Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Học tiếng anh qua hội thoại phim extra english tap 29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.3 KB, 14 trang )

Phim Extra English tap 29 - Camping: Cắm trại (dịch bởi Toomva.com)
00:14 - This is the story of Bridget and Annie, who share a flat in London,
= Đây là câu chuyện của Bridget và Annie, họ sống chung trong căn hộ ở
London
00:18 - and the boys next door, Nick and his friend Hector from Argentina.
= Và các chàng trai ở phòng bên Nick, và anh bạn Hector đến từ
Argentina.
00:24 - Hector works for Channel 9. = Hector làm việc cho Kênh 9.
00:26 - Annie is getting jealous. = Annie thì ghen tuông.
00:29 - Bridget has seen it all before. = Bridget đã thấy tất cả những việc
đó từ trước.
00:32 - And Nick just wants to have fun. = Và Nick chỉ muốn vui chơi.
00:36 - Stand by for Extra. = Hãy đón xem Extra.
01:43 - Hello, Nick. Have you lost a button? = Chào Nick. Anh có mất
một cái nút không?
01:46 - Hi, Bridget. = Chào, Bridget.
01:49 - I'm just = Anh chỉ
01:53 - practising. = Đang thực hành.
01:55 - Practising what? = Đang thực hành gì?
01:57 - I am going to join the SAS. = Anh sắp ra nhập SAS. (Đặc nhiệm
không quân Anh Quốc)
02:01 - The Special Air Service? = Đặc nhiệm đường không ư?
02:04 - Yeah. - You?
02:08 - What's so funny? = Có gì buồn cười sao?
02:10 - Nick, the SAS is for tough guys, = Nick, SAS là dành cho những
người cứng rắn.
02:13 - real men who are fit. = Người đàn ông thực sự mới phù hợp.
02:15 - They're highly trained. = Họ được đào tạo cao cấp
02:17 - I was in the Scouts. = Anh đã từng là Hướng đạo sinh.
02:20 - You = anh á
02:22 - were in the Scouts? = Đã từng làm Scouts(hướng đạo sinh Nam)


02:27 - Annie. = Annie.
02:29 - Nick's going to join the SAS. = Nick sắp tham gia SAS.
02:33 - That's wonderful, Nick. Don't you need special training? = Điều đó
thuyệt vời, Nick. Sao anh không cần huấn luyện đặc biệt à?
02:38 - It's OK, he was in the Scouts. = Ổn mà, Anh ấy đã tham gia
Scouts. (hướng đạo sinh Nam)
02:55 - Hello. = Hello.
02:57 - Here in the National Camping Exhibition = Đây là triển lãm cắm
trại Quốc già
03:01 - There's Hector. = Đó là Hector.
03:02 - it is all tents, tents, tents. = tất cả đều là trại, trại và trại.
03:06 - In every shape, size and colour. = Trong mỗi hình dáng, kích thước
và màu sắc.
03:09 - And Eunice. = và Eunice.
03:11 - And we will be showing you the best - And the worst of
camping. = - Và chúng tôi sẽ cho các bạn thấy cái tốt nhất - Và cái trại tồi
tệ nhất.
03:17 - So, stick around. = Vậy, hãy chú ý đón xem.
03:19 - Back to studio. = Hẹn qay lại trường quay.
03:21 - Shall we go and try out some sleeping bags now, Hector? = Chúng
ta sẽ đi thử vài túi ngủ bây giờ chứ Hector?
03:35 - Shall we go and try out some sleeping bags, Hector? = Chúng ta sẽ
đi thử vài túi ngủ bây giờ chứ, Hector?
03:39 - Calm down, Annie, it's only a television report. = Bình tĩnh, Annie,
đó chỉ là bản tin truyền hình.
03:43 - I know but, well, he's been working with Eunice a lot recently. =
Tớ biết nhưng, mà, gần đây anh ấy làm việc với Eunice rất nhiều.
03:47 - And? = Và?
03:48 - And, well, I'm just worried that he = Và, tớ chỉ lo lắng rằng anh
ấy

