TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN 
  
 
 
 
 
 
 CHU TUẤN LINH 
 
 
 
 
TÍNH ĐƢỜNG TRUYỀN CHO HỆ THỐNG 
THÔNG TIN VINASAT 
 
 
 
 
 
 
 
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC 
 
 
 
 
 
 
 
      HÀ NỘI - 2012  
1 
I 
ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN       
CHU TUẤN LINH    
TÍNH ĐƢỜNG TRUYỀN CHO HỆ THỐNG 
THÔNG TIN VINASAT   
Chuyên ngành : Vật lý Vô tuyến và Điện tử 
    
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC     
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: 
PGS.TS. Nguyễn Viết Kính        
Hà nội - 2012       
2 
MỤC LỤC 
DANH MụC HÌNH Vẽ 3 
DANH MụC CHữ VIếT TắT 4 
MỞ ĐẦU 5 
CHƢƠNG 1 :TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN VỆ TINH 6 
1.1 Lịch sử phát triển của hệ thống vệ tinh 6 
1.2 Cấu trúc của một hệ thống thông tin vệ tinh 7 
1.3 Một số đặc điểm của thông tin vệ tinh : 12 
1.4 Các dạng quỹ đạo vệ tinh 13 
1.5 Các băng tần cho thông tin vệ tinh 15 
Tóm Tắt chương : 20 
CHƢƠNG 2 : ĐẶC ĐIỂM THÔNG TIN VỆ TINH VINASAT 21 
2.1. Thông tin vệ tinh VINASAT-1 22 
2.2Các chỉ tiêu kỹ thuật vệ tinh VINASAT-2 29 
2.3 So sánh vệ tinh Vinasat-1 và Vinasat-2 31 
2.4 Các dịch vụ cung cấp trên vệ tinh VINASAT-1&2 32 
Tóm Tắt chương : 37 
CHƢƠNG 3 : TÍNH TOÁN ĐƢỜNG TRUYỀN THÔNG TIN VỆ TINH KHI CÓ NHIỄU 38 
3.1 Phân tích đường truyền tuyến lên 38 
3.2 Phân tích đường truyền tuyến xuống 41 
3.3 Các suy hao ảnh hưởng tới chất lượng truyền dẫn 46 
3.4 Các biện pháp nâng cao chất lượng dịch vụ 52 
3.5 Nhiễu trong thông tin vệ tinh 53 
Tóm Tắt chương : 59 
CHƢƠNG 4 : TÍNH TOÁN ĐƢỜNG TRUYỀN THÔNG TIN VỆ TINH KHI CÓ NHIỄU GIỮA CÁC VỆ 
TINH LÂN CẬN CHO VỆ TINH VINASAT-1 60 
4.1 Nhắc lại một số công thức : 60 
4.2 Tính toán cho vệ tinh Vinasat 64 
4.3 Mô phỏng chất lượng tín hiệu sử dụng công nghệ DVB-S2 66 
4.4 Kết quả mô phỏng 67 
4.5 Phân tích ảnh hưởng của nhiễu vệ tinh lân cận tới đường truyền thông tin vệ tinh 68 
4.6 Xây dựng phần mềm tính chất lượng đường truyền thông tin vệ tinh khi có kể tới nhiễu giữa các vệ tinh 
lân cận 72 
Tóm Tắt chương : 73 
KếT LUậN 74 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 75 
PHụ LụC 1: CODE CủA CHƢƠNG TRÌNH TÍNH TOÁN 76  
 3 
Danh mục hình vẽ 
Hình 1. 1: Cấu trúc hệ thống TTVT [8] 8 
Hình 1.2: Phân đoạn mặt đất 11 
Hình 1.3: Các dạng quỹ đạo của vệ tinh 13 
Hình 1.4: Sự phụ thuộc hấp thụ khí quyển vào tần số 16 
