1
HNG DN
S DNG
TRADE MAP
THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI DÀNH CHO PHÁT TRIỂN
DOANH NGHIỆP QUỐC TẾ
2
Trade Map – Hướng dẫn sử dụng
Biên soạn: Trung tâm Thương mại Quốc tế (ITC)
Dịch và Biên tập: Trung tâm WTO – Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam
3
DANH MỤC VIẾT TẮT
CIF
Chi phí, bo him và vn ti hàng hóa (xem thêm Incoterms)
COMESA
Th
EBOPS
Danh mc Phân loi M rng trong Cán cân Thanh toán Quc t
FOB
n vn chuyn (xem thêm Incoterms)
GATS
Hic chung v i Dch v
HS
H thng Hài hòa danh mc hàng hóa
ITC
i Quc t UNCTAD/WTO
LDCs
c kém phát trin nht
MERCOSUR
Th ng chung Nam M
MFN
Ti hu quc
SITC
Danh mc Phân loi Quc t Tiêu chun
TSI
n i
UNCTAD
Dii và Phát trin Liên Hp Quc
UNSD
C Thng kê Liên Hp Quc
WTO
T chi Th gii
xem thêm các thut ng n trc tuyn ti
/stGlossary.aspx
ng các s liu thng kê cc cp nhc khi nào có thông tin
mi. Nhng s liu trên website có th không ging vi s ling dn s dng này. Tuy
nhiên, các nguyên tc và ng dng ca Trade Map vi. Vui lòng liên h email:
bit thêm chi tit.
4
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1 – GIỚI THIỆU 9
1.1 Tổng quan 9
1.2 Tại sao nên sử dụng Trade Map 9
1.3 Danh mục Hàng hóa, Nguồn dữ liệu 10
1.3.1 Danh mục Hàng hóa 10
1.3.2 Nguồn thông tin đầu vào 10
1.3.3 Dữ liệu trên Trade Map 11
1.4 Đăng ký Trade Map 11
CHƯƠNG 2 – CÁCH SỬ DỤNG TRADE MAP 13
2.1 Truy cập Trade Map 13
2.2 Bảng chọn chính 14
2.2.1 Chọn một sản phẩm hoặc Nhóm sản phẩm 18
2.2.1.1 Chọn một sản phẩm hoặc Nhóm sản phẩm từ Selection Menu 18
2.2.1.2 Tìm kiếm nâng cao 19
2.2.1.3 Tạo nhóm sản phẩm của riêng bạn 24
2.2.2 Cách chọn một quốc gia, một khu vực hoặc một nước đối tác 25
2.2.2.1 Chọn một quốc gia hoặc một khu vực trong Selection Menu 25
2.3 Menu điều hướng 28
2.4 Tạo bảng, biểu đồ và bản đồ 34
2.4.1 Tạo bảng 34
2.4.2 Tạo biểu đồ 34
2.4.3 Cách tạo bản đồ 38
CHƯƠNG 3 - PHÂN TÍCH SẢN PHẨM: 42
3.1 Rà soát thực trạng của nước xuất khẩu 43
3.2 Xác định và tìm hiểu về những quốc gia nhập khẩu nhiều bơ nhất thế giới 50
3.3 Nghiên cứu các đối thủ cạnh tranh 52
3.4 Xác định thuế suất ở thị trường tiềm năng 54
5
3.5 Tra cứu các thị trường tiềm năng ở cấp độ dòng thuế của từng quốc gia 56
3.5.1 Phân loại hàng hóa ở cấp độ dòng thuế 56
3.5.2 Tìm hiểu đối thủ cạnh tranh ở thị trường tiềm năng theo cấp độ dòng thuế 58
3.5.3 Nghiên cứu thuế quan ở các thị trường mới tiềm năng theo cấp độ dòng thuế 60
3.5.4 Tìm hiểu biến động theo mùa của sản phẩm ở cấp độ dòng thuế 62
3.6 Đánh giá tình hình các sản phẩm hiện đang được xuất khẩu 66
3.7 Xác định các sản phẩm tương tự nhập khẩu vào thị trường Pháp 68
CHƯƠNG 4 – PHÂN TÍCH THEO QUỐC GIA: 71
4.1 Đo lường tình hình thương mại quốc gia theo ngành 71
4.1.1 Phân tích danh mục xuất khẩu 71
4.1.2 Xác định thị trường nhập khẩu 75
