TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
CHU TUẤN LINH
TÍNH ĐƢỜNG TRUYỀN CHO HỆ THỐNG
THÔNG TIN VINASAT
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
HÀ NỘI - 2012
1
I
ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
CHU TUẤN LINH
TÍNH ĐƢỜNG TRUYỀN CHO HỆ THỐNG
THÔNG TIN VINASAT
Chuyên ngành : Vật lý Vô tuyến và Điện tử
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS.TS. Nguyễn Viết Kính
Hà nội - 2012
2
MỤC LỤC
DANH MụC HÌNH Vẽ 3
DANH MụC CHữ VIếT TắT 4
MỞ ĐẦU 5
CHƢƠNG 1 :TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN VỆ TINH 6
1.1 Lịch sử phát triển của hệ thống vệ tinh 6
1.2 Cấu trúc của một hệ thống thông tin vệ tinh 7
1.3 Một số đặc điểm của thông tin vệ tinh : 12
1.4 Các dạng quỹ đạo vệ tinh 13
1.5 Các băng tần cho thông tin vệ tinh 15
Tóm Tắt chương : 20
CHƢƠNG 2 : ĐẶC ĐIỂM THÔNG TIN VỆ TINH VINASAT 21
2.1. Thông tin vệ tinh VINASAT-1 22
2.2Các chỉ tiêu kỹ thuật vệ tinh VINASAT-2 29
2.3 So sánh vệ tinh Vinasat-1 và Vinasat-2 31
2.4 Các dịch vụ cung cấp trên vệ tinh VINASAT-1&2 32
Tóm Tắt chương : 37
CHƢƠNG 3 : TÍNH TOÁN ĐƢỜNG TRUYỀN THÔNG TIN VỆ TINH KHI CÓ NHIỄU 38
3.1 Phân tích đường truyền tuyến lên 38
3.2 Phân tích đường truyền tuyến xuống 41
3.3 Các suy hao ảnh hưởng tới chất lượng truyền dẫn 46
3.4 Các biện pháp nâng cao chất lượng dịch vụ 52
3.5 Nhiễu trong thông tin vệ tinh 53
Tóm Tắt chương : 59
CHƢƠNG 4 : TÍNH TOÁN ĐƢỜNG TRUYỀN THÔNG TIN VỆ TINH KHI CÓ NHIỄU GIỮA CÁC VỆ
TINH LÂN CẬN CHO VỆ TINH VINASAT-1 60
4.1 Nhắc lại một số công thức : 60
4.2 Tính toán cho vệ tinh Vinasat 64
4.3 Mô phỏng chất lượng tín hiệu sử dụng công nghệ DVB-S2 66
4.4 Kết quả mô phỏng 67
4.5 Phân tích ảnh hưởng của nhiễu vệ tinh lân cận tới đường truyền thông tin vệ tinh 68
4.6 Xây dựng phần mềm tính chất lượng đường truyền thông tin vệ tinh khi có kể tới nhiễu giữa các vệ tinh
lân cận 72
Tóm Tắt chương : 73
KếT LUậN 74
TÀI LIỆU THAM KHẢO 75
PHụ LụC 1: CODE CủA CHƢƠNG TRÌNH TÍNH TOÁN 76
3
Danh mục hình vẽ
Hình 1. 1: Cấu trúc hệ thống TTVT [8] 8
Hình 1.2: Phân đoạn mặt đất 11
Hình 1.3: Các dạng quỹ đạo của vệ tinh 13
Hình 1.4: Sự phụ thuộc hấp thụ khí quyển vào tần số 16
Hình 2.1:Phân bố phổ tần số băng tần C 23
Hình 2.2: Sơ đồ phân bổ tần số băng Ku 27
Hình 2. 3 Sơ đồ phân bổ tần số băng Ku [3] 29
Hình 2.4: Dịch vụ VSAT 34
Hình 2.5: Truyền dẫn cho mạng Internet qua vệ tinh 34
Hình 2.6: Mô hình dịch vụ Kênh thuê riêng 35
Hình 2.7: Dịch vụ Mobile trunking qua vệ tinh 35
Hình 2.8: Phát hình quảng bá qua vệ tinh 36
Hình 2.9: Đào tạo từ xa qua vệ tinh 36
Hình 2.10: Phát hình lưu động 37
Hình 3.1: Nhiễu giữa các vệ tinh lân cận 56
Hình 3.2:Nhiễu vệ tinh lân cận do chỉnh anten phát không đúng 56
Hình 3.3: Khắc phục nhiễu vệ tinh lân cận do chỉnh anten phát không đúng 57