Hình 2.1:Phân bố phổ tần số băng tần C 23 
Hình 2.2: Sơ đồ phân bổ tần số băng Ku 27 
Hình 2. 3 Sơ đồ phân bổ tần số băng Ku [3] 29 
Hình 2.4: Dịch vụ VSAT 34 
Hình 2.5: Truyền dẫn cho mạng Internet qua vệ tinh 34 
Hình 2.6: Mô hình dịch vụ Kênh thuê riêng 35 
Hình 2.7: Dịch vụ Mobile trunking qua vệ tinh 35 
Hình 2.8: Phát hình quảng bá qua vệ tinh 36 
Hình 2.9: Đào tạo từ xa qua vệ tinh 36 
Hình 2.10: Phát hình lưu động 37 
Hình 3.1: Nhiễu giữa các vệ tinh lân cận 56 
Hình 3.2:Nhiễu vệ tinh lân cận do chỉnh anten phát không đúng 56 
Hình 3.3: Khắc phục nhiễu vệ tinh lân cận do chỉnh anten phát không đúng 57 
Hình 3.4 : Nhiễu vệ tinh lân cận do công suất búp sóng phụ lớn 57 
Hình 3.5 : Nhiễu vệ tinh lân cận do búp sóng chính quá lớn 58 
Hình 3.6 : Nhiễu vệ tinh lân cận do trùng đường đẳng mức 58 
Hình 4.1 : Kết quả mô phỏng chất lượng tuyến thông tin vệ tinh 67 
Hình 4.2: Kết quả mô phỏng chất lượng tuyến TTVT sau khi điều chỉnh 67 
Hình 4.3: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tỷ số năng lượng bit trên cường độ tạp âm vào C/I 69 
Hình 4.4: Sự phụ thuộc của BER vào tỷ số C/I với băng thông R=2,048mbps 70 
Hình 4.5: Sự phụ thuộc của E/No vào tỷ số C/I với băng thông R=3,072mbps 70 
Hình 4. 6 : Sự phụ thuộc của C/I vào EIRP trạm gây nhiễu 71 
Hình 4.7: Giao diện nhập số liệu của phần mềm 73 
Hình 4.8: Giao diện kết quả của phần mềm 73 
4 
Danh mục chữ viết tắt 
BER 
Bit Error rate 
Tỷ lệ lỗi bit 
C/I 
Carrier to noise 
Tỷ số công suất sóng mang tín hiệu hữu ích 
trên nhiễu 
C/No 
C/No 
Tỷ số công suất sóng mang trên mật độ phổ 
tạp âm 
C/T 
C/T 
Tỷ số công suất sóng mang trên nhiệt tạp âm 
hệ thống 
DVB-S2 
Digital Video Broadcasting 
Satellite Second Generation 
Truyền hình số qua vệ tinh thế hệ thứ 2 
Eb/No 
Eb/No 
Năng lượng bit trên mật độ phổ tạp âm 
EIRP 
Equivalent isotropic radiated 
power 
Công suất bức xạ đẳng hướng tương đương 
G anten 
Antenna Gain 
Hệ số tăng ích của anten 
G/T 
G/T 
Hệ số phẩm chất 
GEO 
GEO-stationary earth orbits 
Quỹ đạo địa tĩnh 
HEO 
Highly elliptical orbit 
Quỹ đạo elip cao 
HPA 
High Power Amplifier 
Bộ khuyếch đại công suất lớn 
ISP 
Internet Service Provider 
nhà cung cấp dịch vụ Internet 
ITU 
International 
Telecommunication Union 
Tổ chức viễn thông quốc tế 
LEO 
 Low earth orbits 
Quỹ đạo mặt đất tầm thấp 
LNA 
Low Noise Amplifier 
Bộ khuyếch đại tạp âm thấp 
MEO 
Medium Earth orbit 
Quỹ đạo vệ tinh tầm trung 
NOC 
