Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

CHƯƠNG 3 ƯỚC LƯỢNG DÒNG TIỀN DỰ ÁN ĐẦU TƯ TCDN2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (316.87 KB, 8 trang )

1
07/06/2014
KHOA KT-TC-NH
ƯỚC LƯỢNG DÒNG TIỀN
DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Cash Flow Estimation
Tài chính doanh nghiệp
2
Nội dung
Phân loại,căn
cứ xác định
dòng tiền DA
Dòng tiền
và các biến
liên quan
Dòng tiền
và vấn đề
lạm phát
3
Dòng tiềnDA
4
01234
Đầutư
vốn
Dòng tiềnhoạt động (kinh doanh)
Thu hồi
vốn
Dòng tiền đầutư
2
07/06/2014
Căncứ xác định dòng tiềnDA


Kế hoạch
đầutư
Kế hoạch
tài trợ
Kế hoạch sản
xuấtkinhdoanh
(vận hành)
5
Nguyên tắc xác định dòng tiền dự án
Dòng tiềntự do, không phảilợi nhuậnkế
toán
Dòng tiềntăng thêm
6
Dòng tiền tự do
Dòng
tiềntự
do(FCF)
=
Lợi nhuận
hoạtđộng
thuần
(NOPAT)
+
Khấu
hao

Chiphí đầutư
tàisảndựán
(Grossfixed
asset

expenditures)

Thayđổivốn
lưuchuyển
hoạtđộng
thuần
(NOWC)
7
Dòng tiền tăng thêm từ dự án?
Dòng tiềncủa DN khi có DA
Trừ (-)
Dòng tiềncủa DN khi không có DA
8
3
07/06/2014
Chi phí lãi vay
Chi phí lãi vay có tính vào dòng tiền ra
của DA?
Dòng tiền DA được chiết khấu tại chi phí
vốn bình quân, đãbaogồm có chi phí vốn
vay
Nếu tính chi phí lãi vay vào dòng tiền DA
 tính trùng!
9
Chi phí chìm (sunk cost)
DN đã chi cho công tác nghiên cứu phát
triểnsảnphẩmcủa DA. Chi phí này tính
vào DA?
Các chi phí trướckhiđầutư DA đãthực
hiện cho dù DA có tiến hành hay không.

Chi phí chìm không tính vào dòng tiềnDA
10
Chi phí cơ hội (opportunity cost)
DN đang sử dụng mặt bằng nơi lắp đặt
dây chuyền để cho thuê và thu tiềnmỗi
năm. Khoản thu nhập này được tính vào
DA?
Chi phí cơ hội được tính vào dòng tiền ra
của DA
11
Ngoại tác (externalities)
Dự kiến khi thực hiện DA, sẽ làm giảm
doanh thu mỗinăm. Sự tác động này có
ảnh hưởng đến dòng tiền DA?
Ngoại tác được tính vào dòng tiền DA
Ngoại tác tích cực(hỗ trợ)  dòng tiền
dương
Ngoại tác tiêu cực (thay thế)  dòng tiền
âm
12
4
07/06/2014
Lạm phát
Lạm phát có ảnh hưởng đến dòng tiền
DA không?
CÓ!
Lạm phát ảnh hưởng đến dòng tiềnnhư
thế nào?
Lạm phát ảnh hưởng đến chi phí vốncủa
DA  ảnh hưởng đếnsuấtchiếtkhấucủa

DA
13
Lạm phát
Suấtchiếtkhấu danh nghĩa> suấtchiếtkhấu
thực  Chi phí vốnbaogồmcả phần bù do lạm
phát.
Dòng tiềndanhnghĩa > Dòng tiềnthực.
(Dòng tiền danh nghĩacókếthợpcả lạm phát).
Nếuchiếtkhấu Dòng tiềnDA vớisuấtchiết
khấu danh nghĩa > suấtchiếtkhấuthực  NPV
củaDA sẽ nhỏđi.
14
Lạm phát
Dòng tiền danh nghĩa phải được chiết
khấutạisuấtchiếtkhấudanhnghĩa.
Dòng tiền thực phải được chiết khấu tại
suấtchiếtkhấuthực.
Thực tế, các nhà phân tích thường tính
toán dòng tiền danh nghĩa(cótínhđến
lạm phát) hơn là điều chỉnh giảm suất
chiết khấudanhnghĩa thành suấtchiết
khấuthực.
15
Lạm phát
NCF
t
= RCF
t
(1+i)
t