Hình 3.4 : Nhiễu vệ tinh lân cận do công suất búp sóng phụ lớn 57
Hình 3.5 : Nhiễu vệ tinh lân cận do búp sóng chính quá lớn 58
Hình 3.6 : Nhiễu vệ tinh lân cận do trùng đường đẳng mức 58
Hình 4.1 : Kết quả mô phỏng chất lượng tuyến thông tin vệ tinh 67
Hình 4.2: Kết quả mô phỏng chất lượng tuyến TTVT sau khi điều chỉnh 67
Hình 4.3: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tỷ số năng lượng bit trên cường độ tạp âm vào C/I 69
Hình 4.4: Sự phụ thuộc của BER vào tỷ số C/I với băng thông R=2,048mbps 70
Hình 4.5: Sự phụ thuộc của E/No vào tỷ số C/I với băng thông R=3,072mbps 70
Hình 4. 6 : Sự phụ thuộc của C/I vào EIRP trạm gây nhiễu 71
Hình 4.7: Giao diện nhập số liệu của phần mềm 73
Hình 4.8: Giao diện kết quả của phần mềm 73
4
Danh mục chữ viết tắt
BER
Bit Error rate
Tỷ lệ lỗi bit
C/I
Carrier to noise
Tỷ số công suất sóng mang tín hiệu hữu ích
trên nhiễu
C/No
C/No
Tỷ số công suất sóng mang trên mật độ phổ
tạp âm
C/T
C/T
Tỷ số công suất sóng mang trên nhiệt tạp âm
hệ thống
DVB-S2
Digital Video Broadcasting
Satellite Second Generation
Truyền hình số qua vệ tinh thế hệ thứ 2
Eb/No
Eb/No
Năng lượng bit trên mật độ phổ tạp âm
EIRP
Equivalent isotropic radiated
power
Công suất bức xạ đẳng hướng tương đương
G anten
Antenna Gain
Hệ số tăng ích của anten
G/T
G/T
Hệ số phẩm chất
GEO
GEO-stationary earth orbits
Quỹ đạo địa tĩnh
HEO
Highly elliptical orbit
Quỹ đạo elip cao
HPA
High Power Amplifier
Bộ khuyếch đại công suất lớn
ISP
Internet Service Provider
nhà cung cấp dịch vụ Internet
ITU
International
Telecommunication Union
Tổ chức viễn thông quốc tế
LEO
Low earth orbits
Quỹ đạo mặt đất tầm thấp
LNA
Low Noise Amplifier
Bộ khuyếch đại tạp âm thấp
MEO
Medium Earth orbit
Quỹ đạo vệ tinh tầm trung
NOC
Network Operations Center
Trung tâm điều hành mạng
SES
Satellite Earth Station
Trạm thông tin vệ tinh mặt đất
SFD
Saturated Flux Density
Mật độ thông lượng bão hòa
TTVT
Thông tin vệ tinh
VNPT
Viet Nam Post and
Telecommunications Group
Tập đoàn bưu chính viễn thông Việt Nam
VSAT
Very small aperture terminal
Đầu cuối có khẩu độ rất nhỏ
VTI
Vietnam Telecom International
Công ty Viễn Thông Quốc tế
5
MỞ ĐẦU
bi
gi th tinh trong rt nhiu
n s lin thoi v tinh
V n, dch v cung c
tin v tinh tr tin hu hiu kt n
v c bi i v i, h
n.
V n mnh m
gii, Vit Na n h
th tinh dn ti s ng v c t
ch trong b -2012) Ving hai v
tinh Vinasat- v Tính toán đường truyền cho hệ thống
thông tin vệ tinh (khi có kể tới nhiễu giữa các vệ tinh lân cận) p thi
ng dch v cung c
ng ca nhicn ti chng
tuy ng phn m
tinh khi k ti nhin.
PGS.TS Nguyn Vin
ng dn lu
6
CHƢƠNG 1 :TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN
VỆ TINH
1.1 Lịch sử phát triển của hệ thống vệ tinh
c s dng trong nhi
tin, truyng. him quan trng
ca h th m qua lch s n c [9]:
- i th k c Nga Tsiolkovsky (1857-1935)
n v u lng v
y nhiu t u khi.