Network Operations Center 
Trung tâm điều hành mạng 
SES 
Satellite Earth Station 
Trạm thông tin vệ tinh mặt đất 
SFD 
Saturated Flux Density 
Mật độ thông lượng bão hòa 
TTVT  
Thông tin vệ tinh 
VNPT 
Viet Nam Post and 
Telecommunications Group 
Tập đoàn bưu chính viễn thông Việt Nam 
VSAT 
Very small aperture terminal 
 Đầu cuối có khẩu độ rất nhỏ 
VTI 
Vietnam Telecom International 
Công ty Viễn Thông Quốc tế 
5 
MỞ ĐẦU 
   bi 
gi th tinh trong rt nhiu 
n s lin thoi v tinh 
V n, dch v cung c
tin v tinh tr  tin hu hiu kt n
v c bi i v    i, h   
n. 
V  n mnh m  
gii, Vit Na n h 
th tinh dn ti s ng v  c t 
ch trong b -2012) Ving hai v 
tinh Vinasat- v Tính toán đường truyền cho hệ thống 
thông tin vệ tinh (khi có kể tới nhiễu giữa các vệ tinh lân cận) p thi 
ng dch v cung c 
ng ca nhicn ti chng 
tuy ng phn m
 tinh khi k ti nhin. 
PGS.TS Nguyn Vin 
ng dn lu  
6 
CHƢƠNG 1 :TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN 
VỆ TINH  
1.1 Lịch sử phát triển của hệ thống vệ tinh 
 c s dng trong nhi
tin, truyng.  him quan trng 
ca h th m qua lch s n c [9]: 
- i th k c Nga Tsiolkovsky (1857-1935)  
n v u lng v 
y nhiu t u khi. 
-  nghiy 
u lng. 
- i ting ngng th
 cng s dng mt 
h thng gm 3 v   gii. 
-  gi 
o SPUTNIK  u mt k n v  tinh 
-  tinh SCORE ca M, bay  
qu o thp. 
- t v  cao bay 
c tip th vn hi Olympic Tokyo t Nht v M. 
- Np t chc TTVT quc t INTELSAT. 
- i h  1 vi 
i Early Bird. 
-   o elip. 
- p t chc TTVT quc t INTERSPUTNIK g 
c XHCN. 
-    1976 Canada, M     dng v tinh cho 
a. 
7 
- p t chi quc t qua v 
tinh INMARSAT. 
- t B dng h thng truyc tip qua v tinh. 
-  nghi tinh phc v ng qua 
v tinh. 
- T  th
     u s dng v    th   
GLOBAL STAR, IRIDIUM, ICO, SKYBRIGDE, TELEDESIC 
S n ca h th tinh ti Vit Nam : 
-     m TTVT m t HOASEN  1 nm trong h 
tht t - KIM BNG  
NAM. 
-  m mt HOASEN  t ti TPHCM. 
- a Ariane 5 c
cuVinasat-1 ca Vi o 
- 2 
(theo gi Vit Nam), v tinh VINASAT- qu o chuyi 
n qu t g tinh 
VINASAT-nh v i v    
1.2 Cấu trúc của một hệ thống thông tin vệ tinh 
C th 
bao gm phm mt. Ph c hi
v t b phc v u khi tinh. Phn mt 
bao gtrm mc kt ni ti thit b u cui s 
dt mng mt hoc vm nh 
c kt ni trc ti trm mc v tinh 
tip nhn, g tinh chuyn tii 
trm thu, gng xung (Downlink)   
8           
Hình 1. 1: Cấu trúc hệ thống TTVT [8] 
1.2.1 Phần không gian 
 coi v t trn 
gia trm mt  v tinh  trm mt thu, cm hai ph 
Tải hữu ích ( Payload) 
Ti ht b phn ca v 
m nhip ca mt v c hi chc 
 
