TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT LÝ TỰ TRỌNG TP. HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
ooo
MÔN: PHÂN TÍCH VÀ THI
ẾT KẾ HỆ THỐNG
THÔNG TIN
Đ
Ề TÀI
: Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý đ
ại lý nước giải khát
L
ỚP
: 11CĐ-TP1
Nhóm 6: Giáo viên hư
ớng dẫn
th
ầy
:
Lê Văn Kh
ởi
Nguy
ễn Văn
Danh
Lê Phú Quý
Nguy
ễn Xuân Tài
Nguyễn Tu
ấn Vũ
Ch
ủ đề
:
1. Quản lý nhập xuất kho
2. Qu
ản
lý nhân viên
3. Quản lý khách hàng
4. Qu
ản lý
bán hàng
LỜI NÓI ĐẦU
Trong đi
ều kiện kinh tế ng
ày càng phát triể
n và th
ời tiết nóng l
ên nên nhu cầu sử
d
ụng các sản phẩm nước giải khát ngày càng cao
. Đ
ại lý
Thu Sương đ
ã định hướng
ho
ạt động của mình vào
kinh doanh nư
ớc giải
khát. Đ
ại lý Thu Sương ra đời đáp
ứng đ
ư
ợc nhu cầu
vô cùng th
ực tế
c
ủa ng
ười
Vi
ệt Nam.
T
ừ đó nhóm 6
quy
ết định
ch
ọn đề tài :
“Qu
ản lý đại lý n
ước giải khát HeRo
”
(S
ố
329 C
ộng Hòa
- Phư
ờng 13
- Tân Bình -Tphcm)
Đ
ại lý được thành lập h
ơn 10 năm nay là đ
ại lý lớn nhất nhì Việt Nam
cung c
ấp đầy
đ
ủ các loại thức uống nh
ư Sting,CoCaCoLa,7 Up
Do đ
ại lý
làm ăn nhanh l
ẹ đảm
b
ảo tiêu chuẩn
ch
ất lượng
nên đ
ã thu hút được nhiều khách hàng
,các trung tâm du
l
ịch
,xí nghi
ệp,đại lý,
các ti
ệm tạp hóa
l
ớn
v
ừa
và nh
ỏ
Đ
ộ ngũ nhân viên phục vụ ân
c
ần chu đáo
- s
ản phẩm phong phú
, vô cùng ch
ất l
ượng
nên đ
ã thu hút ngày càng
đông đ
ảo khách hàng đến kí hợp đồng kể cả khách hàng khó tính nhất
I. B
ảng kế hoạch phỏng vấn tổng quan
h
ệ thống và các bảng phỏng
v
ấn
c
ụ thể
t
ừng
ch
ủ đề:
1. Bảng kế hoạch phỏng vấn tổng quan hệ thống:
Kế hoạch phỏng vấn tổng quan hệ thống
Hệ thống: thiết kế và phân tích hệ thống quản lý nước giải khát
Ngư
ời lập: nhóm 6
Ngày l
ập:
1/03/2013
STT
Ch
ủ đề
Yêu c
ầu
Ngày b
ắt đầu
Ngày k
ết
thúc
1
Qu
ản lý
nh
ập xuất
kho
N
ắm rõ nguyên tắc
xuất nhập kho, quy
trình xử lý hàng
tồn kho
01/03/2013
02/03/2013
2
Qu
ản lý nhân vi
ên
Các chế độ về thời
gian và lương
bổng, trình độ
nhân viên
01/03/2013
02/03/2013
3
Qu
ản lý khách h
àng
Nẵm rõ các thông
tin c
ủa ng
ười mua
01/03/2013
02/03/2013
4
Quản lý bán hàng
Biết được quy trình
bán hàng
01/03/2013
02/03/2013
2. B
ảng kế hoạch phỏng vấn cụ thể hệ thống:
a. Kế hoạch phỏng vấn và phiếu phỏng vấn chủ đề 1:
K
ế hoạch
ph
ỏng vấn
Ngư
ời được hỏi:
Nguy
ễn văn phúc
Ngư
ời phỏng vấn:
Lê phú qúi
Địa chỉ: Qu
ản lý đại lý nước giải khát HeRo
329 C
ộng Hòa
- Phư
ờng 13
- Tân Bình –Tphcm
Th
ời gian hẹn:
02/03/2013
Th
ời điểm bắt đầu:
11h15
Thời điểm kết thúc: 11h45
Đ
ối tượng được hỏi
là: Th
ủ kho
C
ần thu thập dữ liệu:
Quy trình xu
ất nhập h
àng
hóa, quy trình x
ử lý hàng tồn.
Các yêu c
ầu đòi hỏi:
Vai trò, vị trí, kinh
nghi
ệm l
àm việc.