03:53 - well, that she = well, đó là cô ta
03:55 - You know. = Câu biết đấy.
03:56 - Annie, don't be silly. You've got nothing to worry about. = Annie,
đừng ngớ ngẩn thế. Cậu không có gì phải lo lắng.
04:01 - Although = Mặc dù
04:03 - Hector is a good- looking man. = Hector là người đàn ông đẹp
trai.
04:06 - Yep, and she's a good- looking woman. = Uh, và cô ấy là người
phụ nữ xinh gái
04:34 - Incoming, Broad Sword calling Danny Boy, = Cuộc gọi đến, Kiếm
sắt đang gọi Danny Boy,
04:37 - Broad Sword calling Danny Boy = Kiếm sắt đang gọi Danny
Boy,
04:40 - I was watching that. = Anh đã xem nó rồi.
04:42 - Not any more. Go on, it's late. = Không nói nữa. Thôi nào, muộn
rồi.
04:45 - Back to your own tent. = Quay về trại của Anh đi
04:50 - What's so funny? = Có gì hài hước sao?
04:52 - You. = Anh.
04:53 - A Scout. = Một Hướng đạo sinh.
04:56 - Yeah, so? = Yeah, so?
04:58 - I can just imagine. = Em có thể tưởng tượng.
05:02 - Trying to light fires. = Cố gắng để đốt lửa.
05:11 - Jessop, you cheat. = Jessop, anh gian lận.
05:16 - Helping old ladies across the road. = Giúp đỡ các bà già qua
đường.
05:34 - Tying knots. = Thắt dây.
05:55 - What was that? - I didn't hear anything. = - Cái gì thế? Tớ không
nghe thấy gì.
06:04 - Hello, Hector. = Xin chào, Hector.

06:07 - Good evening, Annie. = Chào buổi tối, Annie.
06:08 - Don't you mean 'good morning'? = Sao anh không nghĩ là chào
buổi sáng?
06:11 - Where have you been? = Anh đã ở đâu?
06:13 - You know, for a couple of beers. = Em biết đấy, đi uống vài cốc
bia.
06:17 - Who with? = Với ai?
06:19 - With the lads. = Với các trại viên.
06:24 - So when did the lads start wearing ladies' perfume? = Vậy các trại
viên họ bắt đầu xịt nước hoa phụ nữ khi nào vậy?
06:31 - I forgot, Eunice was there too. = Anh quên mất, Eunice cũng ở đó.
06:35 - So what did you talk about? = Vậy sao anh đã không nói?
06:40 - Tents. = Trại viên.
06:41 - Tents? = Trại viên ư?
06:43 - You talked about tents all night? = Anh đã nói về trại viên cả
đêm?
06:48 - Where? In her tent? = Ở đâu? trong trại của cô ấy?
06:51 - Or yours? = Hoặc của anh?
06:54 - Annie. Annie = Annie. Annie
07:11 - I am going to join the SAS. = Anh sẽ ra nhập SAS (Đặc nhiệm
không quân Anh Quốc)
07:19 - I was in the Scouts. = Anh đã từng là Hướng đạo sinh.
07:27 - Shall we go and try out some sleeping bags now, Hector? = Chúng
ta có thể đi tim vài chiếc túi ngủ bây giờ được không, Hector?
07:33 - Where have you been?
07:37 - Where have you been? = Where have you been?
07:47 - When did the lads start wearing ladies' perfume? = Các trại viên
bắt đầu dùng nước hoa phụ nữa khi nào thế?
08:06 - Yes! I've got it! = Phải. Tớ làm được rồi!
08:09 - It was my turn for the toy. = Đến lượt tớ chơi cái đó mà.

08:11 - No, you've got the Incredible Hulk. = Không, cậu có Khổng lồ
xanh rồi.
08:14 - So I get two turns. = Vậy nên tớ chơi 2 lượt.
08:24 - Hey, Nick. - Yeah? = - này, Nick. - Hả?
08:28 - What do you think of Eunice? = Cậu nghĩ sao về Eunice?
08:31 - Well, she isn't an English rose. = Well, Cô ấy không phải là 1 bông
hồng Anh.
08:34 - No, I don't think she is a flower. = Không, tớ không nghĩ cô ấy là 1
bông hoa.
08:37 - No, it's a saying. = Không, Nó nói lên rằng.
08:39 - An English rose - a sweet, pretty girl. = Một bông hồng Anh - 1
người ngọt ngào, xinh đẹp.
08:42 - Like Annie. - No. = - Giống như Annie. - Không.
08:44 - Eunice is not a sweet, pretty girl. = Eunice không phải cô gái ngọt
ngào, xinh đẹp.
08:47 - No. Eunice is more = Ừ không. Eunice thì
08:51 - What is that plant that grows all over walls in England? = Vậy còn
thực thực vật mọc trên tất cả các bức tường ở Nước Anh thì sao?
08:55 - Honeysuckle. = Hoa kim ngân.
08:56 - Wallflower. = Hoa bờ tường.
09:00 - Ivy? - Yeah, ivy. = - Ivy? - Phải, ivy. (Một loại cây dây leo)
09:02 - Eunice is more like English ivy. = Eunice giống cây leo ivy hơn.
09:06 - What do you mean? - Well, she = - Ý anh là gì? Well, Cô ấy
09:11 - Likes dancing? = giống khiêu vũ á?
09:13 - No, she = Không, Cô ấy
09:15 - She's all over you? = Cô ấy hơn anh mọi thứ?
09:18 - Do you like it? = Anh thích không?
09:23 - I see trouble ahead. = Tớ thấy sắp có rắc rối đấy.
09:48 - What's so funny? = Có gì vui vậy?
09:52 - Come on. = Thôi nào.