u t m mi tnh. 
+ Khuu thu t trm mm mc nhiu t 
+ i di tn tuyi tn tuyn xung. 
+ Ciu vi mu trong di t 
+ Truyu cao tn trong di tc n anten ca trm 
thu mt. 
Ti hn m b 
+ m bi tn nh. 
+ m b u. 
+ m bt bc x  
a v tinh. 
PHẦN KHÔNG GIAN 
Trm 
u 
Khin 
PHẦN MẶT ĐẤT 
Tr 
Trm thu 
ng xung 
(Downlink)  
(Uplink) 
9 
+ m bo h s phm cht G/T ca t
ph  
+ m bu v tuy 
+ m bo m tin cy cn trong sut thi gian sng ca v tinh. 
t v tinh gm : b anten  u 
a)Bộ phát đáp 
B t thit b quan trng ca mt v c 
hin ch     n t trm m   tuy   
khui tu rng trm mng xung 
b)Anten trên vệ tinh : 
Anten  u cao tn truy m 
mu cao tn xung trm thu.  
loi anten  rng m
0
  
18
0
. Anten n ch  ph p nht 
nh gt (Spot Beam), lom bi 
 u khi  
suanten  c trang b 
t cu b mt phn x m bu ch
ph  a v 
anten  t phn x cc bim bo d
ph  ng thi ph
c giu phi gim rt nhanh. 
c)Phần thân : 
Phc tip ca h thng 
 m bu kiu cho ti hc 
hin chc a mt trp. Phn sau : 
- H   bay ca v tinh 
  bay ca v  bay ca v n 
vin lt b  
nhm h tr cho viu khi bay ca v  ca v  
10 
b i do ng bng hp dn ct, ca mc 
x ca mt tri. Viu khi v tinh cn phi bi ca 
ving v ng dch chuyn. 
 n nhng sai lt h thm bin, con quay 
hi chuyng nh v  tinh 
 o. V  ng b ch do nhi
ng trng ca 
mt tri- my ph  tinh v l 
0
 ng Bc  
0 
-  
- H u khin 
H  u kin rt cn thit cho s vu qu ca v tinh 
t phn trong nhim v qu c hic 
g c tinh cho tru khin mt, nhn 
lu khin v a tru khin  mu khin  mt 
ng thit b  tinh. 
- H cung cng 
Ngu cung ct b  c ly ch yu t 
 t tri. Pin mt tr ng Si hot 
ca pin cung cp ph thu t 
cchiu ti m
vi m ng 
v t trm bo cung ct b 
b u khi. 
- H tht 
 ng nhi rt khc nghit, v  
 ch rt ln giu ng ca bc x mt tr
m che khu  
thit b cc x c m v ca h u 
t b  c trong di 
11 
nhi p, i ta khng ch nhi 
 tinh bi nhit gi c nhau 
hoc s dng thit b u chnh nhi. 
1.2.2 Phân đoạn mặt đất  
Hình 1.2: Phân đoạn mặt đất 
 n mt bao g h thng trm thu  t. Khi 
mun thit lc vm trc tip v
qua trm chuyn tip v i ta phi thit lp 2 trt. 
m m tinh SES (Satellite Earth Station) 
 u t v tinh v- thc hin 
kt ni v ng v tinh mt. 
 Ca mt trm mc th hin trong hình 1.2.ng 
ng mi trm m
giao din kt ni mng mt. C
12 
nh dng lu ch b
u trung tp tc bii tn mong mun. 
 ng th n s 
n chng hn 6GHz, 14 GHz, . . . 
 c thu ti 
nhi 
- n tip tc kt hp li v b t hp 
(Combiner)  c  khuyi 
sut ln phi hp 
(Diplexer), ng thi. 
- Anten thc hing thi hai chc  i 
tn s ng h tn s 
 tn s  tn 
s  tn s 12GHz (14/12GHz). 
-  ng xun khui t
i b c bii 
xung tn s trung ti b giu chu sau b giu ch c 
i giao din mng mt n mong mun. 
1.3 Một số đặc điểm của thông tin vệ tinh : 
m 
-  thu ly gia hai trc t 
 c ly truy 
-   m-m. Mt v tinh 
 ph ng ln t (v 
 m 1/3 b mt)y mt trm mt 
 i nhiu trm m u 
 3 v  3 v  ph ch v 
u s c thc hin. 
-  thc hin nhiu loi dch v ch v 
 rn ca mi b p (repeater)  lc 
13 
MHz. Mi b l s dng cho 2 trm mt trong  a 
v  thng gii hn  c ly g 
i ht) ho ng nh gi 
nh. 
- u ng ca m cao l u 
ng ca b
 truyn ti va 
chn tt nhc vn. 
 : 
- Khon dn 
-  thng  tinh t, t ri ro 
ln. 
-      i gi  n, khi gp s c  o 
ng, sa chp. 
- ng truy trm mt- v u truy 
tr . 
- V c mong mun s c nh so vi mc t v tinh 
 chuyi so vi mt. 
1.4 Các dạng quỹ đạo vệ tinh 
  bay   o 
 [6]  
Hình 1.3: Các dạng quỹ đạo của vệ tinh 
14 
1.4.1 Quỹ đạo tròn 
  o thp (LEO) : loi qu  tinh bay   cao khong 
 quay khoi gian y 
v tinh khong qu ng s dng cho v 
tinh quan trc c     ng. Nh qu o th  i gian tr 
truyng s d 
v  tinh IRIDIUM, GLOBALSTAR. 
 Qu  tinh bay   cao trong khong 10000  
20000 km, chu k bay ca v tinh t 5  12 gi. Thy v tinh 
t 2  4 gi. Qu o lom ch cn 10 v  ph 
u. 
 Qu a c c c
ph m ca qu i
thy v tinh trong mt khong thi gian nhnh. Vic ph u ca 
dng qu   o bay ca v tinh s lt c 
 t. Qu c s d tinh d 
thi tii, v c s di 
gian xut hi 
 Qu  m trong mt pho  
 cao khong 36786 km so vo. V tinh  qu c 
 bay ng b vi t quay ct (chu k  
 tinh gi mt. Qu o 
 