Chương tr
ình:
Giới thiệu
Tổng quan về dự án
Tổng quan về phỏng vấn
+Chủ đề 1: câu hỏi và câu trả lời
Tổng hợp các nội dung chính
Ý kiến của người được hỏi
Kết thúc
Ư
ớc lượng thời gian:
2 phút
3 phút
3 phút
20 phút
5 phút
2 phút
1 phút
(D
ự kiến tổng cộng 36
phút)
Phi
ếu phỏng vấn
D
ự án
: Quản lý nư
ớc giải khát
Ti
ểu dự án
: qu
ản lý nh
ập xuất kho
Ngư
ời đ
ược hỏi:
Nguy
ễn văn phúc
Ngày:02/03/2013
Ngư
ời hỏi:
Lê phú quí
Câu h
ỏi:
1. Theo a tiêu chu
ẩn đầu v
ào của công
ty là gì?
2. Qui trình x
ử lý
s
ản phẩm
t
ồn kho
như th
ế n
ào?
3. D
ữ liệu nhập xuất kho
a x
ử lý như
th
ế nào?
4. A có th
ể cho biết
thêm m
ột số tê
n
c
ủa nh
à cung cấp cho
đ
ại lý
không?
Trả lời:
Các s
ản phẩm
đư
ợc chúng tôi nhập
vào ph
ải đảm bảo về chất l
ượng,
m
ỗi
s
ản phẩm
đ
ều phải đúng hạn sử
d
ụng theo quy định.
Đ
ối với h
àng đã hết hạn sử dụng
ho
ặc bị hư, chú
ng tôi s
ẽ trả về nhà
cung c
ấp
Các d
ữ l
i
ệu nhập kho bên nhà
cung
c
ấp
s
ẽ cấp hóa đơn cho chúng tôi,
sau đó chúng tôi sẽ kiểm tra các s
ản
ph
ẩm
, số lượng, chất lượng. Khi
xuất kho, chúng tôi c
ập nhật lại
lư
ợng
s
ản phẩm
và ghi l
ại số lượng
cung c
ấp cho các
khách hàng và c
ập
nh
ật lại số lư
ợng tồn.
M
ột số
nhà cung c
ấp sản phẩm cho
đ
ại lý
như Pepsi, Sting, CoCaCoLa,
Xaxi, …v…v…
b. Kế hoạch ph
ỏng vấn v
à phiếu phỏng vấn
chủ đề 2:
Kế hoạch phỏng vấn
Ngư
ời được hỏi:
T
ống gia vỹ
Ngư
ời phỏng vấn:
Nguyễn Tu
ấn V
ũ
Địa chỉ: Đ
ại lý n
ước giải khát
HeRo S
ố
329
C
ộng H
òa
- Phư
ờng 13
- Tân Bình -Tphcm
Th
ời gian hẹn:
02/03/2013
Th
ời điểm bắt đầu:
11h15
Th
ời điểm kết thúc:
11h45
Đ
ối t
ượng được hỏi là:
Trưởng nhóm qu
ả
n lý
nhân viên.
C
ần thu thập dữ liệu:
Số lượng nhân viên và
trình độ, lương bổng, thời gian làm việc, chế
độ thưởng phạt
Các yêu c
ầu đ
òi hỏi:
Vai trò, vị trí, hiểu biết
chi tiết về cơ cấu quản lý nhân viên
Chương tr
ình:
Giới thiệu
Tổng quan về dự án
Tổng quan về phỏng vấn
+Chủ đề 2: câu hỏi và câu trả lời
Tổng hợp các nội dung chính
Ý kiến của người được hỏi
Ư
ớc lượng thời gian:
2 phút
3 phút
3 phút
20 phút
5 phút
Kết thúc
2 phút
1 phút
(D
ự kiến tổng cộng 36
phút)
Phi
ếu phỏng vấn
D
ự án
: Quản lý nư
ớc giải khát
Ti
ểu dự án: quản lý nhân viên
Ngư
ời được hỏi:
Tống gia vỹ
Ngày:02/03/2012
Ngư
ời hỏi:
Nguyễn Tu
ấn Vũ
Câu h
ỏi:
1. A hãy cho biết đ
ại lý
có mấy ca làm
việc và thời gian cụ thể không?
2. A có thể cho biết cách thức trả
lương cho nhân viên như thế nào
không?
3. A có thể cho biết thêm các quy chế
thưởng phạt cho mỗi nhân viên như
thế nào không?
4. A có th
ể cho em biết thêm điều kiện
tuy
ển dụng nhân vi
ên của
đ
ại lý
.
Trả lời:
Đ
ại lý
chúng tôi hiện nay có 2 ca
làm việc, ca sáng từ 7h-15h, ca
chiều từ 15h-23h t
ối.
Chúng tôi trả lương trực tiếp cho
mỗi nhân viên, hoặc gửi qua thẻ
ATM.
Nhân viên làm việc tích cực sẽ
được cộng thêm vào tiền lương,
ngược lại, nếu ai làm hư sản phẩm
nào sẽ phải mua lại sản phẩm đó
hoặc bị cắt thưởng tháng đó tùy
theo mức độ vi phạm.
