Tải bản đầy đủ (.docx) (60 trang)

Học tiếng anh qua hội thoại Nói dối như cuội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.46 KB, 60 trang )

Nói dối như cuội - Liar Liar
01:00 - Work. = Công việc.
01:03 - Today we're going to share what our parents do for = Hôm nay lớp
mình sẽ kể cho nhau nghe về công việc của ba mẹ mình
01:07 - Work! = về công việc của ba mẹ mình.
01:10 - My mommy is a doctor. = Mẹ em là bác sĩ.
01:12 - My daddy is a truck driver. = Bố em lái xe tải.
01:14 - My mom's a teacher. = Mẹ em là cô giáo.
01:16 - And your dad? = Còn bố em thì sao?
01:17 - Mmm My dad = Bố em
01:21 - He's a liar. = Bố em là "láo" sư.
01:24 - A liar? Oh, I I'm sure you don't mean a liar. = Bố em chuyên nói dối ư?
Cô chắc ý em không phải như vậy rồi.
01:29 - Well, he wears a suit and goes to court and talks to the judge. = Bố em
mặc véc và lên tòa nói chuyện với quan tòa.
01:33 - Oh! I see. = À à cô hiểu rồi.
01:36 - You mean he's a lawyer. = Ý em là bố em là luật sư, đúng không nhỉ?
01:44 - Hey, Fletcher. How'd it go? = Vụ án thế nào rồi Fletcher?
01:46 - Just another victory for the wrongly accused = Buộc tội sai thì tôi lại phải
thắng thôi.
01:49 - Yeah, right. = Phải rồi.
01:50 - Mr. Reede, great job. Do you want your coat back? = Ông Reede, cãi hay
lắm. Ông có muốn lấy lại cái áo không?
01:53 - No, I'm sure you'll be needing it again and again = Không đâu, tôi chắc
ông sẽ còn nhiều lần phải cần đến nó đấy.
01:55 - Do you have a moment? = Chờ tôi 1 chút?
01:56 - I'm late. It's my day to be with my son. = Muộn rồi. Hôm nay tôi phải đi
chơi với thằng bé nhà tôi.
01:59 - A couple of reporters want to talk about your big win. = Mấy phóng viên
muốn phỏng vấn anh về thắng lợi lần này.
02:02 - Yeah? How's my hair? = Vậy hả? Tóc tôi trông thế nào?


02:04 - Fabulous. You look great. = Tuyệt. Đẹp giai rồi.
02:21 - What time is it? = Mấy giờ rồi hả mẹ?
02:23 - I am sure your dad just got held up in court again. = Chắc ba lại bận ờ tòa
rồi con ạ.
02:33 - Dad! = Bố!
02:40 - Hey, how you doing, creep? = Nhóc con, thế nào hả?
02:43 - Good. = Tốt bố ạ.
02:46 - Me too, except my arm has been bothering me. = Bố cũng vậy, ngoại trừ
việc cái tay này hơi rắc rối một tí.
02:50 - Oh, no, Dad! = Không bố ơi!
02:51 - Oh, yeah. = Oh, yeah.
02:53 - It's becoming a claw! = Nó thành cái càng cua rồi!
02:59 - Nothing can stop the claw! = Không gì có thể chống lại " Càng cua "
được!
03:05 - Run, boy, run! Save yourself! = Chạy đi nhóc! Trốn đi!
03:09 - Do the claw to Mom! Do the claw to Mom! = Làm "Càng cua" với mẹ đi
bố!
03:12 - You found the claw's only weakness. = Ngươi đã tìm ra điểm yếu duy nhất
của " Càng cua " rồi.
03:15 - Subzero temperatures! = Nhiệt độ âm!
03:20 - So, did you have any trouble finding the place? = Này, sao anh lại đến
muộn thế, không nhớ đường à?
03:23 - Okay, I'm late. I'm sorry. I ran out of gas. = Được rồi, anh đến muộn, anh
xin lỗi. Xe anh bị hết xăng giữa đường.
03:26 - The gauge is broken. Rough neighborhood too. = Kim xăng xe anh bị
hỏng. Mà khu đó cũng phức tạp lắm
03:30 - Good thing I was wearing neutral gang colors. = May mà áo anh mặc có
màu giống với màu của mấy quẫy ở đó.
03:33 - I might have had to pull out my nine and bust a cap = Tí nữa thì anh phải
rút súng ra và cho chúng nó 1 trận nên thân rồi.

03:35 - With my mind on my money and my money on my mind = Với tâm trí của
anh để vào tiền của anh và tiền của anh để vào tâm trí anh.
03:38 - They would never hurt you, Fletcher. You're their lawyer. = Bọn chúng sẽ
chẳng bao giờ làm gì anh. Anh là luật sư của chúng mà.
03:42 - That was below the belt. Keep the gloves up. = Chạm vào phần nhạy cảm
rồi đó. Cho tay lên trên đi em.
03:45 - Mom, Dad's taking me to see wrestling! = Mẹ ơi, hôm nay bố dẫn con đi
xem đánh vật tự do đấy!
03:48 - Oh, Fletcher! = Fletcher à!
03:49 - Oh, Audrey! = Audrey à!
03:51 - Why do you have to take him to see that stuff? It's very violent. = Sao anh
lại dẫn con đi xem mấy thứ đó? Bạo lực lắm.
03:54 - The boy must grow to be a warrior. = Con anh lớn lên phải giống như một
chiến binh.
03:58 - Who better to guide him than Rick Rude = Còn ai tốt hơn để chỉ bảo nó
hơn là Rick Rude
04:00 - and Randy "Macho Man" Savage in the cage of death? = Và Randy
Macho Man Savage ở trong cái lồng chết chóc?
04:06 - Oh, good! = Tuyệt chưa!
04:08 - Jerry, how's it going? = Chú Jerry, chú thế nào? Chào cháu!
04:10 - Hey, gipper! = Nhìn cháu kìa.
04:12 - You look like you grow by the minute! = Cháu lớn nhanh quá đấy!
04:15 - Fletcher, pleasure to see you. = Fletcher, rất vui được gặp anh. Chào
cưng!
04:17 - Hi, honey! Hi. = Chào anh.
04:20 - Wow. That was a nice image. Deleted. = Wow. Ảnh đẹp đấy. Xóa.
04:25 - I have some more boxes for you. = Em lấy thêm cho anh mấy cái hộp đấy.
04:27 - Oh, you're an angel. = Em tuyệt quá.
04:28 - Boxes? = Hộp?
04:29 - Remember, I told you a few weeks ago, Jerry's moving to Boston. = Mấy