- nghiy
u lng.
- i ting ngng th
cng s dng mt
h thng gm 3 v gii.
- gi
o SPUTNIK u mt k n v tinh
- tinh SCORE ca M, bay
qu o thp.
- t v cao bay
c tip th vn hi Olympic Tokyo t Nht v M.
- Np t chc TTVT quc t INTELSAT.
- i h 1 vi
i Early Bird.
- o elip.
- p t chc TTVT quc t INTERSPUTNIK g
c XHCN.
- 1976 Canada, M dng v tinh cho
a.
7
- p t chi quc t qua v
tinh INMARSAT.
- t B dng h thng truyc tip qua v tinh.
- nghi tinh phc v ng qua
v tinh.
- T th
u s dng v th
GLOBAL STAR, IRIDIUM, ICO, SKYBRIGDE, TELEDESIC
S n ca h th tinh ti Vit Nam :
- m TTVT m t HOASEN 1 nm trong h
tht t - KIM BNG
NAM.
- m mt HOASEN t ti TPHCM.
- a Ariane 5 c
cuVinasat-1 ca Vi o
- 2
(theo gi Vit Nam), v tinh VINASAT- qu o chuyi
n qu t g tinh
VINASAT-nh v i v
1.2 Cấu trúc của một hệ thống thông tin vệ tinh
C th
bao gm phm mt. Ph c hi
v t b phc v u khi tinh. Phn mt
bao gtrm mc kt ni ti thit b u cui s
dt mng mt hoc vm nh
c kt ni trc ti trm mc v tinh
tip nhn, g tinh chuyn tii
trm thu, gng xung (Downlink)
8
Hình 1. 1: Cấu trúc hệ thống TTVT [8]
1.2.1 Phần không gian
coi v t trn
gia trm mt v tinh trm mt thu, cm hai ph
Tải hữu ích ( Payload)
Ti ht b phn ca v
m nhip ca mt v c hi chc
u t m mi tnh.
+ Khuu thu t trm mm mc nhiu t
+ i di tn tuyi tn tuyn xung.
+ Ciu vi mu trong di t
+ Truyu cao tn trong di tc n anten ca trm
thu mt.
Ti hn m b
+ m bi tn nh.
+ m b u.
+ m bt bc x
a v tinh.
PHẦN KHÔNG GIAN
Trm
u
Khin
PHẦN MẶT ĐẤT
Tr
Trm thu
ng xung
(Downlink)
(Uplink)
9
+ m bo h s phm cht G/T ca t
ph
+ m bu v tuy
+ m bo m tin cy cn trong sut thi gian sng ca v tinh.
t v tinh gm : b anten u
a)Bộ phát đáp
B t thit b quan trng ca mt v c
hin ch n t trm m tuy
khui tu rng trm mng xung
b)Anten trên vệ tinh :
Anten u cao tn truy m
mu cao tn xung trm thu.
loi anten rng m
0
18
0
. Anten n ch ph p nht
nh gt (Spot Beam), lom bi
u khi
suanten c trang b
t cu b mt phn x m bu ch
ph a v
anten t phn x cc bim bo d
ph ng thi ph
c giu phi gim rt nhanh.
c)Phần thân :
Phc tip ca h thng
m bu kiu cho ti hc
hin chc a mt trp. Phn sau :
- H bay ca v tinh
bay ca v bay ca v n
vin lt b
nhm h tr cho viu khi bay ca v ca v
10
b i do ng bng hp dn ct, ca mc
x ca mt tri. Viu khi v tinh cn phi bi ca
ving v ng dch chuyn.
n nhng sai lt h thm bin, con quay
hi chuyng nh v tinh
o. V ng b ch do nhi
ng trng ca
mt tri- my ph tinh v l
0
ng Bc
0
-
- H u khin
H u kin rt cn thit cho s vu qu ca v tinh
t phn trong nhim v qu c hic
g c tinh cho tru khin mt, nhn
lu khin v a tru khin mu khin mt
ng thit b tinh.
- H cung cng
Ngu cung ct b c ly ch yu t
t tri. Pin mt tr ng Si hot
ca pin cung cp ph thu t
cchiu ti m
vi m ng
v t trm bo cung ct b
b u khi.