Nhân viên t
ừ 18tuổi
-25tu
ổi,
không
cần trình độ giao tiếp ứng xử tốt.
c. K
ế hoạch phỏng vấn và phiếu phỏng vấn
chủ đề 3:
K
ế hoạch phỏng vấn
Ngư
ời được hỏi:
lê bá hùng
Ngư
ời phỏng vấn: Lê văn khởi
Địa chỉ: Đ
ại lý nước giải khát He
Ro S
ố
329
C
ộng H
òa
- Phư
ờng 13
- Tân Bình -Tphcm
Th
ời gian hẹn: 02/03/2013
Th
ời điểm bắt đầu:11h15
Th
ời điểm kết thúc: 12h00
Đ
ối t
ượng được hỏi là: Nhân viên chăm sóc
khách hàng
C
ần thu thập dữ liệu:
Các yêu c
ầu đ
òi hỏi
: Vai trò, vị trí, hiểu
biết chi tiết về cơ cấu quản lý nhân viên
Chương tr
ình:
Giới thiệu
Tổng quan về dự án
Tổng quan về phỏng vấn
+Chủ đề 3: câu hỏi và câu trả lời
Tổng hợp các nội dung chính
Ý kiến của người được hỏi
Ư
ớc l
ượng thời gian:
2 phút
2 phút
3 phút
30 phút
5 phút
2 phút
Kết thúc
1 phút
(Dự kiến tổng cộng 45 phút)
Phi
ếu phỏng vấn
D
ự án
: Quản lý nư
ớc giải khát
Ti
ểu dự án
: qu
ản lý ch
ế độ khuy
ến mãi
Ngư
ời được hỏi:
lê bá hùng
Ngày:02/03/2013
Ngư
ời hỏi: Lê
Văn Kh
ởi
Câu h
ỏi:
1. A có th
ể cho
biết đ
ại lý
có các
d
ịch vụ n
ào nhằm thu hút khách
hàng không?
2. A cho bi
ết th
êm về điều kiện trở
thành thành viên và nh
ững lợi ích
khi tr
ở thành khách hàng thành
viên?
3. A có th
ể cho
bi
ết nếu khách h
àng
có nh
ững ý kiến khiếu nại th
ì sẽ
x
ử lý ra sao?
Trả lời:
Đ
ại
lý thư
ờng có các chương
trình khuy
ến mãi vào các dịp lễ
l
ớn như 20
-11, 8-3,… Đ
ặc biệt
đ
ối với khách hàng lâu năm.
Quý khách hàng thành viên mua
sản phẩm tại đại lý với hóa đơn
từ 1000.000 VNĐ trở lên sẽ được
t
ặng 1 thùng bia 333
tr
ị giá
3000VNĐ. Sau khi mua s
ản phẩn
nhân viên giao hàng và khuy
ến
mãi cho quý khách t
ận nơi.
Các khi
ếu nại, tranh chấp giữa
đ
ại lý
và khách hàng phát sinh s
ẽ
đư
ợc hai bên thương lượng giải
quy
ết.
d. Kế hoạch ph
ỏng vấn và phiếu phỏng vấn
chủ đề 4:
K
ế hoạch phỏng vấn
Ngư
ời được hỏi:
Nguy
ễn thị chi
Ngư
ời phỏng vấn:
Nguyễn xuân tài
Địa chỉ: : Đ
ại lý nước giải khát HeRo
S
ố
329
Cộng Hòa - Phường 13 - Tân Bình -Tphcm
Th
ời gian hẹn:
02/03/2013
Th
ời điểm bắt đầu:
11h15
Th
ời điểm kết thúc:
11h45
Đ
ối tượng được hỏi là:
Nhân viên qu
ầy
thu
ngân
C
ần thu thập dữ liệu:
quá trình bán hàng và
tổng kết dữ liệu sau mỗi ca làm việc
Các yêu c
ầu đòi hỏi:
Vai trò, vị trí, kinh
nghiệm làm việc
Chương tr
ình:
Giới thiệu
Tổng quan về dự án
Tổng quan về phỏng vấn
+Chủ đề 4: câu hỏi và câu trả lời
Tổng hợp các nội dung chính
Ý kiến của người được hỏi
Kết thúc
Ư
ớc l
ượng thời gian:
1 phút
2 phút
2 phút
20 phút
5 phút
2 phút
1 phút
(D
ự kiến tổng cộng 33
phút)
Phi
ếu phỏng vấn
D
ự án
: Quản lý nư
ớc giải khát
Ti
ểu dự án: quản lý bán
s
ản phẩm
Ngư
ời đ
ược hỏi
: nguy
ễn thị
chi
Ngày:02/03/2012
Ngư
ời hỏi:
Nguyễn xuân tài
Câu h
ỏi:
1. Đ
ại lý
có d
ịch vụ giao h
àng tận nơi
hay không? N
ếu có thì điều kiện để
có th
ể đ
ược giao hàng tận nơi?
2. A cho bi
ết
đ
ại lý
có cách th
ức tính
ti
ền
nào?
