I HM TP.HCM
KHOA GIÁO DỤC TIỂU HỌC
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP CỬ NHÂN GIÁO DỤC TIỂU HỌC
MÔN TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TOÁN
(Áp dng cho tt c các lp thi tt nghip t tháng 4
Ghi chú: Khi thi tốt nghiệp môn Toán và Phương pháp dạy học Toán, thí sinh
có 150 phút để làm bài và không được sử dụng tài liệu.
PHẦN I. CÁC TẬP HỢP SỐ
1. Tp hp
a) Các phép toán hp, giao, hiu.
b) Các phn t ca tp hp s
*
, , ,
, , .
c) Xây dng tp s t nhiên (theo bn s tp hp, theo h Peano), tp s
hu t không âm và các phép toán cng, tr, nhân, chia.
2. c, bi, c chung ln nht, bi chung nh nht.
3. Quan h t, bài toán tìm s
4. S nguyên t
a) Phân tích mt s ra tha s nguyên t.
b) ng dng phân tích ra tha s nguyên t c chung, bi chung.
c) Bài toán tìm s nguyên t, chng minh mt s là s nguyên t hoc không.
5. ng d tìm s ng minh chia ht.
PHẦN II. ĐẠI SỐ VÀ HÌNH HỌC
1. H i xng loi I, loi II.
2. chn, dt n ph.
3. Các bng thn, bng thc Cauchy, B.C.S
4. Giá tr ln nht, giá tr nh nht.
5. Din tích hình phng, din tích xung quanh, din tích toàn phn, th tích trong
u hc: các công thc tính, gii toán.
6. u.
PHẦN III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TOÁN
1. m v dy, hc mt ni dung Toán tiu hc; quá trình dy-hc.
2. Ni dung môn Toán tng lp ca bc tiu hc.
3. Nhim v ci giáo viên Toán tiu hc.
4. y hc truyn thng.
5. ng dy hc hin nay.
6. Son tho k hoch dy-hc
7. Dy hc 11 s t u tiên tiu hc.
8. Dy hc khái nim phép cng, phép tr các s t nhiên lp Mt.
9. Dy hc khái nim phép nhân, phép chia các s t nhiên lp Hai.
10. Dy hc khái nim phân s tiu hc.
11. Dy hc khái nim s thp phân tiu hc.
12. Dy hc các phép tính trên phân s hoc s thp phân tiu hc.
13. Dy hc các yu t i s tiu hc.
14. Dy hc các yu t hình hc tiu hc.
15. Dy hc các yu t thng kê mô t tiu hc.
16. Dy hng tiu hc.
17. Dy hc gii toán tiu hc.
Hết
MỘT SỐ DẠNG TOÁN TỰ ÔN TẬP TỐT NGHIỆP
PHẦN I. CÁC TẬP HỢP SỐ
1. nh các tp hp
, , , , \ , \
a)
2
( 2)(2 3 5) 0x x x x
22
( 3)( 4) 0x x x
b)
là tp các ch cái có trong NGUYEN TRAI
là tp các ch cái có trong TRAN HUNG DAO
2. Tìm mt s có 3 ch s, bit rng s
chia cho 5 thì .
3. Tìm mt s t nhiên t rng s chia ht cho 7 và khi chia cho
.
4. Tìm s nguyên n sao cho giá tr biu thc là s nguyên:
a)
2
1
n
A
n
b)
43
21
n
B
n
.
5. Cho p p p.
6. p sao cho:
a) pp
b) 4p
2
p
2
7.
n
:
a)
3
73nn
b)
5
29 6nn
b)
3
3 1 13
n
d)
19
133nn
.
8.
a) 6
592
chia cho 11 b) 1532
5
1 chia cho 9
b) 3
100
+ 5
100
chia cho 17 d) 3.5
75
+ 4.7
100
chia cho 132
e) 5
70
+ 7
50
chia cho 12 f) 123
345
chia cho 14
g) (5
30
+ 50)
30
chia cho 24 h) (5
100
+ 55)
100
chia cho 24.
PHẦN II. ĐẠI SỐ VÀ HÌNH HỌC
9. Gii h :
a)
22
7
5
x y xy
x y xy
b)
2
2
32
32
x x y
y y x
.
10. Gii các pch
a)
22
3 5 3 7x x x x
b)
22
2 2 4 8 20x x x x
c)
22
2 3 11 3 4x x x x
d)
2
( 1)( 4) 5 5 28x x x x
.
11. Ch
,,abc
2 2 2
a b c ab bc ca
.
12. Trong các hình ch nht ni tip trong hình tròn bán kính 3 cm, tìm hình có
din tích ln nht.
13. Trong các hình ch nht có cùng chu vi 60 cm, tìm hình có din tích ln nht.
14. Trong các hình ch nht có cùng din tích 16 cm
2
, tìm hình có chu vi nh nht.
15. Cho
22
2 3 1xy
. Chng minh:
2 3 5xy
.
16. Cho
3 4 10xy
. Chng minh:
22
4xy
.
17. Mt nn nhà hình ch nht có chu vi 28 m, chiu rng bng
3
4
chiu dài.
i ta dùng các viên gch hình vuông cnh 4 lát ni
viên cnh là 30 000 i lát c nn nhà thì ht bao nhiêu tin mua gch?
(Din tích phn mch v).
18. Mt hình hp ch nht có chiu dài 8 cm, chiu rng 7 cm và chiu cao 9 cm.
Mt hình lnh bng trung bình cng cc ca hình
hp ch nht trên. Tính:
a) Din tích xung quanh, din tích toàn phn, th tích hình hp ch nht.
b) Din tích xung quanh, din tích toàn phn, th tích hình l
19. a diu nh, 30 cnh. nh tên gu, tên gi mi mt
cu, loi cu.
20. Bit rng mi mt cu có tt c 30 cnh.
nh loi, s nh, tên gi cn u.
Ghi chú: ngoài những dạng toán ở trên, sinh viên, học viên cần tự tìm kiếm
và làm thêm các dạng bài tập đã sửa trên lớp trong khoá học để ôn, thi tốt.