4.2 Phân tích xu hướng trong tiểu ngành (Nhóm sản phẩm 4 chữ số) 77
4.3 Tổng quan các sản phẩm xuất khẩu của Brazil 81
CHƯƠNG 5 – TIẾP CẬN SONG PHƯƠNG: 87
5.1 Điểm lại thương mại nội khối hiện hữu 89
TỔNG KẾT 94
Phụ lục I: Những điều người dùng cần cân nhắc khi sử dụng các Thống kê Ngoại Thương làm căn
cứ cho Nghiên cứu Thị trường Chiến lược 96
Phụ lục II: Hệ thống Hài hòa và các Bản sửa đổi 100
Phụ lục III: Liên kết tới Thông tin Đầu tư 102
Phụ lục IV – Liên kết tới Market Access Information 104
6
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bng 1 - Các mc trên Menu 14
Bng 2 - Danh sách các bng trong Trade Map 17
Bng 3 - m Sn phm Nâng cao 21
Bng 4 - Chú gii các loi bi 35
Bng 5 - c nhp kh 44
Bng 6 - Chú gii bng 5 45
Bng 7 - Danh sách các th ng nhp kh 48
Bng 8 - c nhp kh Peru 2013 50
Bng 9 - Thu c áp dng cho sn phc khô, xut x Peru 55
Bng 10 - Kim ngp khi M 58
Bng 11 - Danh sách th ng cung ng mt loi sn phm nhp kh vào M 59
Bng 13 - Kim ngch nhp kha Hoa K theo c dòng thu 63
Bng 12 - Kim ngch nhp kha Hoa K 63
Bng 14 - c xut khu mt hàng HS620463 sang Pháp 67
Bng 15 - Danh sách các sn phm mã HS 8 ch s do Pháp nhp khu 68
Bng 16 - ng nhp kh 70
Bng 17 - Danh mc các sn phm mã 2 ch s do Madagascar xut kh 72
Bng 18 - Chú thích bng 17 74
Bng 19 - Danh sách các th ng nhp khu mt hàng xut t Madagascar 75
Bng 20 - Danh sách các sn ph s xut kh b 77
Bng 21 - Danh sách các sn phm c 6 ch s do Brazil xut kh 81
Bng 22- Các sn phm xut khu c dòng thu 86
Bng 23 - i ni khi hin hành và tia LAIA cho sn phm Go 89
Bng 24 - Danh sách các th ng trong khi LAIA nhp khu gn 2009 - 2013 93
Bng 25 - Danh sách các th ng nhp khu sn phm xut t 97
Bng 26 - Danh sách các th ng nhp khu sn phm xut t - D liu thng
kê gián tip 98
7
Bng 27 - Bng các ngành ti- Chile 103
Bng 28 - Thu quan Ecuador áp dng vi mt hàng nhp khi vc 104
Bi 1 - Ví d Bi ct 35
Bi 2- Bi ng theo kim ngch xut khc nhp kh 49
Bi 3 - c xut kh 53
Bi 4 - Danh sách các th ng xut kh 64
Bi 5 - Giá tr cc xut kh, s liu theo quý 66
Bi 6 - ng ngun cung quc gia và nhu cu quc t i vi sn phm Madagascar
xut kh s 78
Bi 7 - Biu bong bóng th hin th phn th gii ca Brazil 84
8
9
CHƯƠNG 1 – GIỚI THIỆU
1.1 Tổng quan
Doanh nghip và các t chc xúc tii rt cn thông tin v thc trng phát
trin ca th ng th gii. Khi theo dõi th ng th gii nhm tìm kii xut khu, các
doanh nghing gp phi các câu hi sau:
- Quy mô th ng th gii cho mt loi hàng hóa c th ln mc nào?
- ng i ca th , th hay gi
bao nhiêu?
- i vi mt mt hàng c th, Vit Nam hi i vi quc gia nào?
- Liu có th tìm kic th ng mi hoc thay th nhng th hông?
- Khi tip cn th ng mc nhp khu c th thì s gp phi nhng rào cn nào?
- Có nhng quc gia nào cnh tranh vi doanh nghip Vi cung cp mt th hàng
hóa cho mc nhp khu hoc cho toàn th gii?