NCF
t
: Dòng tiền thuần danh nghĩa
RCF
t
: Dòng tiền thuần thực
i : tỷ lệ lạm phát
(1+r
n
) = (1+r
r
)(1+i)
r
n
: suất chiết khấu danh nghĩa
r
r
: suất chiết khấu thực
16
5
07/06/2014
Ví dụ
Đầu tư 1 tỉ đồng, tỉ suất sinh lợi 20%, tỉ lệ
lạm phát 10%
Sau một năm, thu được 1,2 tỉ đồng
Hiện giá của khoản đầu tư: 1,2/1,1 = 1,091
tỉ đồng
Mức sinh lợi thực sự của khoản đầu tư
0,091 / 1 = 9,1%
10

9
(1+20%) = 10
9
(1+9,1%)(1+10%)
17
Lạm phát







n
0t
tt
r
t
t
n
0t
t
n
t
)i1()r1(
)i1(RCF
)r1(
NCF
)lation(infNPV
18





n
0t
t
r
t
)r1(
RCF
NPV
Ví dụ thựchành
Xây dựng dòng tiềndự án
 Chi phí: 200.000(giá mua), 10.000(vận chuyển), 30.000(lắp đặt)
 Đời sống kinh tế = 4 năm
 Giá trị thanh lý ước tính = 25.000
 Khấu hao theo MACRS, phân lớp 3 năm
 Sản lượng hằng năm = 1.250
 Giá bán 1 sản phẩmnăm 1 = 200
 Chi phí 1 sản phẩm năm 1 = 100
 Dự kiếntốc độ tăng giá bán và chi phí = 3% mỗinăm.
 Vốn lưu chuyển hoạt động thuần (NOWC) = 12% doanh thu
 Thuế suất = 40%
 Chi phí vốn = 10%
19
Chi phí khấu hao
Giá trị phải tính khấu hao
Theo VD trên, giá trị phải tính khấu hao là
NGUYÊN GIÁ

Nguyên giá
= Chi phí mua
+ Chi phí vận chuyển
+ Chi phí lắp đặt
=
20
6
07/06/2014
Chi phí khấuhao
Năm1234
Tỷ lệ KH 0,33 0,45 0,15 0,07
Nguyên giá
Giá trị KH
21
Doanh thu và chi phí hoạt động
Năm1234
Sản lượng
Đơn giá bán
Đơn giá phí
Doanh thu
Chi phí
22
* Làm tròn sốđơngiá2 chữ số thập phân
Dòng tiềnhoạt động thuần
(Net operating cash flows)
Năm1234
Doanh thu
Chi phí hoạt động
Khấuhao
LN hoạt động (EBIT)

Thuế TNDN
LN hoạt động thuần
(NOPAT)
Dòng tiền hoạt động
thuần (OCF)
23
Tính OCF?
OCF = (S - C - D).(1 - t) + D
S: doanh thu
C: chi phí hoạt động (không gồmkhấu hao)
D: chi phí khấu hao
t: thuế suấtthuế TNDN
Lưuý:
Chi phí hoạt động sau thuế: C(1-t)
Tiếtkiệmkhấuhao: Dt
24
7
07/06/2014
Tác động củaNOWC đếnOCF
Năm 01234
Doanh thu
Nhu cầuNOWC
(% D.thu)
Thay đổiNOWC
25
Dòng tiền thanh lý DA
Kết thúc dự án (năm 4), DN thu được
dòng tiền do thanh lý TS của DA.
Giá trị thanh lý
Thuế TNDN

NCF thanh lý
26
DA kết thúc nhưng tài sản
chưa đượckhấuhaohết?
Kết thúc DA  DN bán TS  Thu nhập 
Chịuthuế TNDN
27
Thu
nhậptừ
bán TS

Giá trị
còn lại
củaTS
x
Thuế suất
thuế
TNDN
Nguyên
giá

Giá trị KH
tích lũy
NCFthanh lý =
Thunhập
từ bán TS

Thuế TNDN
thanh lý TS
Ví dụ

DN kết thúc DA sau 3 năm, bán TS vớigiá
25.000
Nguyên giá
Khấu hao tích lũy
Giá trị còn lại
Giá bán
Thuế TNDN
NCF thanh lý
28
8
07/06/2014
Dòng tiềnthuầnDA
Năm 01234
Đầutư TS
Thanh lý TS
Thay đổiNOWC
OCF
NCF (FCF)
29
Đánh giá dự án
NPV?
IRR?
MIRR?PI?
PP?
30

×