- H tht
ng nhi rt khc nghit, v
ch rt ln giu ng ca bc x mt tr
m che khu
thit b cc x c m v ca h u
t b c trong di
11
nhi p, i ta khng ch nhi
tinh bi nhit gi c nhau
hoc s dng thit b u chnh nhi.
1.2.2 Phân đoạn mặt đất
Hình 1.2: Phân đoạn mặt đất
n mt bao g h thng trm thu t. Khi
mun thit lc vm trc tip v
qua trm chuyn tip v i ta phi thit lp 2 trt.
m m tinh SES (Satellite Earth Station)
u t v tinh v- thc hin
kt ni v ng v tinh mt.
Ca mt trm mc th hin trong hình 1.2.ng
ng mi trm m
giao din kt ni mng mt. C
12
nh dng lu ch b
u trung tp tc bii tn mong mun.
ng th n s
n chng hn 6GHz, 14 GHz, . . .
c thu ti
nhi
- n tip tc kt hp li v b t hp
(Combiner) c khuyi
sut ln phi hp
(Diplexer), ng thi.
- Anten thc hing thi hai chc i
tn s ng h tn s
tn s tn
s tn s 12GHz (14/12GHz).
- ng xun khui t
i b c bii
xung tn s trung ti b giu chu sau b giu ch c
i giao din mng mt n mong mun.
1.3 Một số đặc điểm của thông tin vệ tinh :
m
- thu ly gia hai trc t
c ly truy
- m-m. Mt v tinh
ph ng ln t (v
m 1/3 b mt)y mt trm mt
i nhiu trm m u
3 v 3 v ph ch v
u s c thc hin.
- thc hin nhiu loi dch v ch v
rn ca mi b p (repeater) lc
13
MHz. Mi b l s dng cho 2 trm mt trong a
v thng gii hn c ly g
i ht) ho ng nh gi
nh.
- u ng ca m cao l u
ng ca b
truyn ti va
chn tt nhc vn.
:
- Khon dn
- thng tinh t, t ri ro
ln.
- i gi n, khi gp s c o
ng, sa chp.
- ng truy trm mt- v u truy
tr .
- V c mong mun s c nh so vi mc t v tinh
chuyi so vi mt.
1.4 Các dạng quỹ đạo vệ tinh
bay o
[6]
Hình 1.3: Các dạng quỹ đạo của vệ tinh
14
1.4.1 Quỹ đạo tròn
o thp (LEO) : loi qu tinh bay cao khong
quay khoi gian y
v tinh khong qu ng s dng cho v
tinh quan trc c ng. Nh qu o th i gian tr
truyng s d
v tinh IRIDIUM, GLOBALSTAR.
Qu tinh bay cao trong khong 10000
20000 km, chu k bay ca v tinh t 5 12 gi. Thy v tinh
t 2 4 gi. Qu o lom ch cn 10 v ph
u.
Qu a c c c
ph m ca qu i
thy v tinh trong mt khong thi gian nhnh. Vic ph u ca
dng qu o bay ca v tinh s lt c
t. Qu c s d tinh d
thi tii, v c s di
gian xut hi
Qu m trong mt pho
cao khong 36786 km so vo. V tinh qu c
bay ng b vi t quay ct (chu k
tinh gi mt. Qu o
truy tin thou thi gian th
c ti gian tr do truyn.
1.4.2 Quỹ đạo elip
Qu m cm ca
m ca loi qu c tc
t ti, dng qu
15
thun l cao. Qu o d
hiu ng Doppler l u khi tinh phi mc cao.
1.4.3 Quỹ đạo đồng bộ mặt trời
t loi qu o ga cc, mt phng qu o gi m
i so vi trt Mt tri, dng qu dc s dng cho
v tinh quan trc mt
1.5 Các băng tần cho thông tin vệ tinh
thg tin s dc truyn dn
n, bi vy vic la chch v
t quan tri th u ki n :
thch
v n trong mn hao truy gim
a thit b.
a.Cửa sổ tần số vô tuyến điện
- ng: l
cao 11km gi ng thi ti
u xy ra trong t i h
kho cao khong 50 km 400 km
- Tt l t ch y
n t t t hp th n x n
n. Bng vic khc t i ta thy tn ly ch phn x v
n tr xung. Tn s ng bi t
tn s ng bi tn ly.
