Trường Đại Học Dược Hà Nội
Bộ Môn Dược Lâm Sàng
Báo Cáo Tiểu Luận:
Viêm Phổi Trẻ Em
Đào Thị Kim Ngân – 0901345
Đỗ Thị Linh – 1001278
Nguyễn Lê Hồng Nhung – 1001360
Nhóm 3 – Tổ 6 – A1K65
Nội dung
Phát hiện “vấn đề” trên bệnh nhân
I
Đánh giá bệnh nhân
II
Phân tích việc sử dụng thuốc trên
bệnh nhân
III
I.Phát hiện “vấn đề” trên bệnh nhân
1.Lí lịch bệnh nhân:
Tên : Phạm Đức B
Tuổi : 9 tháng tuổi
Giới tính : Nam
Địa chỉ : Hoàng Mai, Hà Nội.
Cân nặng : 8.2 kg
2.Lí do vào viện: ho, phát ban, nôn.
3. Thời gian bị bệnh trước khi tới viện: 8- 14 ngày
4.Diễn biến của bệnh:
Trước khi vào viện 1 tuần BN xuất hiện nước
mũi trong, ho, sốt nhẹ 37,5ºC.
4 ngày sau xuất hiện ban đỏ dạng sởi, ho nặng
thành cơn có đờm, sốt cao 39ºC
Sau đó ban mọc toàn thân, có nôn
Ngày vào viện 13/4/2014
5.Tiền sử : Viêm tiểu phế quản cách đây 2 tuần.
6.Lâm sàng:
Sốt : 37.8ᵒC
Nhịp tim 40 lần/ phút
Ho nhiều
Phổi có ran ẩm, ran rít
Nổi ban đỏ Có mắc sởi ???
Rối loạn tiêu hóa( nôn), ăn bú kém
Kết luận sơ bộ : Viêm phế quản phổi
7. Tiêm chủng :
BHHGUV – BL 1
BHHGUV – BL 2
BHHGUV – BL 3
Viêm gan B
BN chưa tiêm phòng sởi
8.Xét nghiệm cận lâm sàng
8.1. Xét nghiệm huyết học(13/4/2014)
Chỉ số Kết quả CSBT nam Đơn vị
HGB 115↓ 140 - 160 G/l
HCT 0.35↓ 0.38 – 0.50 l/l
PLT 141↓ 150 - 450 G/l
WBC 18.99 ↑ 4 - 10 G/l
NEU% 36.6↓ 45 - 75 %
EO% 11.2↑ 0 - 8 %
LYM% 50.1↑ 25 - 45 %
BASO# 0.18↑ 0 - 0.1 G/l
MONO# 2.13↑ 0 - 0.8 G/l
LYM# 9.51↑ 1 – 4.5 G/l
8.2 Xét nghiệm miễn dịch (16/4/2014)
8.3 Xét nghiệm men gan(13/4/2014)
Chỉ số ALAT bình thường(25 U/l)
Chỉ số Kết quả CSBT nam Đơn vị
IgA
46.9↓
70 - 400 mg/dl
IgG
690↓
700 - 1600 mg/dl
Chỉ số Kết quả CSBT nam Đơn vị
ASAT
56↑
< 37 U/L
CRP
1.78↑
< 0.5 mg/dl
8.4 Chụp X- quang tim phổi : bình thường (13/4/2014)
8.5 Nuôi cấy và định danh vi khuẩn ( dịch tỵ hầu): âm
tính (13/4/2014)
8.6 Xét nghiệm đếm số lượng TB : CD4 2505 tb/ul
(16/4/2014)
.7 Xét nghiệm chuẩn đoán sởi IgM : dương tính
( 16/4/2014)
(Hiện tại ở cộng đồng đang có dich sởi phát triển
mạnh)
Kết luận : Sởi biến chứng viêm phổi
“Vấn đề” trên
bệnh nhân
Sởi
Biến chứng
Viêm phổi
II.Đánh giá bệnh nhân
Tiền sử bệnh: bị viêm TPQ cách đây 2 tuần
Tiền sử dùng thuốc : trước khi nhập viện
không rõ
Tình trạng đặc biệt : không có
Mức độ bênh : Bệnh nhân bị sởi đã bị biến
chứng (viêm phổi)
BN chưa tiêm phòng sởi.
