Mô tả hình dáng Sl: 1053
Quần âu nam cổ điển, 2 túi dọc , 2 túi hậu 2 viền , 4 ly trớc , 2 ly sau may chiết .
Nguyên phụ liệu
định mức phù liệu ĐM
( ch )
định mức phù liệu ĐM
( ch )
Vải chính : uni đen Nhãn cỡ 1
Vải lót túi Nhãn sử dụng 1
Dựng vải có nhựa (cắt sẵn) loại dầy cho cạp lần 0.96m Túi pe 1
Dựng vải loại mỏng cho cơi túi. Nhãn mã vạch in giá 209.000đ 1
Dựng xốp mỏng cho moi trên, đệm túi hậu,
miệng túi dọc, cạp lót.
Nhãn giá 1
Băng cạp lót (may sẵn )
0.92m Băng đóng dấu 3cm
Chỉ may + thùa + đính 320m Nhãn chống hàng giả 1
Chỉ lót 50m Đạn nhựa 1
Cúc 15 mm 4 ch Kim may 100SP/ 1 kim , Kim 70
Nhãn chính 1 Kim vắt sổ 150 sp/ 1 kim
Khoá 1 Kim khâu tay 1 kim/ 200 quần
Móc quần 1bộ Kim đính bọ 300 SP 1ch
Chỉ nhãn chính 0.5
* yêu cầu kỹ thuật :
- Tất cả các đờng may trong sản phẩm có 5.5 mũi chỉ / 1 cm
-Dùng mẫu CATON kiểm tra bán thành phẩm, sửa cắt gọt chính xác theo mẫu trớc khi may .
-Khuyết đầu tròn đuôi vuông, đuôi khuyết chặn bọ 0.55 cm. K
/
dài 2.2 cm, dao chém 1.6cm Dây dóng = chỉ may
chập 3. Đính cúc theo tâm tròn của khuyết. Đính cúc // chân cúc cao 0,3 cm, quấn chân 3 vòng bền chắc.
* ép co nhãn trớc khi may (bằng máy ép hơi T= 165
0
C, t = 3m/phút , P = 3kg). Nhãn sau khi ép co 0.4cm.
- Thông số ép cho dựng vải : T
0
= 160
0
F = 4kg T = 15s . Thông số ép dựng xốp: T
0
= 130
0
F = 35kg T = 15s
- Dựng xốp dính bằng bàn là đảm bảo độ kết dính bền chặt.
Page | 1
Nhãn sử dụng+ Băng đóng dấu: Ghim vào chân
lót cạp trong, nằm giữa chiều rộng lót túi hậu
phải. Chữ ngửa lên trên và đọc xuôi chiều quần.
Băng đóng dấu ở dới .
Các lót túi chắp =
máy 5 chỉ to 1 cm,
đờng may móc xích
áp vào thân.Xong
viền bọc = vải thiên
to TP = 0.7 cm.
Đũng sau vắt sổ 3 chỉ rời, chắp
đũng bằng máy 1 kim theo vạch,
may 2 lần chỉ trùng khít. Là rẽ đờng
may sang 2 bên. Chắp đũng sau khi
chắp giàng.
Cạp quần: Cạp rời. Lá lần có 1 lớp dựng ép. May kê mí sống cạp lót với
cạp lần . Đầu cạp lót bên trái bằng vải lần, phần đuôi gập mép kê mí với
lót cạp. Quay lộn đầu cạp theo mẫu. Tra cạp kiểu tra mí lọt khe, đầu cạp
lót trái may mí cạnh dới .Đầu cạp lót phía bên phải may lộn cùng đáp moi.
Đờng mí lọt khe chân cạp không cắn lên lớp lót cạp trong. Tra cạp trớc khi
chắp đũng sau. Cạp rộng TP = 3.8 cm
Cạnh túi bên phải nằm
bên
trong
đáp
moi,cạnh
túi bên
trái ghim
cùng đ-
ờng diễu
moi.
Viền kín mí trái cạnh
trong lót túi nhỏ lên lót
Nhãn cỡ gập đôi cài vào giữa cạnh
trong đáp đầu cạp lót, chữ ngửa lên
trên và đọc xuôi theo chiều quần.
Các lót túi may lộn 0.4 cm,
lộn, diễu 0.5 cm gọn sạch
sơ bên trong.
Gập kín mép hai cạnh lót đáp moi phải, may kê mí 2 cạnh
0.3cm cắn đều 2 bên đờng chắp đũng , đầu dới đáp chờm
qua đờng chắp đũng 2.5 cm, đáp rộng TP = 2 cm, Phần
chừa cạnh trong đáp moi phải, may cặp mí 0.2cm.
Thùa khuyết theo định vị,
tâm đầu tròn khuyết cách
đầu mỏ nhọn đáp 1.5 cm
Đính cúc theo tâm đầu tròn
khuyết (khi đóng moi), không
thấm lần.
- Dùng kim tay đính ghim lót cạp với lót túi
tại các điểm đáng dấu x , đính 3 lần chỉ.
( sát chân cạp lót)
- Dùng kim tay đính ghim vắt lót cạp với
phần đờng may chắp đũng thân sau, đờng
đính dài hết đờng chắp đũng, 3 mũi chỉ/ 1
cm
Ghim đuôi
moi
Móc quần bên phải gắn vào giữa bản rộng cạp lần
thẳng hàng với đờng mí khoá. Móc quần bên trái gắn
vào giữa bản rộng cạp lót theo định vị.