Các t chc xúc ting phc và quc gia nào mình cn
chú trng. Vic phân tích c th các s liu thi quc t s c
cnh tranh cho Ving thc nhng mt hàng và th ng xut khu cn
n. Các câu hng gp là:
- Nhng sn phm và th i?
- Quc gia nào xut hàng vào Vit Nam?
- Liu có th c các ngun cung khác không?
- Thc tr mi quc t ca Vit Nam?
- Nhng sn phm nào Vit Nam có tii mi tác c
th?
- Dòng chi gia Vit Nam và mt quc quc gia khác hoc mt t chc kinh t?
1.2 Tại sao nên sử dụng Trade Map
c Trung tâm i Th gii (ITC) xây dng nhm tr giúp c nh
xúc ti i và các doanh nghip tr li các câu hi liên quan và giúp nghiên cu th
ng chic.
Trade Map h thng hóa rt nhiu d lii p và trình bày d lii dng tin
dng, thân thin vi dùng mà không cn mt tht phn mm. Trade Map có th
cung cp thông tin theo tng quc gia hoc tng sn phi dùng có th tra cu nhu cu ca
th ng, các th ng thay th và c i th ci
10
dng bng, bi, b và cho phép lc d liu xut nhp khu theo hàng hóa, theo quc gia,
theo nhóm sn phm hoc nhóm quc gia.
1.3 Danh mục Hàng hóa, Nguồn dữ liệu
1.3.1 Danh mục Hàng hóa
Trade Map da trên H thng Hài hòa (Harmonized System - HS). H thng Hài hòa là m
pháp phân loi và gi tên sn phm do T chc Hi Quan Th gii (www.wcoomd.org) phát hành.
H thng này cho phép các quc gia phân loi hàng hóa nhm phc v mi quan. cp
quc t, H thng Hài hòa phân loi hàng hóa thành mã 6 s. H thng Hài hòa bao gm khong
5300 sn phc th hii dng ch mi thành 21 ngành.
6 ch s gm 3 phn. 2 ch s u tiên HS2 cho bic phân loi, Ví d
09=cà phê, trà và gia v. Hai ch s ti 09.02 = trà (bt k
mùi v). Hai ch s tip theo (HS6) thì c th n c 6 ch s
(mã HS6) thì tt c các quu phân loi ging nhau (tr mt s quc gia s dng các phiên
b
Trên mc 6 ch s, thì vic phân loi ca các quc gia là khác nhau. Các quc gia t do trong vic
i thu quan bng vi s nhm c th hóa h thng HS. M
c th cp quc gia. Ví d, Canada thêm 2 ch s phân loi hàng
xut nhp khu thành 09.02.30.10 là mã cc.
1.3.2 Nguồn thông tin đầu vào
Trade Map s dng rt nhiu ngun thông tin u vào. c tiên, Trade Map d d
liu ln nht th gii v thi, COMTRADE, do ng kê Liên Hp Quc
- COMTRADE bao gi
th gii ca khong 200 quc gia. Trade Map còn có kh p d liu ca nhic và
các vùng lãnh th a (khong 220) bng cách s dng c thng kê trc tip (báo cáo quc
gia) và gián tip. D lic trình bày c 2,4 hoc 6 ch s ca h thng HS. (Xem ph lc
II: H thng Hài hòa và Các bn si )
Dữ liệu theo báo cáo và dữ liệu thống kê gián tiếp
Trade Map không ch cung cp d liu ca các qucó c d liu
ca c gia ch yu là thu nhp thp không báo cáo thi lên COMTRADE.
i ca các quc d d liu báo cáo li ca các
quc gia khác có quan h i vi h, hoc da trên thng kê gián tip (mirrors statistics).
Mc dù thng kê gián tip có nhim (ph lbù li có th cung cng
ln thông tin mà không th c bt k mt ngun nào khác. Vic kt hp gia thng kê
trc tip và gián tip này cho phép tính toán tt nht v th ng toàn cu ca tt c các loi sn
11
phm. Trên trang web, d liu gián tip s c in màu da cam nhm phân bit vi d liu trc
tip.