3. Đ
ối với khá
ch hàng có th
ẻ thành
viên thì th
ế n
ào?
4. Đ
ại lý
có cách th
ức mua hàng
online hay không?
Trả lời:
Có. Mu
ốn được giao hàng tận nơi
thì khách hàng ph
ải mua
s
ản phẩm
v
ới
hóa đơn tr
ị giá trên
500 ngàn
trong thành ph
ố HCM.
Chúng tôi có th
ể thanh toán bằng
ti
ền
m
ặt hoặc qua thẻ ngân hàng
SaComBank.
Khách hàng xu
ất tr
ình t
h
ẻ th
à
nh
viên trư
ớc khi thanh toán hóa đơn
đ
ể được hưởng các chế độ ư
u đ
ãi
riêng.
Đ
ại lý
không có cách th
ức mua
hàng đó.
II. MÔ TẢ HỆ THỐNG
Qua khảo sát thực tế tại : Đ
ại lý nước giả
i khát HeRo S
ố
329 C
ộng Hòa
- Phư
ờng 13
- Tân Bình -Tphcm, nhóm chúng em đã thu thập được một số dữ liệu như sau:
Các sản phẩm của đ
ại lý
đư
ợc
nhập hàng bởi nhiều nhà phân phối, mỗi nhà phân
phối có một mã riêng, tên, địa chỉ, số điện thoại. Mỗi nhà phối có thể cung cấp
nhiều s
ản phẩm
, mỗi s
ản phẩm
có thể được cung cấp từ nhiều nhà phân phối khác
nhau, thông tin các s
ản phẩm
bao gồm: mã s
ản phẩm
, tên s
ản phẩm
, chất lượng,
đơn vị tính, đơn giá. Sau đó đ
ại lý
sẽ gửi đơn đặt hàng cho nhà phân phối. Đ
ại lý
nhập s
ản phẩm
thông qua đơn đặt hàng, phiếu thanh toán và phiếu nhập. Phiếu nhập
bao gồm các thông tin sau: số phiếu nhập, ngày nhập, số lượng nhập, đơn giá nhập,
tên nhà cung cấp, địa chỉ nhà cung cấp, tên kho, tên hàng. Sau đó sẽ được ghi vào
sổ nhập kho.
Sau khi đã kiểm tra chất lượng, số lượng của các s
ản phẩm
, nhân viên sẽ lập
phiếu chi để thanh toán cho nhà cung cấp, hóa đơn thanh toán bao gồm các thông
tin sau: Số phiếu thanh toán, tên nhà cung cấp, số tiền cần thanh toán, ngày lập, tên
người lập. Sau khi nhập, mặt hàng được đưa vào một kho nhất định. Một kho có thể
chứa nhiều sản phẩm, một sản phẩm chỉ được chứa trong một kho. Thông tin kho
gồm: mã kho, tên kho.
Khi có khách hàng có nhu c
ầu mua
s
ản phẩm
thì đ
ại lý
s
ẽ
lập phiếu xuất kho, thông
tin phiếu gồm: số phiếu xuất, mặt hàng, số lượng, ngày xu
ất.
Thông tin khách hàng đư
ợc lưu trữ: Mã
KH, tên KH, đ
ịa chỉ, SĐT
Khi s
ản phẩm được giao thì nhân viên sẽ lập hóa đơn bán hàng thô
ng tin g
ồm: Mã
HĐ, Tên KH, Tên NV, đơn giá, thành ti
ền, mã mặt hang, tên mặt hàng
Đ
ại lý có nhiền nhân vi
ên
đư
ợc quản lý bởi tr
ưởng nhóm.
M
ỗi nhân vi
ên sẽ có ca
làm việc, ch
ế độ l
ương bổng
khác nhau tu
ỳ từng công việc m
à nhân viên đó đảm
nh
ận.
3. MỘT SỐ BIỂU MẪU
4 .SƠ ĐỒ PHÂN RÃ CHỨC NĂNG
QU
ẢN LÍ NHẬP XUẤT
KHO
C
ập nhật thông
tin nhà cung c
ấp
Tho
ả thuận mua
bán
Ti
ếp nhận đơn
giao hàng
X
ử lý đơn hàng
L
ập phiếu xuất
kho
Ki
ểm tra chất
lư
ợng hàng
Ghi nh
ận đơn
hàng
Đ
ối chiếu đơn
hàng
L
ập biên bản
nh
ận h
àng
Kí h
ợp đồng
Ki
ểm tra đ
ơn
hàng
Đ
ặt h
àng
L
ập phiếu nhận
hàng
Mô hình
ERD
1,n
1,n
1,n
1,n
1,n
1,n
1,n
1,1
1,n
1,n
1,1
1,n
1,n
1,1
1,n
1,1
1,n
1,1
1,n
1,1
1,n
1,1
1,n
1,n
1,n
1,n
HOA DON
SoHD
Ngay lap HD
Ngay giao hang
NHAN VIEN
MaNV
TenNV
Ngay vao lam
Chuc Vu
KHACH HANG
MaKH
TenKH
DiaChi
SoDT
PHIEU NHAP
PhieuNhap
NgayNhap
HANG HOA
MaHH
TenHH
DAT HANG
SoDH
NgayDH
SLDat
NCC
MaNCC
TenNCC
DiaChi
SoDT
PHIEU XUAT
SoPhieuXuat
NgayXuat
KHO
MaKho
TenKho
có
Chi Tiep
phieu Nhap
SoLuong
Dongia
Number
Number
Bao Hanh
SoPHBH
Ngay Nhap
Ngay tra
Ghi chu
CuaNC
C
Chi Tiet PN
SoLuong
Dongia
Number
Number
nhập từ
xuất từ
mua
của khách
lập PXuat
Phiếu
nhập
Chi Tiep
Phieu Xuat
SoLuong
Dongia
Number
Number
cho
khách
5. Chuy
ển mô h
ình E
DR sang mô hình quan h
ệ.