09:54 - Share the joke. = Chia sẻ chuyện đó đi.
09:57 - It's Hector. = Là Hector.
09:59 - Hector came home late last night, is that it? = Hector về nhà muộn
tối qua phải không?
10:02 - He was out with Eunice. = Anh ấy đá đi với Eunice.
10:04 - Don't worry about Eunice. = Không phải lo lắn về Eunice.
10:07 - She likes flirting, that's all. = Cô ta thích tán tỉnh, tất cả chỉ vậy
thôi.
10:10 - This will cheer you up. = Cái này sẽ an ủi cậu.
10:12 - Look what I found. = Xem tớ tìm thấy gì này.
10:16 - It's pictures of us when we were Brownies. = Đó là những bức
Anh của chúng ta khi ở Brownies. (Brouwnie: hướng đạo sinh nữ)
10:22 - And you're wearing the Brownie uniform. - It still fits. = - Và cậu
đang mặc đồng phụ Brownie. Nó vẫn còn vừa.
10:26 - Look at all your badges. = Nhìn các huy hiệu kìa.
10:30 - What was the Brownie law? = Điều lệ của Brownie là gì nhỉ?
10:33 - A Brownie Guide thinks of others before herself = Một hướng
đạo sinh nghĩ cho người khác trước khi nghĩ cho cô ấy
10:36 - And does a good turn every day. = Và làm một việc tốt mỗi ngày.
10:43 - Remember the Brownie law, Annie. = Hãy nhớ điều lệu của
Brownie, Annie.
10:45 - OK. = Được.
10:48 - Hello, Hector. How are you? = Chào, Hector. Anh khỏe không?
10:53 - Fine. = Khỏe.
10:54 - Did you have a good night's sleep? = Anh đã ngủ ngon chứ?
10:57 - What was left of it. = Nó có mất gì không.
10:59 - Dib- dib, dob- dob. = (Tiếng tập mốt 2 mốt)
11:02 - What's all this, then? = Tất cả điều này là gì đây?
11:04 - It is the Brownie salute. = Nó là cách chào Brownie.
11:08 - That's not a salute. = Như thế không phải một lời chào.

11:09 - This is a salute. = Đây mới là lời chào.
11:13 - What do you think, Hector? - Well, both salutes are nice. = - Cậu
nghĩ sao, Hector? - Well, tất cả các lời chào đều đẹp.
11:18 - Brownies. - Or Scouts.
11:19 - Brownies. - Scouts.
11:21 - What are you talking about? = Mọi người đang nói về điều gì
vậy?
11:23 - What are Brownies? Biscuits? = Brownies là gì? Biscuits là gì?
11:25 - When Bridget and I were little girls, we were Brownies. = Khi
Bridget và em con là đứa trẻ, chúng em làm Brownies.(hướng đạo sinh
nữ)
11:29 - We went camping, we sang songs. = Chúng ta cắm trại, chúng ta
hát.
11:32 - We were given badges for good work. = Chúng ta được trao phù
hiệu bởi làm tốt.
11:33 - Brownies are for girls. = Brownies là dành cho con gái.
11:36 - In the Scouts we survived. = Trong Scouts chúng tôi sống sót.
11:40 - It was just like being in the SAS, wasn't it, Nick? = Nó giống như
trong SAS phải không, Nick?
11:43 - Yeah. = Phải.
11:44 - So what are all those badges for? = Vậy tất cả những phù hiệu để
làm gì?
11:46 - This one is for first aid. = Cái này là cho lần giúp đỡ đầu tiên. (lần
đầu giúp đỡ người khác được tặng huy hiệu)
11:49 - And what is second aid or third aid? = Và lần thứ 2 giúp đỡ, lần
thứ 3?
11:54 - First aid is for helping people who are hurt. = Giúp đỡ đầu tiên là
giúp những người bị thương.
11:59 - How hurt? = Bị thương thế nào?
12:01 - Like if they can't breathe. = Giống như họ khó thở.