- Trong tn b hp th b
n s khong 10
GHZ tr xung hp th ng k b qua. Khong tn s
a s (hình 1.4)
- Nu s dn na s ng t 1GHZ
hao truyng s do.
16
Hình 1.4: Sự phụ thuộc hấp thụ khí quyển vào tần số
ng nht s d
thn na s n
s na s n nht. Trong
u ki b qua.
b. Bảng phân chia các băng tần [1]
Băng tần C
c s dng ph biu
kin truyn li t b d ch to.
Đặc điểm vệ tinh
i v tinh s di r
thup bao ph t.(xem bảng 1.1)
Bảng1.1 : Các tham số chính của vệ tinh trong băng tần C
anten
Thu
16-25
23-26
28-32
16-26
21-25
22-30
EIRP (dBW)
22-29
25-35
25-39
K)
800 - 2000
801 - 2000
802 - 2000
G/T (dB/K)
-- 6
-- 4
-
17
Đặc điểm trạm mặt đất
K t khi mm mc anten ln.
m mt hong trong mi v
c lrm mt
i vit v
c VSAT. a trm m
tc ghi trong bảng 1.2
Bảng 1.2 : Các tham số chính của trạm mặt đất trong băng tần C
anten (m)
4.5-32
3 - 13
1.2 - 30
anten(dBi)
Thu
43-61
39-53
33-60
43-61
39-53
33-60
0.01-3
0.03-3
0.001-1.2
EIRP (dBW)
57-99
57-81
36-94
K)
50-150
50-150
50-150
G/T (dB/K)
23-41
22 - 38
11- 41
Băng tần X 8/7 GHz
n X (7,9-8,4 GHz / 7,25-7,75 GHc s dng nhi
h th thng v tinh
m vi r thn C k
Băng tần Ku 14/11 GHz hoặc 14/12 GHz
c s d c bi
hng dc anten trm m t.
Đặc điểm vệ tinh
tinh c thng s dn Ku thay i
ng dng.
18
Bảng 1.3 Các tham số chính của vệ tinh trong băng tần Ku
anten
Thu
29-37
24-29
28-35
28-36
23-28
28-38
EIRP (dBW)
38-48
35-52
44-53
800 - 2000
801 - 2000
802 - 2000
G/T (dB/K)
0 - 3
-
-
Đặc điểm trạm mặt đất
EIRP ca v tinh dng anten trm mt
nh, tc nh t
, giu king dng.
c bing d
qui t-To-
i.
Bảng 1.4 các tham số chính của trạm mặt đất băng tần Ku điển hình
anten (m)
3.5-17
1-12
1-11
anten(dBi)
Thu
52-65
42-62
42-61
50-63
40-59
40-58
0.01-0.6
0.01-0.25
0.01-1
EIRP (dBW)
62-93
52-83
52-91
150-250
150-250
150-250
G/T (dB/K)
26-41
12-38
16-37
19
Băng tần Ka30/20 GHz
c s dng rt hn ch u kin truy
suy hao lt s u thc nghi
ng dc, Italy, Nht Bm n
tn ct l d dng l
tn nhiu ln ba c v m
mt phi rt l
Đặc điểm vệ tinh
Bảng 1.5 các tham số chính của vệ tinh băng tần Ka :
anten(dBi)
Thu
25-50
25-50
EIRP (dBW)
37-56
1300-1600
G/T (dB/K)
-
Đặc điểm trạm mặt đất
dng anten trm mt rt nh
m bo ch ng ca tuyu vic s dng k thuu
khi-p trm mt
a n thit.
Bảng 1.6 các tham số của trạm mặt đất băng tần Ka
anten (m)
1-13
anten(dBi)
Thu
45-66
42-61
320-400
G/T (dB/K)
17-42
20
Tóm Tắt chƣơng :
1 ng quan v h th tinh, bao gm
a h th gi
Ving qu o, ca h thng.
T m c thng
c bi thng Vinasat- s 2.