NCC(MANCC, TENNCC, DIACHI, DIENTHOAI)
PHIEUNHAP(SOPHIEUNHAP, NGAYNHAP, #MANCC, #MAKHO,
#MANV)
KHO(MAKHO,TENKHO)
CHITIETPN(#MAHH, #SOPHIEUNHAP, SOLUONG, DON GIA)
HANGHOA(MAHH, TENHH,SOLUONG)
DATHANG(SODH, SLDAT, NGAYDH, #MAHH, #MAKH)
CHITIETPX(#MAHH,#SOPHIEUXUAT,SOLUONG, DONGIA)
PHIEUXUAT(SOPHIEUXUAT, NGAYXUAT, #MAKH,
#MAKHO,#MANV)
KHACHHANG(MAKH, TENKH, DIACHI, DIENTHOAI,)
BAOHANH(#MANV, #MAKH, #MAHH, SOPHIEUBH, NGAYNHAN,
NGAYTRA,GHICHU)
NHANVIEN(MANV, TENNV, NGAYVAOLAM, CHUCVU)
HOADON(MAHD, NGAYLAPHD, NGAYGIAOHANG,#MANV,
#MAKH)
CHITIETHD(#SOHD, #MAHH, SOLUONG, DONGIA).
7. T
ừ điển dữ liệu
.
PHIEUNHAP(SOPHIEUNHAP, NGAYNHAP, #MANCC, #MAKHO, #MANV)
Phầnmềmứng
d
ụ
ng
quảnlýbánhàng .
Môhìnhquan
niệm
Loạithưcthể:PHIEUNHAP
NgàyL
ậ
p: 20/04/12
STT
TênThuộctính
Diễngiải
Kiểu
Kíchthước
GhiChú
Phầnmềmứngd
ụ
ng
qu
ản lý bán hàng .
Môhìnhquan
niệm
Loạithưcthể:
NCC
NgàyL
ậ
p: 20/04/12
STT
TênThuộctính
Di
ễngiải
Ki
ểu
Kíchthư
ớc
GhiChú
1
2
3
4
MANCC
TENNCC
DIACHI
DIENTHOAI
Mã nhà cung c
ấp
Tên nhà cung c
ấp
Đ
ịa chỉ nhà cung cấp
Đi
ện thoại nhà cung cấp
Text
Text
Text
Text
6
40
40
14
Khóa
1
2
3
4
5
4
SOPHIEUNHAP
NGAYNHAP
MANCC
MAKHO
MANV
S
ố phiếu nhập
Ngày nh
ập
Mã nhà cung c
ấp
Mã kho
Mã nhân viên
Text
Date
Text
Text
Text
6
dd/mm/yyyy
6
6
6
Khóa
KHO(MAKHO,TENKHO)
Phầnmềmứng
d
ụ
ng
quảnlýbánhàng .
Môhìnhquan
niệm
Loạithưcthể:KHO
NgàyL
ậ
p: 20/04/12
STT
TênThuộctính
Di
ễngiải
Ki
ểu
Kíchthư
ớc
GhiChú
1
2
MAKHO
TENKHO
Mã kho
Tên kho
Text
Text
6
40
Khóa
CHITIETPN(#MAHH, #SOPHIEUNHAP, SOLUONG, DON GIA)
Phầnmềmứng
d
ụ
ng
quảnlýbánhàng .
Môhìnhquan
niệm
Loạithưcthể:CHITIETPN
NgàyL
ậ
p: 20/04/12
STT
TênThuộctính
Di
ễngiải
Ki
ểu
Kíchthư
ớc
GhiChú
1
2
3
4
MAHH
SOPHIEUNHAP
SOLUONG
DONGIA
Mã nhà cung c
ấp
S
ố phi
ếu nhập
S
ố lượng
Đơn giá
Text
Text
Number
Number
6
6
interger
Long interger
Khóa
Khóa
HANGHOA(MAHH, TENHH,SOLUONG)
Phầnmềmứng
dụng
quảnlýbánhàng .