12:03 - Shall I demonstrate, Bridget? = Tớ có thể giải thích phải không,
Bridget?
12:06 - Go ahead, Annie. = cứ việc thôi, Annie.
12:07 - Lie down, please, Hector. = Nằm xuốn, nào, Hector.
12:15 - Now, this is called the kiss of life. = Giờ, điều này được gọi là nụ
hôn của cuộc sống.
12:20 - Sounds good. = Nghe hay đấy.
12:21 - It means I breathe into your mouth. = Có nghĩa là em sẽ thổi hơi
và miệng anh.
12:29 - And if you still can't breathe, I do this. = Và nếu anh vẫn không
thở được, Em làm thế này.
12:35 - Well, that is = Well, đó là
12:38 - And I keep doing this until you can breathe. = Và em cứ làm thế
này cho tới khi anh có thể thở.
12:41 - Are you breathing yet? = Anh thở được chưa?
12:43 - Yes, yes, yes, I can breathe. = Có, có, có, anh có thể thở.
12:48 - And that is my good turn for the day. = Và đó là việc tốt của em
trong ngày.
12:52 - Now, Nick, = Nào, Nick,
12:54 - bites and stings. = cắn và đốt.
12:57 - No, thanks. = Không, cảm ơn.
13:07 - Of course, when I was in the Scouts, = Tất nhiên, khi tớ trong
Scouts,
13:10 - I went camping. = tớ đã cắm trại.
13:12 - So did we. = Vậy chúng ta dã
13:13 - Ah, but this was proper camping, survival. = À, nhưng điều này
phù hợ cho cắm trại, sự sống sót.
13:18 - What? Like the SAS? = Cái gì giống như SAS?
13:20 - We had to live off the land. = Bọn anh phải sống nhờ vào đất.
13:23 - What? No tins of baked beans? = Gì cơ? Không có hộp đậy nướng

sao?
13:26 - No. = No.
13:29 - So could you do a survival test? = Vậy sao anh có thể làm bài
kiểm tra về sự sống sót?
13:32 - Yeah, no problem. = Uh, không vấn đề.
13:34 - Yeah. = Uh.
13:36 - Right, then. = Phải, vậy.
13:37 - We will give you a survival test. = Bọn em sẽ cho các anh một bài
kiểm tra sống sót.
13:40 - Great. = Tuyệt.
13:45 - What is a survival test? = Survival test là gì thế?
13:47 - You'll see. = Anh sẽ biết thôi.
13:49 - Just be prepared. = Chỉ là sẵn sàng. (đã được chuẩn bị)
13:57 - Ready for your survival test, boys? = Sẵn sàng để kiểm tra sinh tồn
rồi chứ các chàng trai?
14:00 - Certainly am. - OK. Test number one. = - Chắc chắn rồi. - OK.
Kiểm tra số 1.
14:06 - The jungle is full of horrible things that creep and crawl. = Rừng
rậm chứa đầy những thứ hãi hùng trườn bò và luồn lách.
14:11 - And some that wriggle everywhere. = Và những thứ đó luồn lách
khắp mọi nơi.
14:22 - Especially = Đặc biệt là
14:25 - worms! = Những con sâu!
14:34 - OK. = OK.
14:35 - Test number two. = Kiểm tra số 2
14:39 - Food. = thức ăn.
14:41 - You have run out of food, = Các anh bị hết thức ăn,
14:44 - so you have to eat whatever you can find. = nên các anh phải ăn
bất cứ thứ gì các anh tìm được.
14:49 - Open very wide, please. = Làm ơn há rất to nào.