tuần trước em nói rồi, anh không nhớ à, Jerry chuyển đến Boston.
04:33 - Oh, right! The job, the thing. What do you do again? = À đúng rồi! Công
việc quan trọng đấy hả. Mà anh làm gì ấy nhỉ?
04:38 - Hospital administrator. = Tôi làm quản lí bệnh viện
04:39 - Right, right! = Phải rồi, phải rồi!
04:40 - Well, the boxes are in my car. = À, mấy cái hộp trong xe em đấy.
04:42 - Oh, those can wait. = Ồ, cứ để cho chúng nó đợi.
04:44 - I made this young man a promise, didn't I? = Chú đã hứa với chàng trai
trẻ này một chuyện phải không nhỉ?
04:48 - Got time to throw a few? = Có muốn ném vài quả không nào?
04:49 - Sure! = Có ạ!
04:50 - Come on, then! = Đi nào!
04:53 - I forgot the boyfriend was moving. Jerry! = Anh quên mất là bạn trai em
chuyển nhà. Jerry!
04:55 - His name is Jerry! And yes, he's moving. = Tên anh ấy là Jerry! Và đúng
rồi, anh ấy đang chuyển nhà.
04:58 - I'm sorry. I hated him less than your other boyfriends. = Anh xin lỗi. Anh
ghét hắn ít hơn nhiều so với những bạn trai trước kia của em.
05:01 - It wasn't serious, was it? = Lần này là nghiêm túc đấy chứ?
05:03 - Semi serious, yes. = Ừ, gần như thế, bán nghiêm túc.
05:05 - You guys aren't You know = Hai người chưa Em biết đấy
05:12 - I have been dating him for seven months. = Em đã hẹn hò với anh ấy 7
tháng rồi.
05:14 - What do you think? = Anh nghĩ gì mà hỏi thế hả?
05:15 - Really? = Thế à?
05:17 - I was hoping after being married to me you'd have no strength left. = Anh
cứ nghĩ rằng sau khi li dị thì em chẳng còn tí sức lực nào cơ.
05:19 - Remember, when we were married = Nhớ hồi còn chưa li dị,
05:21 - I wasn't having sex nearly as often as you were = em còn không được
quan hệ thường xuyên như anh ấy chứ.

05:24 - Ouch! And the ref takes a point away = Bị trọng tài phạt 1 điểm rồi.
05:28 - Out! = Ra ngoài rồi!
05:30 - Max is gonna miss him. = Max sẽ rất nhớ anh ấy.
05:33 - I'll be here. = Anh ở đây cơ mà.
05:35 - Ready? Yeah! Play ball. = Sẵn sàng chưa? Yeah! Ném đi.
05:39 - Max, come on. We've gotta go. = Ta đi thôi Max.
05:42 - Dad, are we really going to wrestling? = Bố ơi, mình đi xem đấu vật thật
chứ?
05:44 - Absolutely, Max Factor. = Chắc chắn rồi Max ạ.
05:46 - We just have to stop by the office for one minute = Ta chỉ ghé qua văn
phòng bố vài phút thôi.
05:48 - Excuse me, sir. Any spare change? = Cậu ơi. Cho tôi xin 1 đồng?
05:50 - Oh, I'm sorry. I'm all out. = Rất tiếc. Tôi chả còn đồng nào.
05:53 - I can't do it. = Tôi không làm vụ này được.
05:55 - Fred, it's your duty to present the strongest case possible. = Fred, nhiệm
vụ của anh là đưa ra phương án thích hợp nhất với vụ kiện.
05:59 - The strongest case possible consistent with the truth. = Phương án thích
hợp nhất là sự thật.
06:02 - Will you let the judge decide what's true? = Vậy anh để sự thật cho quan
tòa quyết định à?
06:04 - That's what he gets paid for. You get paid to win. = Ông ta được trả lương
để làm việc đó. Anh được trả lương để thắng kiện.
06:07 - If you insist that I take it to trial, = Nếu cô cứ muốn đem vụ đó ra tòa,
06:10 - I will represent Mrs. Cole aggressively and ethically. = tôi sẽ đại diện cho
bà Cole ngay.
06:14 - But Miranda, I won't lie. = Nhưng Miranda này, tôi sẽ không nói dối đâu.
06:18 - Then we'll just have to find someone who will. = Vậy thì ta phải tìm ai làm
được việc đó thôi.
06:23 - Twenty first floor. Men's wear. = Tầng 21. Quần áo cho đàn ông.
06:30 - Hi, Mr. Reede! = Chào anh Reede! Oái!

06:32 - Hey. Did you do something to your hair? = Này. Cô làm gì với mái tóc của
mình thế?
06:37 - It's a bit extreme, isn't it? = Hơi lạ phải không?
06:38 - No! That's the thing nowadays, right? = Không! Ngày nay ai chả vậy nhỉ?
06:42 - He said it would accent my facial features. = Anh ấy nói đây sẽ là điểm
nhấn cho khuôn mặt của tôi.
06:45 - That's what it does! = Chính xác như vậy đấy!
06:46 - It completely accents your facial features. = Nó làm gương mặt cô hoàn
toàn nổi bật.
06:49 - We're just gonna go to my office = Giờ tôi với cháu sẽ lên văn phòng
tôi
06:55 - Hey, Fletcher. = Chào Fletcher.
06:56 - Hey, Pete. = Chào Pete.
06:57 - You losing a little weight? = Anh vừa giảm cân đấy à?
06:59 - I don't know. Maybe. = Chắc vậy, tôi cũng chẳng để ý.
07:00 - Looks and personality. A double threat guy = Cá tính và hào hoa. Cẩn
thận với gã này đấy.
07:03 - Hey, Mr. Reede. Hey man. = Chào anh Reede. Chào anh.
07:05 - It's, uh, Randy. = Tên tôi là Randy.
07:06 - Yeah, I know. = Tôi biết mà.
07:07 - Taking lunch orders. Anything? = Tôi đang xem mọi người có yêu cầu gì
cho bữa trưa. Anh muốn ăn gì không?
07:10 - No, thanks. = Ồ không, cảm ơn.
07:12 - I had so much for breakfast, I'm ready to pop = Sáng nay tôi ăn nhiều
quá, sắp phun ra ngoài rồi đây này.
07:16 - I mean, I'm full. = À ý tôi là tôi no rồi.
07:18 - Okay. Great. = Okay.
07:24 - Max! = Max!
07:26 - Hi, Greta. = Chào bà, Greta.
07:27 - Hey, what's new? = Có gì muốn kể cho bà à?

07:29 - It's my birthday tomorrow, and we're having a party. = Mai là sinh nhật
cháu, bố cháu sẽ tổ chức cho cháu.
07:32 - Wow! I am sure your daddy has got you something wonderful. = Vậy à!
Chắc bố cháu phải mua quà to lắm rồi đấy nhỉ.
07:36 - Yeah? = Phải không bố?
07:37 - Yeah, you bet! Listen, kiddo. = Phải rồi! Nghe này nhóc.
07:41 - Why don't you play in my office for a minute. = Con vào văn phòng bố
chơi vài phút nhé.
07:43 - Sue somebody for everything they've got = Cứ kiện một ai đấy phá sản ra
cho bố.
07:46 - Maybe you can send a fax to one of your girlfriends. Hey, sorry. = Hoặc là
gửi fax cho bạn gái của con. Hehe, xin lỗi nhé.
07:51 - Damn it! I completely forgot. = Trời ơi! Tôi quên béng đi mất.
07:53 - Oh, what a surprise. = Ngạc nhiên chưa.
07:56 - You are a saint. I should buy you a gift. = Bà đúng là một vị thánh. Đáng
nhẽ tôi cũng phải mua gì đó tặng bà.
07:59 - You did. = Anh mua rồi mà.
08:00 - I always do the classy thing. Any calls? = Tôi lúc nào mà chẳng thế. Có ai
gọi cho tôi không?
08:02 - Judge Rawlings' clerk needs your filing. = Judge Rawlings hỏi anh hồ sơ
đấy.
08:04 - Tell him it's in the mail. = Bảo ông ta là ở trong thư ấy.
08:06 - Right. You'll do it next week. = Được rồi. Sang tuần anh sẽ gửi.
08:07 - Mr. McKinley phoned to confirm your meeting tomorrow. = Ông
McKinley gọi để xác nhận lại cuộc hẹn ngày mai.
08:11 - Strep throat. Some kind of virus. What's going around? = Tôi bị ho. Một
loại virus nào đấy. Đang có loại nào nhỉ?
08:14 - Asian flu? = Cúm châu Á à?
08:15 - Good one. = Đúng rồi.
08:16 - And your mother called. = Mẹ anh gọi đấy.

