:29 - Listen, Stuart, I finished with youbecause you have no personality,
= Nghe này, Stuart, Em đã chia tay với anh bởi vì anh không có cá tính.
20:36 - no money and no sense of humour. = không có tiền và không
có khiếu khôi hài
20:43 - More old boyfriends. = Người bạn cũ nữa.
20:47 - I don't understand it. = Tớ không hiểu nổi nữa
20:56 - At last. = Cuối cùng.
20:59 - Oh, Bridget my fair = Oh, Bridget người đẹp của anh
21:05 - Oh, Bridget my fair Stop, stop. = - Oh, Bridget người đẹp của
anh Dừng lại, dừng lại.
21:08 - Stop! = Dừng lại!
21:10 - Why are you doing this? = Tại sao anh làm thế?
21:13 - But you told me to come I told you to come? = - Nhưng em đã
bảo anh tới Em đã bảo anh tới ư?
21:18 - I got your text. = Anh nhận được tin nhắn của em.
21:20 - Who is sendingall these messages from my mobile? = Ai đang gửi
tất cả tin nhắn từ di động của em?
21:25 - John? No, I don't wantto see you! Goodbye. = John? Không em
không muốn nhìn thấy anh nữa! tạm biệt
21:30 - So, where is she.I got her message and here I am. = Cô ấy đâu.Tôi
nhận được tin nhắn của cô ấy và tôi tới đây.
21:33 - call me a witch? You're fired! = Gọi tôi là phù thủy ư? Cô bị sa
thải!
21:40 - My bag? Handbag, handbag? = Túi của tôi? Tũi xách, túi xách?
21:44 - Eunice is an ugly bad- tempered witch! = Eunice là một mụ phù
thủy xấu xa nóng tính.
21:47 - Oh, it's you. = Oh, là cậu ư.
21:58 - It was you, wasn't it? = Là cậu phải không?
22:04 - I think Bridget should be the winner. = Anh nghĩ Bridget sẽ là
người chiến thắng
22:07 - Yes, we'll pay for dinner for twoat the Ivy. = Phải chúng ta sẽ trả
tiền bữa tối cho 2 người tại nhà hàng Ivi
22:11 - Yes! I'm going to the Ivy! = Phải tớ sẽ đi nhà hàng Ivy!
22:16 - Eunice? = Eunice?
22:17 - So, what do you want? = Vậy, Cô muốn gì?
22:20 - 'Please come to my flat at 7pm.' = 'Hãy đến phòng tôi vào 7giờ tối'
22:24 - Now, what do you want? = Nào, Cô muốn gì?
22:26 - I didn't text you. Ziggy stolemy phone and sent those messages. =
Tôi không nhắn cho cô. Ziggy lấy cắp di động của tôi và gửi những tin
nhắn đó.
22:37 - Oh, lady of such beauty = Oh, người phụ nữ đẹp làm sao
22:39 - I have never seen Who's this? = - Tôi chưa từng được nhìn
thấy Ai đây??
22:43 - Lady of such beautyYou shall be my queen = Người phụ nữ ddwpj
làm saoEm sẽ là nữ hoàng của anh
22:50 - Bridget, where did you find this man? = Bridget, Cô tìm thấy
người đàn ông này ở đâu vậy?
22:53 - He is perfect for Channel 9. = Anh ấy thật hoàn hảo cho Channel
9.
22:55 - He is? = Anh ấy ư?
22:57 - Absolutely.He'll make a perfect weather man. = Chắc chắn.Anh ấy
sẽ là ngời dự báo thời tiế hoàn hảo.
23:04 - Maybe you can have your job back. = Có lẽ cô có thể qay lại làm
việc.
23:07 - Now, come and talkabout your contract. = Nào, đi nói chuyện về
hợp đồng của anh.
23:15 - Weird. = Điều kỳ lạ.
23:25 - Oh, Bridget = Oh, Bridget
23:27 - She's a natural blonde = Cô ấy có mái tóc vàng tươi đẹp
23:31 - Her bottom is big = Mông cô ấy to
23:35 - And she wears a thong = Và cô ấy mặc quần dây
23:39 - So, do I get a job too? = Vậy, anh cũng có 1 nghề nghỉ phải
không?
23:54 - Next time in Extra - = Extra tập tiếp theo -
23:56 - Nick becomes a pilot, = Nick trở thành một phi công,
23:58 - Hector is his hostess = Hector là tiếp viên của anh ấy
24:01 - and why has Eunice come to stay? = Và tại sao Eunice đến và ở
lại?