14:52 - Ready? = Sắn sàng chưa?
15:00 - Beetles! = Xén tóc! (bọ cánh cứng)
15:08 - OK. = OK.
15:09 - Test number three. = Kiểm tra số 3.
15:12 - Pain. = Đau đớn.
15:23 - I haven't touched you yet. = Em chưa chạm vào anh mà.
15:26 - I'm sorry, boys, you have failed the survival test. = Em xin lỗi, các
chàng trai, Các anh đã thất bại bài kiểm tra sinh tồn.
15:30 - But in the jungle = Nhưng trong rừng.
15:33 - it is going to be different. = Nó sẽ khác.
15:36 - Yeah, we were just pretending. It wasn't real. = Uh, chúng ta chỉ
giả vờ như vậy Nó không có thật.
15:40 - What? Like real camping? = Gì? thật như cắm trại sao?
15:44 - Why don't we do it? - Do what? = - Tại sao chúng ta không làm? -
Làm gì?
15:47 - Let's go camping. - We haven't got a tent. = - Đi cắm trại. - Chúng
ta không có trại.
15:50 - Well, Hector can get us a tent from the National Camping
Exhibition. = Well, Hector có thể lấy cho chúng ta một cái trại ở triển lãm
cắm trại Quốc gia.
15:55 - Well, isn't tomorrow the last day of the exhibition? = Well, Không
phải ngày mai là ngày cuối cùng của triển lãm sao?
15:58 - Yeah. = Phải
15:59 - And you and Eunice will be doing another report. = Anh và Eunice
sẽ làm một bản tin khác.
16:02 - Yeah. = Ừ.
16:04 - Well, then, you can buy a tent and come home early. = Vậy, anh có
thể mua một cái trại và về nhà sớm hơn
16:09 - You'll miss your drinks after work. = Anh sẽ bỏ lỡ đồ uốn của anh
sau buổi làm.

16:11 - Shame. = Thật xấu hổ.
16:33 - What do you think of Eunice? = Cậu nghĩ sao về Eunice?
16:38 - I see trouble ahead. = Tớ thấy sắp có rắc rối đấy
16:46 - Lie down, please, Hector. = Nằm xuốn nào, Hector.
16:56 - That's not a salute. = Đó không phải lời chào.
16:58 - This is a salute. = Đây là lời chào.
17:06 - Ready for your survival test, boys? = Sẵn sàng cho bài kiểm tra
sinh tồn rồi chứ các chàng trai?
17:09 - Certainly am. = Chắc chắn rồi.
17:15 - Worms. = Sâu bọ.
17:25 - Beetles! = Xén tóc!
17:39 - Let's go camping. = Đi cắm trại.
17:44 - In the jungle it is going to be different. = Trong rừng nó sẽ khác.
17:59 - You will wake Annie. = Mày sẽ đánh thức Annie.
18:05 - Hey, I have an idea. = Này, tao có một sáng kiến.
18:07 - I must show you to Annie. = Tao phải đưa mày đến Annie.
18:15 - You know, I have a better idea. = Mày biết không, Tao có 1 sáng
kiến hay hơn.
18:19 - Come, come. = Vào, vào.
18:21 - Come. You too, come, come. = Vào đi. mày nữa, vào đi, vào đi.
18:30 - Nick. = Nick.
18:31 - Nick, wake up. = Nick, dậy thôi
18:34 - No more beetles! = Đừng xén tóc!
18:37 - Hector. - Nick.
18:39 - What's going on? - I've got it. = - Có vấn đề gì thế? - Tớ có nó rồi.
18:41 - Got what? - The tent. = - Có gì? - Trại.
18:43 - That's nice. = Tuyệt đấy.
18:48 - Come on, let's put it up. - What? = - Nào, dựng nó lên thôi. - Gì
cơ?
18:50 - The tent. = Trại.

18:52 - Hector.
18:53 - Have you seen the time? - No. = - Cậu xem giờ chưa? - Không.
18:56 - It's three o'clock in the morning! = Giờ là 3 giờ sáng!
18:57 - Is it? - Yeah. = - Vậy sao? - Uh.
18:59 - Really? = Thật sao?
19:01 - Wait a minute. = Đợi chút.
19:03 - Where have you been? = Cậy đã ở đâu vậy?
19:05 - For a couple of beers. = Vài cốc bia.
19:07 - And a dance. = Và khiêu vũ.
19:08 - What's that on your collar? = Cái gì trên cổ áo cậu thế?
19:12 - Paint. = Son.
19:14 - Pink paint. That's nice. = Son hồn. Nó đẹp đấy.
19:17 - When Annie wakes up, = Khi Annie thức dậy,
19:20 - she is going to be cross with me. = Cô ấy sẽ bỏ tớ.
19:22 - If she sees that on your collar, she will be. = Nếu cô ấy nhìn thấy
nó trên cổ áo cậu, cô ấy sẽ làm thế.
19:25 - Have you been dancing with Eunice? = Cậu đã khiêu vụ với
Eunice phải không?
19:27 - Yes. = Phải.
19:28 - You are dead. = Cậu chết rồi.
19:31 - But when Annie sees that I bought the tent = Nhưng khi
Annie thấy rằng tớ mua trại
19:37 - she is going to forgive me. = Cô ấy sẽ tha thứ cho tớ.
19:39 - At three o'clock in the morning? = Vào lúc 3 giờ sáng sao?
19:43 - Late- night shopping. = Mua sắm muộn.
20:12 - It is OK, Charley, it is me, Hector. = ổn mà , Charley, là tao đây,
Hector.
20:17 - Where shall we put it? = Chúng ta sẽ dựng nó ở đâu?
20:19 - Here. = Ở đây.
20:20 - Here. = Ở đây