Thống kê cấp quốc gia chi tiết nhất
d liu ca Trade Map còn bao gm c d liu c 8 và 10 ch s cc gia
(ch yc cp nht theo tng tháng và tc
gia cp nht d liu tng quý và tng tháng. ITC thu thp d liu v thu quan trc tip t nhng
a mi quc gia (Hi quan, B
Thuế quan
Ngoài ra, Trade Map còn cung cp thông tin v thu giá tr áp d
quc gia. Nhng d lic trích xut t d liu ca Market Access Map. Bn ch cn
nhp chut vào thu giá tr , bn s c kt ni t ng vi Market Access Map
(www.macmap.org), công c cung cp thông tin v các bin pháp tip cn th ng, hinh
i và quy tc xut x.
1.3.3 Dữ liệu trên Trade Map
Bn có th kim tra các quc gia nào Trade Map th hin thông tin trc tip hay gián tip bng
cách nhn chut - Ph
l ra các d lic cp nhn mc nào.
1.4 Đăng ký Trade Map
Nh s a Ngân hàng Th gii và Qu y thác Toàn cu c
cung cp truy cp min phí các công c phân tích th ng Trade Map (B i),
Market Access Map (B Tip cn Th ng), Product Map (B Sn phm) và Investment
Map (B i dùng các qun.
ITC rt vui mng khi có th ng nhu ci dùng trc tuyn các công
c phân tích th ng.
i dùng các qun và các nn kinh t chuyi (trot Nam)
có th dng Trade Map thông qua cng http://mas-
admintools.intracen.org/accounts/Registration.aspx
i vi dùng ti các quc gia phát trin, Trade Map cho phép truy cp . Bn
s phu và có 1 tun s dng mi làm quen vi các công c. Vui lòng
v các gói dch v và phí s dng t a ch
12
Trong mReference Material trên Menu chính, có danh sách các qun và
phát trin (Developing Countries and Territories và Developed Countries and Territories).
Hình 1 - Tạo tài khoản Trade Map
to tài khon cá nhân, bn hãy click vào biCreat your account here
c khi gi. Bn s nhn mn t a b kích hot tài
khon.
ng dn s dng (Tutorials) và Câu hng gp (FAQ) hin th
Menu chính .
13
CHƯƠNG 2 – CÁCH SỬ DỤNG TRADE MAP
2.1 Truy cập Trade Map
Bn có th la chn ngôn ng (Ting Anh, Ting Pháp hoc ting Tây Ban Nha) hp nh góc trên
bên phi màn hình.
Trên trang ch ca Trade Map, bn email và mt khu vào hai ô bên ph) ri
nhp chut vào ch n s truy cp vào Bng chn (Selection Menu) ca Trade Map
(xem hình v).
a ch email ca bn. Nu b u vào ô
p ln sau, bn s không php na. Tc là khi
ba ch www.trademap.com, h thng s t ng chuyn b d liu.
14
2.2 Bảng chọn chính
Bảng 1 - Các mục trên Menu
Truy cập các cơ sở dữ liệu khác
Mục trên Menu
Mô tả
Home
Tr v trang ch ca Trade Map (www.trademap.org)
Selection Menu
Liên kt vi trang Selection Menu (www.trademap.org/SelectionMenu.aspx)
Investment
Chuyn Investment Map (xem mc 2.5)
Market Access
Chuyn Market Access (xem mc 2.5)
Reference
Material
- Data Availability: cho bit nhng thông tin nào Trade Map có th cung cp v
tng quc gia
- Data source: nguc
- Corresponding Product Code: tra cu mã HS cho tng loi hàng hóa
- Developing Countries and Territories và Developed Countries and Territories:
danh sách các qun và các quc gia phát trin.
- Glossary: gii thích thut ng.
My account
- Manage my Country Groups: to và qun lý các nhóm quc gia mà bn quan
tâm (xem mc 2.2.2.2)
15
- Manage my Product Groups: to và qun lý nhóm sn phm mà bn quan tâm
(mc 2.2.1.3)
FAQ
Câu hng gp
Tutorials
ng dn s dng
About
Tìm hiu thêm v Trade Map
D liu ca Trade Map có th c tra cu theo 3 cách khác nhau: theo loi hàng hóa, theo quc
gia và theo cp quc gia. Tra cu theo hàng hóa giúp bc thông tin v tng loi sn phm
c th các cp d chi tit và tng th khác nhau. Tìm kim theo quc gia s giúp bc
h t nhp khu ca mt quc gia. Tìm kim theo cp quc gia/khu vc cho phép bn phân
tích quan h a hai quc gia hoc khu vc. Phn tip
theo s trình bày chi ti
La chn này cho phép bn có th c các s liu v xut
khu (exports) hoc nhp khu (imports). Nu bn không la chn khác, h
thng s t ch nhp khu.