21
CHƢƠNG 2 : ĐẶC ĐIỂM THÔNG TIN VỆ TINH
VINASAT
Trong ph k thut ca v tinh Vinasat, phn
a v tinh, trm mt a v tinh.
th c, t ,
i hp vi Tng cn tiu tin kh thi
d tinh via Vit Nam, Sau mt thi gian
chun b. D tinh vi c Th
i Quy nh s -
c giao
nhim v c hin d Dm bo an
m thiu ri ro v ting ch thu tin cy
hii nghiu kiu
kho ha d n tho
cuc s chp thun c, Ban ch o
Quc gia d a chu
Lockheed Martin Commercial Space Systems, tn xut thit b quc
gh ln nht ca M u D
tinh vit Nam VINASAT.
V heed Martin (M) sn xu c
o by Adrian - E
tng khong 2,8 tn, tui th hong 15
n ho r ng
ln gm Vic, , Trit
B
tinh Vinasat dc t
vip s c qu
kinh doanh dch v
22
2.1. Thông tin vệ tinh VINASAT-1
2.1.1Thông tin tổng quan về vệ tinh VINASAT-1
V o: V tinh VINASAT -1 s hong ti v o
132
0
E.
Thi gian sng: Thi gian cung cp dch v t 15
ng thit k: V c thit k gm 20 b t
ng (08 b n C m rng, 12 b n Ku) v
36MHz/1 b, 08 b
m rng)
t
phn Myanmar.
c, Tri, Nht Bn
V tinh, thit b tru khin v
(M) cung cp.
Tip theo s t s k thun, SFD,
EIRP ca v tinh Vinasat. [2]
23
2.1.2 Băng tần C mở rộng
Phân bổ tần số băng C
Tn s ng trong di t 6.425 - 6.725 MHz, s dng
c tuy
(Horizontal).
Tn s thu Rx hong trong di t 3.400 - 3.700 MHz, s dng c
ng.(xem hình 2.1)
MHz
D/L
VINASAT-1 C band frequency plan
6443
6479
6461
6483
6519
6501
6523
6559
6541
6563
6599
6581
6603
6639
6621
6647
6719
6683
6449
6431
6467
6489
6471
6507
6529
6511
6547
6569
6551
6587
6609
6591
6627
6635
6707
MHz
3418
3454
3436
3494
3476
3498
3534
3516
3538
3574
3556
3578
3614
3596
3622
3658
3694
3406
3442
3424
3446
3482
3464
3486
3522
3504
3526
3562
3544
3566
3602
3584
3610
3646
3682
C10 C2
C4
C6 C8 C12
H
V
U/L
V
H
C1
C3
C5
C7
C9 C11
6671
C1 C3
C5
C7
C9
C11
C10 C2 C4
C6 C8
C12
LO=3025 MHz
3458
CM 1 = 6724.5
CM 2 = 6425.5
TM 2 = 3696.5
TM 1 = 3698.5
Hình 2.1:Phân bố phổ tần số băng tần C
24
Bảng 2.1giá trị Mật độ thông lượng bão hoà, EIRP và G/T của băng tần C:
Thành phố
Quốc gia
Kinh
độ
Vĩ độ
SFD
trung
bình
EIRP
G/T
(Đông)
(Bắc)
(dBW/m²)
(dBW)
(dB/K)
Ha Noi
Vietnam
105,87
21,02
-88,7
44,2
-0,3
Ho Chi Minh
Vietnam
106,72
10,77
-88,8
43,7
-0,2
Hai Phong
Vietnam
106,68
20,83
-88,7
44,2
-0,3
Da Nang
Vietnam
108,23
16,07
-88,8
44,2
-0,2
Nha Trang
Vietnam
109,17
12,25
-88,9
43,9
-0,1
Qui Nhon
Vietnam
109,18
13,78
-88,9
44
-0,1
Hue
Vietnam
107,58
16,47
-88,9
44,3
-0,1
Can Tho
Vietnam
105,77
10,05
-88,8
43,5
-0,2
Nam Dinh
Vietnam
106,17
20,42
-88,8
44,2
-0,2
Vinh
Vietnam
105,67
18,67
-88,9
44,3
-0,1
My Tho
Vietnam
106,35
10,35
-88,8
43,6
-0,2
Cam Ranh
Vietnam
109,23
11,9
-88,9
43,8
-0,1
Vung Tau
Vietnam
107,07
10,35
-88,8
43,6
-0,2
Phnompenh
Cambodia
104,92
11,58
-88,9
43,7
-0,1
Bangkok
Thailand
100,5
13,73
-88,8
43,5
-0,2
Chiang Mai
Thailand
98,98
18,8
-88,2
43,7
-0,8