TRƢỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
- - - - -
LÊ TRẦN TUẤN
NGHIÊN CỨU ẢNH HƢỞNG CỦA CẢM NHẬN
RỦI RO ẨM THỰC VÀ CHUẨN MỰC XÃ HỘI
ĐỐI VỚI SỰ LỰA CHỌN CỦA DU KHÁCH
QUỐC TẾ TẠI TP NHA TRANG
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Khánh Hòa, 2014
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
- - - - -
LÊ TRẦN TUẤN
NGHIÊN CỨU ẢNH HƢỞNG CỦA CẢM NHẬN
RỦI RO ẨM THỰC VÀ CHUẨN MỰC XÃ HỘI
ĐỐI VỚI SỰ LỰA CHỌN CỦA DU KHÁCH
QUỐC TẾ TẠI TP NHA TRANG
Chuyên ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH
Mã số:60340102
LUẬN VĂN THẠC SĨ
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. ĐỖ THỊ THANH VINH
ThS. LÊ CHÍ CÔNG
Khánh Hòa, 2014
i
LỜI CAM ĐOAN
LÊ TRẦN TUẤN
i
LỜI CẢM ƠN
Qua thì ,
Nha Trang.
,
an
Nha Trang
tâp
l
LÊ TRẦN TUẤN
ii
MỤC LỤC
i
i
ii
T v
vi
vii
1
8
1.1 8
8
9
9
13
13
15
1.2.3 Tóm tt mt s kt qu nghiên c gii v la
chn thc phm 20
24
24
1.3.1 Mô hình TRA 24
1.3.2 Mô hình TBP 26
1.3.3 Các 28
29
29
1.4.2 30
31
NG,
KHÁNH HÒA 32
iii
Khánh Hòa 32
32
34
2.1.3 m v i - 38
2.1.4 41
2.1.4.1 41
2.1.4.2 u trú ngh d 43
2.1.4.3 H tng phc v i trí 44
2.1.4.4 H tng ph tr khác 44
45
2.1.6 Hong kinh doanh m thc Nha Trang Khánh Hòa 48
2.2 55
2.2.1 Gii thiu v ng nghiên cu 55
2.2.2 Thit k nghiên cu. 57
2. 58
2.2.2.2 59
2.2.2.3 Bn câu h 60
2.2.2.4 61
2.2.3 63
66
68
68
71
72
3.2.2
74
75
76
79
80
83
iv
84
3.3.7 Phân tích ANOVA 86
88
89
89
89
90
90
90
91
91
91
92
92
93
Khánh Hòa 93
93
4 94
4.3 94
95
98
101
v
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
Ký hiệu
Tiếng Anh
Tiếng Việt
ANOVA
Analys of Variance
Df
Degree of Freedom
EFA
Exploration Factor Analysis
khám phá
KMO
Kaiser- Meyer- Olkin Measure
of Sampling Adequacy
Sig.
Observed Significance level
SPSS
Statistical Package for Social
Science
trong
Std.Dev
Standard Deviation
vi
DANH MỤC BẢNG
Bng 1.1: Tóm ta Steptoe và T.M Pollard 20
Bng 1.2: Tóm ta S.O.Olsen (2001) 21
o (2007) 21
Bng 1.4: Tóm tt nghiên cu ca Lepp và Gibson (2003) 22
Bng 1.5: Tóm ta Cohen và Avieli (2004) 23
23
43
61
68
69
70
71
72
73
75
các 76
76
78
79
80
81
83
86
86
86
87
87
87
vii
DANH MỤC HÌNH, BIỂU ĐỒ
* Danh mục hình
Hình 1.1 14
26
26
30
33
Hình 2.10: Quy trình nghiên cu 57
82
- Plot 82
83
Hì 85
* Danh mục biểu đồ
46
46
47
1
LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
qu
,
(tailieudulich.wordpress.com).
(nhandan.com.vn).
2
ise
- -
(baokhanhhoa.com.vn)
Cùng vi v p t nhiên cm bn sc
dân ti vùng miu t quan trng góp
phn thu hút du khách quc t n và nh quay tr li Vi
dân tc ngon mi Vit còn góp phn nâng cao hình nh Vit
Nam trong mt bn bè quc t. Thông qua m thn
sc dân tc tip tc gìn gi và phát huy. Nhiu du khách quc t n Vit
ng m thi nhc sc,
quên mn. Mt s nhà nghiên cu m
thc Vit Nam ngày càng hp
dn du khách bi nguyên liu ch yu là các loi rau, c,qu, ht, thy, hi sn,
không quá nhiu thu m
u nhiu rau xanh, trong trang trí
và kt hp gia v u hài c chm riêng ri min, mi
c sp dn. Rt nhiu nguyên liu, gia v món
3
a Vit Nam là cây thuc có tác dng cha bnh. Cùng vi s phát trin du
lch là s i ngày càng nhiu ca h thng nhà hàng, khách sn phc v du
ng thn Vit vc mi ngày
cho du khách la chn. Hàng tri i Vit Nam
phn thng dân tc ph bin nhic trên th gic
bin nhiu nht vn là món phm thn vào thành công
ca ngành du lch trong nhi m thc hi t c s
dng, phong phú và bn s khâu la chn nguyên liu, ch bin món
n khâu trang trí.