Môhìnhquan
niệm
Loạithưcthể:HANGHOA
NgàyL
ậ
p: 20/04/12
STT
TênThuộctính
Di
ễn
gi
ải
Ki
ểu
Kíchthư
ớc
GhiChú
1
2
3
MAHH
TENHH
SOLUONG
Mã hàng hóa
Tên hàng hóa
S
ố lượng
Text
Text
Number
6
40
interger
Khóa
DATHANG(SODH, SLDAT, NGAYDH, #MAHH, #MAKH)
Phầnmềmứng
d
ụ
ng
quảnlýbánhàng .
Môhìnhquan
niệm
Loạithưcthể:DATHANG
NgàyL
ậ
p: 20/04/12
STT
TênThuộctính
Di
ễngiải
Ki
ểu
Kíchthư
ớc
GhiChú
1
2
3
4
5
SODH
SLDAT
NGAYDH
MAHH
MAKH
S
ố đ
ơn hàng
Số lượng đặthàng
Ngày đ
ặt h
àng
Mã hóa
đơn
Mã khách hàng
Text
number
Date
Text
Text
6
Interger
dd/mm/yyyy
6
6
Khóa
CHITIETPX(#MAHH,#SOPHIEUXUAT,SOLUONG, DONGIA)
Phầnmềmứng
d
ụ
ng
quảnlýbánhàng .
Môhìnhquan
niệm
Loạithưcthể:CHITIETPX
NgàyL
ậ
p: 20/04/12
STT
TênThuộctính
Di
ễngiải
Ki
ểu
Kíchthư
ớc
GhiChú
1
2
3
4
MAHH
SOPHIEUXUAT
SOLUONG
DONGIA
Mã hàng hóa
S
ố phiếu xuất
S
ố lượng
Đơn giá
Text
Text
Number
Number
6
6
interger
Long interger
Khóa
Khóa
PHIEUXUAT(SOPHIEUXUAT, NGAYXUAT, #MAKH, #MAKHO, MANV)
Phầnmềmứng
d
ụ
ng
quảnlýbánhàng .
Môhìnhquan
niệm
Loạithưcthể:PHIEUXUAT
NgàyL
ậ
p: 20/04/12
STT
TênThuộctính
Di
ễngiải
Ki
ểu
Kíchthư
ớc
GhiChú
1
2
3
4
5
SOPHIEUXUAT
NGAYXUAT
MAKH
MAKHO
MANV
S
ố phiếu xuất
Ngày xuất
Mã khách hàng
Mã kho hàng
Mã nhân viên
Text
Date
Text
Text
Text
6
dd/mm/yyyy
6
6
6
Khóa
KHACHHANG(MAKH, TENKH, DIACHI, DIENTHOAI)
Phầnmềmứng
d
ụ
ng
quảnlýbánhàng .
Môhìnhquan
niệm
Loạithưcthể:KHACHHANG
NgàyL
ậ
p: 20/04/12
STT
TênThuộctính
Di
ễngiải
Ki
ểu
Kíchthư
ớc
GhiChú
1
2
3
4
MAKH
TENKH
DIACHI
DIENTHOAI
Mã khách hàng
Tên khách hàng
Đ
ịa chỉ
Đi
ện thoại
Text
Text
Text
Text
6
20
40
14
Khóa
BAOHANH(#MANV, #MAKH, #MAHH, SOPHIEUBH, NGAYNHAN,
NGAYTRA,GHICHU)
Phầnmềmứng
d
ụ
ng
quảnlýbánhàng .
Môhìnhquan
niệm
Loạithưcthể:BAOHANH
NgàyL
ậ
p: 20/04/12
STT
TênThuộctính
Di
ễngiải
Ki
ểu
Kíchthư
ớc
GhiChú
1
2
3
4
5
6
7
MANV
MAKH
MAHH
SOPHIEUBH
NGAYNHAN
NGAYTRA
GHICHU
Mã nhân viên
Mã khách hàng
Mã hàng hóa
Số phiếu bảo hành
Ngày nh
ận bảo h
ành
Ngày tr
ả
Ghi chú
Text
Text
Text
Number
Date
Date
Text
6
6
6
Long interger
dd/mm/yyyy
d/mm/yyyy
250
Khóa
Khóa
Khóa
NHANVIEN(MANV, TENNV, NGAYVAOLAM, CHUCVU)
Phầnmềmứng
d
ụ
ng
quảnlýbánhàng .
Môhìnhquan
niệm
Loạithưcthể:NHANVIEN
NgàyLập: 20/04/12
STT
TênThuộctính
Di
ễngiải
Ki
ểu
Kíchthư
ớc
GhiChú
1
2
3
4
MANV
TENNV
NGAYVAOLAM
CHUCVU
Mã nhân viên
Tên nhân viên
Ngày vào làm
Ch
ức vụ
Text
Text
Date
Text
6
20
14
40
Khóa
HOADON(SOHD, NGAYLAPHD, NGAYGIAOHANG,#MANV, #MAKH)
Phầnmềmứng
d
ụ
ng
quảnlýbánhàng .