truy tin thou thi gian th
c ti gian tr do truyn. 
1.4.2 Quỹ đạo elip 
 Qu m cm ca 
m ca loi qu   c tc 
  t ti, dng qu 
15 
thun l  cao. Qu o d
hiu ng Doppler l u khi tinh phi  mc cao. 
1.4.3 Quỹ đạo đồng bộ mặt trời 
 t loi qu o ga cc, mt phng qu o gi m
i so vi trt  Mt tri, dng qu dc s dng cho 
v tinh quan trc mt 
1.5 Các băng tần cho thông tin vệ tinh 
  thg tin s dc truyn dn 
n, bi vy vic la chch v 
t quan tri th   u ki n : 
 thch 
v n trong mn hao truy  gim 
a thit b. 
a.Cửa sổ tần số vô tuyến điện 
- ng: l 
cao 11km gi ng thi ti
 u xy ra trong t          i h 
kho cao khong 50 km  400 km 
- Tt l t  ch y
n t t t hp th n x n 
n. Bng vic khc t i ta thy tn ly ch phn x v
n tr xung. Tn s ng bi t  
tn s  ng bi tn ly. 
- Trong tn b hp th b 
 n s khong 10 
GHZ tr xung hp th ng k b qua. Khong tn s 
a s (hình 1.4) 
- Nu s dn na s ng t 1GHZ 
 
hao truyng s do. 
16  
Hình 1.4: Sự phụ thuộc hấp thụ khí quyển vào tần số 
ng nht s d 
 thn na s n 
s na s n nht. Trong 
u ki b qua. 
b. Bảng phân chia các băng tần [1] 
 Băng tần C 
c s dng ph biu 
kin truyn li  t b d ch to. 
Đặc điểm vệ tinh 
i v tinh s di r 
thup bao ph t.(xem bảng 1.1) 
Bảng1.1 : Các tham số chính của vệ tinh trong băng tần C 
 
 
anten 
 
Thu 
 
 
 
16-25 
23-26 
28-32 
16-26 
21-25 
22-30 
EIRP (dBW) 
22-29 
25-35 
25-39 
K) 
800 - 2000 
801 - 2000 
802 - 2000 
G/T (dB/K) 
-- 6 
-- 4 
- 
 17 
Đặc điểm trạm mặt đất 
 K t khi mm mc anten ln. 
m mt hong trong mi v 
c lrm mt 
 i vit v  
c VSAT.  a trm m
tc ghi trong bảng 1.2 
Bảng 1.2 : Các tham số chính của trạm mặt đất trong băng tần C 
 
 
 
 
 
anten (m) 
4.5-32 
 3 - 13 
1.2 - 30 
anten(dBi) 
 