La chn này cho phép bn la chn gia vic xem thông tin v hàng hóa hoc
dch v. Các loi hàng hóa s c sp xp theo h thng hòa hp HS, còn các
loi dch v c phân loi theo bng mã dch v ca WTO. Bn có th xem chi ti
phn tìm kim nâng cao (Advanced Search)
16
Hình v trên là màn hình tìm kim chính ca Trade Map. Ba la chn chính là Sn phm Product,
Quc gia i tác Partner (phi tác Partner ch hin th khi bn mt
quc gia trong phn Quc gia Country.
Các la chn ca bn phi dn ca Trade Map. Bn tìm ki
án la chn mình mong mun bn ni dung vào các hp trên hình v. Trang web s
hin ra các la chng nht vi miêu t ca bn. Bn có th n tên sn phm (bng
ting Anh) hoc mã HS ca sn ph
- La chn: Bn buc phi la chn bng cách nhp chun ca
Trade Map hin thi ra. K c khi bn chính xác dòng ch p chut vào
n thì h th coi là ba chn.
- Chính t: chính t rt quan trng trong khu vc tìm kim này. Trade Map ch hin th các
i ký t i ký t mà bn vào. Ví d: nu bn
thng s ch cho ra các kt qu có chính xác ch t
qu ch có ch (ví d c hin th.
- T thc t u bn không tìm
c sn phm mình cn, hãy th nhng tên khác ca sn phm hoc nhng cách mô t
khác. Ví d: thay vì nhp ch , bn hãy nhp ch c thay vì nh
bn hãy nhp ch u vn t vng ting Anh ca bn không tt, bn có th cn
n mt cun t n hoc tra cu các t ng.
- Tìm kim nâng cao Advanced Search: nu bn vn không th c sn phm mà
mình mong mun thì hãy nhp chut vào ch Advanced Search (ni dung này s c
ng dn sau)
n thông tin bn cn tra cu, bn có th xem thông tin theo nhiu cách khác nhau
theo các nút s trng thái m nu Trade Map không th cung cp thông
tin bn yêu cu). C th
17
Trade Indicators: nu bn bm vào nút này thì h thng s cung cp cho
bn d lii dng thô cùng vi mt s ch s
ng, th phng 9).
Xem s liu theo t
Xem s liu theo tng quý (nu Trade Map không có s liu chi tin
tng quý thì nút này s trng thái m và bn không th c)
Xem s liu theo tng tháng (nu Trade Map không có s liu chi tin
tng tháng thì nút này s trng thái m và bn không th c)
Xem s liu theo tng công ty/nhà cung cp (nu Trade Map không có s
liu chi tin tng công ty/nhà cung cp thì nút này s trng thái m
và bn không th c)
Bn không nht thit phi nhp thông tin vào c 3 ni dung v Sn phm - Product, Quc gia
i tác Partner mà có th ch nhp 1 hoc 2 ni dung trên. B giúp bn
bit cn phi nhp nh có th tìm kic s liu mong mun.
Bảng 2 - Danh sách các bảng trong Trade Map
Lựa chọn của bạn
Kết quả hiển thị
Sản phẩm
Product
Quốc gia
Country
Đối tác
Partner
Nhập/Xuất
Import/Export
Bảng số liệu của Trade Map
X
Nhp khu
Các quc gia nhp khu Sản phẩm đã chọn
Xut khu
Các quc gia xut khu Sản phẩm đã chọn
X
Nhp khu
Các quc gia bán hàng vào Quốc gia đã chọn
Xut khu
Các quc gia mua hàng ca Quốc gia đã chọn
X
X
Nhp khu
Danh sách các quc gia bán Sản phẩm đã chọn
vào Quốc gia đã chọn
Xut khu
Danh sách các quc gia mua Hàng hóa đã chọn
ca Quốc gia đã chọn
18
X
X
Nhp khu
Nhng sn phm mà Quốc gia đã chọn nhp
khu t Đối tác đã chọn
Xut khu
Nhng sn phm mà Quốc gia đã chọn xut
khu sang Đối tác đã chọn
X
X
X
Nhp khu
D lii v Quốc gia đã chọn nhp
khu Sản phẩm đã chọn t Đối tác đã chọn
Xut khu
D lii v Quốc gia đã chọn xut
khu Sản phẩm đã chọn cho Đối tác đã chọn
2.2.1 Chọn một sản phẩm hoặc Nhóm sản phẩm
2.2.1.1 Chọn một sản phẩm hoặc Nhóm sản phẩm từ Selection Menu
Nu bn mun chn mt sn ph ô la chn ch n mã HS ca
sn phm vào hp.