m thc Khánh Hòa là m m thc Vit Nam chu nh
ng sâu sc t bin, vi nguyên liu ch yc ch bin t hi sn, các món
c sn ni tiu là Bánh canh ch
c sn vùng bin này ph cá Nha
Trang làm t o ly tht cùng hành, ti, tiêu, gia v b vào ci qut tht
nhuyn, càng nhuyn càng dai. Nu là ch cá hp thì có th cho thêm m kh xt
ht lu, ít nm mèo thái nhuyn, hn khi gp thêm mt qu trng
cho b mc bày trên bàn các hàng bánh canh, bún cá bui chiu
rt hp dc làm t nguyên liu th
heo còn nóng hôi hi khi va x tht xong. Thc giã nhuyn bng máy và giã
i bng chày tay rp gia v. Hn hp thc qun quanh chi
ng trên than hng.Nhum (cc s
trái chôm chôm tua ta gai nhn, tht d s d, trông vy mà
t ngon. Ch c y bi dao mng.
c mt s là mt th ch gh, ly nhy mu vàng, vt múi chanh, thêm
chút mui tiêu và dùng chic mung nh ng thc Ngoài ra còn phi
k c sa, Bún cá, các món hi sn khác ni danh
t n sào hòn Ni, Tôm hùm Bình Ba, cá tru Võ Cnh, sò huyt Thy
Tric rt nhiu du khách nói chung và khách quc t
n. Qua m thc, mt phn bn sa Vic gìn gi
và phát huy trong quá trình hi nhc t.
4
Nhiu nghiên cu ch ra rng, trong la chn m thc yu t hóa vùng
ming không nh khác bit v
ng rt ln vic la chn m thc Du khách
ch Vit Nam. D di
Châu Á, h dùng dao, munhng b c s dng rêng
cho t t là hoàn toàn khác
c ln ln vì hình dng khác nhau, b p ch
ng mnh cá nh ch không s c t tht, ri na, tht
và cá v khác nhau không th dùng chung mt th
mit có b u dùng hi sn có v
cc còn phi cn b kìm, thc, móc vô cùng phc tp.
Ngay c i liên tc theo món, không dùng li chén
c cho món sau. i có thói quen
s d dng không dùng nhiu dng
c cho mi mó bing rt cu
kì v nng, gia v phong phú, quan tâm nhin sc khng
ng kt hp nhiu vi rau xanh, thc vt; vi mng có
mt loc ch
5
Chính vì nhiu s khác bit ln ngon
i vi Vii mm trong mt du khách quc t. Tuy
nhiên nét khác bi c xem là mt trong s nhng yu t nh
n quynh la chn m thc ca hu bit ca
tôi các nghiên cu v ng ca ri ro cm nhn trong tiêu dùng m thc và
chun mc xã hng lên s la chn ca du khách quc t vn còn là mt
v rc nghiên cu Vit Nam nói chung và Nha Trang Khánh Hòa
nói riêng. Xut phát t vn trên tác gi nh ch tài: “Nghiên cứu
ảnh hƣởng của cảm nhận rủi ro ẩm thực và chuẩn mực xã hội đối với sự lựa
chọn ẩm thực của Du khách quốc tế tại TP Nha Trang” làm lu
vi mong mun rng qua nghiên cu s là nguyên nhân ch yu
n vic la chn m thc ca du khách quc t xut mt s
kin ngh phát trin du lch m thc cho tnh nhà.
2. Mục tiêu nghiên cứu
6
-
- Xây
-
.
-
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
- 2013
3
7
khám phá (EFA), phân tích Anova.
5. Đóng góp của đề tài
5.1 Đóng góp về ý nghĩa khoa học
5.2 Đóng góp về ý nghĩa thực tiễn
thu hút khách.
6. Kết cấu của đề tài
8
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ HÀNH VI LỰA CHỌN
ẨM THỰC CỦA DU KHÁCH
,
.
1.1Hành vi ngƣời tiêu dùngtrong du lịch
1.1.1 Một số khái niệm
Hành vi
(
)
9
Cho nên
1.1.2 Đặc điểm hành vi tiêu dùng
tính) là có l
ing.
1.1.3 Hành vi tiêu dùng ẩm thực của khách du lịch
10
Belisle, 1984).
: "Nghiên cứu ảnh hưởng của
thực phẩm làm thu hút khách du lịch
Thực phẩm trong ngành
du lịch như một thu hút và trở ngại
11
2006; Green, 2002; White, 2007). Heldke (
x
Boyne, Williams, and Hall
12
.
.
ngày
Uysal, và McLellan, 1991).
13
1.2 Các nhân tố ảnh hƣởng đến hành vi tiêu dùng ẩm thực của du khách
1.2.1 Các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng ẩm thực
.
áo
:
T
14
198
Hình 1.1: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự lựa chọn thực phẩm (Shepherd, 1985)
(VD: cá tính, kinh
15
1.2.2 Các nhân tố ảnh hưởnghành vi tiêu dùng ẩm thực của du khách
Nhóm một, là cảm nhận rủi ro ẩm thực khi tiêu dùng thực phẩm ảnh
hưởng đến hành vi lựa chọn ẩm thực.
do n
“Vai trò của khách du lịch, nhận diện rủi ro
trong du lịch quốc tế”