Môhìnhquan
niệm
Loạithưcthể:HOADON
NgàyL
ậ
p: 20/04/12
STT
TênThuộctính
Diễngiải
Kiểu
Kíchthước
GhiChú
1
2
3
4
5
SOHD
NGAYLAPHD
NGAYGIAOHANG
MANV
MAKH
S
ố hóa đơn
Ngày l
ập hóa đơn
Ngày giao hàng
Mã nhân viên
Mã khách hàng
Text
Date
Date
Text
Text
6
dd/mm/yyyy
dd/mm/yyyy
6
6
250
Khóa
CHITIETHD(#SOHD, #MAHH, SOLUONG, DONGIA)
Phầnmềmứng
d
ụ
ng
quảnlýbánhàng .
Môhìnhquan
niệm
Loạithưcthể: CHITIETHD
NgàyL
ậ
p: 20/04/12
STT
TênThuộctính
Di
ễngiải
Ki
ểu
Kíchthư
ớc
GhiChú
1
2
3
4
SOHD
MAHH
SOLUONG
DONGIA
S
ố hóa đ
ơn
Mã hàng hóa
S
ố lượng
Đơn giá
Text
Text
Number
Number
6
6
interger
Long interger
Khóa
- Mô tả từ điển dữ liệu
NCC(MANCC, TENNCC, DIACHI, DIENTHOAI)
M
ỗi nhà cung cấp cần có MANCC để phâ
n bi
ệt các nhà cung cấp, tên nhà cung cấp,
đ
ịa chỉ, điện thoại.
PHIEUNHAP(SOPHIEUNHAP, NGAYNHAP, #MANCC, #MAKHO)
M
ỗi phiếu nhập phải có
SOPHIEUNHAPđ
ể phân biệt giữa
nhà cung c
ấp, t
ên kho
hàng và ngày l
ập
.
KHO(MAKHO,TENKHO)
M
ỗi kho phải có MAKHO để phân biệ
t tên kho.
CHITIETPN(#MAHH, #SOPHIEUNHAP, SOLUONG, DON GIA)
M
ỗi Chi tiết phiếu nhập phải có #
MANCC, #SOPHIEUNHAP đ
ể phân biệ
t t
ừng mặt
hàng, s
ố lượng, giá bán trong mỗi phiếu nhập.
HANGHOA(MAHH, TENHH,SOLUONG)
M
ỗi h
àng hóa phải có MAHH để phân biệt giữa tê
n hàng hóa và s
ố l
ượng.
DATHANG(SODH, SLDAT, NGAYDH, #MAHH, #MAKH)
M
ỗi đ
ơn đặt hàng phải có SODH
CHITIETPX(#MAHH,#SOPHIEUXUAT,SOLUONG, DONGIA)
M
ỗi Chi tiết phiếu
xu
ất
ph
ải có #
MANHH, #SOPHIEUXUAT đ
ể phân biệt từng chi
ti
ết mặt hàng, số lượng, giá bán tro
ng m
ỗi phiếu
xu
ất
.
PHIEUXUAT(SOPHIEUXUAT, NGAYXUAT, #MAKH)
M
ỗi phiếu nhập phải có
SOPHIEUXUATđ
ể phân biệt giữa
khách hàng và ngày
xu
ất
.
KHACHHANG(MAKH, TENKH, DIACHI, DIENTHOAI)
M
ỗi khách h
àng phải có MAKH để phân biệt giữa các khách hàng tên, địa chỉ, điệ
n
tho
ại.
BAOHANH(SOPHIEUBH, NGAYNHAN, NGAYTRA,GHICHU,
#MANV, #MAKH, #MAHH)
M
ỗi phiếu bảo hành phải có
SOPHIEUBH đ
ể phân biệt phiếu bảo hành này với
phi
ếu bảo h
ành khác, nhân viên lập
, khách hàng và hàng hóa đư
ợc bảo h
ành.
NHANVIEN(MANV, TENNV, NGAYVAOLAM, CHUCVU)
M
ỗi nhân viên phải có MANV để phân biệt giữa các nhân viên tên , ngày vào làm,
ch
ức vụ.
HOADON(SOHD, NGAYLAPHD, NGAYGIAOHANG,#MANV,
#MAKH)
M
ỗi hóa đơn phải có
MAHDđ
ể phân biệt các hóa đơn, mã khách hàng, mã nhân
viên l
ập hóa đ
ơn.
CHITIETHD(#SOHD, #MAHH, SOLUONG, DONGIA)
M
ỗi Chi tiết phiếu
hóa đơn ph
ải có #
SOHD, #MAHHđ
ể phân biệt từng chi tiết mặt
hàng, s
ố lượng, giá bán trong mỗi
hóa đơn.