Ví d, nu b, thì hp s hin ra i mt s mã HS có cùng t
Nu bp, bn s thy mt s sn phm có cùng mã HS là 09, bu t HS 2
ch s. Nu b i hp s hin ra mt s sn phm có cùng mã HS là
u t HS 4 ch s.
Hình v trên minh hng hp bp. H thng s a
chui ký t u bn vc sn phm mình mong mun, hãy nhp chut vào
ch
19
ng hp bn s dng mã HS phiên bc bn thy có nhiu mã HS khác nhau cho
cùng mt sn phm, bn có th tra cu các phiên bn mã HS khác nhau bng vic chn trên Menu
chính, M(Tài liu tham kho)ch
(Mã sn phng). Mc này s cho phép bn so sánh gia các phiên bn mã HS khác nhau.
B xem các phiên bn này bng vic truy c a ch sau:
Nu bn mun chn nhiu sn phm vi các mã HS khác nhau, bn có th chn ph
n Nhóm sn phm mà bn mun tra cc mQun lý nhóm sn
phm ng dn cách to Nhóm sản phẩm
Hình v trên minh ha vic chn Nhóm sn phm là hàng cotton. Nhóm hàng cotton bao gm hai
mã HS là 52.01.00 và 52.03.00.
M tra cu mã HS cho các DN Vit Nam là s dng biu thu xut nhp
khu ca Hi quan Vit Nam. Dch v c cung cp t a ch
và có h tr ting Vit.
2.2.1.2 Tìm kiếm nâng cao
Khi bn gc tìm sn phm mà mình mun tra cu trong Selection Menu, bn
có th nhp chut vào ch có th tra cu mã HS thun ti
20
Hình v tìm kim nâng cao.
- Search by Keywords (Tìm kim theo t khóa) / Search by Hierarchy (Tìm kim theo cp
bc): bn có th la chn hai ch tìm kim khác nhau da trên 2 th, Search by
Keywords và Search by Hierarchy. Th Search by Keywords cho phép bn tìm kim da
trên t khóa ca sn phm bn cn tra cu. Th Search by Hierarchy cho phép bn tìm
kim da trên vic phân loi hàng hóa theo mã HS t tng hn chi tit.
- At 2, 4, 6 Digit levels (Theo c 2, 4, 6 ch s)/ At Tariff Line levels (Theo c dòng
thu): bn có th la chn hai c tìm kim khác nhau. Nu bn chn At 2, 4, 6 Digit
levels, h thng s cung cp các kt qu theo mã HS m 2, 4 và 6 ch s. Nhc li:
gii. Nu bn chn At Tariff Line level, h thng s
cho phép bn tìm kim mã sn phm c 8 ch s tr lên).
ph thunh ca tng quc gia luôn phi gn lin vi mt quc gia c th.
- T khóa - Keywords: vic tìm kim bng t khóa i trên Selection
Menu.
o Bn có th tìm kim da trên các t ít-s nhiu (ví d: apple và
apples, freeze và frozen)
o Bn có th u t tìm kim mt sn phm, mi t khóa cách nhau
bng du cách
21
o Các kt qu s hin th không hn ch (không ch 20 kt qu
Menu). Bn có th la chn xem nhiu kt qu trên mt trang bng cách la chn
trong mc bn có th chuyn trang.
Bảng 3 - Các phương án Tìm kiếm Sản phẩm Nâng cao
Bn cn la chn
Bạn muốn…?