III.Phân tích sử dụng thuốc
BN được chuẩn đoán : Sởi biến chứng viêm
phổi
Thuốc điều trị sởi
1
Thuốc điều trị biến chứng
2
Điều trị viêm phổi(Chủ
yếu)
Điều trị rối loạn tiêu hóa
13/4/2014
Ngày 1
•
Trẻ tỉnh,
•
Sốt nhẹ
•
Ho nhiều, có
đờm
•
Phổi cáo ran ẩm
•
Tim đều,
•
Bụng mềm
1. Rocephin 1g x 1 lọ
tiêm TM chậm 1
lần/ngày, 800mg/lần
2. Ventolin 2.5 mg- 2.5
ml x 1 tép . khí dung 1
lần/ ngày
3. ACC 200mg x 1
gói
uống 1 lần/ngày, 1/2 gói
14, 15,
16/4/2014
Ngày 2, 3,
4
•
Trẻ tỉnh
•
Ho, có đờm
•
Tim đều
•
Bụng mềm
1. Rocephin
2. Ventolin
3. ACC chia làm 2 lần
4. Vitamin A 100.000
đơn vị x 1v,
uống( ngày
15/4/2014)
Theo dõi điều trị
17/4/2014
Ngày 5
1. Rocephin
2. Ventolin
3. ACC
4. Enterogemina 2 tỉ/5ml x 2 ống
2 lần/ngày, mỗi lần 1 ống
9. Hidrasec Infants 10mg x 3 gói
uống 3 lần/ngày, mỗi lần 1 gói
11. Ringer lactat 500ml x 1 chai
truyền TM 1 lần/ngày, v= 80 ml/h
7. Oresol x 1 gói . Uống 1 lần/ngày,
1goi + 1l nước sau nôn, đi ỉa uống 100ml
tưng thìa 1-2p/thìa
18,
19/4/2014
Ngày 6, 7
19/4/2014 khám :
•
Ho nhiều
•
RLLN (-)
•
Phổi đều 2
bên
1. Rocephin
2. Ventolin
3. ACC
4. Enterogemina
5. Hidrasec Infants
6. Oresol
20/4/2014
Ngày 8
•
RLLN (-)
•
Phổi đều 2 bên
1. Rocephin
2. Ventolin
3. ACC
4. Enterogemina
5. Hidrasec Infants
6. Oresol
7. Pulmicort 500mcg/2ml x 1
nang. Khí dung 1 lần/ngày, mỗi
lần 1 nag
21/4/2014
Ngày 9
•
Trẻ tỉnh
•
Không sốt
• Ran ẩm 2 bên phổi
• Ho nhiều
• Tim đều
•
Bụng mềm
1. Rocephin
2. Ventolin
3. ACC
4. Enterogemina
5. Hidrasec Infants
6. Oresol
7. Biseko 50ml x 1 lọ
truyền TM 1 lần/ngày, trong 4h
Theo dõi sử dụng thuốc
Ngày dùng thuốc thứ
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Rocephin + + + + + + + + +
Ventolin + + + + + + + + +
ACC + + + + + + + + +
Enterrogemina + + + + +
Hidrasec
Infants
+ + + + +
Orsesol + + + + +
Ringer lactat +
Pulmicort +
Vit A +
Biseko +
Bảng theo dõi nhiệt độ cơ thể
13/4 14/4 15/4 16/4 17/4 18/4 19/4
35
36
37
38
39
40
41
Nhiệt độ(ºC)
Nhiệt độ(*C)
Phân tích sử dụng thuốc
Điều trị sởi (điều trị hỗ trợ)
BN sốt nhẹ(cao nhất 37,8 ºC ) nên không dùng thuốc hạ sốt .