Đầu cạp bên trái thùa 1 K
/
đầu tròn,đầu K
/
cách đầu
cạp 1.2cm. Chấm dấu đính cúc theo tâm đầu tròn của
K
/
xuống cạp phải.
- Moi quần : Vắt sổ 2 bên đũng trớc và cửa quần. đáp moi phải lá
lần vắt sổ 3 chỉ cạnh trong, cạnh ngoài chắp lộn với lá lót. Đáp
moi trái có 1 lần dựng, vắt sổ 3 chỉ cạnh trong. chắp lộn xong đè
0,15 cm về phía đáp. Cửa quần chắp 0,9 cm 2 lần chỉ trùng khít.
Gập kín mép cạnh trong lót đáp moi phải, kê mí mép cửa quần bên
phải với cạnh khoá và đáp moi phải , đờng mí cách tâm khoá 0,5
cm (đờng mí cắn lót đáp ), ghim cạnh khoá trên với đáp moi trái đ-
ờng may 0,15 - 0,6 cm. Moi trên chờm qua moi dới 0,5 cm, diễu
moi trên theo mẫu.
Ly sau may chiết theo định
vị, cuối ly may vuốt đuôi
chuột, sống ly mặt trái lật về
phía đũng.
Túi hậu thùa khuyết
đầu tròn đầu K cách
chân cơi 0,6 cm,
đính cúc túi xuống
đáp theo đầu K
/
- Túi dọc: May chắp dọc quần để lại phần túi dọc. Miêng túi
có 1 lớp dựng dính. Vắt sổ 3 chỉ cạnh dới các đáp, gập mép
cạnh trong các đáp túi may kê mí 2 cạnh lên lót túi trên và dới.
May chắp lót túi trên với miệng túi thân trớc, diễu 0.15 cm lật
về đáp túi. Diễu miệng túi 0.6cm. Là rẽ dọc quần. May chắp lót
túi dới với thân sau đờng may sát mép miệng túi. Là rẽ đáp túi.
Gập mép lót túi dới may kê mí 0.2 cm lên dọc quần thân sau. 2
đầu miệng túi chặn bọ ngang dài 0.6cm. Túi TP theo BTS
- Túi hậu : Phần bổ túi có dính dựng ở mặt trái , cơi túi
có dựng ép , vắt sổ 3 chỉ chân cơi và chân đáp túi, cơi
trên và cơi dới to 0,5 cm , chặn trong 2 đầu miệng túi và
gáy túi, chặn bọ trùng vào 2 cạnh bên cơi (bọ dài 1
cm).Cơi túi TP theo BTS
Chân dây kẹp vào chân cạp.
Vắt sổ 3 chỉ 1 cạnh, gập lá 3 may mí 2 cạnh
0.15 cm, Dây rộng TP = 1cm, cạnh vắt sổ ở
ngoài, 1 dây nằm sát mép ly chính, 2 dây
cách chắp đũng sau 1.5 cm, 2 dây còn lại
nằm giữa 2 dây tr ớc và sau.
Chặn bọ dài 1cm
1,2 cm
Cạnh d ới dây chặn trong
Nhãn chính gập mép may 4
cạnh vào giữa cạp lần theo
định vị , không thấm lót, chính
giữa nhãn nằm trùng ly
3 cm
Ly tr ớc : May
chặn trong theo
chấm, ly dài TP
= 2 cm.
3.8cm
Moi dài 18.7cm
Chặn bọ dài 1 cm
3.5cm
3cm
Ngoài ra làm theo phụ lục 2
Page | 2
Dọc + giàng vắt sổ 3 chỉ, may chắp bằng máy 1 kim đ-
ờng may 1cm. Là rẽ đờng may sang 2 bên
Gấu quần vắt sổ 3 chỉ, để xoả
bảng thông số thành phẩm ( cm ) của số lợng may thêm
ST
T
Vị trí đo - cỡ 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 +/-
1 Vòng cạp caì cúc 69 71.5 74 76.5 79 81.5 84 86.5 89 91.5 94 96.5
2 Dài quần cả cạp cha vắt gấu đo
tại dọc quần
106 108 108 109 109 109 110 110 110 111 111 111 1.2
3 1/2Rộng đùi sát đũng 30.9 31.5 32.1 32.7 33.3 34 34.6 35.2 35.8 36.4 37 37.6 0.5
4 Dài đũng trớc không cạp 24.6 24.9 25.2 25.5 26 26.5 27 27.5 28 28.3 28.6 29. 0.5
5 Dài đũng sau không cạp 35.1 35.4 35.7 36 36.5 37 37.5 38. 38.5 38.8 39.1 39.4 0.5
6 1/2Vòng gấu 22 22 22 22.5 22.5 22.5 23 23 23 23.5 23.5 23.5 0.3
7 Dài túi dọc 16 16 16 16 16 16 16.5 16.5 16.5 16.5 16.5 16.5
8 Dài túi hậu 12.8 12.8 13.8 13.8 13.8 13.8 14.3 14.3 14.3 14.3 14.3 14.3
9 Dài dây bát xăng 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5
bảng thông số thành phẩm ( cm ) của số lợng khách đặt
S
TT
Vị trí đo - cỡ
27/104 28/104 29/101 29/106 30/108 31/104 31/108 32/106 33/106 34/104 35/104 36/104 37/110 +/-
2 Dài quần cả cạp cha vắt
gấu đo tại dọc quần
104 104 101 106 108 104 108 106 106 104 104 104 110 1.2
Page | 3