Giải pháp
Cấp độ mã HS
2, 4, 6 chữ số
At the 2, 4 , 6
digit level
Cấp độ dòng
thuế
At the tariff
line level
Quốc gia
Country
Tìm mã HS cho sn phm
ca mình
S dng các t khóa khác
nhau
X
Tìm mã HS cho mt dòng
thu tt c các quc gia
trên th gii
S dng các t khóa khác
nhau
X
Tìm mã HS cho dòng thu
mt quc gia c th
X
X
Nu bn không th tìm
c mã HS cho sn
phm ca mình
Da vào mã HS c
dòng thu, bn có th xác
c 6 ch s u
tiên cho mã HS sn phm
ca bn
Xem ví d 1
X
Tìm mã sn phm và các
t ng ca sn
ph
Xem ví d 2
X
Ví dụ 1: tìm kiếm mã HS cho một sản phẩm cụ thể khi bạn không thể làm điều này tại Selection
Menu.
Nu bn không th c mã HS cho sn phm ca bn ti c HS 2, 4 hay 6 ch s, bn có
th th bng cách tìm sn phm ca bn ti c dòng thu và s dng nhiu t khóa khác
nhau.
22
Ví d, mt i cn tìm d liu gió làm t
lá b 2, 4, 6 ch s c mã HS. Ông ta s
ch
Kt qu tìm kim s : H thng tìm kim s tìm ra các mt hàng cha c hai ch
t hàng ch cha 1 trong 2 ch trên.
i có th nh mã Hs cha dòng ch c bôi vàng) và
(c bôi xanh). Các quc gia có dòng thu riêng dành cho du gió b
Tt c các dòng thu u có chung 6 ch s s
dành cho du gió b
òng thu ca sn phi dng tieucalyptus
u này là do vinh dòng thu ph thuc vào mi quc gia, và không
phc dch ra tii vc Nam M, tên mng
là ting Tây Ban Nha, mt s c Châu Phi s dng ting PHáp và mt s quc gia thuc Liên Xô
ting Kirin.
Ví dụ 2: tìm mã HS cho một sản phẩm và các sản phẩm tương tự nhằm tạo Nhóm sản phẩm
Mt ch ca tìm kim nâng cao là cho phép tìm kim mã HS sn phm ca bn và các
sn ph.
23
Trong mc n phc các t khóa
khác) ca phm ca bn. Ví d: Orange và click chu.
Tt c các mã HS cha tên ca sn phm s c hin th . Nu bn mun xem
nhiu mã HS trong 1 trang phi chuyn trang), bn hãy nhp chut vào h
n s ng hin th mà bn mun.
Kt qu hin th là toàn b các mã HS có cha ch a ch
c cam, tinh du cam. Nu bn mun nghiên cu v nhiu mt
hàng khác nhau, bn có th to mt nhóm sn phm (xem mng dn cách to nhóm
sn phm).
Tìm kiếm theo phân nhóm hàng hóa
24
Hình v a vic tìm kim theo phân nhóm mã HS. Bn nhp chut vào các du (+)
m rng hoc du (- thu gn danh sách phân nhóm hàng hóa.
Ví d, Mã HS-31 là dành cho các loi phân bón (fertilizers). Mã HS-3104 là các loi phân bóm cha
Kali. Mã HS-310420 là phân Kali Clorua KCl.
Khi bng vi sn phm ca bn, bn có th nh
h thng s t n sn phm ca bn vào ô tìm kim trên Selection Menu.
2.2.1.3 Tạo nhóm sản phẩm của riêng bạn
Bn có th to nhóm sn phm ca riêng b thun tin trong vic tra cu. Bn nhp chut vào
"My Account" trên thanh menu chính và chn "Manage my Product Groups" (Qun lý nhóm sn
phm).
Ví d, bn có th to mt nhóm mi vi tên là "N tr
Ting Vit có dn các sn phm mong mun bng cách nhp chut vào tên sn
php vào bing n phi cùng bn
nhn nút to nhóm sn phn có th la chn nhóm sn phm
mình mong mun trong Selection Menu.
25
B to nhóm quc gia bn quan tâm b. Ch
menu chính, ri chi thc hi.
Lưu ý: khi bn chn các sn phm, bn ch có th kt hp các sn phm có cùng Cp s HS . Trong
ví d n ph cp 6 s trong Harmonized System (HS-6). Bn có th
chn tn phm trong mt nhóm.
2.2.2 Cách chọn một quốc gia, một khu vực hoặc một nước đối tác
2.2.2.1 Chọn một quốc gia hoặc một khu vực trong Selection Menu
chn mt quc gia hoc mt khu vc, bn nhp tên ca quc gia hoc nhóm quc gia trong
hp.