Bổ sung Vitamin A 100.000 đơn vị (ngày 15/4/2014)
Trẻ từ 6-12 tháng tuổi: uống 100.000 đv/ngày x 2 ngày liên tiếp nhưng trong điều
trị BN chỉ uống 1 ngày( 15/4/2014)
( Theo quyết định 1327/QD-BYT, ngày 18/4/2014)
Bù nước và điện giải :
- Oresol x1 gói . Uống 1 lần/ngày, 1gói + 1l nước sau nôn, đi ỉa uống 100ml tưng
thìa 1-2p/thìa
- Ringer lactat 500ml x 1 chai
truyền TM 1 lần/ngày, v= 80 ml/h
- Biseko 50ml x 1 lọ truyền TM 1 lần/ngày,
trong 4h
Sử dụng cho BN suy giảm IgA, IgG
Phù hợp với hướng dẫn điều trị của bộ y tế *
*Quyết định 1327/QD-BYT ngày 18.4.2014
Điều trị biến chứng
Sởi có biến chứng:
Đường hô hấp dưới( Viêm phổi)
Đường tiêu hóa (Tiêu chảy).
Do đó phải sử dụng:
Thuốc đt VP( kháng sinh, long đờm,
giãn PQ….)
Thuốc đt rối loạn tiêu hóa.
Điều trị viêm phổi:
1. Kháng sinh
Sử dụng trong cả quá trình điều trị (13/4/2014)
Mục đích: tiêu diệt vi khuẩn (nguyên nhân gây bệnh )
Rocephin 1g x 1 lọ. Tiêm TM chậm 1 lần/ngày, 800mg/ lần. Hoạt chất
chính:ceftriaxone
+Ceftriaxone là kháng sinh cephalosporin TH3,tác dụng mạnh phỗ rộng
+Tiêm TM chậm để thuốc tác dụng nhanh vào cơ thể
+TDP thường gặp : Tiêu chảy (Theo DTVN + Drugs.com)
1. Kháng sinh
+Theo quyết định của bộ y tế*: trong viêm phổi nặng có
thể sử dụng ceftriaxon 80mg/ kg/24h, tĩnh mạch/1 lần/24h
ngay từ đầu hoặc khi thất bại với các thuốc khác
BN dùng 656 mg/ngày (BN nặng 8.2 kg)
* Quyết định 101.QD-BYT ngày 9/1/2014
+ Liều dùng mỗi ngày 50 - 75 mg/kg, tiêm một lần hoặc
chia đều làm 2 lần. Tổng liều không vượt quá 2 g mỗi ngày
( Theo Dược thư VN + Drugs.com)
BN dùng 410 – 615 mg/ngày
Theo dõi sử dụng thuốc của BN thì lượng KS được kê
nhiều hơn( 800mg / ngày)
Điều trị viêm phổi
2.Điều trị triệu chứng của viêm phổi
2.1.Thuốc giãn phế quản
Ventolin 2.5 mg- 2.5 ml x 1 tép . khí dung 1 lần/ ngày
Salbutamol sulfate
Dạng hít khí dung và hít bột khô: Liều hít một lần khí dung là 100 microgam và
hít một lần bột khô là 200 microgam (Theo DTVN III)
2.2.Thuốc long đờm
ACC 200 mg x 1 gói. Uống 1 lần/ngày
Acetylcysteine,tiêu đờm nhày trong VPQ
+ 13/4/2014 : uống 1 lần/ngày, 1/2 gói( 100mg)
+ 14,15,16/4/2014 : uống 1 lần/ngày, chia 2 lần
( tổng 2 lần là 200mg)
( Theo DTVN :“Trẻ em dưới 2 tuổi uống 200 mg/ngày
chia 2 lần”)
+ Sử dụng bột pha uống thích hợp cho trẻ nhỏ
2.3. Thuốc điều trị hen ( dùng 20/4/2014):
•
Pulmicort 500mcg/2ml x 1 nang. Khí dung 1
lần/ngày, mỗi lần 1 nang
•
Thành phần : Budesonide, corticosteroid sử dụng
trong điều trị và dự phòng hen phế quản.
hiệp đồng tác dụng với Ventolin