1
An toàn m ngạ
IP Security – Phần 1
2
T ng quan v IP ổ ề
Security
1994 – RFC1636, “Security in the Internet
Architecture”
Ch ra các yêu c u chính: ỉ ầ
m b o an toàn h t ng m ng t Đả ả ạ ầ ạ ừ
các xâm ph m trái phép.ạ
i u khi n l u l ng m ngĐ ề ể ư ượ ạ
m b o an toàn cho l u l ng trao Đả ả ư ượ
đ i gi a ng i dùng cu i thông qua ổ ữ ườ ố
mã hóa và ch ng th c.ứ ự
3
T ng quan IP Securityổ
Báo cáo c a CERT – H u h t các t n công ủ ầ ế ấ
nghiêm tr ng là gi m o IP và phân tích gói tin/ ọ ả ạ
nghe tr m thông tin.ộ
Phiên b n ti p theo c a IP có tính n ng ch ng ả ế ủ ă ứ
th c và mã hóa.ự
IPv6
IPSec
⊂
IPv6
Có th áp d ng cho IPv4ể ụ
4
ng d ng c a IPSecỨ ụ ủ
m b o an toàn k t n i gi a h th ng m ng Đả ả ế ố ữ ệ ố ạ
chi nhánh và tr s qua Internetụ ở
m b o an toàn các truy c p t xa qua Đả ả ậ ừ
Internet
Thi t l p các m ng extranet và intranet v i ế ậ ạ ớ
các đ i tácố
T ng c ng an ninh trong th ng m i đi n tă ườ ươ ạ ệ ử
5
ng d ng c a IP SecurityỨ ụ ủ
6
L i ích c a IPSecợ ủ
m b o an toàn cho t t c l u l ng khi Đả ả ấ ả ư ượ
đi qua vòng b o v (gi s IP Sec đ c áp ả ệ ả ử ượ
d ng trên firewall ho c router)ụ ặ
ng d ng IPSec trên m t firewall s đ m Ứ ụ ộ ẽ ả
b o ch ng l i các t n công b quaả ố ạ ấ ỏ
IPSec đ c áp d ng bên d i t ng giao ượ ụ ở ướ ầ
v n (TCP, UDP), và trong su t v i các ng ậ ố ớ ứ
d ng -> không ph i thay đ i ng d ng ụ ả ổ ứ ụ
ho c h th ng khi áp d ng IPSec trên ặ ệ ố ụ
router ho c firewallặ
Trong suôt v i ng i s d ng -> không c n ớ ườ ử ụ ầ
đào t o cho ng i dùng v các c ch , k ạ ườ ề ơ ế ỹ
thu tậ
Cung c p ch đ an toàn cho các cá nhân ấ ế ộ
riêng l n u c n thi t – NV làm vi c xa c ẻ ế ầ ế ệ ơ
quan, VPN
7
Routing & IPSec
Router advertisement đ n t router ế ừ
đ c ch ng nh nượ ứ ậ
Neighbor advertisement đ n t router ế ừ
đ c ch ng nh nượ ứ ậ
m b o gói tin đ c chuy n ti p t Đả ả ượ ể ế ừ
router tr c đó gói tin chuy n đ n.ướ ể ế
Các c p nh t v tuy n không b gi m oậ ậ ề ế ị ả ạ
Routing updates are not forged
Ch ng l i các hành đ ng làm t n h i h ố ạ ộ ổ ạ ệ
th ng ho c sai l ch l u l ng.ố ặ ệ ư ượ
8
Network Security
Basic Networking – Part A
9
Protocols in a Simplified
Architecture
10
Protocol Data Units
11
Operation of a Protocol
Architecture
12
TCP and UDP Headers
13
IP Headers
128-bit field
32-bit field
QoS
max # allowable hops
14
TP/IP Concepts
15
PDUs in TCP/IP
TCP
Header
User
Data
IP
Header
User
Data
Network
Header
User
Data
User
Data
Application
Byte Stream
TCP
Segment
IP
Datagram
Network-level
Packet
16
Some TCP/IP Protocols
17
Assigned Port Numbers
Sun NFS2049kerberos88
radiusauth1812http80
rip2520DNS53
isakmp500rip39
https443smtp25
ldap389telnet23
ntp123ftp21
nntp119ftp-data20
pop3110echo7
ServicePortServicePort
18
Configuration of TCP/IP
19
Alternate Routing Diagram
20
An toàn m ngạ
IP Security – Phần 1
21
Các tài li u IPSecệ
November - 1998
RFC 2401 – Overview
RFC 2402 – Packet Authentication
Extension
RFC 2406 – Packet Encryption Extension
RFC 2408 – Key Management Capabilities
B t bu c trong IPv6ắ ộ
Trong IPv4, đ c th c thi nh m t tiêu ượ ự ư ộ
đ m r ng (extension headers) theo ề ở ộ
sau tiêu đ chính:ề
Authentication Header (AH)
Encapsulating Security Payload
Header (ESP)
22
Các tài li u IPSecệ
packet format
Domain of Interpretation
relation between documents
(identifiers and parameters)
23
Các d ch v IPSecị ụ
Cung c p các d ch v an ninh t ng m ng (IP)ấ ị ụ ở ầ ạ
Cho phép h th ng th c hi n:ệ ố ự ệ
L a ch n giao th c an ninh c n thi tự ọ ứ ầ ế
Xác đ nh thu t toán s s d ng ị ậ ẽ ử ụ
Thi t l p các khóa và tham s c n thi tế ậ ố ầ ế
24
IPSec Services – 2 Protocols
Authentication protocol – giao th c authentication ứ
header (AH)
Encryption/Authentication protocol –
Encapsulating Security Payload (ESP); là c ch ơ ế
cung c p tính n ng toàn v n và b o m t cho các ấ ă ẹ ả ậ
gói tin IP
AH và ESP là ph ng ti n đ đi u khi n truy c pươ ệ ể ề ể ậ
25
IPSec Services
two cases