Thu  
43-61 
39-53 
33-60 
43-61 
39-53 
33-60 
 
0.01-3 
0.03-3 
0.001-1.2 
EIRP (dBW) 
57-99 
57-81 
36-94 
K) 
50-150 
50-150 
50-150 
G/T (dB/K) 
23-41 
22 - 38 
 11- 41  
 Băng tần X 8/7 GHz 
n X (7,9-8,4 GHz / 7,25-7,75 GHc s dng nhi
h th thng v tinh  
m vi r thn C k  
 Băng tần Ku 14/11 GHz hoặc 14/12 GHz 
c s d c bi
hng dc anten trm m t. 
Đặc điểm vệ tinh 
 tinh c thng s dn Ku thay i 
ng dng.  
18 
Bảng 1.3 Các tham số chính của vệ tinh trong băng tần Ku 
 
 
anten 
 
Thu 
 
 
 
29-37 
24-29 
28-35 
28-36 
23-28 
28-38 
EIRP (dBW) 
38-48 
35-52 
44-53 
 
800 - 2000 
801 - 2000 
802 - 2000 
G/T (dB/K) 
0 - 3 
- 
-  
Đặc điểm trạm mặt đất 
EIRP ca v tinh   dng anten trm mt 
nh, tc nh  t  
, giu king dng. 
 c bing d
qui t-To-
i. 
Bảng 1.4 các tham số chính của trạm mặt đất băng tần Ku điển hình 
 
 
 
 
 
anten (m) 
3.5-17 
1-12 
1-11 
anten(dBi) 
 
Thu  
52-65 
42-62 
42-61 
50-63 
40-59 
40-58 
 
0.01-0.6 
0.01-0.25 
0.01-1 
EIRP (dBW) 
62-93 
52-83 
52-91 
 
150-250 
150-250 
150-250 
G/T (dB/K) 
26-41 
12-38 
16-37  
19 
 Băng tần Ka30/20 GHz 
c s dng rt hn ch u kin truy
 suy hao lt s u thc nghi
ng dc, Italy, Nht Bm  n 
 tn ct l d  dng l
tn nhiu ln ba c v m 
mt phi rt l  
Đặc điểm vệ tinh 
Bảng 1.5 các tham số chính của vệ tinh băng tần Ka : 
 
 
anten(dBi) 
 
Thu 
 
25-50 
25-50 
EIRP (dBW) 
37-56 
 
1300-1600 
G/T (dB/K) 
- 
Đặc điểm trạm mặt đất 
 dng anten trm mt rt nh 
m bo ch ng ca tuyu vic s dng k thuu 
khi-p trm mt 
a n thit. 
Bảng 1.6 các tham số của trạm mặt đất băng tần Ka 
 
 
anten (m) 
1-13 
anten(dBi) 
 
Thu  
45-66 
42-61 
 
320-400 
G/T (dB/K) 
17-42  
20 
Tóm Tắt chƣơng : 
1 ng quan v h th tinh, bao gm 
a h th gi 
Ving qu o, ca h thng. 
T m c thng 
c bi thng Vinasat- s 2. 
21 
CHƢƠNG 2 : ĐẶC ĐIỂM THÔNG TIN VỆ TINH 
VINASAT  
Trong ph  k thut ca v tinh Vinasat, phn 
a v tinh, trm mt  a v tinh. 
   th c, t , 
i hp vi Tng cn tiu tin kh thi 
d  tinh via Vit Nam, Sau mt thi gian 
chun b. D    tinh vi      c Th 
       i Quy nh s - 
 c giao 
nhim v  c hin d Dm bo an 
m thiu ri ro v ting ch  thu tin cy 
 hii nghiu kiu 
kho ha d  n tho 
cuc s chp thun c, Ban ch o 
Quc gia d a chu 
Lockheed Martin Commercial Space Systems, tn xut thit b quc 
gh  ln nht ca M  u D  
tinh vit Nam VINASAT. 
V     heed Martin (M) sn xu  c 
 o by Adrian -   E 
  tng khong 2,8 tn, tui th hong 15 
n ho r ng 
ln gm Vic, , Trit 
B 
 tinh Vinasat dc t
vip s c qu
kinh doanh dch v  
22 
2.1. Thông tin vệ tinh VINASAT-1 
2.1.1Thông tin tổng quan về vệ tinh VINASAT-1 
 V  o: V tinh VINASAT -1 s hong ti v  o 
 132
0
E. 
 Thi gian sng: Thi gian cung cp dch v t 15   
 ng thit k: V c thit k gm 20 b t 
ng (08 b n C m rng, 12 b n Ku) v
36MHz/1 b, 08 b    
m rng) 
  t 
phn Myanmar. 
  