08:18 - I'm on vacation. = Tôi đang đi du lịch.
08:19 - It's your fifth week. = 5 tuần rồi đấy.
08:20 - Snowed in. Phones are down. = Tuyết rơi. Điện thoại mất sóng.
08:21 - Break mother's heart. Done. That's it. = Anh làm mẹ anh buồn lắm đấy.
Xong. Có vậy thôi.
08:24 - Except Miranda's looking for you. = À mà Miranda đang tìm anh đấy.
08:27 - How much ass do I have to kiss to make partner? = Tôi phải bợ đít nhiêu
người nữa thì mới lên được cấp Cộng sự đây?
08:31 - Tell her I broke my leg and I had to be shot. = Bảo cô ta tôi bị gãy chân và
tôi phải đi tiêm.
08:34 - Tell her yourself. = Tự anh đi mà nói.
08:37 - And then send out a notice of judgment on my win today! = Rồi ghi chú
chiến thắng vụ kiện ngày hôm nay cho tôi!
08:40 - I'll get right on it. = Tôi làm luôn bây giờ đây.
08:42 - Miranda! Hey, I didn't see you. = Miranda! Cô đứng đây lâu chưa.
08:46 - You look beautiful today. = Hôm nay trông cô xinh quá.
08:48 - Here! I bought you a gift. = Này! Tôi có món quà nhỏ này cho cô đây.
08:51 - Oh, thanks. I heard about your victory. Congratulations. = Cảm ơn. Tôi
biết anh đã thắng vụ kiện hôm nay. Chúc mừng anh.
08:55 - You're making quite an impression on the partnership committee. = Anh
làm cho Hội đồng rất ấn tượng đấy.
08:59 - That's right! You folks are meeting soon. = Phải rồi! Các vị sắp họp phải
không.
09:03 - I've been so busy, I haven't even thought about it. = Dạo này tôi bận quá,
tôi cũng chẳng để ý đến chuyện đấy.
09:09 - Anyway. I have a client in my office. = Thân chủ tôi đang đợi trong văn
phòng.
09:11 - Better not keep him waiting. = Tốt nhất không nên để họ phải chờ.
09:13 - Actually, something rather important's just come up. = Thực ra thì có một
chuyện rất quan trọng.

09:17 - You're not busy tonight, are you? = Tối nay anh không bận bịu gì chứ?
09:27 - We're not going, are we? = Mình không đi xem đấu vật nữa đúng không
hả bố?
09:43 - Audrey. You know how there are moments you know are critical? Mmm
hmm. = Audrey. Em có biết rằng tự ta sẽ biết những thời điểm đặc biệt trong
cuộc đời?
09:48 - And choices that have to be made = Ừ. Và ta phải lựa chọn một quyết
định
09:50 - upon which all one's future happiness will depend? = ảnh hưởng tới
hạnh phúc cả cuộc đời của người khác?
09:54 - This is one of those moments. = Đây là một thời điểm như vậy đấy.
09:57 - What are you trying to say? = Anh định nói gì thế?
10:01 - Will you marry me? = Em làm vợ anh nhé?
10:07 - You're moving. = Nhưng anh đang chuyển đi mà. .
10:08 - I know, but I want you and Max to come with me. = Ừ, anh chuyển đến
Boston nhưng anh muốn em và Max cùng đi với anh
10:11 - Audrey, I've been giving this a lot of thought = Audrey, anh đã nghĩ rất kĩ
về chuyện này rồi.
10:13 - You know I'm not prone to wild flights of romantic fancy. = Em biết rằng
anh phải là người dễ dàng bay theo những viễn cảnh lãng mạn.
10:17 - But the thought of you and I togetherjust makes sense. = Nhưng ý nghĩ
rằng mình cưới nhau sẽ có nghĩa rất lớn với anh.
10:21 - Now I'm ready. I think you're ready. I love Max. = Giờ anh đã sẵn sàng.
Anh nghĩ em cũng vậy. Anh rất yêu quý Max.
10:24 - You love Max. It's right. It fits. = Em cũng rất yêu nó. Hoàn toàn phù hợp
và đúng đắn.
10:27 - So what do you say? = Ý em thế nào?
10:47 - Hey, creepy. Happy birthday. = Này nhóc. Chúc mừng sinh nhật nhé.
10:51 - How old are you now, 22 or 23? = Nhóc bao nhiêu tuổi rồi nhỉ, 22 hay 23?
10:53 - I'm five, Dad. = Con mới 5 tuổi thôi bố ạ.

10:54 - Okay. = Được rồi.
10:57 - Return the beer keg. = Trả lại bia này.
10:59 - Cancel the dancing girls. = Không gọi mấy cô vũ nữ nữa.
11:04 - I don't know what I'm gonna do. = Bố không biết phải làm gì nữa đây.
11:05 - I feel completely unprepared for this. = Bố chưa hề chuẩn bị gì cho
chuyện này.
11:08 - You see, I bought you a present, but last night = Nhìn này, Bố đã mua quà
cho con, nhưng tối qua
11:12 - I accidentally swallowed it. = Bố đã lỡ nuốt nó vào bụng rồi.
11:14 - Dad, it's in your belly! = Bố ơi, nó ở trong bụng kìa!
11:16 - Scalpel. = Dao
11:18 - I hope it's not partially digested! = Hy vọng là nó không bị tiêu hóa!
11:20 - Look out! = Coi chừng!
11:22 - Cool! What is it? Cool! = Tuyệt quá! Gì thế bố? Hay quá!
11:26 - It's It's a surprise. = Đó là bí mật cho con phải ngạc nhiên.
11:29 - All right, it's a pony. Just open it! = Thôi được rồi, đó là đồ cho trẻ em!
Mở đi nào
11:32 - I'm gonna help, 'cause I can't stand it! = Để bố mở cho, vì bố không đợi
được nữa!
11:37 - Baseball stuff! = Đồ bóng chày! Đồ bóng chày!
11:41 - Cool! Can we play? = Tuyệt quá, mình đi chơi nhé bố?
11:43 - I'll be Nomo. You can be Jose Canseco. Can we play? = Con sẽ là Nomo.
Còn bố là Jose Canseco. Mình chơi nhé?
11:47 - Absolutely. = Được chứ.
11:49 - Yeah! = Hoan hô!
11:51 - Right after your party tonight, we'll do it. = Sau khi tối nay sinh nhật
xong, bố con mình sẽ chơi bóng chày.
11:54 - You and me. = Con với bố.
11:56 - I just have to really concentrate on this right now. = Còn giờ bố cần phải
làm nốt việc quan trọng này.

