LOGO
GVHD : Ths.Lê Thị Thùy
SVTH: Đỗ Xuân Trường
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
BỘ MÔN HÓA DƯỢC & BVTV
ĐỀ TÀI: CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT TRONG GIA CÔNG
THUỐC BVTV
CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT
Tổng quan
Tính chất
Phân loại và ứng dụng
Công nghệ sản xuất một số chất HĐBM4
1
2
3
I. Tổng quan về chất HĐBM
là chất khi hỗn hợp với nước tạo dung dịch không đồng nhất
Giảm sức căng bề mặt, tăng tính loang dính và tính thấm ướt
I. Tổng quan về chất HĐBM
Thân: ái dầu (lipofyl)
Đầu: ái nước (hydrofyl)
Hoạt động của chất HĐBM
Đầu thân dầu hấp thụ trên bề mặt chất
rắn
Đầu ưa nước bao phủ xung quanh phân
tử nước
Company Logo
Tính chất của chất HĐBM
Điểm Kra) – điểm đục
Khả năng nhũ hóa
Khả năng nhũ hóa
Khả năng hòa tan
Khả năng hòa tan
Khả năng tạo bọt
Khả năng tạo bọt
Tính thấm ướt
Tính thấm ướt
Chỉ số HLB
Nhiệt độ
Loại phân tử
Chất điện ly
Các yếu tố ảnh hưởng
Phân loại chất HĐBM
Lưỡng tính
Đầu kị nước có hai nhóm chức,
anion
nonionic
Đầu kị nước không mang điện
cation
Đầu kị nước mang điện tích
dương
chất HĐBM
Đầu kị nước mang điện tích âm
Ứng dụng của chất HĐBM
Trong CN dệt, nhuộm Trong CN thực phẩm
Ứng dụng của chất HĐBM
CN mỹ phẩm, chất tẩy rửa Trong Nông nghiệp
Ứng dụng của chất HĐBM
Add Your Title
Add Your Title
Add Your Title
CN dệt, nhuộm: chất làm mềm
cho vải sợi, chất nhuộm
CN thực phẩm: chất nhũ hóa
cho bánh kẹo, bơ sữa và đồ
hộp
CN mỹ phẩm: chất tẩy rửa,
chất nhũ hóa, chất tạo bọt
Ngành in: chất trợ tán và
phân tích mực in
Dầu khí: chất nhũ hóa dd
khoan
Nông nghiệp: chất để gia công
thuốc BVTV
Xây dựng: nhũ hóa nhựa
đường, tăng cường độ đóng
rắn bê tông
Khai khoáng: chất tuyển nổi,
nhũ hóa, tạo bọt
www.themegallery.com Company Logo
Chất HĐBM dùng trong gia công thuốc BVTV
Natri butyl naphtalene sunfonate
1
Hydrocloride của etyl lauroyl agrinate
2
N,N’bis(lauramidoetyl)ethylenediamine-N,N’di(sodiumpropionate)
3
Ethanolamide và ethandiamide
4
Chất HĐBM ca>onic: Hydrocloride của etyl lauroyl agrinate
Có nguồn gốc từ các chất tự nhiên
Tính chất hoạt động bề mặt cation
Tác dụng: kháng khuẩn, chống nấm, vi khuẩn và tảo…
Là chất bột màu trắng có độ hòa tan trong nước là
247g/kg nước
Khối lượng phân tử 421,02g
ELA có chứa khoảng 85-95% thành phần hoạt động.
ethyl lauroyl arginate hydrochloride
Phản ứng điều chế
Click icon to add SmartArt graphic
Sơ đồ tổng hợp
www.themegallery.com
Chất HĐBM lưỡng tính: N,N’bis(lauramidoetyl)ethylenediamine-
N,N’(sodiumpropionate)
Phương trình tổng hợp:
www.themegallery.com
Sơ đồ điều chế:
www.themegallery.com
Chất HĐBM nonionic: ethanolamide và ethandiamide từ mỡ cá basa
Là chất HĐBM nonionic do nhà Hóa Học Bùi Thị Biểu Huê trường ĐH Cần Thơ tổng hợp từ
mỡ cá Basa
Làm bền hệ nhũ tương rất tốt
Cải thiện sự hòa tan trong nước
Khả năng tạo bọt và thấm ướt tốt
Không kích ứng da
www.themegallery.com
Phản ứng điều chế
www.themegallery.com
Sơ đồ tổng hợp
www.themegallery.com
Tổng hợp ethanolamide
www.themegallery.com
Tổng hợp ethylenediamide
www.themegallery.com
Chất HĐBM anion: natributyl naphtalene sunfonate
Là chất bột màu trắng
Tăng tính thấm ướt, khả năng hòa tan,
tính thấm.
Sử dụng rộng rãi trong các ngành
nhuộm, dệt, in ấn.
Chất thấm ướt trong cn thuốc trừ sâu,
thuốc diệt cỏ.
www.themegallery.com
Nguyên liệu: butanol-2
Là chất lỏng không màu có mùi mạnh, dễ cháy
Dễ ăn mòn các vật liệu làm bằng cao su, nhựa
Nhiệt độ sôi: 99,5
o
C
Khối lượng riêng: 0,8063
Độ nhớt: 4,21Cp
Độ hòa tan trong nước: 1,18mg/l
Dễ tan trong axeton, rượu và ete
Nguyên liệu: Naphtalene
Là một hydrocacbon đơn giản,màu trắng,mùi
sốc
Khối lượng phân tử: 128,16g
Nhiệt độ sôi: 217,9
o
C
Điểm nóng chảy: 80,2
o
C
hòa tan trong nước: 3mg/100ml
Hòa tan trong methanol: 7,7g/100ml
Tan nhiều trong ete
www.themegallery.com