c, Tri, Nht Bn  
 V tinh, thit b tru khin v 
(M) cung cp.  
Tip theo s t s   k thun, SFD, 
EIRP ca v tinh Vinasat. [2] 
23 
2.1.2 Băng tần C mở rộng 
Phân bổ tần số băng C 
 Tn s ng trong di t 6.425 - 6.725 MHz, s dng 
c tuy 
(Horizontal). 
 Tn s thu Rx hong trong di t 3.400 - 3.700 MHz, s dng c 
ng.(xem hình 2.1) 
MHz
D/L
VINASAT-1 C band frequency plan 
6443
6479
6461
6483
6519
6501
6523
6559
6541
6563
6599
6581
6603
6639
6621
6647
6719
6683
6449
6431
6467
6489
6471
6507
6529
6511
6547
6569
6551
6587
6609
6591
6627
6635
6707
MHz
3418
3454
3436
3494
3476
3498
3534
3516
3538
3574
3556
3578
3614
3596
3622
3658
3694
3406
3442
3424
3446
3482
3464
3486
3522
3504
3526
3562
3544
3566
3602
3584
3610
3646
3682
C10 C2
C4
C6 C8 C12
H
V
U/L
V
H
C1
C3
C5
C7
C9 C11
6671
C1 C3
C5
C7
C9
C11
C10 C2 C4
C6 C8
C12
LO=3025 MHz
3458
CM 1 = 6724.5
CM 2 = 6425.5
TM 2 = 3696.5
TM 1 = 3698.5 
Hình 2.1:Phân bố phổ tần số băng tần C    
24 
Bảng 2.1giá trị Mật độ thông lượng bão hoà, EIRP và G/T của băng tần C: 
Thành phố 
Quốc gia 
Kinh 
độ 
Vĩ độ 
SFD 
trung 
bình 
EIRP 
G/T 
(Đông) 
(Bắc) 
(dBW/m²) 
(dBW) 
(dB/K) 
Ha Noi 
Vietnam 
105,87 
21,02 
-88,7 
44,2 
-0,3 
Ho Chi Minh 
Vietnam 
106,72 
10,77 
-88,8 
43,7 
-0,2 
Hai Phong 
Vietnam 
106,68 
20,83 
-88,7 
44,2 
-0,3 
Da Nang 
Vietnam 
108,23 
16,07 
-88,8 
44,2 
-0,2 
Nha Trang 
Vietnam 
109,17 
12,25 
-88,9 
43,9 
-0,1 
Qui Nhon 
Vietnam 
109,18 
13,78 
-88,9 
44 
-0,1 
Hue 
Vietnam 
107,58 
16,47 
-88,9 
44,3 
-0,1 
Can Tho 
Vietnam 
105,77 
10,05 
-88,8 
43,5 
-0,2 
Nam Dinh 
Vietnam 
106,17 
20,42 
-88,8 
44,2 
-0,2 
Vinh 
Vietnam 
105,67 
18,67 
-88,9 
44,3 
-0,1 
My Tho 
Vietnam 
106,35 
10,35 
-88,8 
43,6 
-0,2 
Cam Ranh 
Vietnam 
109,23 
11,9 
-88,9 
43,8 
-0,1 
Vung Tau 
Vietnam 
107,07 
10,35 
-88,8 
43,6 
-0,2 
Phnompenh 
Cambodia 
104,92 
11,58 
-88,9 
43,7 
-0,1 
Bangkok 
Thailand 
100,5 
13,73 
-88,8 
43,5 
-0,2 
Chiang Mai 
Thailand 
98,98 
18,8 
-88,2 
43,7 
-0,8