12:23 - Hi! = Chào cháu!
12:25 - Hey! Happy birthday. = Chúc mừng sinh nhật.
12:28 - Thanks, Mom. = Cảm ơn mẹ.
12:30 - Happy birthday, Max! = Chúc mừng sinh nhật nhé Max!
12:32 - One, two, three, four, five. And one for good luck! = Một, hai, ba, bốn,
năm. Và một cú cho may mắn!
12:37 - He struck the child. Did you see that? = Hắn đang đánh con. Em có nhìn
thấy không vậy?
12:39 - Look at what Dad got me! = Nhìn bố cháu mua gì cho cháu này!
12:41 - Whoa! Great! = Ồ, đẹp quá!
12:43 - Hey, I have my glove in the car. = Này chú cũng có găng ở trong xe.
12:46 - Maybe we can stop at the park on the way home and play catch. = Trên
đường về mình sẽ ghé qua công viên và chơi ném bóng nhé.
12:49 - Then tonight we can rub oil in it and wrap a big rubber band around it. =
Rồi tối nay mình thoa dầu và buộc một cái dây chun thật to lên găng tay nhé.
12:53 - It'll be great. Hey, great gift, Dad! = Sẽ vui lắm. Này, quà đẹp lắm bố ạ!
12:56 - Thanks, son. I'm so glad my gift could bring those two together. = Cảm ơn
con. Anh rất vui vì món quà của mình có thể khiến hai chú cháu lại gần nhau
hơn.
13:00 - My plan to phase myself out is almost complete. = Kế hoạnh từng bước
rút lui của anh sắp hoàn thành rồi.
13:04 - Something's come up, and we need to talk. = Em có chuyện này và em
muốn nói chuyện với anh.
13:07 - Come on, Mom. I want to go play! = Đi nào mẹ. Con muốn đi chơi bóng!
13:09 - And actually it's kind of important, so maybe we could talk tonight? = Và
chuyện rất quan trọng, tối nay mình nói chuyện nhé?
13:12 - Tonight? = Tối nay à?
13:13 - Yes. = Ừ.
13:15 - Max's birthday party. = Sinh nhật Max mà.
13:16 - Oh! Yeah. = À ừ!

13:17 - Sure. Of course. We'll talk then. Great! = Được rồi, tối nay mình sẽ nói
chuyện!
13:23 - Maximus! I'm outta here. = Maximus! Bố đi đây.
13:24 - Bye, Dad. = Con chào bố.
13:25 - Jerry, enjoy my wife. = Jerry, cứ từ từ thưởng thức vợ tôi nhé.
13:44 - Well, this is good. = Tốt rồi.
13:47 - This is really smart. = Làm như này rất thông minh.
13:49 - Thank you. Only = Cảm ơn. Chỉ là
13:51 - Well, it's not true. Does that present a problem? = Nó không phải sự thật.
Như thế liệu có vấn đề gì không?
13:57 - Mrs. Cole, the only problem here = Bà Cole ạ, vấn đề duy nhất ở đây là
13:59 - is that after you've provided years of faithful service and loving support, =
sau nhiều năm chung thủy yêu thương và phục vụ,
14:03 - of raising his children, they are his? = nuôi nấng các con của ông ta con
ông ta đúng không?
14:05 - Huh? Oh. Yeah, yeah. One for sure. = Hả? Ừ, ừ. Có một đứa là chắc chắn
là của ông ta.
14:11 - After all that, your husband wants to deny you = Sau tất cả những hy sinh
đó, chồng bà từ chối
14:13 - a fair share of the assets based on one act of indiscretion. = Một phần tài
sản công bằng chỉ vì một lần sơ ý.
14:17 - Seven. Pardon me? = Bảy. Xin lỗi gì cơ?
14:19 - Seven single acts of indiscretion. = Bảy lần sơ ý.
14:23 - Seven acts of indiscretion, only one of which he has any evidence of = Bảy
lần sơ ý, nhưng chỉ một lần ông ta có được bằng chứng
14:27 - and all of which he himself is responsible for = và còn lại ông ta phải chịu
tất cả trách nhiệm.
14:31 - He is? = Vậy à?
14:33 - Mrs. Cole. = Bà Cole ạ.
14:34 - You're the victim here. The wife of a cold, distant workaholic. = Giờ bà là

nạn nhân. Vợ của một người chồng lạnh lùng, xa cách chỉ biết có công việc.
14:38 - Starved for affection, driven into the arms of another man! = Thiếu thốn
cảm thông và chia sẻ, bị dòng đời xô đẩy vào vòng tay của người đàn ông khác!
14:41 - Seven. Yeah, whatever! = Bảy người. Sao cũng được!
14:43 - You're not trying to deny him what is rightfully his. = Bà không định từ
chối trách nhiệm bắt buộc của ông ta đấy chứ.
14:46 - All you're insisting on is what is rightfully yours. = Tất cả những gì bà
muốn là quyền lợi hợp pháp của mình thôi. Đúng.
14:48 - Yeah. And maybe a fraction more. = Và có thể thêm một chút nữa.
14:52 - I think you're bending over backwards. = Tôi nghĩ rằng bà đang phải rất
cố gắng để làm vừa lòng mọi người.
14:55 - Yeah. I did offer to give him joint custody of the kids. = Vâng. Tôi có đề
nghị cho ông cùng nuôi các cháu.
15:00 - He is, after all, a wonderful father. = Dù sao thì ông ta cũng là một người
cha tốt.
15:03 - And how does he repay you? = Và ông ta đối xử lại với bà thế nào?
15:06 - By dragging you through a painful litigation process! = Bằng cách lôi bà
vào vụ kiện tụng lằng nhằng và chả hay ho gì này!
15:09 - No, no, no, no! This can't happen! = Không, không, không, không! Không
thể có chuyện này được!
15:12 - With all due respect, this isn't about you and Mr. Cole anymore. = Với tất
cả kính trọng thưa bà, chuyện này không còn là chuyện giữa bà và ông Cole nữa.
15:16 - This is about all women. = Chuyện này là chuyện của tất cả phụ nữ trên
thế giới.
15:18 - Where would Tina Turner be right now if she'd rolled over and said, =
Bây giờ liệu Tina Turner đang ở đâu nếu bà ta nói,
15:21 - "Hit me again, Ike, and put some stank on it?" = "đánh tôi nữa đi, Ike,
rồi tìm cách che đi?"
15:25 - Rolling on the river, that's where she'd be. = Lăn thẳng ra sông ngay, đó
là chỗ của bà ta.