8.Đi
ều kiện ràng buộc
8.1/Ràng bu
ộc toàn vẹn có bối cảnh là một quan hệ
a. Ràng bu
ộc tòan vẹn liên bộ
R1Mỗi Nhà cung cấp đều có MANCC để phân biệt
B
ối cảnh: NCC
Đi
ều kiện:
ncc1,ncc2 NCC
Thì ncc1.[MANCC]#ncc2.[MANCC]
Cu
ối
:
B
ảng tầm ảnh hưởng:
R1
Thêm
Sửa
Xóa
NCC
+
[MANCC]
+
[MANCC]
-
R2 mỗi phiếu nhập điều có một SOPHIEUNHAP để phân biệt
B
ối cảnh:
PHIEUNHAP
Đi
ều kiện:
pn1,pn2 PHIEUNHAP
Thì pn1.[SOPHIEUNHAP]#pn2.[SOPHIEUNHAP]
Cuối:
B
ảng tầm ảnh hưởng:
R2
Thêm
Sửa
Xó
a
PHIEUNHA
P
+
[SOPHIEUNHAP
+
[SPHIEUNHAP
-
]
]
R3 mỗi khách hàng điều có một MAKH để phân biệt
B
ối cảnh:
KHACHHANG
Đi
ều kiện:
kh1,kh2 KHACHHANG
Thì Kh1.[KHACHHANG]#kh2.[KHACHHANG]
Cu
ối:
B
ảng tầm ảnh hưởng:
R3
Thêm
S
ửa
Xóa
KHACHHANG
+
[MAKH]
+
[MAKH]
-
R4 Mỗi hàng hóa điều có một MAHH để phân biệt
B
ối cảnh:
HANGHOA
Đi
ều kiện:
hh1,hh2 HANGHOA
Thì kh1.[HANGHOA]#kh2.[HANGHOA]
Cu
ối:
B
ảng tầm ảnh hưởng:
R4
Thêm
S
ửa
Xóa
HANGHOA
+
[MAHH]
+
[MAHH]
-
R5 Mỗi nhân viên đi
ều
có một MANV để phân biệt
B
ối cả
nh: NHANVIEN
Đi
ều kiện:
nv1,nv2 NHANVIEN
Thì:nv1.[ NHANVIEN]#nv2.[ NHANVIEN]
Cu
ối:
B
ảng tầm ảnh hưởng:
R5
Thêm
Sửa
Xoa
NHANVIEN
+
+
-
[MANV]
[MANV]
R6 mỗi phiếu xuấtđi
ều
có một SOPHIEUNHAP để phân biệt
B
ối cảnh:
PHIEUXUAT
Đi
ều kiện:
px1,px2 PHIEUXUAT
Thì px1.[SOPHIEUXUAT]#px2.[SOPHIEUXUAT]
Cu
ối:
B
ảng tầm ảnh hưởng:
R6
Thêm
S
ửa
xó
a
PHIEUXUA
T
+
[SOPHIEUXUA
T]
+
[SOPHIEUXUA
T]
-
R7 Mỗi kho điều có một MAKH để phân biệt
B
ối cảnh:
KHO
Đi
ều kiện:
k1,k2 KHO
Thì k1.[KHO]#k1.[KHO]
Cu
ối:
B
ảng tầm ảnh h
ưởng:
R7
Thêm
S
ửa
xóa
KHO
+
[MAKHO]
+
[MAKHO]
-
R8 M
ỗi đơn đặt hàng điều có một SODH để phân biệt
B
ối cảnh:
DATHANG
Đi
ều kiện:
dh1,dh2 DONHANG
Thì dh1.[DATHANG]#dh2.[DATHANG]
Cu
ối:
B
ảng tầm ảnh hưởng:
R8
Thêm
S
ửa
xóa
KHO
+
[MAKHO]
+
[MAKHO]
-
R9 Mỗi hóa đơn điều có một MAHD để phân biệt
B
ối cảnh:
HOADON
Đi
ều kiện:
hd1,hd2 HOADON
Thì hd1.[HOADON]#hd2.[HOADON]
Cu
ối:
B
ảng tầm ảnh hưởng:
R9
Thêm
S
ửa
xóa
HOADON
+
[MAHD]
+
[MAHD]
-
R10 phiếu bảo hành điều có một SOPHIEUBH để phân biệt
B
ối cảnh:
BAOHANH
Đi
ều kiện:
bh1,bh2 BAOHANH
Thì bh1.[BAOHANH]#bh2.[BAOHANH]
Cu
ối:
B
ảng tầm ảnh hưởng:
R10
Thêm
S
ửa
xóa
BAOHANH
+
[SOPHIEUBH]
+
[SOPHIEUBH]
-
R11 chi tiết phiếu xuất điều có SOPHIEUXUAT và MAHH để phân
biệt
Bối cảnh: CHITIETPX
Đi
ều kiện:
ctpx1,ctpx2 CHITIETPX
Thì ctpx1.[CHITIEPPX]#ctpx2.[CHITIETPX] ^
ctpx1.[MAHH]#cthpx2.[MAHH]
Cu
ối:
B
ảng tầm ảnh hưởng: