Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Bộ đề thi Học kỳ I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.67 KB, 19 trang )

ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009 - 2010
Môn: TOÁN - KHỐI: I
Bài 1: Tính: (2điểm):
6 + 4 = 3 + 4 - 5 =
5 + 3 = 8 - 2 + 3 =
8 - 2 = 9 - 1 + 0 =
10 - 7 = 10 + 0 - 10 =
Bài 2: (1 điểm):Trong các số sau: 1, 6, 4, 9, 7
a. Số nào lớn nhất.
b. Số nào bé nhất.
Bài 3: (2 điểm): Điền số vào ô trống:
4 +  = 10  - 0 = 9
8 -  = 5  + 3 = 7

Bài 4: (2 điểm): Điền dấu > , < , =
3 + 4  9 6  10 - 4 5 + 3  8 4  9 - 4
Bài 5: (2 điểm): Viết phép tính thích hợp:
Có: 4 bông hoa
Thêm: 3 bông hoa.
Có tất cả: bông hoa?

ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009 - 2010
Môn: TOÁN - KHỐI: II
Bài 1: Ghi chữ Đ vào trước kết quả đúng: (2 điểm)
9 + 8 = 19 - 9 = 100 - 75 = 43 + 16 =
Kết quả:  15  9  25  69
 17  10  35  59
Bài 2: Dặt tính rồi tính: (2 điểm)
39 + 47 80 - 26 73 + 27 92 - 52




Bài 3: Số? (1 điểm)
-9 + 18
Bài 4: Tìm X: (2 điểm)
X + 37 = 55 X- 28 = 37



Bài 5: Một cửa hàng buổi sáng bán được 45kg đường. Buổi chiều bán được nhiều
hơn buổi sáng 10kg. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu kg đường?
(2 điểm)
Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1 điểm)
Số hình tam giác trong hình vẽ bên là:
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5

ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009 - 2010
70
Môn: TOÁN - KHỐI: III

Phần 1: Trắc nghiệm:
Hãy khoanh vào chữ cái dặt trước câu trả lời đúng: (mỗi câu đúng 1 điểm)
1/ Trong dãy số 328, 382, 238, 832. Số nào là số bé nhất?
a. 328 b. 382 c. 238 d.832
2/ Giá trị của biểu thức: 48 - 16 : 2 là:
a. 16 b. 26 c.30 d. 40
3/ Tìm X biết: 132 : X = 6
a. X = 20 b. X = 22 c. X = 792 d. X = 791

4/ 3m 4cm = cm
a. 34 b. 340 c. 304 d. 314
5/ Cho hình vẽ sau:
A 24cm B M 32cm N
18cm 13cm
Q P
D C
Phần 2: Làm bài tập:
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
231 - 79 107 + 123 312 x 3 624 : 2



Bài 2: Lan hái được 45 quả bưởi, Hồng hái được 40 quả bưởi. Số bưởi của
Lan và Hồng được đóng vào trong 5 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu quả
bưởi? (3 điểm)
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009 - 2010

Môn: TOÁN - KHỐI: IV
Câu 1 : Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a. 45587 + 21706
b. 746215 - 41102
c. 235 x 108
d. 2520 : 12
Câu 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm)
a. 5 tạ = tấn
b. 1 tấn 15kg = kg
c. 20dm
2
12cm

2
= cm
2
d.
3
1
giờ = phút.
A
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào trước : (2 điểm)
 AH là đường cao của hình tam giác ABC.
 AB là đường cao của hình tam giác ABC
B H C
Câu 4: Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống: 356720 : X = 5
Kết quả:  X = 71344
X = 71345
Câu 5: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 530mét. Chiều rộng kém chiều
dài 47 mét. Tính diện tích thửa ruộng đó? (2 điểm)







ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009 - 2010
Môn: TOÁN - KHỐI: V
Câu 1: Khoanh vào chữ cái có kết quả đúng nhất:
5
4
+

5
4
. Cách nào đúng:
a.
5
4
+
5
4
=
55
44
+
+
b.
5
4
+
5
4
=
55
4
+
(1điểm)
c.
5
4
+
5

4
=
5
4554 xx +
d.
5
4
+
5
4
=
5
44 +
Câu 2: Diện tích của hình chữ nhật là: (3 điểm) 600m
a. 24 km
2
b. 24 dam
2
c. 240 hm
2
400m
d. 24 ha
Câu 3: Tìm X: (2 điểm)
a. X + 3,5 = 4,72 + 2,28
b.X - 7,2 = 3,9 + 2,5
Câu 4: Một mảnh đất hình thang có đáy bé là 150 mét, đáy lớn bằng
3
5
đáy bé.
Chiều cao bằng

5
2
đáy lớn. Hỏi diện tích mảnh đất bằng bao nhiêu m
2
, bao nhiêu
héc ta? (4 điểm)







ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009 - 2010
Môn: TIẾNG VIỆT - KHỐI: I
A. KIỂM TRA ĐỌC:
1. Học sinh bốc thăm và đọc một trong các các bài từ bài tuần 1 đến tuần 18.
2. Bài tập:
a. Nối ô chữ thích hợp:

b. Viết các từ(GV đọc, HS viết): vầng trăng, trung thu, nhà trường, bình
minh.
B. LUYỆN VIẾT:(10 điểm)
1. Chính tả (Nghe viết):
Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lý,lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ
bay lượn.
2. Bài tập: Chọn vần và dấu thanh thích hợp để điền vào chỗ trống:
uôi, iêng, iêu, ach, uôt, ươc
Buổi ch , Viên g , Cái th
S năng, T lúa, Lội s

ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009 - 2010
Môn: TIẾNG VIỆT - KHỐI: II
Bé Hà
Con mèo buổi sáng
đạt học sinh giỏiBạn Lan tập thể dục
trèo cây cau
I. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
A. Giáo viên cho Học sinh đọc một trong các bài Tập đọc đã học ở học kì I.
(6 điểm)
B. Bài tập: (3 điểm)
1. Đọc bài "Con chó nhà hàng xóm" (Tiếng việt 2 - Tập 1 - Trang 128). Dựa vào
nội dung bài đọc, đánh dấu x vào  trước câu trả lời đúng:
1/ Bé là một người như thế nào?
 Chăm học.
 Không thích các con vật.
 Rất thích chó.
2/Những từ nào sau đây là từ chỉ hoạt động của bé khi chơi đùa với Cún?
 Chạy  Khóc  Ngã
 Vấp  Kể chuyện
3/ Vì sao bé buồn khi nằm bệnh viện?
 Vì không được chơi với bạn bè.
 Vì nhớ Cún bông.
 Vì nhớ nhà.
4/ Để giúp bé vui Cún đã làm gì?
 Chạy đi tìm người lớn.
 Mang báo, bút chì, búp bê cho bé.
 Nằm ngoan ngoãn trong nhà.
5/ Câu "Bé vuốt ve Cún" được cấu tạo theo mẫu trong các mẫu nào dưới
đây?
 Ai là gì?  Ai thế nào?  Ai làm gì?

II. KIỂM TRA VIẾT: (10 Điểm)
1. Chính tả( nghe viết) (5 điểm): GV đọc, học sinh viết bài " Sáng kiến của bé
Hà"( đoạn 3).
2. Tập làm văn (5 điểm): Viết một đoạn văn ngắn (3 đến 5 câu ) kể về gia đình
em
Điểm trình bày (1 điểm)
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009 - 2010
Môn: TIẾNG VIỆT - KHỐI: III
A. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng: (6 điểm)
Đọc một đoạn trong các bài tập đọc đã học ở học kì I và trả lời câu hỏi về
nội dung của đoạn đó.
II. Đọc thầm và làm bài tập: (4 điểm)
Cho học sinh sử dụng SGK đọc thầm bài " Nhà bố ở" ( Tiếng việt 3.Tập 1 -
Trang 124;125) và làm các bài tập sau:
Dựa vào nội dung bài đọc, đánh dấu x vào trước ô trống có câu trả lời đúng
nhất:
1. Páo đi thăm bố vào dịp nào?
 Vào ngày nghỉ trong tuần.
 Vào dịp hè.
 Vào đầu năm học.
2. Páo đi thăm bố ở đâu?
 Ở miền núi.
 Ở quê.
 Ở thành phố.
3. Trong câu nào sau đây có sử dụng hình ảnh so sánh?
 Tiếng suối nhoà dần sau cây.
 Người, xe đi như gió thổi.
 Mặt trời theo về thành phố.
4. Đặt một câu theo mẫu: Ai, làm gì?

Đặt một câu theo mẫu: Ai, thế nào?
B. KIỂM TRA VIẾT: (9 điểm)
I. Chính tả: (nghe - viết) (4 điểm): Viết một đoạn trong bài "Cửa Tùng"
(Viết đoạn từ " Bãi cát ở đây màu xanh lục - TViệt 3/1 trang 109)
II. Tập làm văn (5 điểm): Hãy viết thư có nội dung thăm hỏi, báo tin với một
người mà em quý mến (chú, bác, ông, bà )
Điểm trình bày: 1 điểm.
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009 - 2010
Môn: TIẾNG VIỆT - KHỐI: IV
I. PHẦN ĐỌC: (5 điểm)
* Đọc các bài tập do giáo viên tự chọn(đã học).
* Bài tập:
Câu 1: Đọc thầm bài Tập đọc " Người tìm đường lên các vì sao" và trả lời các
câu hỏi sau: (2 điểm)
a. Xi-ôn- cốp -xki đã kiên trì thực hiện mơ ước của mình như thế nào?
b. Em hãy đặt tên khác cho truyện?
Câu 2: Ghi dấu X vào ô trống trước dòng nêu đúng nghĩa của từ của từ Nghị
lực: (2 điểm)
 Làm việc liên tục, bền bỉ.
 Sức mạnh tinh thần làm cho con người kiên quyết trong hành động,
không lùi bước trước mọi khó khăn.
 Chắc chắn, bền vững, khó phá vỡ.
 Có tình cảm rất chân tình, sâu sắc.
II. KIỂM TRA VIẾT:(10 điểm)
1. Chính tả: (5 điểm): Viết bài: "Cánh diều tuổi thơ"
Đoạn: " Từ đầu vì sao sớm".
2. Tập làm văn: (5 điểm)
Em hãy tả lại chiếc cặp của em hoặc của bạn em.
Điểm trình bày 1 điểm
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009 - 2010

Môn: TIẾNG VIỆT - KHỐI: V
I. KIỂM TRA ĐỌC:
Phần 1: Học sinh đọc một đoạn trong các bài tập đọc từ tuần 1 > 17 và
trả lời các câu hỏi. (5 điểm)
Phần 2: Bài tập (4 điểm)
1/ Trong câu "Từ bờ tre làng tôi, tôi vẫn gặp những cánh bướm lên ngược về
xuôi". Có mấy cặp từ trái nghĩa? (1 điểm)
a. Một cặp từ (đó là các từ: )
b. Hai cặp từ (đó là: )
c. Ba cặp từ (đó là: )
2/Tìm từ trái nghĩa thích hợp điền vào chỗ trống trong các thành ngữ, tục ngữ
sau: a. Có mới nới
b. Xấu gỗ, nước sơn. (1,5 điểm)
c. Mạnh dùng sức, dùng mưu.
3/ Thay những từ in đậm trong đoạn văn dưới đây bằng các từ đồng nghĩa cho
chính xác hơn. (1,5 điểm)
Hoàng bê chén nước bảo ông uống. Ông vò đầu Hoàng và bảo: " Cháu
của ông ngoan lắm! Thế cháu đã học bài chưa?" Hoàng nói với ông: " Cháu vừa
thực hành xong bài tập rồi ông ạ"
II. KIỂM TRA VIẾT:
1. Chính tả: (5 điểm)Giáo viên đọc, học sinh viết bài: Mùa thảo quả
Từ " Thảo quả trên rừng Đản Khao lấn chiếm không gian"
2. Tập làm văn: Hãy tả một em bé đang tuổi tập nói, tập đi.
Điểm trình bày: 1 điểm
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009 - 2010
Môn: TỰ NHIÊN & XÃ HỘI - KHỐI: IV
KHOA HỌC: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: (3 điểm) Để có cơ thể khoẻ mạnh bạn cần làm gì ?
A. Thức ăn thuộc chứa nhiều chất tinh bột .
B. Thức ăn thuộc nhóm chứa nhiều chất béo

C. Thức ăn thuộc nhóm chứa nhiều chất đạm .
D. Tất cả các loại trên.
Câu 2: (3 điểm) Những việc không nên làm để thực hiện tốt vệ sinh an toàn thực
phẩm là:
A. Chon thức ăn tươi ,sạchcó giá trị dinh dưỡng không có màu sắc và mùi
vị lạ
B Thực phẩm đóng hộp quá hạn,hoặc hộp bị thủng
C. Dùng nước sạch để rửathực phẩm ,dụng cụ nấu ăn
D.Thức ăn được nấu chín,nấu xong nên ăn ngay.
E. Thức ăn chưa dùng hết phải bảo quản đúng cách .
Câu 3: (4 điểm) Hãy điền các từ trong khung vào chỗ chấm ( ) trong các câu
dưới đây cho phù hợp:
- Nước ở sông, hồ, suối, biển thường xuyên vào không khí.
- bay lên cao, gặp lạnh thành những hạt
rất nhỏ, tạo nên
- Các có trong các đám mây rơi xuống đất tạo thành mưa.
LỊCH SỬ:
Câu 1: (5 điểm)Hãy nối tên các sự kiện (cột A)sao cho đúng với tên các nhân vật
lịch sử (cột B): A B
a. Chiến thắng Bạch Đằng (năm 938) 1. Trần Quốc Toản
b. Dẹp loạn 12 sứ quân thống nhất đất nước 2. Hùng Vương
c. Dời đô ra Thăng Long 3.Lý Thái Tổ
d. Xây dựng phòng tuyến sông Như Nguyệt 4. Lý Thường Kiệt
e. Chống quân xâm lược Mông Nguyên 5. Ngô Quyền
g. Đặt kinh đô ở Phong Châu (Phú Thọ) 6. Đinh Bộ Lĩnh
Câu 2: (5 điểm) Điền các từ cho sẵn vào chỗ chấm ( ) của đoạn văn sau cho
thích hợp: (theo nhịp trống ,hoa tai,nhà sàn ,thờ nhuộn răng đen, đua thuyền)
ngưng tụ, bay hơi, giọt nước, hơi nước, các đám mây
Người Việt cổ để và họp thành các làng bản họ thần Đất
và thầnmặt Trời .Người Việt Cổ có tục ăn trầu ,xăm mình ,búi tóc

.Phụ nữ thích đeo và nhiêu còng tay .Nhữnh ngày hội làng mọi người
thường hoá trang,vui chơi nhảy múa Các trai làng
trên sông hoăc đấu vật trên bãi đất rộng .
ĐỊA LÍ:
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (7 điểm)
1. Hoàng Liên Sơn là dãy núi:
A. Cao nhất nước ta, có đỉnh nhọn, sườn thoải.
B. Cao nhất nước ta, có đỉnh nhọn, sườn dốc.
C. Cao thứ hai nước ta, có đỉnh nhọn, sườn dốc.
D. Cao nhất nước ta, có đỉnh tròn, sườn dốc.
2. Trung du bắc bộ là một vùng:
A. Có thế manh về đánh cá
B. Có thế mạnh về trồng chè và cây ăn quả.
C. Có diện tích trồng cà phê lớn nhất nước ta
D. Có thế mạnh về khai thác khoáng sản .
3. Người dân sống ở đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu là:
A. Người Thái. C. Người Mông
B. Người Tày. D. Người Kinh
Câu 2: (3 điểm) Những điều kiện thuận lợi nào để đồng bằng Bắc Bộ trở thành
vựa lúa lớn thứ hai nước ta.
Trêng Th Tam Quan I ĐỀ kiÓm tra HỌC K× I
Môn: KHOA HỌC - LỚP: 5
( Thêigian lµm bµi gian 35 phót)
Họ và tên: ……………………………………Lớp……………………….
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng nhất :(2 điểm )
Tuổi dậy thì là:
a. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt thể chất .
b. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt tinh thần .
c .Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt tình cảm và mối quan hệ
xã hội

d. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mạt thể chất ,tinh thần .tình
cảm và mối quan hệ xã hội
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng :(2 điểm )
Việc nào dưới đây chỉ phụ nữ được làm:
a. Làm bếp giỏi
b. Chăm sóc con cái .
c. Mang thai và cho con bú .
d. Thêu ,may giỏi
Câu 3: Quá trình trứng kết hợp với tinh trùng được gọi là gì( 2 điểm )
Câu 4: Nêu một số nguyên nhân dẫn đến tai nạn giao thông và một số biện
pháp an toàn giao thông (. 4 điểm )
Trêng Th Tam Quan I ĐỀ kiÓm tra HỌC K× I
Môn: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ - LỚP: 5
( Thêigian lµm bµi gian 35 phót)
Họ và tên: ……………………………………Lớp……………………….
I. LỊCH SỬ :(5 điểm )
1.Ngày kỉ niệm cách mạng tháng năm 1995 ở nươc ta là ngày nào ? (2đ)
A. 10-8 - 1945.
B. 19-8-1945.
C. 25-8-1945.
2. Nêu ý nghĩa của chiến thăng biên giới thu đông 1950? (3đ)
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
II. ĐỊA LÍ: (5 điểm)
Câ u 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng .(2,5 đ)
Sông ngòi nước ta có đặc điểm gì sau đây?
A. Sông ngòi dày đặc, lượng nước thay đổi theo mùa.
B. Sông ngòi thưa thớt, lượng nước thay đổi theo mùa.
C. Sông ngòi dày đặc, lượng nước ổn định không thay đổi theo mùa.
D. Sông ngòi thưa thớt, lượng nước không thay đổi theo mùa.
Câu 2: Khoanh vào trước chữ ghi câu trả lời đúng.
Phần đất liền nước ta giáp với các quốc gia nào sau đây ?
A. Lào , Thái lan , Cam-pu-chia.
B. Lào, Trung Quốc, Cam-pu-chia.
C. Lào, Trung Quốc, Thái lan.
D. Trung Quốc, Thái lan, Cam-pu-chia.
Câu 3: Nước ta có bao nhiêu dân tộc ,dân tộc nào có số dân đông nhất ,phân bố
chủ yếu ở đâu? Phân bố dân cư nước ta có đặc điểm gì? (2,5đ)
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………… …
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Trêng Th Tam Quan I ĐỀ kiÓm tra HỌC K× I
Môn: KHOA HỌC - LỚP: 5
( Thêigian lµm bµi gian 35 phót)
Họ và tên: ……………………………………Lớp……………………….
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng nhất :(2 điểm )
Tuổi dậy thì là:
a. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt thể chất .
b. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt tinh thần .
c .Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt tình cảm và mối quan hệ
xã hội
d. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mạt thể chất ,tinh thần .tình
cảm và mối quan hệ xã hội
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng :(2 điểm )
Việc nào dưới đây chỉ phụ nữ được làm:
a. Làm bếp giỏi
b. Chăm sóc con cái .
c. Mang thai và cho con bú .

d. Thêu ,may giỏi
Câu 3: BÖnh HIV/ AIDS kh«ng l©y qua ®êng nµo?
A. TiÕp xóc th«ng thêng: B¾t tay, ¨n cung m©m víi nhau.
B. §êng m¸u
C. Tõ mÑ sang con
D. T×nh dôc.
Câu 4: Quá trình trứng kết hợp với tinh trùng được gọi là gì( 2 điểm )
trêng Th Tam Quan I ĐỀ kiÓm tra HỌC K× I
Môn: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ - LỚP: 5
( Thêigian lµm bµi gian 35 phót)
Họ và tên: ……………………………………Lớp……………………….
I. LỊCH SỬ :(5 điểm )
1.Ngày kỉ niệm cách mạng tháng năm 1995 ở níc ta là ngày nào ? (2đ)
A. 10 - 8 - 1945.
B. 19-8-1945.
C. 25-8-1945.
D. 19/9/1945
C©u2 : N¨m 1862, ai lµ ngêi ®îc nh©n d©n suy t«n lµ: “B×nh T©y §¹i Nguyªn
So¸i”/
A. Phan Đình Phùng.
B. Tôn Thất Thuyết.
C. Trương Định.
D. Nguyễn Thiện Thuật.
2. Nêu ý nghĩa của chiến thăng biên giới thu đông 1950? (3đ)
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………
II. ĐỊA LÍ: (5 điểm)
Câ u 1: Dòng nào dưới đây nêu đúng đặc điểm khí hậu Việt Nam?
A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa: nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi theo mùa.
B. Khí hậu ôn đới quanh năm ấm áp.
C. Khí hậu hàn đới lạnh.
D. Khí hậu nhiệt đới gió mùa: nhiệt độ thấp, gió và mưa không thay đổi theo
mùa.
Câu 2 : Khoanh vào trước chữ ghi câu trả lời đúng cho câu: Phần đất liền
nước ta giáp với các quốc gia nào sau đây ?
A. Lào , Thái lan , Cam-pu-chia.
B. Lào, Trung Quốc, Cam-pu-chia.
C. Lào, Trung Quốc, Thái lan.
D. Trung Quốc, Thái lan, Cam-pu-chia.
Câu 2: Nước ta có bao nhiêu dân tộc ,dân tộc nào có số dân đông nhất ,phân bố
chủ yếu ở đâu? Phân bố dân cư nước ta có đặc điểm gì? (2,5đ)
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
§¸p ¸n: Khoa häc- lÞch sö- ®Þa lÝ
I. Khoa học
Câu 1: (1 điểm ) d
Câu 2: (1 điểm ) c
Câu 3: Quá trình trứng kết hợp với tinh trùng được gọi là gì( 2 điểm )
S T H U T I N H
Cõu 4: Nờu mt s nguyờn nhõn dn n tai nn giao thụng v mt s bin
phỏp an ton giao thụng (. 4 im )
Đờng giao thông cha đảm bảo, xe cộ cha phù hợp và không an toàn, ngời tham
gia thiếu ý thức nh rợu, bia, phóng nhanh vợt ẩu, chăn , thả gia xúc không đúng
nơi
II. Lịch sử
Câu1. (1)
B. 19-8-1945.
Câu 2: (1)
C. Trng nh
2.(3đ) ý ngha ca chin thng biờn gii thu ụng 1950 là:
+ Năm 1950 ta chủ động mở chiến dịch biên giới và dành thắng lợi. Căn cứ địa
Việt Bắc đợc củng cố và mở rộng từ đây ta nắm quyền chủ động trên chiến tr-
ờng.
III. Địalí:Cõ u 1: ( 1 ) A. Khớ hu nhit i giú mựa: nhit cao, giú v ma

thay i theo mựa.
Cõu 2: (1) B
Cõu 3: (2,5)
- Nớc ta có 54 dân tộc. (0,5)
- Dân tộc Kinh (Việt) có số dân đông nhất, sống tập trung nhiều ở các đồng
bằng ven biển. ( 1)
- Các dân tộc ít ngời sống chủ yếu ở vùng núi và cao nguyên. (0,5)
- s phõn b khụng ờu gia thnh ph, ng bng v min nỳi. . (0,5)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×