15:27 - But she's beyond Thunderdome, because she decided to send a message. =
Nhưng bà đã đóng Beyond Thunderdome, vì bà ta đã quyết định gửi đi một thông
điệp.
15:31 - Wake up, sisters! There's no = Các chị em, hãy thức dậy! Không có ai
15:36 - such thing as a weaker sex! = là phái yếu cả!
15:42 - You know what? = Anh biết không?
15:44 - You're right, Mr. Reede. I am tired of getting kicked around! = Anh nói
rất đúng anh Reede ạ. Tôi đã chán ngấy việc bị chèn ép rồi!
15:48 - Good for you! = Chúc mừng bà!
15:51 - Thank you. I am so grateful = Cảm ơn. Tôi rất biết ơn anh
15:55 - to have an attorney I can trust. = vì giờ tôi đã có một luật sư mà mình có
thể tin tưởng.
16:05 - Oh, you are good. = Ô anh giỏi quá.
16:07 - You are very, very good. = Quá giỏi ấy chứ.
16:12 - The Cole case is worth a truckload of money to this firm. = Vụ của nhà
Cole này sẽ mang lại bộn tiền cho hãng của chúng ta đấy.
16:16 - If you win, I guarantee you'll make partner. = Nếu anh thắng, tôi sẽ thăng
anh lên làm Cộng sự.
16:21 - In fact, how would you like to make = Thật ra, anh có muốn
16:26 - a partner right now? = làm " đối tác " của tôi bây giờ không?
16:29 - Oh, I don't know. I should = Ôi, tôi không biết. Có lẽ tôi nên
16:38 - Happy, happy, happy happy, happy, happy = Happy, happy, happy
happy, happy, happy
16:42 - Happy I'm so happy today = Happy Tôi rất hạnh phúc
16:46 - I live in the USA = Tôi đang sống ở Mỹ.
16:48 - So honey? = Cưng à?
16:49 - Have you thought about = Em đã nghĩ về chuyện
16:52 - You know, what we talked about? = Mà mình nói chưa?
16:54 - Yeah. I can't go. = Em không đi được.
16:57 - What? Why not? = Gì cơ? Sao lại không?

16:59 - Because of Max. = Bởi vì Max đấy.
17:00 - But he'll love it there. = Nhưng nó sẽ nhanh chóng thích Boston thôi.
17:02 - I'm gonna take him to Fenway Park = Anh sẽ dẫn nó đến công viên
Fenway.
17:04 - There's hiking and camping = Leo núi và cắm trại
17:07 - Well, really, it's Fletcher. = Thực ra đó là vì Fletcher.
17:11 - Fletcher? Come on, honey. = Fletcher? Thôi nào em.
17:13 - He wouldn't even come over unless you reminded him. = Nếu em không
nhắc thì có khi anh ta cũng chả đến ấy chứ.
17:15 - I know, but when he does come over, Max is so happy. = Em biết, nhưng
mỗi lần bố đến, Max rất vui.
17:18 - It's like they have their own little world together. = Như là hai bố con có 1
thế giới của riêng họ vậy.
17:21 - The gipper and I have that too! = Anh với thằng bé cũng có mà!
17:22 - I know, but it's different. = Em biết, nhưng mà Fletcher thì khác.
17:25 - How? = Khác thế nào?
17:26 - Well = À
17:28 - He does the claw. = Anh ấy biết làm " Càng cua ".
17:31 - The what? = Gì cơ?
17:32 - The claw. = "Càng cua".
17:33 - You know, it's like this = Anh biết không, thế này này
17:36 - I don't = Em không
17:39 - Run for you life. It's the claw! The claw! = Chạy trốn đi. "Càng cua "
đấy! " Càng cua"!
17:48 - I can't really do it that good. That's not the point. = Em không làm giống
được. Điều đó không quan trọng.
17:51 - The point is = Quan trọng là
17:53 - if they're 3,000 miles apart, they're never gonna see each other. = Nếu
cách xa 3000 dặm như vậy thì bố con nó sẽ chẳng bao giờ gặp nhau được.
17:56 - Fletcher's never gonna come to Boston. = Fletcher chẳng bao giờ đến

Boston đâu.
18:00 - Hello. Audrey? = Alô.
18:02 - Fletcher! Where are you? = Audrey à? Fletcher! Anh đang ở đâu thế?
18:04 - We're waiting. Max won't cut the cake until you get here. = Tất cả mọi
người đang đợi, không có anh thì Max không cắt bánh đâu.
18:08 - Oh, man! = Um giời ạ!
18:10 - Actually, something has come up. I've = Thực ra, anh gặp chuyện
18:13 - I've got this problem on a new case. = Anh bị mắc ở vụ kiện mới này.
18:15 - What happened? Nothing! = Chuyện gì vậy? Không có gì!
18:17 - I stubbed my toe on the desk! = Anh đá chân vào cái bàn!
18:19 - I'm really sorry, but I just can't make it. = Anh rất xin lỗi, nhưng anh
không đến được.
18:23 - The boss is, uh, really riding me. = Giám đốc, đang hành hạ anh.
18:27 - Fletcher, it's his birthday! = Fletcher, sinh nhật con mà!
18:29 - I know, I know. = Anh biết, anh biết.
18:31 - I'll make it up to him, I promise. = Anh hứa anh sẽ đền cho con.
18:33 - I'll pick him up from school tomorrow, okay? = Mai anh sẽ đón con ở
trường, okay?
18:35 - You're gonna pick him up? = Anh đón con à?
18:36 - Yes! = Ừ!
18:37 - All right, hold on a minute. You can say happy birthday. = Được rồi, đợi
chút. Ít nhất anh cũng nói chúc mừng sinh nhật nó.
18:40 - No! Gotta go! Goodbye. = Không, anh phải đi. Bye bye.
18:45 - Hello. = Xin chào.
18:46 - Happy birthday to you = Chúc mừng sinh nhật
18:50 - Happy birthday, dear Max = Chúc mừng sinh nhật Max yêu quý
18:55 - Happy birthday to you = Chúc mừng sinh nhật
19:02 - Okay, birthday boy. Make a wish. = Được rồi, con trai. Ước đi.
19:08 - Come on, Max. It can be anything you want. = Thôi nào Max. Ước bất cứ
điều gì con muốn.

19:11 - Anything in the whole world. = Bất cứ điều gì.
19:28 - Max. = Max.
19:31 - Your father is sorry. He had to work. = Bố xin lỗi con rồi mà. Bố phải làm
việc.
19:34 - He said he was gonna be here. He promised. = Bố bảo sẽ đến mà. Bố đã
hứa với con.
19:37 - I know, but he promises that he is gonna see you tomorrow. = Mẹ biết rồi,
nhưng bố hứa là mai sẽ đi chơi vơi con.
19:41 - Okay? He's gonna pick you up from school. All right? = Được chưa nào?
Mai bố sẽ đến trường đón con nhé?
19:48 - So come on. Make a wish. = Thôi nào. Ước đi.
20:05 - I wish that for only one day Dad couldn't tell a lie. = Cháu chỉ ước rằng sẽ
có một ngày bố cháu sẽ không thể nói dối.
20:36 - That was incredible. = Mmm. Không thể tưởng được.
20:41 - Was it good for you? = Anh thấy đã chứ?
20:44 - I've had better. = Mầy lần trước tôi đã hơn nhiều.
20:54 - "I've had better"? = "Đã hơn nhiều"?
21:32 - Hi. Hi. = Chào cô. Chào anh.
21:34 - New in the building? = Cô mới làm à?
21:36 - Yeah, I just moved in Monday. = Vâng, tôi bắt đầu làm từ thứ 2.
21:37 - Oh! You like it so far? = Ồ, cô thấy ở đây thế nào?
21:40 - Mmm hmm. Everybody's been real nice. = Mọi người rất tốt với tôi.
21:42 - Well, that's because you have big jugs. = Ồ, chỉ vì cặp bưởi của cô bự quá
thôi.
21:45 - I mean, your boobs are huge. = Ý tôi là ngực cô to quá.
21:47 - I mean, I wanna squeeze them. = Ý tôi là tôi muốn bóp nó.
21:52 - Mama. = Mẹ ơi.
22:05 - Any change, mister? = Cậu ơi, còn đồng lẻ nào không?
22:07 - Absolutely. = Có chứ.
22:08 - Could you spare some? = Có thể cho tôi vài đồng?