20:21 - In the middle. = Ở giữa.
20:24 - Guy ropes.
20:26 - What? = Gì?
20:27 - Guy Ropes, who is he? - No. = - Guy Ropes, hắn là ai? - Không.
20:29 - Guy ropes.
20:31 - Ropes called guy ropes. = Dây thừng gọi là guy ropes.
20:35 - Somewhere here. = Đâu đây thôi.
20:39 - Look. - That's them. = - Nhìn. - Chúng đó.
20:42 - Tie them to the furniture. = Buộc nó với các món đồ.
21:08 - There. That is it. = Đó. Như thế đó.
21:10 - Right, let's go to bed. = Phải, đi ngủ thôi.
21:29 - What? What's this? = What? What's this?
21:31 - Who put that there? = Ai đặt nó thế?
21:33 - Hi, Annie. I've bought you a tent. = Chào, Annie. Anh đã mua cho
em trại.
21:36 - What is going on? = Có vấy đề gì vậy?
21:39 - Well, do you like your tent? = Well, em có thích trại của em
không?
21:43 - Anyone for camping? = Ai cắm trại không?
21:55 - It's so cold. = trời lạnh quá.
21:57 - I'll warm you up. = Anh sẽ sưởi ấm cho em
21:59 - Did somebody say something? = Ai đó đã nói điều gì phải không?
22:01 - I want a hot drink. = Tớ thèm đồ uốn nóng.
22:03 - We can't even make a fire. = Chúng ta thậm trí không thể tạo ra
lửa.
22:06 - And there's no water left. = Và không có nước nữa.
22:11 - How long have we been here? = Chúng ta đã ở đây bao lâu rồi?
22:13 - It feels like ages. = Cảm giác như thời trung cổ vậy.
22:17 - It's so creepy. = Rất đáng sợ
22:19 - Yeah. Very creepy. = Phải. Rất đáng sợ.

22:23 - Are you tired, Hector? Did you have another late night with
Eunice? = Anh mệt à, Hector? Anh đã về muộn lần nữa với Eunice phải
không?
22:29 - So who's going to go outside and get us some water? = Vậy ai sẽ
đi ra ngoài và kiếm chút nước cho chúng ta?
22:33 - Well, I won't. = Well, tớ không đi.
22:35 - Well, I won't either. = Well, tớ cũng không đi.
22:38 - All right, I'll go, = Được rồi, Anh sẽ đi.
22:40 - but if I'm not back in ten minutes, you can have my Action Man
collection. = Nhưng nếu anh không quay lại trong 10 phút, Em có thể lấy
bộ sưu tập người đàn ông hành động của anh.
22:45 - Yeah, yeah, yeah. Off you go. = Rồi, rồi, rồi. Thôi anh đi đi.
22:56 - Morning, Nick, dear. = Chào, Nick, yêu quý.
22:57 - Thought you and your friends would like a nice cup of tea. = Mẹ
nghĩ con và các bạn có thể thích một cốc trà ngon.
23:01 - Thanks, Mum. = Cám ơn mẹ.
23:04 - Thanks, Mrs Jessop. = Cám ơn bà Jessop.
23:12 - Next time in Extra… = Đón xem tập Extra tiếp theo…
23:14 - Bridget gets a new job. = Bridget có công việc mới.
23:17 - Hector receives a phone call from Lola. = Hector nhận một cuộc
gọi từ Lola.
23:21 - And Annie is looking for trouble. = Và Annie tự chuốc lấy rắc rối.
23:24 - It's not Eunice. It's not Debbie. = Không phải Eunice. Không phải
Debbie.
23:27 - Could it be Lola? = Có thể là Lola?

×