22:09 - Yes, I could. = Được chứ
22:10 - Will you? How come? = Vậy à? Sao thế cậu?
22:13 - Because I believe you will buy booze with it! = Bởi vì tôi chắc rằng ông sẽ
lại đi mua rượu!
22:15 - I just wanna get to the office = Tôi chỉ muốn đến văn phòng mà không
phải đối diện với
22:17 - without being confronted by the decay of Western society! = sự thối nát
của xã hội phương Tây!
22:20 - Plus, I'm cheap! = Hơn nữa. Tôi nghèo lắm!
22:24 - Jerk off! = Thằng cà chớn!
22:57 - You look like you're having a rough morning = Sáng nay anh hơi bận hả.
22:59 - Ding, ding, ding! What do we have for her, Johnny? = Ding, ding, ding!
Johnny à, có gì cho cô ấy không?
23:04 - Fletcher. = Fletcher.
23:05 - Dana. = Dana.
23:07 - All right, Samantha. = Được rồi Samantha.
23:08 - How much will it take to put an end to all this? = Cô muốn bao nhiêu để
kết thúc chuyện này đây?
23:10 - Fifty percent of your estate. = Năm mươi phần trăm nhà đất.
23:11 - Fifty percent? = Năm mươi?
23:14 - With a pre nup and proof of adultery? What's your case? = Với những
lần ngoại tình trước đó và bằng chứng của vụ lần này? Anh định làm vụ này thế
nào đây?
23:17 - Our case is simply this. = Vụ này đơn giản là.
24:02 - Very funny, Fletcher! = Rất vui nhộn đấy Fletcher!
24:04 - You wanna play hardball? I'm game. = Anh muốn chơi chứ gì? Tôi chơi
với anh.
24:08 - "You wanna play hardball? I'm game. " = Anh muốn chơi chứ gì? Tôi
chơi với anh.
24:11 - What are you doing? What is wrong with you? = Anh làm gì vậy? Anh có

bị làm sao không hả?
24:14 - All rise for the Honorable Judge Marshall Stevens. = Nghiêm, thẩm phán
đáng kính Marshall Stevens đang vào.
24:18 - Honorable? = Đáng kính?
24:21 - Good morning. Call case number BD 00305. = Chào mọi người. Cho gọi
vụ kiện số BD 09395.
24:27 - Samantha Cole v. Richard Cole. = Samantha Cole kiện Richard Cole.
24:29 - How are we doing this morning, Counsel? = Mọi người hôm nay thế nào?
24:31 - Fine. Thank you. = Tốt ạ. Cảm ơn ngài.
24:33 - And you, Mr. Reede? = Còn anh, anh Reede?
24:34 - I'm a little upset about a bad sexual episode last night. = Tôi hơi mệt vì
phải làm tình quá sức tối qua.
24:41 - Well, you're still young. It'll happen more and more. = Anh còn trẻ.
Những chuyện như vậy sẽ còn nhiều.
24:45 - In the meantime, what do you say we get down to business? = Trong khi
đó, ta bắt đầu vụ kiện thôi nhỉ?
24:50 - First, Mr. Reede, I see = Đầu tiên, Anh Reede à, tôi thấy rằng thân
chủ
24:52 - I would like a continuance! = Tôi muốn xin được hoãn phiên tòa này lại!
24:55 - This case has been delayed several times, Mr. Reede. = Vụ này đã được
hoãn lại mấy lần rồi anh Reede ạ.
24:58 - I realize that, Your Honor, but I would really, really like a continuance. =
Tôi biết vậy, thưa Quý tòa, nhưng tôi rất, rất cần được hoãn phiên tòa hôm nay.
25:04 - I'll have to hear good cause, Counsel. = Tôi có lý do chính đáng, thưa quý
Toà
25:07 - What's the problem? = Có chuyện gì vậy?
25:18 - I can't lie! = Tôi không nói dối được!
25:21 - Commendable, Mr. Reede, but I'm waiting to hear good cause. = Rất
đáng tuyên dương Anh Reede ạ, nhưng tôi đang chờ nghe một lí do chính đáng
25:24 - Do you have one or not? = Anh có lý do chính đáng không?

25:26 - Not. = Không.
25:27 - Motion for continuance denied. = Từ chối yêu cầu hoãn phiên tòa.
25:30 - Is there any chance of a settlement in this case? = Liệu hai bên có thỏa
thuận được với nhau không?
25:32 - I don't think so, Your Honor. = Tôi cho là không thưa Quý tòa.
25:34 - My client has already offered Mrs. Cole $2.4 million. = Thân chủ tôi đã đề
nghị được đền bù 2,4 triệu đô
25:38 - But Mr. Reede has made it clear he has no desire = Nhưng Anh Reede
đây đã nói rõ ràng rằng không
25:41 - Settle! = Hòa giải!
25:42 - Settle, settle, settle, settle! = Hòa giải, Hòa giải, Hòa giải, Hòa giải!
25:44 - I don't want to settle. = Nhưng tôi không muốn hòa giải.
25:46 - Mr. Reede. You convinced me yesterday, I'm the victim! = Anh Reede.
Hôm qua anh đã thuyết phục tôi rằng tôi là nạn nhân!
25:50 - I'm starved for affection. I'm driven into the arms of another man. = Tôi
bị thiếu thốn tình cảm. Tôi bị xô đẩy vào vòng tay của người đàn ông khác.
25:54 - Seven! Yeah, whatever. = Bảy người! Ừ, sao cũng được.
25:56 - With the story you came up with, I don't think we can lose. = Nhưng với
câu chuyện của anh, tôi không nghĩ là chúng ta sẽ thua đâu.
25:59 - I want to proceed. = Tôi muốn tiếp tục vụ kiện.
26:01 - Mrs. Cole, you don't understand. = Bà Cole, bà không hiểu đâu.
26:04 - Mr. Reede. Do we have a settlement? = Anh Reede. Liệu anh có hòa giải
không?
26:06 - No! = Không!
26:12 - No, Your Honor. = Không thưa Quý tòa.
26:14 - There's no settlement. = Sẽ không có chuyện hòa giải.
26:16 - Trial to commence 1:30 sharp. = Phiên tòa sẽ tiếp tục vào đúng 1:30.
26:37 - It was me! = Tôi đánh đấy!
26:43 - Hi, Mr. Reede! Like the new dress? = Chào anh Reede! Váy mới của tôi
đẹp không?

26:45 - Whatever takes the focus off your head. = Gì cũng được, miễn là làm
người ta không chú ý đến đầu của cô.
26:50 - What's up, Fletcher? = Có chuyện gì thế Fletcher?
26:52 - Your cholesterol, fatty! Dead man walking. = Độ cholesterol của anh đấy,
béo ú! Người chết biết đi
26:55 - Hey, Fletcher. Hey! = Chào Fletcher.
26:56 - You're not important enough to remember. = Này! Anh không đủ quan
trọng để tôi phải nhớ.
26:58 - What's it gonna be, Mr. Reede? = Muốn ăn gì nào anh Reede?
26:59 - A pockmark, eventually! = Đậu mùa!
27:00 - Don't ask! For God's sakes, don't ask. = Đừng hỏi tôi! Lạy chúa đừng hỏi.
27:04 - All right. You can beat this. = Được rồi. Mình có thể giải quyết chuyện
này.
27:07 - It's all a matter of willpower! = Chỉ là vấn đề tinh thần thôi!
27:10 - A test. Something small. = Kiểm tra, trước tiên là cái gì nhỏ nhỏ đã.
27:19 - Red. Red. All right? Now focus. = Màu đỏ. Đỏ. Đúng chưa? Tập trung
nào.
27:24 - The color of this pen is = Cái bút này màu đ Đ Đ
27:41 - The color of the pen that I hold in my hand is = Màu của cái bút tôi
đang cầm trên tay là
27:47 - royal blue! = xanh dương!
27:54 - One lie, and I can't say it! = Chỉ một câu nói dối thôi mà cũng không nói
được!
27:58 - I'll write it. = Mình sẽ viết ra vậy.
28:27 - Write it! Write it, or I'll break it off! = Viết nào! Viết nào, không tao đập
ra bây giờ!
28:37 - No! Come on! Stop it. = Không! Dừng lại đi nào.
28:50 - Boss? What happened? = Chuyện gì vậy cậu?
28:57 - The pen is blue. The pen is blue! = Bút này màu xanh. Bút này màu xanh!
29:01 - The goddamn pen is blue! = Cái bút khốn kiếp này màu xanh!

29:07 - Mr. Reede, are you all right? = Cậu Reede à, cậu không sao chứ?
29:09 - I gotta go home. = Tôi phải về nhà.
29:11 - Home? Was the case settled? = Về nhà á? 2 bên hòa giải rồi à?
29:13 - No! I have to be in court at 1:30! = Không! 1:30 tôi phải có mặt ở tòa!
29:16 - Then how are you going to go home? = Vậy thì anh về nhà làm gì?
29:18 - I don't know. I don't know. = Tôi không biết. Tôi không biết.
29:21 - Okay. Mr. Reede, Reuben and Dunn called = Được rồi. À anh Reede này,
reuben và Dunn gọi anh đấy.
29:25 - They need to know where the Darby settlement offer stands. = Họ muốn
biết về thỏa thuận hòa giải của Darby.
29:28 - I just proposed a settlement to dick with them! = Tôi chỉ nói thỏa thuận để
lừa họ thôi!
29:33 - Dick with them. Got it. = Lừa chúng. Được rồi.
29:35 - And your mother called. = Mẹ anh gọi đấy.
29:37 - Are you still on vacation? = Anh vẫn đi du lịch à?
29:38 - No. = Không.
29:40 - Then you're here? Yes. = Anh ở đây à? Ừ.
29:42 - Thank you for clearing that up, sir. = Cảm ơn cậu vì đã nói vậy.
29:44 - And your ex wife called. = Vợ cũ của anh gọi đấy.
29:46 - She wants to know when you're coming to pick up your son. = Cô ấy
muốn biết lúc nào anh đến đón con được.
29:48 - Oh, I'm such a shit! = Ôi, tôi đúng là thằng chẳng ra gì!
29:57 - Hello. Audrey? = Alô. Audrey à?
29:59 - Fletcher, hi. Are you still picking Max up from school today? = Fletcher,
chào anh. Hôm nay anh vẫn đón Max ở trường đấy chứ?
30:01 - Here's the thing. I really can't! = Đây là vấn đề này. Anh không đến
được!
30:04 - I had a case I was certain would settle = Vụ này của anh đáng nhẽ phải
hòa giải,
30:06 - and it didn't, and I have to go to court. = vậy mà không xong, chiều nay

anh phải đến tòa án đây này.
30:08 - Right. It's true! I really want to see Max today! = Phải rồi. Thật mà! Hôm
nay anh rất muốn gặp Max!
30:12 - I really do. = Thật đấy.
30:14 - But things just keep coming up at the last minute. = Ờ ờ, nhưng đến phút
cuối thì lại có chuyện.
30:16 - Yes, but this time it's different. = Ừ nhưng lần này thì khác.
30:17 - I see. How is that? = Sao lại thế?
30:19 - Now I'm telling the truth. = Vì bây giờ anh nói thật.
30:21 - And last night you weren't. No. = À vậy thì tối qua thì không. Không
30:22 - Well, what were you doing? = Thế tối qua anh làm gì?
30:23 - Having sex! = Làm tình!
30:26 - Well, I hope that it was with someone very special. = Oh, em nghĩ chắc đó
phải là người rất đặc biệt nhỉ?
30:29 - No! That's the thing. I don't even like her, but she's a partner. = Không!
Đó mới là vấn đề. Anh còn không để ý đến cô ta nhưng cô ấy là một Cộng sự.
30:33 - I thought I could help my career by making her squeal. = Anh nghĩ sẽ tốt
cho công việc của anh nếu anh khiến cho cô ta rên rỉ.
30:41 - What's wrong with me? = Chuyện gì với tôi thế này?
30:44 - I'm getting what I deserve. I'm reaping what I sow. I'm = Tôi phải chịu
thứ mà tôi đáng chịu. Gieo gì thì gặt ấy. Tôi
30:58 - Is Dad still picking me up? = Bố có đến đón con không?
31:00 - No, Max, he's not. = Không đâu Max ạ.
31:03 - I'm sorry, but I'm gonna pick you up, okay? = Mẹ xin lỗi, nhưng tan học
mẹ sẽ đón con nhé?
31:06 - I'll work it out. = Mẹ sẽ tìm cách.
31:08 - I guess my wish didn't come true. = Chắc là điều ước của con không thành
sự thật rồi.
31:10 - What wish? = Con ước gì?
31:11 - I wished that forjust one day Dad couldn't tell a lie. = Con ước trong vòng

1 ngày bố không thể nói dối được.
31:21 - Max? = Max ơi?
31:26 - I have something important to talk to you about, okay? = Mẹ có chuyện
rất quan trọng muốn nói với con đây?
31:29 - Okay. Okay. = Vâng. Được rồi.
31:39 - Hello? = Alô?
31:41 - Audrey! Let me explain. Something has happened to me. = Audrey à! Để
anh giải thích. Có chuyện gì xảy ra với anh ấy.
31:44 - Well, something else is about to happen to you = Ồ, có chuyện nữa xảy ra
với anh đây.
31:46 - Max and I are moving to Boston. = Max và em sẽ chuyển đến Boston.
31:48 - What? = Gì cơ?
31:49 - Jerry has asked me to marry him, = Jerry đã cầu hôn em,
31:50 - and Max and I are going this weekend to look at houses. = cuối tuần này
em với Max sẽ đi xem nhà.
31:53 - I thought it was semi serious! = Anh tưởng chỉ là bán nghiêm túc thôi!
31:55 - It's just been given a violent shove into serious = Nó bị bắt buộc phải
chuyển thành nghiêm túc rồi.
31:57 - You can't move to Boston, I'll never see Max! = Em không thể đi Boston
được; Anh sẽ không bao giờ được gặp Max nữa!
32:00 - You'll have the same relationship you have with him now, won't you? =
Bây giờ thì cũng khác gì đâu, phải vậy không?
32:04 - Where are you? I'm going home. = Em đang ở đâu? Em đang về nhà.
32:05 - When you get there, just stay there. I'm coming over. We have to talk. =
Về nhà, thì em cứ ở nguyên đó. Anh đến bây giờ. Ta cần phải nói chuyện.
32:09 - Fletcher! I'll be right there. = Fletcher! Anh đến ngay đây.
32:14 - Hey, Mr. Reede = Này Reede
32:25 - Fletcher. Holy hell! = Fletcher. Mẹ kiếp!
32:32 - You can run, but you can't hide. = Anh có thể trốn, chứ không thoát được
đâu.

32:40 - What's your problem, schmuck? = Mày bị làm sao thế, thằng điên kia?
32:42 - I'm an inconsiderate prick! = Tôi là một thằng khốn bất cẩn!
33:09 - Oh, shit! = Ôi chó chết thật!
33:15 - Shit! = Mẹ kiếp
33:25 - You know why I pulled you over? = Anh biết sao tôi dừng xe anh lại
không?
33:26 - Depends on how long you were following me! = Còn tùy theo việc anh đã
đuổi theo tôi bao lâu rồi!
33:30 - Why don't we take it from the top? = Bắt đầu từ đầu nhé?
33:32 - Here goes. = Đây này.
33:33 - I sped, I followed too closely, I ran a stop sign, = Tôi chạy quá tốc độ, quá
gần xe khác, vượt đèn đỏ,
33:35 - I almost hit a Chevy, I sped some more, I failed to yield, = suýt nữa thì
đâm vào 1 chiếc Chevy, tôi tăng tốc, không nhường đường,
33:38 - I changed lanes without signaling while speeding! = tôi đổi làn với tốc độ
cao mà không báo trước!
33:44 - Is that all? = Vậy thôi à?
33:45 - No. = Không.
33:49 - I have unpaid parking tickets. = Tôi còn mấy vé phạt chưa thanh toán.
33:55 - Be gentle. = Lịch sự nhé.
33:59 - Audrey! Wait! = Audrey ơi, đợi chút!
34:05 - Wait, Audrey. Hold on. Wait! = Chờ tí, Audrey. Ôi! Từ từ đã. Chờ anh!
34:08 - Wait. I just had an insight into myself. I'm crazy. = Chờ đã. Em vừa nhìn
thấy bản thân chính mình. Em điên mất.
34:12 - You call and say, "Wait, I'll be right over," = Anh gọi điện bảo rằng, "chờ
đã anh đến ngay,"
34:16 - and here's the crazy part, I actually wait. = đây mới là chỗ điên của em
này Em đã thực sự ngồi lại đợi anh.
34:19 - I can explain this. = Cho anh được giải thích.
34:20 - I have missed a department meeting = Em bị lỡ cuộc hẹn xem nhà rồi.

34:23 - Did you come in a cab? Yes! = Anh đến đây bằng taxi à? Ừ!
34:25 - Where's your car? = Xe anh đâu rồi?
34:29 - Thank you! I can't tell you how much this means to me. = Cảm ơn em!
Em không biết là điều này có ý nghĩa thế nào với anh đâu.
34:32 - I can. $1,654.11. = Em biết 1,654.11 đô.
34:35 - How do you sleep at night? = Làm sao mà buổi tối anh ngủ được nhỉ?
34:41 - I'm taking this. = Tôi lấy cái này.
34:52 - You scratched my car! = Anh làm xước xe tôi rồi!
34:55 - Where? = Đâu cơ?
34:57 - Right there! = Đây này!
35:00 - Oh, there. That was already there. = Ồ đó à. Nó có trước đó rồi.
35:04 - Why, you = Tại sao!
35:07 - You liar! = Anh là thằng dối trá!
35:10 - You know what I'm gonna do about this? = Anh biết tôi sẽ làm gì không?
35:11 - What? = Làm gì?
35:12 - Nothing! Because if I take you to court, it'll drain eight hours out of my
life, = Không gì cả! Bởi vì nếu tôi kiện anh ra tòa tôi lại mất thêm 8 tiếng nữa,
35:16 - and you won't show up, = và rồi anh cũng chẳng đến,!
35:17 - and if I got the judgment, you'd just stiff me anyway! = và nếu có quyết
định xử phạt, anh cũng sẽ bác bỏ ngay lập tức.
35:20 - So I'm gonna piss and moan like an impotent jerk = Tôi sẽ điên lên và rên
rỉ như một thằng yếu sinh lí
35:23 - and then bend over and take it up the tailpipe! = rồi tôi sẽ vặn cong và
dựng thằng nhỏ lên!
35:28 - You been here before, haven't you? = Trước đây anh đã đến đây rồi à?
35:32 - Well, I can't remember when I've had more fun, = Em không nhớ lần
trước vui như thế này là bao giờ nữa.
35:34 - but if you'll excuse me, I have a class. = Nhưng xin lỗi nhé, em còn phải
lên lớp.
35:36 - Are you marrying this guy because you're mad at me? = Em nhận lời

thằng cha đó chỉ vì em tức anh à?
35:38 - No, I divorced you because I was mad at you. = Không em li dị với anh vì
anh làm em phát điên.
35:40 - Wait. I want to talk about this! = Từ từ đã. Anh có chuyện muốn nói!
35:42 - What do you want to say? = Anh muốn nói gì đây?
35:43 - Is this guy right for you? He is so not me! = Liệu hắn có hợp với em
không? Hắn chẳng giống anh tẹo nào!
35:47 - That's one of his best qualities. = Đó là điểm tốt nhất của anh ấy đấy.
35:48 - But he's kind of a magoo. = Nhưng anh thấy hắn ai ái.
35:52 - I'm sorry. You're wrong. = Anh xin lỗi. Anh nhầm rồi
35:54 - Sometimes maybe he is a little = . Đúng là có lúc anh ấy hơi
35:56 - Magoo! = Ái!
35:58 - Yes. But since we've been going out = Vâng. Nhưng kể từ khi bọn em
hẹn hò
36:00 - My God, I'm not having this conversation with you. = Ôi chúa ơi, em
không muốn nói chuyện về điều này với anh.
36:02 - Audrey, you can't go. = Audrey, em không thể đi được.
36:03 - This is not fair. = Như vậy không công bằng.
36:04 - Fair? = Công bằng?

×